Professional Documents
Culture Documents
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 2
Lời giải.
Dựa vào hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
Chọn phương án C
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1; +∞)?
A y = x4 + 2x2 + 1. B y = −x3 + 3x2 − 3x + 1.
x3 √
Cy= − x2 − 3x + 1. Dy= x − 1.
2
Lời giải.
Ta có: y = −x3 + 3x2 − 3x + 1 ⇒ y 0 = −3x2 + 6x − 3.
Cho y 0 = 0 ⇔ −3x2 + 6x − 3 = 0 ⇔ x = 1.
Bảng biến thiên
x −∞ 1 +∞
y0 −
+∞
y
−∞
Vậy hàm số nghịch biến trên R nên hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Chọn phương án B
x3 x2 3
Câu 2. Hàm số y = − − 6x + .
3 2 4
A Đồng biến trên (−2; 3). B Nghịch biến trên (−2; 3).
C Nghịch biến trên (−∞; −2). D Đồng biến trên (−2; +∞).
Lời giải.
Tập xác định: D = R.
ñ
x=3
Ta có: y 0 = x2 − x − 6 = 0 ⇔ .
x = −2
Bảng biến thiên
x −∞ −2 3 +∞
y0 + 0 − 0 +
97 +∞
y 12
51
−
−∞ 4
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên (−2; 3).
Chọn phương án B
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số.
−3 −2 O 1 x
Lời giải.
Từ đồ thị của hàm số y = f (x) ta có hàm số f (x) đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
Chọn phương án A
Câu 4. Cho hàm số y = x4 − 8x2 − 4. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng.
A (−2; 0) và (2; +∞). B (−∞; −2) và (0; 2).
C (−2; 0) và (0; 2). D (−∞; −2) và (2; +∞).
Lời giải.
TXĐ: D = R.
y 0 = 4x3 − 16x. ñ
x < −2
Ta có: y 0 < 0 ⇔ 4x3 − 16x < 0 ⇔ .
0<x<2
Chọn phương án B
Câu 5.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −1 0 1 +∞
hình vẽ: y0 − 0 + 0 − 0 +
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào +∞ 3 +∞
dưới đây? y
A (0; +∞). B (−1; 1). −2 −2
C (−∞; 0). D (−∞; −2).
Lời giải.
Ta có y 0 < 0, ∀x ∈ (−∞; −1) ∪ (0; 1) ⇒ y 0 < 0, ∀x ∈ (−∞; −2).
Chọn phương án D
Câu 6. Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 4 có bảng biến thiên sau, tìm a và b.
x −∞ −2 0 +∞
y0 + 0 − 0 +
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
0 +∞
y
a b
x+1
Câu 8. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
2−x
A Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 2) ∪ (2; +∞).
D Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Lời giải.
x+1 x+1 3
Ta có y = = = 2
> 0, ∀x 6= 2. Do đó hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
2−x −x + 2 (−x + 2)
(−∞; 2) và (2; +∞)
Chọn phương án A
Câu 9. Cho hàm số y = x3 − 3x + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−1; 3).
x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
Do đó, hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; −1) và (1; +∞) và nghịch biến trên (−1; 1).
Chọn phương án C
Câu 10. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y
A (−2; 1). B (−1; 2). 1
−2 O
−1 x
−1
−3
Lời giải.
Dựa vào đồ thị, hàm số đồng biến trên (−2; −1).
Chọn phương án C
2x + 1
Câu 11. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = là đúng?
x+1
A Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
B Hàm số luôn luôn đồng biến trên R \ {−1}.
C Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
D Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R \ {−1}.
Lời giải.
1
Ta có y 0 = 2
> 0, ∀x ∈ R \ {−1}.
(x + 1)
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
Chọn phương án A
x−7
Câu 12. Hàm số y = đồng biến trên khoảng
x+4
A (−5; 1) . B (1; 4) . C (−∞; +∞) . D (−6; 0) .
Lời giải.
Tập xác định: D = R \ {−4}.
11
Ta có y 0 = > 0, ∀x ∈ D .
(x + 4)2
x−7
Do đó hàm số y = đồng biến trên khoảng (−∞; −4) và (−4; ∞).
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
x+4
x−7
Vậy hàm số y = đồng biến trên khoảng (1; 4).
x+4
Chọn phương án B
Câu 13. Hàm số y = −x3 − 3x2 + 9x + 20 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A (3; +∞). B (1; 2). C (−∞; 1). D (−3; 1).
Lời giải. ñ
x=1
Ta có y 0 = −3x2 − 6x + 9 = 0 ⇔ ; y 0 > 0 ⇔ −3 < x < 1.
x = −3
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 1).
