Professional Documents
Culture Documents
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;3) .
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos 2 x − 3 là
A. −5. B. − 15/8. C. −3. D. −2.
1
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 + x 2 − 3x + 1 trên [−4; 1] là
3
23
A. max f ( x) = đạt được tại x = −4. B. max f ( x) = 10 = f (−3) .
[ −4;1] 2 [ −4;1]
−2
C. max f ( x) = = f (1) . D. max f ( x) = 1 = f (0) .
[ −4;1] 3 [ −4;1]
Câu 8: Cho hàm số y =f(x) có có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x − −3 −1 1 +
y' − 0 + || + 0 −
Trang 1/4
x
− 0 2 +
y,
+ 0 – 0 +
4 +
y
− 0
x -∞ -2 3 +∞
_
y/ + 0 +
+∞
y
-∞
Trang 2/4
x + 2 x 2 − mx − 10 . Xác định m để hàm số đồng biến trên 0; + )
1 3
Câu 15: Cho hàm số y =
3
A. m0 B. m 0 C.Không có m D. Đáp số khác
1 1 1
Câu 17: Hàm số y = − x 3 + ax 2 + bx + đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2
3 2 3
khi a + b bằng :
A. 0 B.1 C.2 D. 3
Câu 18: Cho phương trình x + 4 − x 2 = m . Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. 2 m 2 2 B. 2 m 2 2 C. −2 m 2 2 D. −2 m 2 2
Câu 19: Trong không gian cho tứ diện MNPQ và phép dời hình F thỏa mãn :
F(M) = M , F(N) = N , F(P) = P, F(Q) = Q’ ≠ Q.
Mệnh đề nào sau đây là SAI ?
A. Q và Q’ đối xứng qua trọng tâm của tam giác MNP.
B. F là phép đối xứng qua mặt phẳng (MNP).
C. F(X) = X với mọi điểm X thuộc mặt phẳng (MNP).
D. Nếu có điểm Y mà F(Y) = Y thì bốn điểm M,N,P,Y đồng phẳng.
Câu 20: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Ba mặt. B. Hai mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Câu 21: Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của khối tứ diện đều cạnh a và khối bát diện đều cạnh a . Khi
đó tỷ số V1/V2 là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 2
Câu 22: Đường chéo của một hình bát diện đều là đoạn thẳng nối hai đỉnh không nằm trên một cạnh.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Các đường chéo của một khối lập phương đôi một vuông góc với nhau.
B. Các đường chéo của một khối tám mặt đều cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Tâm các mặt của một khối lập phương là các đỉnh của một khối tám mặt đều.
D. Tâm các mặt của một khối tám mặt đều là các đỉnh của một khối lập phương.
Câu 23: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó là
A. 64 . B. 91 . C. 84 . D. 48 .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB = a , góc ACB = 30o. SA
vuông góc với mp(ABC) và cạnh SB tạo với đáy (ABC) góc 45o. Tính thể tích khối chóp.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. . C. . D. .
12 2 6 3
Câu 25: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc α. Thể tích khối chóp đó là
a 3 cot a 3 tan a 3 tan a 3 tan
A. B. . C. . D. .
12 12 6 4
Câu 26: Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.3 . B.2 . C.6 . D.9 .
Câu 27: Thể tích khối hình hộp chữ nhật có 3 kích thước chiều dài 3, chiều rộng 4, chiều cao 2.
Trang 3/4
A.24. B. 8. C.48. D. 9.
Câu 28: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M là trung điểm cạnh AB. Mặt
phẳng (MB’C’) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính thể tích của phần chứa CC’ .
5a 3 3 5a 3 3 5a 3 3 5a 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 48 8
Câu 29: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, mặt phẳng
(ACB’) tạo với đáy (ABCD) góc 60o. Tính thể tích khối hộp đã cho .
a3 6 a3 2 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
6 2 3
-----------------------------------------------
Trang 4/4