You are on page 1of 10

ÔN THI GIỮA HKI (2021 – 2022) GV: ThS.

Lê Thùy Trang
Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y = − x4 + 2 x2 B. y = x4 − 2 x2 C. y = x4 − 2x2 − 1 D. y = x4 − 2x2 + x
ax + b
Câu 2. Cho hàm số y = có đồ thị như hình bên.
cx + d
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. bc  0, ad  0. B. ac  0, bd  0. C. ab  0, cd  0. D. bd  0, ad  0.
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

x −1 x −1 x +1 −x +1
A. y = B. y = C. y = D. y =
−x − 2 x−2 x−2 x−2

x
Câu 4. Cho hàm số y = . Chọn khẳng định đúng.
x +1
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y = 0 và tiệm cận đứng x = −1 .

B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y = 0 và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = −1 và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1
ÔN THI GIỮA HKI (2021 – 2022) GV: ThS. Lê Thùy Trang
x − 3x − 4
2
Câu 6. Tìm số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x 2 − 16
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

1 x2 − 1 x+2 x+2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x+2 x+2 x +1 x2 + 1
x +1
Câu 8. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng?
x2 −1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 10. Tìm tham số m để hàm số y = x3 + ( m2 + 1) x + m + 1 có giá trị nhỏ nhất là 5 trên 0;1 .

A. m = 4. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 5.
x + m2
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên  −1;0 .
x −1
m2 − 1 1 + m2
A. . B. −m 2 . C. . D. m 2 .
2 2

Câu 12. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 5m − 2 ( m là tham số) thỏa min y + max y = 1 . Chọn khẳng định đúng.
 2;4  2;4

A. m  9. B. 4  m  5 . C. 5  m  9. D. m  4.
4
Câu 13. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + x + trên  −3; −1 .
x
10
A. −1. B. −4. C. − . D. −3.
3
x2 + x + 4
Câu 14. Kí hiệu a , A lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = trên  0; 2 . Giá trị của a + A bằng
x +1
A. 18. B. 7. C. 12. D. 0.

( x + 2)
2

Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y= trên đoạn 1;3 ?
x
25
A. min y = 8. B. min y = 9. C. min y = 0. D. min y = .
1;3 1;3 1;3 1;3 3

Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) như hình bên.

2
ÔN THI GIỮA HKI (2021 – 2022) GV: ThS. Lê Thùy Trang

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) + 2 x là

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và có bảng xét dấu f ' ( x ) như sau:

Hỏi hàm số y = f ( x2 − 2 x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
4
Câu 18. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 1 + x + là
x
A. ( −2; −3) . B. ( 2;5 ) . C. ( 3; −1) . D. ( 4;1) .

Câu 19. Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên.

Hàm số y = f ( x ) + 2021 nghịch biến trên

A. ( −1;1) . B. ( −; −1) . C. ( 0;3) . D. (1; + ) .

Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng

A. ( −1;0 ) . B. ( −1;1) . C. ( −; −1) . D. ( 0; + ) .

Câu 21. Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 ( x + 2 ) . Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số đồng biến trên ( −; −2 ) và ( 0; + ) . B. Hàm số nghịch biến trên ( −2;0 ) .

C. Hàm số nghịch biến trên ( −;0 ) . D. Hàm số đồng biến trên ( −2; + ) .

3
ÔN THI GIỮA HKI (2021 – 2022) GV: ThS. Lê Thùy Trang
Câu 22. Tìm tham số m để hàm số y = x − 3mx + 3(m + 6) x + 2021 luôn đồng biến trên
3 2
.

A. m ( −; −3   2; + ) . B. m ( −; −2  3; + ) . C. m  ( −3; 2 ) . D. m   −2;3 .

mx − 2
Câu 23. Tìm tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (1; + ) .
x + m−3
A. m  1 m  2. B. m  2. C. 1  m  2. D. m  2.
mx − 8
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên tham số m để hàm số y = đồng biến trên mỗi khoảng xác định?
x−m+2
A. 5. B. 7. C. 4. D. 9.
1 4
Câu 25. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = x − 2x2 + 3 ?
2
A. yCT = 3 . B. yCT = 1 . C. yCT = 0 . D. yCT = 2 .