Chọn phương án D
Câu 14.
Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm y
số. 4
A (3; +∞). B (−∞; 1) và (0; +∞).
C (−∞; −2) và (0; +∞). D (−2; 0).
x
−2 O
Lời giải.
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
Chọn phương án C
2x + 1
Câu 15. Cho hàm số y = . Mệnh đề đúng là
x+1
A Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞).
B Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (1; +∞), nghịch biến trên (−1; 1).
C Hàm số đồng biến trên R.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y = f (x) đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
Chọn phương án C
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ 5 +∞
y 2
0 0
B MỨC ĐỘ 2
cot x
π π
Câu 21. Giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên ; là
ñ cot x − m 4 2
m≤0
A . B 1 ≤ m < 2. C m ≤ 0. D m > 2.
1≤m<2
Lời giải.
2−m 2−m −1
Ta có y 0 = · (cot x)0 = · .
π(cot x − m) 2 (cot x − m) sin2 x
2
π
π π
Khi x ∈ ; thì cot x ∈ (0; 1) Để hàm số đồng biến trên ; thì
4 2 4 2
®
cot x − m 6= 0 m ∈ / (0; 1)
®
π π π π ⇔ m ≤ 0
, ∀x ∈ ; ⇔
y0 > 0 4 2 2 − m > 0, ∀x ∈ ; 1 ≤ m < 2.
4 2
Chọn phương án A
Câu 22. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) có đồ thị của hàm y = f 0 (x), y = g 0 (x) như hình vẽ.
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = f (x) − g(x).
A (−1; 0) và (1; +∞). B (−∞; −1) và (0; 1).
C (1; +∞) và (−2; −1). D (−2; +∞).
−2 1
O 1 2 x
−2
Lời giải.
Ta có y 0 = f 0 (x) − g 0 (x)
Dựa vào đồ thị hàm số y = f 0 (x) và y = g 0 (x) ta có BBT
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ +∞
y
Cho hàm số f (x) xác định trên R và có đồ thị hàm số y = f 0 (x) là đường y
cong trong hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2).
B Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 1).
C Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1). −2 O 2 x
D Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Lời giải.
Từ đồ thị của y = f 0 (x), ta có với x ∈ (0; 2), f 0 (x) < 0. Suy ra f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Chọn phương án D
2x − 1
Câu 24. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
x+1
A Hàm số luôn nghịch biến trên R.
B Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
C Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
D Hàm số luôn đồng biến trên R.
Lời giải.
Tập xác định: D = R \ {−1}.
3
Ta có: y 0 = > 0, ∀x ∈ D .
(x + 1)2
Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
Chọn phương án B
Câu 25. Hàm số y = −x3 − 3x2 + 9x + 20 đồng biến trên các khoảng nào?
A (−3; 1). B (−∞; 1). C (−3; +∞). D (1; 2).
Lời giải.
Tập xác định: D = R.
y 0 = −3x2 − 6x + 9
y 0 > 0 ⇔ −3x2 − 6x + 9 > 0 ⇔ −3 < x < 1
Vậy hàm số đồng biến trên (−3; 1).
Chọn phương án A
1
Câu 26. Cho hàm số y = − x4 + x2 + 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?
4 √ √
A (0; 2). B −∞; − 2 và 0; 2 .
√ √
C − 2; 0 và 2; +∞ . D (−∞; 0) và (2; +∞).
Lời giải.
Tập xác định: D = R.
√
x=− 2
y 0 = −x3 + 2x = 0 ⇔ x = 0
√
x= 2
Bảng xét dấu y 0 :
√ √
x −∞ − 2 0 2 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
√ √
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng −∞; − 2 và 0; 2 .
Chọn phương án B
1
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 − 2 (2m + 3) x + 4 nghịch biến
3
trên R?
Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) , do đó hàm số không thỏa mãn đề bài.
*g(x) = x3 − 2018 (TXĐ: D = R) ⇒ g 0 (x) = 6x2 ≥ 0 (∀x ∈ R).
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên R, do đó hàm số thỏa mãn đề bài.
2x − 1 3
*h(x) = (TXĐ: D = R \ {−1}) ⇒ h0 (x) = 2
> 0 (∀x ∈ D).
x+1 (x + 1)
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên (−∞; −1) và (−1; +∞), do đó hàm số thỏa mãn đề bài.
Vậy có hai hàm số không có khoảng nghịch biến.
Chọn phương án A
Câu 29.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến y
trên khoảng nào sau đây
−1 1
A (0; 1). B (−∞; −1). C (−1; 1). D (−1; 0). O x
−1
−2
Lời giải.
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−1; 0), (1; +∞)
Chọn phương án D
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x4 − 2(m − 1)x2 + m − 2
đồng biến trên khoảng (1; 3)?
