Professional Documents
Culture Documents
A. ( 0; 2 ) . B. ( 0; + ) . C. ( −2; 0 ) . D. ( 2; + ) .
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
4x +1
A. y = x4 + x2 + 1. B. y = x3 + 1 . C. y = . D. y = tan x .
x+2
x +1
Câu 4: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
2− x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −; 2 ) ( 2; + ) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 5: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến trên ?
A. y = sin x − 3x. B. y = cos x + 2 x. C. y = x3 − x2 + 5x − 1. D. y = x5 .
1
( I ) : y = x 2 + 3 , ( II ) : y = x3 + 3x 2 + 3x − 5 , ( III ) : y = x − , ( IV ) : y = ( 2 x + 1) .
7
x+2
Các hàm số không có cực trị là:
1
Câu 8: Có bao nhiêu điểm cực trị của hàm số y = ?
x
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x 4 − 4 x 2 + 5 trên đoạn −2;3 bằng
A. 50 . B. 5 . C. 1 . D. 122 .
.
Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( −1;1) . B. Hàm số nghịch biến trên ( −1; + )
C. Hàm số đồng biến trên ( −; −1) . D. Hàm số đồng biến trên ( −1;1)
2x −1
Câu 11: Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
x −1
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 12: Cho hàm số y = − x4 + 2 x2 + 1 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là y1 và y 2 . Khi đó,
khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3 y1 − y2 = −1 B. 3 y1 − y2 = 5 C. 3 y1 − y2 = 1 D. 3 y1 − y2 = −5
2
Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + trên khoảng ( 0; + )
x
A. Không tồn tại. B. min y = 3 . C. min y = 1 . D. min y = −1 .
( 0;+ ) ( 0;+ ) ( 0;+ )
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 4sin x − 5 .
A. −20 . B. −8 . C. −9 . D. 0 .
Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?
1− 2x 1 x+3 x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
1+ x 4 − x2 5x − 1 x − x+9
2
Câu 16: Hỏi hàm số nào có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ sau đây.
y
O x
Câu 17: Hàm số y = ( 4 − x 2 ) + 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn −1;1 là:
2
A. 10 . B. 12 . C. 14 . D. 17 .
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 x3 + 3x2 − 12 x + 2 trên đoạn −1; 2 .
A. M = 10 . B. M = 6 . C. M = 11 . D. M = 15 .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và đồ thị hàm số y = f ( x ) trên như hình vẽ. Mệnh
đề nào đúng?
y
O x
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
x−2
Câu 24: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
6 − 3x
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 26: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có bảng biến thiên như hình sau:
x 2 − 3x + 2
Câu 27: Tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x3 − 2 x 2
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
x+2
Câu 29: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là:
16 − x 4
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( x + 3) . Số điểm cực trị của hàm số
8 7 5
y = f ( x ) là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
A. 7 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x 2 − 2 x , x . Hàm số y = − f ( x ) đồng biến trên
khoảng
A. ( −; −2 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 2; + ) . D. ( −2; 0 ) .
Câu 33: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) có tập xác định \ 2 có bảng xét dấu f ( x ) như sau:
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
A. −15 . B. 5 . C. 3 . D. −6 .
A. f ( a ) f ( b ) . B. f ( b ) 0 .
Câu 38: Hàm số nào trong các hàm số sau có dạng đồ thị như hình vẽ (m là tham số).
A. T = −8 . B. T = 2 . C. T = 6 . D. T = 0 .
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới dây, số điểm chung của đồ thị hàm số y = f ( x )
và đường thẳng y = 2 là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3
Câu 41: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x3 + 5x với trục tung là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
y = x − 2 ( x 2 − 1) ?
Câu 43: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = ( m 2 − 1) x3 + ( m − 1) x 2 − x + 4 nghịch biến trên
khoảng ( −; + ) ?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
1 2
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị của hàm số y = x3 − mx 2 − x + m + ( Cm ) cắt
3 3
trục hoành tại 3 điểm phân biệt x1; x2 ; x3 thỏa mãn điều kiện x12 + x22 + x32 15 .
m −1 m −1 m −1 m 0
A. . B. . C. . D. .
m 4 m 1 m 2 m 1
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp một f '( x) và đạo hàm cấp hai f ''( x) trên . Biết đồ
thị của hàm số y = f ( x), y = f '( x), y = f ''( x) là một trong các đường cong (C1 ), (C2 ), (C3 ) ở
hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số y = f ( x), y = f '( x), y = f ''( x) lần lượt theo thứ tự nào
dưới đây?
A. (C2 ), (C1 ), (C3 ) . B. (C1 ), (C3 ), (C2 ) . C. (C2 ), (C3 ), (C1 ) . D. (C3 ), (C1 ), (C2 ) .
10 km
A B
50 km
Câu 47: Cho hàm số y = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, a 0 có đồ thị như hình vẽ.
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên \ −1 có bảng biến thiên như sau:
1
Hỏi đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
f ( x)
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
( )
g ( x ) = f x + x 2 − 1 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Câu 50: Cho hàm số f ( x) = x3 + 3x + 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[−2020;2020] để
phương trình f ( 3
)
f 3 ( x) + 3 f ( x) + m + x 3 + 3x = 4 có nghiệm thuộc đoạn [−2;3]?