Câu 26. Biết hàm số y = 3x3 − mx 2 + mx − 3 có cực trị x = 1 . Tìm điểm cực trị còn lại của hàm số?
1 1 1 1
A. . B. . C. − . D. − .
3 4 3 4

Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 1) ( x 2 − 2 x ) , với mọi x . Hỏi đồ thị hàm số có bao
2

nhiêu điểm cực trị?


A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có đạo hàm f ' ( x ) như hình vẽ bên. Chọn khẳng

định đúng.
A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2;0 ) .

B. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) .

C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −; −3) .

D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −3; −2 ) .

Câu 29. Trong các hàm số dưới đây, hàm số đồng biến trên tập xác định của nó là
2x −1
A. y = B. y = x + 4 x + 1 . C. y = x + 1 . D. y = x + 2 x + 1 .
3 2 4 2
.
x+2
Câu 30: Hỏi hàm số y = x 4 + 8 x3 + 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 0; + ) . B. ( −; + ) . C. ( −6;0 ) . D. ( −; −6 ) .

Câu 31. Tìm tham số m để hàm số y = x3 − ( m 2 + 1) x 2 + ( 3m − 2 ) x + m đạt cực đại tại x = 1 ?


1 1
3 2
A. m = −2 . B. m = 1. C. m = −1 . D. m = 2 .
Câu 32. Cho đồ thị hàm số y = x3 − 6 x 2 + 24 có hai điểm cực trị A , B . Tính diện tích OAB ( O là gốc tọa độ).
A. 96. B. 48. C. 24. D. 12.
1
Câu 33. Tìm m để hàm số y = x3 + 2mx 2 + mx − 2 có cực trị.
3

4
ÔN THI GIỮA HKI (2021 – 2022) GV: ThS. Lê Thùy Trang
1 1
A. m  0 hoặc m  1 . B. 0  m  1 . C. m  0 hoặc m  . D. 0  m  .
4 4
Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng.

A. Nghịch biến trên khoảng ( −3;0 ) . B. Đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .

C. Đồng biến trên khoảng ( −1;0 ) . D. Nghịch biến trên khoảng ( 0;3) .

Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) có tập xác định ( −; 4 và có bảng biến thiên

như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 2 .
C. 4 . D. 5 .
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ' ( x ) hình bên.

Tìm số điểm cực trị của y = f ( x ) .

A. 3. B. 1.
C. 0. D. 2.
Câu 37. Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên ?
2x +1
A. y = . B. y = − x3 + 2 x 2 − 2 x + 4. C. y = − x 4 − 2 x 2 + 4. D. y = − x 2 + 5 x − 4.
x−2
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − 2mx 2 + 4 x − 2020 đồng biến trên .
A. 2. B. 3 . C. 1 . D. 4 .
x2 + x + 1
Câu 39. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ?
x +1

A. 2 . B. 2 2 . C. 5 2 . D. 2 5 .

x2 + 2x + m
Câu 40. Tìm m để hàm số y = đạt cực tiểu tại x = 2 ?
x+2
A. m = 16 . B. m = 0 . C. m = −2 . D. m = 21 .
1
Câu 41. Tìm m để hàm số y = mx 4 + ( m − 1) x 2 + m − 2021 có hai cực tiểu và một cực đại.
2
A. m  0 . B. m  2. C. 0  m  1. D. 1  m  2 .

Câu 42. Biết hàm số y = x3 − 3mx2 + 3 ( m2 − 1) x − m3 + m đạt cực trị x1 , x2 . Tìm m để x12 + x22 − x1x2 = 7 .

1 9
A. m = 0. B. m = 2. . C. m =  D. m =  .
2 2
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Chọn câu khẳng định sai.