A m ∈ (−∞; −5). B m ∈ [5; 2). C m ∈ (2; +∞). D m ∈ (−∞; 2].
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Trường hợp 1: m ≤ 1
⇒ y 0 = 0 ⇔ x = 0.
Bảng biến thiên
x −∞ 0 +∞
y0 − 0 +
+∞ +∞
y
f (0)
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên (1; 3).
Trường hợp
ñ 2: m > 1
x=0
⇒ y0 = 0 ⇔ √
x = ± m − 1.
Bảng biến thiên
√ √
x −∞ − m−1 0 m−1 +∞
0
f (x) − + − +
0 0 0
+∞ f (0) +∞
f (x)
√ √
f (− m − 1) f ( m − 1)
√
Từ bảng biến thiên ta thấy để hàm số đồng biến trên (1; 3) ⇒ m − 1 ≤ 1 ⇔ m ≤ 2.
Suy ra m ∈ (1; 2] thì hàm số đồng biến trên (1; 3).
Vậy m ∈ (−∞; 1] ∪ (1; 2] = (−∞; 2] thì hàm số đã cho đồng biến trên (1; 3).
Chọn phương án D
Câu 31. Cho hàm số y = f (x).
Hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Hàm số y = f x2 có bao nhiêu khoảng nghịch biến.
A 5. B 3. C 4. D 2. −1O 1 4 x
Lời giải.
/
Ta có y 0 = f x2 = 2x.f 0 x2 . Ta có
® ®
x>0 x>0
0 2
2 2
ñ
f x < 0 −1 ∨
x < 1 < x < 4 1<x<2
Chọn phương án D
1
Câu 34. Tìm tất cá các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 2mx2 + 4x − 5 đồng biến
3
trên R.
A 0 < m < 1. B −1 ≤ m ≤ 1. C 0 ≤ m ≤ 1. D ˘1 < m < 1.
Lời giải.
Ta có y 0 = x2 − 4mx + 4. ®
a=1>0
Để hàm số đồng biến trên R ⇔ y 0 > 0, ∀x ∈ R ⇔ ⇔ −1 6 m 6 1.
∆0 = (−2m)2 − 4 6 0
Chọn phương án B
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1; +∞) ?
x−2 3−x
A y = x4 − x2 + 3 . B y= . C y = −x3 + x − 1. Dy= .
2x − 3 x+1
Lời giải.
Phương pháp:
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Tìm các khoảng đồng biến của mỗi hàm số ở các đáp án và đối chiếu kết quả.
Cách giải:
a) Xét hàm số y = x4 − x2 + 3.
Ta có y 0 = 4x3 − 2x = 2x 2x2 − 1
1
−√ <x<0
2
Khi đó y0 >0⇔
1
x> √
2 Å ã Å ã
1 1
Nên hàm số đồng biến trên các khoảng −√ ; 0 và √ ; +∞ ⊃ (1; +∞), chúng ta nhận hàm
2 2
số này.
x−2
b) Xét hàm số y = .
2x − 3
1 3
3
⇒ y0 = > 0, ∀x ∈ −∞; ∪ ; +∞
(2x − 3)2 2 2
3 3
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng −∞; và ; +∞
2 2
Cả hai khoảng này đều không chứa khoảng (1; +∞) nên không nhận hàm số này.
Chọn phương án A
Câu 36.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y
y = f 0 (x) như hình vẽ. Khẳng định sau đây là sai?
4
A Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1; +∞).
B Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; −1).
C Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1). 2
−2 O 1 x
Chọn phương án C
Câu 37. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 3x + 2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và đồng biến trên khoảng (1; +∞).
B Hàm số luôn đồng biến trên R.
C Hàm số luôn nghịch biến trên R.
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Ta có y 0 = −3x2 + 6x − 3 = −3(x − 1)2 ≤ 0, ∀x ∈ R.
Vậy hàm số đã cho luôn nghịch biến trên R.
Chọn phương án C
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
1
y = − x3 − mx2 + (2m − 3)x − m + 2
3
Chọn phương án B
√
Câu 39. Hàm số y = 4 − x2 nghịch biến trên khoảng nào?
A (0; 2). B (−2; 0). C (0; +∞). D (−2; 2).
Lời giải.
Tập xác định D = [−2; 2].
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
−x
Ta có y 0 = √ , y 0 = 0 ⇔ x = 0.
4 − x2
Bảng biến thiên
x −2 0 2
y0 + 0 −
2
y
0 0
C MỨC ĐỘ 3
mx + 4
Câu 41. Cho hàm số y = . Giá trị của m để hàm số đồng biến trên (2; +∞) là?
x +ñm
m < −2
A m > 2. B . C m ≤ −2. D m < −2.
m>2
Lời giải.
