Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Å
Cho f (x) đồng biến trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
ã hàm Åsố ã
4 5
A f >f . B f (1) > f (2). C f (3) > f (π). D f (1) > f (−1).
3 4
x+2
Câu 2. Cho hàm số f (x) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x−1
A Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng R \ {1}.
B Hàm số f (x) nghịch biến với x 6= 0.
C Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
D Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) ∪ (1; +∞).
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến y
trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; 0). B (−2; 2). C (2; +∞). D (0; 2).
2
−1 O 1 2 x
−2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1
x −∞ − 3 +∞
2
y0 + + 0 −
+∞ 4
y
−∞ −∞ −∞
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f (x) trên đoạn [−2; 4] bằng
−2 −1
O 2 4 x
−1
−3
A −1. B 2. C 1. D 0.
ï ò
3
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên −1; và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
2
y
4
−1 O 3 x
2
−1
ï ò
3
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x) trên −1; là
2
7 7
A M = ; m = −1. B M = ; m = 1. C M = 4; m = 1. D M = 4; m = −1.
2 2
x−2
Câu 8. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x2 − 9
A 1. B 2. C 3. D 4.
Câu 9.
3
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số đường tiệm cận y
của đồ thị hàm số là
A 4. B 1. C 3. D 2.
−2 O 1 x
−2
2x + 1
Câu 10. Phương trình đường tậm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần
x+1
lượt là
A x = 1, y = 2. B x = −1, y = −2. C x = −1, y = 2. D x = −1, y = 0.
Câu 11.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Phương y
trình f (x) = −2 có bao nhiêu nghiệm thực? −1 1
A 1. B 2. C 3. D 4. O x
−3
−4
Câu 12. Hình đa diện nào sau đây có số mặt nhỏ nhất?
x −∞ −2 0 +∞
y0 + 0 − 0 +
0 +∞
y
−∞ −4
x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
4 4
y
−∞ 3 −∞
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R \ {−1}, có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −1 +∞
y0 + +
+∞ −2
y
−2 −∞
5
1
−1
O x
Câu 26.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
vẽ?
A y = −x3 + 3x − 1. B y = −x3 − 3x + 1. 3
C y = x3 − 3x + 1. D y = x3 + 3x + 1.
1
1
x
−1 O
−1
Câu 27. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới?
x −∞ 0 2 +∞
y0 + 0 − 0 +
2 +∞
y
−∞ −2
x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) + m − 2020 = 0 có duy nhất một
nghiệm là
6
x −∞ −2 3 +∞
4 +∞
0
f (x)
−∞ 0
Bất phương trình xf (x) > mx + 1 có nghiệm đúng với mọi x ∈ (1; 2020) khi
1
A m ≤ f (1) − 1. B m ≥ f (2020) − .
2020
1
C m ≤ f (2020) − . D m ≥ f (1) − 1.
2020
Câu 30. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
Câu 37. Cho hai vị trí A, B cách nhau 615 m, cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng
cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118 m và 487 m.
B
m
615
A
487 m
118 m
E F
Sông
Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B, đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 779,8 m. B 569,5 m. C 671,4 m. D 741,2 m.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x). Biết hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ.
y
−6
x
−1 O 2
5
m 6= 2
m > 2
ñ
m>2
A m>2 . B . C . D −2 < m < 2.
m 6= 5
ñ
m < −2
2
m < −2
2x + 1
Câu 44. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M (2; 5) cắt hai đường
x−1
tiệm cận tại E, F . Khi đó độ dài EF bằng
√ √ √ √
A 10. B 13. C 2 13. D 2 10.
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
√ m
x + 4 − x2 =
2
có nghiệm. Tập hợp S có bao nhiêu phần tử?
A 10. B 4. C 2. D 6.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD ’ = 120◦ , cạnh bên
SB = 2a. Mặt bên (SCD) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Hình chiếu
vuông góc của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh CD. Thể tích của khối chóp
S.ABCD là √ √ √
a3 a3 3 a3 6 a3 6
A V = . B V = . C V = . D V = .
2 4 2 6
Câu 47. Cho hình hộp ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh 2a, góc ABC
’ = 60◦ .
0 ◦
Biết rằng A O ⊥ (ABCD) và cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc bằng 30 . Thể tích của khối
0 0
đa diện OABC √ D là √ √
3
a 3 a3 a3 3 a3 3
A V = . B V = . C V = . D V = .
4 3 2 12
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD). Biết rằng khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a và β là số đo góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy sao cho thể tích của khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất.
√ chóp H.ABC với H3 √
Thể tích của khối
3
là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (SBC) là
a 3 a 3 a3 a3
A V = . B V = . C V = √ . D V = √ .
4 2 4 3 2 3
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = a, AC = 2a,
AD = 3a. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB. Thể tích của khối
tứ diện AM N P là
a3 2a3 2a3 a3
A V = . B V = . C V = . D V = .
27 27 3 3
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2m x + m4 + 1 có
4 2 2
ba điểm cực trị sao cho ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp được
đường tròn?
A 1. B 2. C 3. D 4.
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. D 4. B 5. A 6. A 7. D 8. C 9. D 10. C
11. B 12. B 13. D 14. B 15. D 16. A 17. D 18. C 19. C 20. A
21. D 22. C 23. B 24. C 25. A 26. C 27. B 28. D 29. A 30. A
31. D 32. A 33. A 34. C 35. D 36. B 37. A 38. C 39. B 40. B
41. C 42. D 43. A 44. D 45. B 46. B 47. B 48. C 49. B 50. B