A. max f ( x ) = f ( 2 ) . B. max f ( x ) = f ( −2 ) .
−2;2 −2;2

C. min f ( x ) = f (1) . D. min f ( x ) = f ( 0 ) .


−2;2 −2;2

5
ÔN THI GIỮA HKI (2021 – 2022) GV: ThS. Lê Thùy Trang
x −1
Câu 44. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là
2x +1
1 1 1 1
A. y = . B. x = − . C. x = . D. y = − .
2 2 2 2
mx − 3
Câu 45. Tìm m để đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A ( −1;3) ?
2x + m
3
A. m = −2. B. m = . C. m = 6. D. m = 2.
4
Câu 46. Đồ thị của hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
x −1 x
A. y = . B. y = x2 − 1 . C. y = . D. y = x − x 2 + 1 .
2x +1 x +1
2

Câu 47. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng I (1;0 ) ?

1 x +1 1 1− x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x x −1 x

x2 −1
Câu 48. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f ' ( x ) như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là

A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 50. Hỏi hàm số y = − x 2 + 3 x − 2 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 52. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có bảng xét dấu đạo hàm trên  −2;3 như hình bên. Chọn khẳng định

đúng.

A. Đạt cực tiểu tại x = −2 . B. Đạt cực tiểu tại x = 3 .


C. Đạt cực đại tại x = 0 . D. Đạt cực đại tại x = 1 .
Câu 53. Tìm tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 + 2mx 2 + 4 có 3 điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ.
A. m = 2 . B. m = −1 . C. m = 1. D. m = −2 .
ax + b
Câu 54. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = với a, b, c, d là các số thực.
cx + d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y '  0, x  . B. y '  0, x  5.
C. y '  0, x  . D. y '  0, x  5.

Câu 55. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn khẳng định sai.

6
ÔN THI GIỮA HKI (2021 – 2022) GV: ThS. Lê Thùy Trang

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và x = 1 . B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng −1 .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 .
Câu 56. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu như sau:

Chọn khẳng định đúng.


A. min f ( x ) = f ( 0 ) . B. max f ( x ) = f (1) . C. min f ( x ) = f ( −1) . D. max f ( x ) = f ( 0 ) .
( −1;+ ) ( 0;+ ) ( −;−1) ( −1;1)

Câu 57. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y = − x − 4 . B. y = x − 3x − 4 .
3 3 2

C. y = − x + 3x − 2 . D. y = − x + 3x − 4 .
3 3 2

Câu 58. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y = − x + 3x + 2 . B. y = x − 3x + 4 .
3 3 2

C. y = x − 2 x − 3 . D. y = − x + 2 x + 2 .
4 2 4 2

Câu 59. Số cạnh của bát diện đều là


A. 30. B. 12 . C. 8. D. 6.
Câu 60. Hình đa diện đều loại 4;3 là hình nào?

A. Hình lập phương. B. Bát diện đều. C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 61. Tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a bằng

a2 3
A. 8a 2 . B. 8a 2 3 . C. 2a 2 3 . D. .
16
Câu 62. Mỗi đỉnh của mười hai mặt đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 63. Cho hình lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a và có thể tích bằng a 3 . Chiều cao
của hình lăng trụ bằng
A. 3a . B. a 2 . C. a . D. 2a .
Câu 64. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a 6 , độ dài cạnh bên gấp 3 lần chiều cao của hình chóp.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 12 12 4
Câu 65. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = 2a, OC = 3a . Thể tích
của khối tứ diện OABC bằng

3 a3 2a 3
A. 2a . B. . C. . D. a 3 .
3 3
7
ÔN THI GIỮA HKI (2021 – 2022) GV: ThS. Lê Thùy Trang
Câu 66. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V . Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và giảm độ dài
đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích bằng
9 3
A. V. B. 9V . C. 3V . D. V.
2 2
Câu 67. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B . AA ' = a . AC = a 2 . Tính
thể tích khối tứ diện A.A ' B ' C ' ?