Điều kiện xác định của hàm số x 6= m.
m2 − 4
Đạo hàm y 0 = .
(x + m)2
Hàm số đã cho đồng biến trên (2; +∞) khi
và chỉ khi ñ
ñ
m>2 m>2
® 2
m −4>0
y 0 > 0, ∀x ∈ (2; +∞) ⇔ ⇔ m < −2 ⇔ m < −2 ⇔ m > 2.
−m∈
/ (2; +∞)
x
−2 O 2 5
Chọn phương án D
mx + 2
Câu 46. Cho hàm số y = , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
2x + m
của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). Tìm số phần tử của S .
A 1. B 5. C 2. D 3.
Lời giải.
m2 − 4
n mo
Tập xác định: D = R\ − . y0 = 2
.
2 (2x + m)
−2<m<2
−2<m<2
m2 − 4 < 0
−m
ñ
Yêu cầu bài toán ⇔ −m ⇔ ≤0 ⇔ m≥0 ⇔ 0 ≤ m < 2.
∈/ (0; 1) 2
−m ≥ 1
2
m ≤ −2
2
Chọn phương án C
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Để hàm số y = −x3 − 6x2 + (4m − 9)x + 4 nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) tương đương
Đặt g(x) = 3x2 + 12x + 9 ⇒ g 0 (x) = 6x + 12, suy ra min g(x) = g(−2) = −3.
(−∞;−1]
3
Vậy 4m ≤ −3 ⇔ m ≤ − .
4
Chọn phương án C
Câu 50. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x −∞ 1 2 3 4 +∞
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
f 0 (x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
vvhyuuruccc/
Chọn phương án C
Câu 51. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm
số y = x3 − 6x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng (1; +∞) .
A 2007. B 2030. C 2005. D 2018.
Lời giải.
Tập xác định D = R
y 0 = 3x2 − 12x + m.
Hàm số y = x3 − 6x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng (1; +∞) khi và chỉ khi y 0 ≥ 0, ∀x ∈ (0; +∞)
⇔ m ≤ −3x2 + 12x, ∀x ∈ (0; +∞) ⇔ m ≥ max (−3x2 + 12x) ⇔ m ≥ 12.
(0;+∞)
t 0 2 +∞
y0 0 − 0 +
8 +∞
Phương trình đã cho có 3 nghiệm ⇔ phương trình ẩn t có hai nghiệm phân biệt trong đó có một
nghiệm bằng 0 và một nghiệm dương ⇔ đường thẳng y = 2 − m cắt đồ thị hàm số tại một điểm có
hoành độ bằng 0 và điểm còn lại có hoành độ dương.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy 2 − m = 8 ⇔ m = −6.
Vậy tổng các giá trị của m là −6.
Chọn phương án B
Câu 54. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)?
A 7. B 6. C 5. D 8.
Lời giải.
Ta có y 0 = −3x2 − 2mx + 4m + 9.
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)
⇔ y 0 ≤ 0, ∀x ∈ (−∞; +∞)
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Chọn phương án A
1 1
Câu 55. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y = x4 − m2 x2 + 2m đồng
4 2
biến trên (1; +∞). Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A 0. B 1. C 3. D 2.
Lời giải.
Do hàm số đã cho liên tục trên R nên nếu hàm số đồng biến trên (1; +∞) thì cũng đồng biến trên
[1; +∞).
Ta có y 0 = x3 − m2 x.
x3
y0
Yêu cầu bài toán ⇔ ≥ 0, ∀x ∈ [1; +∞) ⇔ m2
≤ , ∀x ∈ [1; +∞).
x
2 2 2
⇔ m ≤ f (x) = x , ∀x ∈ [1; +∞) ⇔ m ≤ min f (x).
x∈[1;+∞)
⇔ m2 ≤ 1 ⇔ −1 ≤ m ≤ 1.
Do m nguyên nên m ∈ {−1; 0; 1} ⇒ S = −1 + 0 + 1 = 0.
Chọn phương án A
mx + 2
Câu 56. Cho hàm số y = , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
2x + m
của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). Tìm số phần tử của S .
A 2. B 3. C 1. D 5.
Lời giải.
n mo
Tập xác định D = R \ − .
2
mx + 2 m2 − 4
Ta có y = ⇒ y0 = .
2x + m (2x + m)2
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1) khi và chỉ khi y 0 < 0, ∀x ∈ (0; 1)
−2 < m < 2
−2
m2 − 4 < 0
<m<2
m
−
≤0
ñ
⇔ ⇔ ⇔ m≥0 ⇔ 0 ≤ m < 2.
− m ∈
/ (0; 1) 2
−m ≥ 1
2
m≤2
2
Chọn phương án A
x−1
Câu 57. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = nghịch
x−m
biến trên (4; +∞). Tính tổng P của các giá trị m của S .
Câu 59.
Cho hàm số y = f (x). Đồ thị hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình bên. y
Hàm số g(x) = f (|3 − x|) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng
sau? −1
A (4; 7). B (2; 3). C (−1; 2). D (−∞; −1). O 1 4 x
Lời giải.
Vì x > 3 nên g(x) đồng biến trên khoảng (3; 4) hoặc (7; +∞).
Chọn phương án C
1
Câu 60. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + (5 − 2m)x − − 3 đồng biến trên
x+1
(−1; +∞).
A ∀m ∈ R. B m ≤ 6. C m ≥ −3. D m ≤ 3.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {−1}.
Khoảng cần xét thuộc vào tập xác định của hàm số với mọi số thực m.
1
Đạo hàm: y 0 = 2x + 5 − 2m + 2
.
(x + 1)
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−1; +∞) khi và chỉ khi
1
y 0 ≥ 0, ∀x ∈ (−1; +∞) ⇔ 2x + 5 − 2m + ≥ 0, ∀x ∈ (−1; +∞)
(x + 1)2
1
⇔ 2x + 5 + ≥ 2m, ∀x ∈ (−1; +∞).
(x + 1)2
1
Để hàm số đồng biến trên (−1; +∞) thì 2m ≤ min với g(x) = 2x + 5 + .
(−1;+∞) (x + 1)2
1
Ta xét hàm số g(x) = 2x + 5 + trên khoảng (−1; +∞).
(x + 1)2
2 2x3 + 6x2 + 6x
Đạo hàm: g 0 (x) = 2 − = .
(x + 1)3 (x + 1)3
Xét g 0 (x) = 0 ⇔ 2x3 + 6x2 + 6x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ g(0) = 6.
Bảng biến thiên
x −1 0 +∞
g 0 (x) − 0 +
+∞ +∞
g(x)
6
x −∞ 0 2 +∞
g 0 (x) − 0 + 0 −
+∞ 5
g(x)
1 −∞
X biệt khi phương trình (2) có ba nghiệm phân biệt ⇔ 1 < m < 5.
Phương trình (1) có ba nghiệm phân
Do m ∈ Z ⇒ m ∈ S = {2; 3; 4} ⇒ m = 2 + 3 + 4 = 9.
Chọn phương án B
Câu 62. Cho hàm số y = x3 − mx + 1. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên m sao cho hàm số
đồng biến trên [1; +∞). Tìm số phân tử của S .
A 3. B 10. C 1. D 9.
Lời giải.
Cách giải:
Xét hàm số y = f (x) = x3 − mx + 1, f 0 (x) = 3x2 − m.
Nhận xét: Đồ thị hàm số y = |f (x)| = |x3 − mx + 1| được dựng từ đồ thị hàm số y = f (x) bằng cách
giữ lại phần đồ thị hàm số phái trên trục Ox và lấy đối xứng phần phái dưới Ox qua trục Ox (xóa
bỏ phần đồ thị của y = f (x) nằm phái dưới Ox).
TH1: Với m = 0 ta có hàm số y = f (x) = x3 + 1 đồng biến trên R.
Có f (1) = 2 > 0 ⇒ Hàm số y = |f (x)| = |x3 − mx + 1| đồng biến trên [1; +∞).
⇒ m = 0: thỏa mãn.
TH2: Với m > 0 ta có:
f 0 (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 (x1 < x2 ).
Bảng biến thiên
x −∞ x1 x2 +∞
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
y0 + 0 − 0 +
f (x1 ) +∞
y
−∞ f (x2 )
Mà m ∈ N ⇒ m ∈ {1; 2}.
Vậy, S = {0; 1; 2}. Số phần tử của S là 3.
Chọn phương án A
Câu 63. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f 0 (x) = x2 (x − 2)(x2 − 6x + m) với
mọi x ∈ R. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [−2019; 2019] để hàm số g(x) = f (1 − x) nghịch
biến trên khoảng (−∞; −1)?
A 2010. B 2012. C 2011. D 2009.
Lời giải.
Ta có
0 0 2 2
g (x) = −f (1 − x) = −(1 − x) (1 − x − 2) (1 − x) − 6(1 − x) + m
= −(x − 1)2 (−1 − x)(x2 + 4x + m − 5) = (x − 1)2 (x + 1)(x2 + 4x + m − 5).