3 a3 2 a3
A. a . B. . C. . D. 2a 3 .
2 6
Câu 68. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . Các điểm A ', B ', C ' tương ứng là trung điểm của các cạnh
SA, SB, SC . Thể tích khối đa diện A ' B ' C ' ABC bằng

7V 3V V 5V
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 6
Câu 69. Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có thể tích bằng 12 . Thể tích khối đa diện BAA ' C ' C bằng
A. 4 . B. 3. C. 8. D. 9.
Câu 70. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh a . SA vuông góc với mặt đáy. SA = 3a . Gọi G là trọng
tâm SBC . Thể tích khối chóp ABCG bằng

3a 3 3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 12 6
Câu 71. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có diện tích các mặt chung đỉnh A lần lượt là 4,8,12 . Thể
tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' bằng

A. 126 . B. 216 . C. 9 6 . D. 8 6 .
Câu 72. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC đều cạnh a . SA vuông góc với mặt đáy. SB tạo với mặt đáy góc

600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng


3a 3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 73. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Gọi M , N , P, Q
lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD . Tính thể tích khối chóp O.MNPQ ?
V V V V
A. . B. . C. . D. .
2 8 12 4

Câu 74. Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có thể tích 9a3 . Gọi M thuộc cạnh CC ' sao cho MC = 2MC ' . Thể tích khối
tứ diện AB ' CM bằng

A. 2a3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 4a 3 .
Câu 75. Cho khối chóp ABCD có thể tích V . Gọi M , P lần lượt là trung điểm của AB, CD . N thuộc cạnh AD
sao cho AD = 3AN . Thể tích khối chóp BMNP bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6

8
ÔN THI GIỮA HKI (2021 – 2022) GV: ThS. Lê Thùy Trang
Câu 76. Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có ABC vuông tại B , BC = a . Mặt phẳng ( A ' BC ) tạo với mặt đáy

góc 300 và SA ' BC = a 2 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' bằng

a3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 8
Câu 77. Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC vuông cân tại A và có BC = 2a . Góc giữa đường thẳng

A ' B và mặt đáy bằng 300 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' bằng

a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a 3 6.
6 3 9
Câu 78. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. AC = 2a, SA = a . SA vuông góc với mặt đáy.
Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng

a 2 a 6
A. . B. a 3 . C. . D. a 5.
3 3

Câu 79. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB = a, AC = a 3, SA = SB = SC = 2a .
Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 2 3
V2
Câu 80. Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện ABA’C’, ABB’C’. Tính ?
V1

1 1
A. 2 . B. . C. 1. D. .
2 3

Câu 81. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có diện tích hình chữ nhật AA ' C ' C bằng 3a 2 2 . Thể tích của
khối lập phương đã cho bằng

A. 2a3 2. B. 3a 3 3. C. a3 3. D. a3 2.
Câu 82. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích khối tứ diện
A ' BB ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 6 12

Câu 83. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AD = a 3 . AA ' = 2a . Mặt phẳng ( A ' BC ) tạo với mặt

đáy góc 600 . Thể tích khối hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' bằng

4a 3 a3 3
A. 4a 3 . B. a 3 3 . C. . D. .
3 3
Câu 84. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SD tạo với

mặt phẳng ( SAC ) một góc bằng 300 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .

a3 3 a3 2a 3 3
A. a3 3. B. . C. . D. .
3 3 3

9
ÔN THI GIỮA HKI (2021 – 2022) GV: ThS. Lê Thùy Trang
Câu 85. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6

Câu 86. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thoi, AC = a 3, BD = a . SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

3 3 3 3 3 a3
A. a . B. a . C. a . D. .
4 12 3
Câu 87. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 3a, BC = 2a . SA vuông góc mặt phẳng

đáy. Góc giữa SB và ( SAD ) bằng 600 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

3 a3 3 2a 3 3
A. 6a 3. B. . C. . D. 2a 3 3.
3 3
Câu 88. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . SA vuông góc với mặt đáy và khoảng

2a 5
cách từ B đến ( SCD ) bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3

4a 3 5 a3 5 2a 3 5
A. . B. . C. . D. 4a3 5.
3 3 3

Câu 89. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thoi cạnh 2a , BAD = 600 . SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng

a 6 3a a 3 a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 90. Cho khối bát diện đều cạnh bằng a. Gọi (H) là khối đa diện có các đỉnh là tâm đường tròn ngoại tiếp của
các mặt bên khối bát diện đều. Tính thể tích của khối đa diện (H).
2a 3 2 a3 3 8a 3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9

10

You might also like