Ta có h0 (x) = 2x + 4, h0 (x) = 0 ⇔ x = −2. Bảng biến thiên của hàm số h(x) như sau
x −∞ 0 +∞
h0 (x) − 0 +
h(x)
−9
Nhận thấy:
2 2
g(x1 ) = 2f (x1 )f 00 (x1 ) − f 0 (x1 ) = − f 0 (x1 ) <0
2 2
g(x2 ) = 2f (x2 )f 00 (x2 ) − f 0 (x2 ) = − f 0 (x2 ) <0
2 2
g(x3 ) = 2f (x3 )f 00 (x3 ) − f 0 (x3 ) = − f 0 (x3 ) <0
Nên từ bảng biến thiên suy ra phương trình g(x) = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt.
Do đó phương trình 2f (x)f 00 (x) = [f 0 (x)]2 có đúng hai nghiệm phân biệt.
Chọn phương án B
Câu 65.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f 0 (x) được cho như hình y
4
vẽ bên. Hàm số g (x) = f 2x4 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3 1 f 0 (x)
A (1; +∞). B 1; . C (−∞; −1). D ;1 .
2 2
−1 O 3 x
Lời giải.
Ta có g 0 (x) = 8x3 · f 0 2x4 − 1
TH1: x ≥ 0.
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Chọn phương án C
Câu 67. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như bên dưới
x −∞ −1 1 2 5 +∞
f 0 (x) + 0 − 0 + 0 + 0 −
(
2x−y − 2y + x = 2y
Câu 69. Cho hệ phương trình p (1), m là tham số.
2x + 1 = m2 + 2 .2y . 1 − y2
Gọi S là tập các giá trị nguyên để hệ (1) có một nghiệm duy nhất. Tập S có bao nhiêu phần
tử?
A 0. B 1. C 3. D 2.
Lời giải.
Phương pháp:
+ Biến đổi phương trình thứ nhất của hệ để đưa về dạng f (u) = f (v) mà f là hàm đơn điệu nên
suy ra u = v .
Từ đó ta tìm được mối liên hệ giữa x và y .
+ Thay vào phương trình thứ hai ta được phương trình ẩn y . Lập luận phương trình này có nghiệm
duy nhất thì hệ ban đầu sẽ có nghiệm duy nhất.
+ Biến đổi để chỉ ra nếu y0 là nghiệm thì −y0 cùng là nghiệm của phương trình ẩn y , từ đó suy ra
y0 = 0.
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Để hệ phương trình (1) có một nghiệm duy nhất thì phương trình (*) có nghiệm duy nhất y ∈ [−1; 1]
Giả sử y0 ∈ [−1; 1] là một nghiệm của phương trình (*) thì ta có
y0 2
y0 2
4 + 1 = m + 2 · 2 · sqrt1 − y0 (∗∗)
»
Xét với −y0 ta có 4−y0 + 1 = m2 + 2 · 2−y0 · 1 − (−y0 )2
1 2
1 p
⇔ + 1 = m + 2 y0 1 − y02
4y0 2 p
⇔ 4y0 + 1 = m2 + 2 · 2y0 · 1 − y02 (đúng do (**) hay −y0 cũng là nghiệm của phương trình (*).
Do vậy để (*) có nghiệm duy nhất thì y0 = −y0 ⇔ y0 = 0.
√
Thay y = 0 vào (*) ta được 40 + 1 = m2 + 2 · 20 1 − 02 ⇔ m2 + 2 = 2 ⇔ m = 0.
p 1 p
Thử lại: Thay m = 0 vào (*) ta được 4y + 1 = 2 · 2y 1 − y 2 ⇔ 2y + y = 2 1 − y 2 (***)
2
1 Cô-si √ 1
Nhận thấy rằng vế trái (***) = 2y + y ≥ 2 2y · y ⇔ V T (∗ ∗ ∗) ≥ 2.
2 2
1
Dấu “=” xảy ra ⇔ 2y = y ⇔ y = 0
p 2
Và V P (∗ ∗ ∗) = 2 1 − y 2 ≤ 2 ⇔ V P (∗ ∗ ∗) = 2 ⇔ y = 0.
Vậy phương trình (***) có nghiệm duy nhất y = 0.
Kết luận: Với m = 0 thì hệ đã cho có nghiệm duy nhất nên tập S có một phần tử.
Chú ý:
Các em có thể làm bước thử lại như sau:
Thay m = 0 vào (*) ta được
Ä ä2
2
p p p
4y + 1 = 2.2y1 − y 2 ⇔ (2y ) − 2.2y 1 − y 2 + 1 − y 2 + y 2 = 0 ⇔ 2y − 1 − y2 + y2 = 0
( p ( √
2y − 1 − y 2 = 0 20 − 1 − 0 = 0
⇔ ⇔ ⇔ y = 0.
y2 = 0 y=0
Chọn phương án B
Câu 70.
Cho hai hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục và có đạo hàm y
trên R và có đồ thị lần lượt là (C1 ) , (C2 ) như hình vẽ bên. 2 (C2 )
Hàm số y = f (x).g(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới
Lời giải.
y
2 (C2 )
1
(C1 )
f (x2 )
f (x1 )
−2 −1 O 1 2x1x2 3 4 5x
−1
−2
g(x1 )
g(x2 )
−3
Ta xét khoảng (2; 3), với mọi x1 , x2 ∈ (2; 3), x1 < x2 ta có:
( (
0 < f (x1 ) < f (x2 ) 0 < f (x1 ) < f (x2 )
⇒
0 > g (x1 ) > g (x2 ) 0 < −g (x1 ) < −g (x2 ) .
⇒ f (x1 ) . [−g (x1 )] < f (x2 ) . [−g (x2 )] ⇒ f (x1 ) .g (x1 ) > f (x2 ) .g (x2 ) .
⇒ y (x1 ) > y (x2 ) .
Câu 71.
Cho hàm số f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r trong đó m, n, p, q , y
r ∈ R. Biết rằng hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập
nghiệm của phương trình f (x) = 16m + 8n + 4p + 2q + r có tất cả
bao nhiêu phần tử? −1 O 1 4 x
A 5. B 3. C 4. D 6.
Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta thấy f 0 (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt là −1, 1 và 4. Suy ra m =
6 0.
Khi đó f 0 (x) = 4m(x + 1)(x − 1)(x − 4) = 4m(x3 − 4x2 − x + 4). Suy ra
16
f (x) = m x4 − x3 − 2x2 + 16x + C.
3
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
16m
n=−
3
p = −2m
Đồng nhất với f (x) = mx4 + nx3 + px2 + qx + r ta được .
q = 16m
r=C
Từ đó, f (x) = 16m + 8n + 4p + 2q + r
16m 3 16m
⇔ mx4 − x − 2mx2 + 16mx + r = 16m + 8 · − + 4 · (−2m) + 2.16m + r
3 3
16m 3 8 16 8
⇔ mx4 − x − 2mx2 + 16mx + m = 0 ⇔ x4 − x3 − 2x2 + 16x + = 0 (vì m 6= 0).
3 3 3 3
4 16 3 2 8
Xét hàm số g(x) = x − x − 2x + 16x + . Ta có
3 3
ñ
x = ±1
g 0 (x) = 4 (x + 1) (x − 1) (x − 4) = 0 ⇔
x = 4.
x −∞ −1 0 4 +∞
g0 − 0 + 0 − 0 +
+∞ 37 +∞
3
g
152
−
−9 3
Câu 72. Tìm các mối liên hệ giữa các tham số a và b sao cho hàm số y = f (x) = 2x + a sin x + b cos x
luôn tăng trên R? √
1 1 1+ 2 √
A + = 1. B a + 2b ≥ . C a2 + b2 ≤ 4. D a + 2b = 2 3.
a b 3
Lời giải.
Ta có y 0 = f 0 (x) = 2 + a cos x − b sin x.
Hàm số đã cho đồng biến trên R khi chỉ khi
−2
Lời giải.
Ta có h0 (x) = 6f 0 (3x + 1) − 6(3x + 1). Xét bất phương trình y
4 y=x
Từ đồ thị trên ta vẽ thêm đường thẳng y = x.
Quan sát hình vẽ ta thấy:
Xét trên khoảng (−2; 4) thì f 0 (x) > x ⇔ −2 < x < 2. 2
1
Do đó (∗) ⇔ −2 < 3x + 1 < 2 ⇔ −1 < x < . −2
1
3 x
O 2 4
Vậy hàm số h(x) đồng biến trên −1; .
3
−2
Chọn phương án C
Câu 74.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y
y = f 0 (x) cắt Ox tại điểm (2; 0) như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến 4
trên khoảng nào sau đây?
A (−1; +∞). B (−∞; 0). C (−2; 0). D (−∞; −1).
2
−1 O 1 2 x
Lời giải. ñ
x = −1
Tập xác định của hàm số y = f (x) là D = R. Từ đồ thị đã cho ta có: f 0 (x) =0⇔ .
x=2
Bảng biến thiên.
x −∞ −1 2 +∞
y0 − 0 + 0 +
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
+∞ +∞
y
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f (x) ta nhận thấy hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng
(−1; +∞).
Chọn phương án A
Câu 75.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y
y = f 0 (x) như hình bên. Hàm số g(x) = f (−2x + 1) + (x + 1)(−2x + 4) 5
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
1
A −2; − . B (−∞; −2).
1 2 1 2
C − ; +∞ . D − ;2 . −3 x
2 2
O 2 5
−3
Lời giải.
−3 − 12 3 x
−1
−3
−5
;
3
A (−3; 1). B (−2; 0). C (1; 3). D −1; .
2
Lời giải.
y
Ta có =y0 −f 0 (1 − x) + x − 1.
3
Hàm số đã cho nghịch biến khi và chỉ khi
y0 ≤ 0
⇔ −f 0 (1 − x) + x − 1 ≤ 0 −1 O 1
3
2
⇔ f 0 (1 − x) ≥ −(1 − x) −3 − 12 3 x
−1
O 2
1 3 x
−1
3 5
A (−1; 1). B (−∞; 2). C ; . D (2; +∞).
2 2
Lời giải.
a) Cách 1:
y
được đồ thị đồ thị (C0 ) bằng cách tiện tiến theo véc-tơ
#»
u = (−2; −2). −1 O 1 2
x
Từ đồ thị
(C0 ) của y = f 0 (x)
ta thấy −1
f 0 (x)
< 0 ⇔ −1 < x < 1 nên hàm số nghịch biến trên
khoảng (−1; 1).
−3
b) Cách 2:
Hàm số nghịch biến khi f 0 (x) < 0 ⇔ f 0 (x + 2 − 2) + 2 < 2 (1). y
Đặt t = x + 2 thì (1) trở thành f 0 (t − 2) + 2 < 2 ⇔ 1 < t < 3.
Ta được 1 < x + 2 < 3 ⇔ −1 < x < 1.
2
O 2
1 3 x
−1
Chọn phương án A
1 1
Câu 78. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f (x) = m2 x5 − mx3 +
5 3
−2 −1O 1 2 x
−1
−2
−3
−4
A Hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2). B Hàm số g(x) đồng biến trên (2; +∞).
C Hàm số g(x) nghịch biến trên (−∞; −2). D Hàm số g(x) nghịch biến trên (−1; 0).
Lời giải.
Xét g(x) = f x2 − 2
g 0 (x) = f 0 x2 − 2 .2x
ñ x=0 x=0
x = 0
g 0 (x) = 0 ⇔ 0 2 ⇔ x2 − 2 = −1 ⇔ x = ±1
f x −2 =0
x2 − 2 = 2 x = ±2
Bảng xét dấu g 0 (x):
x −∞ −2 −1 0 1 2 +∞
g 0 (x) + 0 + 0 + 0 − 0 − 0 +
Chọn phương án D
Câu 80.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. y
Nhận xét nào đúng về hàm số g(x) = f 2 (x)?
A Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
B Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
C Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +∞).
D Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
O
−1 1 2 x
Lời giải.
Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta có ñ
x = −1
Phương trình f (x) = 0 có hai nghiệm trong đó x = −1 là nghiệm kép.
x=2
ñ
x = −1
Phương trình f 0 (x) = 0 có hai nghiệm và f 0 (x) > 0 khi −1 < x < 1.
x=1
Xét hàm số g(x) = f 2 (x) có g 0 (x) = 2f (x).f 0 (x).
Giải phương trình
ñ x = −1
f (x) = 0
x=2
g 0 (x) = 0 ⇔ ⇔
0
f (x) = 0
x = −1
x=1
Ta có bảng xét dấu
x −∞ −1 1 2 +∞
f (x) + 0 + + 0 −
f 0 (x) − 0 + 0 − −
g 0 (x) − 0 + 0 − 0 +
Từ bảng xét dấu ta có g 0 (x) > 0 khi x ∈ (−1; 1) ∪ (2; +∞) nên hàm số đồng biến trên khoảng
(2; +∞)
Chọn phương án C
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. A 4. B 5. D 6. B 7. D 8. A 9. C 10. C
11. A 12. B 13. D 14. C 15. D 16. D 17. A 18. C 19. D 20. D
21. A 22. A 23. D 24. B 25. A 26. B 27. A 28. A 29. D 30. D
31. B 32. A 33. D 34. B 35. A 36. C 37. C 38. B 39. A 40. A
41. A 42. C 43. C 44. A 45. D 46. C 47. A 48. A 49. C 50. C
51. A 52. C 53. B 54. A 55. A 56. A 57. B 58. B 59. C 60. D
61. B 62. A 63. C 64. B 65. D 66. C 67. D 68. C 69. B 70. C
71. C 72. C 73. C 74. A 75. A 76. B 77. A 78. C 79. D 80. C
Nhóm: PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA