You are on page 1of 8

1

KỲ THI GIỮA KÌ I LỚP 12 NĂM 2021


NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Å
Cho f (x) đồng biến trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
ã hàm Åsố ã
4 5
A f >f . B f (1) > f (2). C f (3) > f (π). D f (1) > f (−1).
3 4
x+2
Câu 2. Cho hàm số f (x) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x−1
A Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng R \ {1}.
B Hàm số f (x) nghịch biến với x 6= 0.
C Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
D Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 1) ∪ (1; +∞).
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến y
trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; 0). B (−2; 2). C (2; +∞). D (0; 2).
2

−1 O 1 2 x

−2

Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1
x −∞ − 3 +∞
2
y0 + + 0 −
+∞ 4
y
−∞ −∞ −∞

A Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 3).


B Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Å (3; +∞).ã
1
C Hàm số đã cho đồng biến trên khảng − ; +∞ .
2 Å ã
1
D Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng −∞; − và (3; +∞).
2
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 2 4 +∞
y0 + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −2
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A 2. B 3. C 1. D 0.

Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số y = f (x) trên đoạn [−2; 4] bằng

−2 −1
O 2 4 x

−1

−3

A −1. B 2. C 1. D 0.
ï ò
3
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên −1; và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
2

y
4

−1 O 3 x
2

−1

ï ò
3
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x) trên −1; là
2
7 7
A M = ; m = −1. B M = ; m = 1. C M = 4; m = 1. D M = 4; m = −1.
2 2
x−2
Câu 8. Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x2 − 9
A 1. B 2. C 3. D 4.

Câu 9.
3

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số đường tiệm cận y
của đồ thị hàm số là
A 4. B 1. C 3. D 2.

−2 O 1 x

−2

2x + 1
Câu 10. Phương trình đường tậm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = lần
x+1
lượt là
A x = 1, y = 2. B x = −1, y = −2. C x = −1, y = 2. D x = −1, y = 0.
Câu 11.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Phương y
trình f (x) = −2 có bao nhiêu nghiệm thực? −1 1
A 1. B 2. C 3. D 4. O x

−3
−4

Câu 12. Hình đa diện nào sau đây có số mặt nhỏ nhất?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A Hình 2. B Hình 1. C Hình 3. D Hình 4.
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Tồn tại khối tứ diện là khối đa diện đều.
B Tồn tại khối lăng trụ đều là khối đa diện đều.
C Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
D Tồn tại khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều.
Câu 14. Tâm tất cả các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của hình nào trong các hình sau
đây?
A Tứ diện đều. B Bát diện đều. C Ngũ giác đều. D Lục giác đều.
Câu 15. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1
A V = Bh. B V = Bh. C V = 2Bh. D V = Bh.
2 3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD) và SA = 2a. Thể tích của khối chóp S.ABCD √ là
2a3 3a3 a3 2 √
A V = . B V = . C V = . D V = a3 2.
3 4 3
Câu 17. √Thể tích V của khối lăng√trụ đứng có đáy là tam giác
√ đều cạnh a, cạnh bên 3bằng
√ 2a bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a 3
A . B . C . D .
6 12 4 2
Câu 18. Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (4m + 9)x + 5 với m là tham số. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) là
A [−9; −1]. B [−3; 5]. C [−9; −3]. D (−9; −3).
Câu 19. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 4. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số là
A y = −8x + 2. B y = −8x + 4. C y = −8x + 1. D y == 8x + 3.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −2 0 +∞
y0 + 0 − 0 +
0 +∞
y
−∞ −4

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −4. B Hàm số có giá trị cực đại bằng −2.
C Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0. D Hàm số có điểm cực đại bằng 0.
x+m 16
Câu 21. Cho hàm số y = (với m là tham số thực). Với m = m0 thì min y + max y = . Mệnh
x+1 [1;2] [1;2] 3
đề nào sau đây đúng?
A m0 ∈ (2; 4]. B m0 ∈ (−∞; 0]. C m0 ∈ (0; 2]. D m0 ∈ (4; +∞).
2
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x2 + trên khoảng (0; +∞) bằng
x
A 2. B 4. C 3. D 1.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

x −∞ −1 0 1 +∞
y0 + 0 − 0 + 0 −
4 4
y
−∞ 3 −∞

Khẳng định nào sau đây sai?


A Cực đại của hàm số bằng 4. B min y = 3.
R
C max y = 3. D Cực tiểu của hàm số bằng 3.
R

Câu 24. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R \ {−1}, có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 +∞
y0 + +
+∞ −2
y
−2 −∞
5

Khẳng định nào sau đây đúng?


A Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
B Đồ thị hàm số có duy nhất một đường tiệm cận.
C Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1 và tiệm cận ngang là đường thẳng
y = −2.
D Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −2 và tiệm cận ngang là đường thẳng
y = −1.
Câu 25. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
2x + 1 x+1
A y= . B y= . y
x+1 2x + 1
2x − 1 2x + 1
C y= . D y= .
x+1 x−1
2

1
−1
O x

Câu 26.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y
vẽ?
A y = −x3 + 3x − 1. B y = −x3 − 3x + 1. 3

C y = x3 − 3x + 1. D y = x3 + 3x + 1.

1
1
x
−1 O
−1

Câu 27. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới?

x −∞ 0 2 +∞
y0 + 0 − 0 +
2 +∞
y
−∞ −2

A y = x3 + 3x2 − 1. B y = x3 − 3x2 + 2. C y = x3 + 3x2 − 1. D y = x3 − 3x + 2.


Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

x −∞ −1 1 +∞
y0 + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ −1

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) + m − 2020 = 0 có duy nhất một
nghiệm là
6

A (2017; 2021). B {2017; 2021}.


C (−∞; 2017] ∪ [2021; +∞). D (−∞; 2017) ∪ (2021; +∞).
Câu 29. Cho hàm số y = f (x), hàm số y = f 0 (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

x −∞ −2 3 +∞
4 +∞
0
f (x)
−∞ 0

Bất phương trình xf (x) > mx + 1 có nghiệm đúng với mọi x ∈ (1; 2020) khi
1
A m ≤ f (1) − 1. B m ≥ f (2020) − .
2020
1
C m ≤ f (2020) − . D m ≥ f (1) − 1.
2020
Câu 30. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A Hình 1. B Hình 2. C Hình 3. D Hình 4.


Câu 31. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt phẳng (ABCD)
một góc 45◦ . Thể
√ tích của khối chóp S.ABCD là √ √
a3 6 a3 a3 6 a3 2
A V = . B V = . C V = . D V = .
3 3 2 6

Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B 0 C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = a 3,
BC = a, cạnh A0 B tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 60◦ . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
là √ √ √ √
3a3 3 a3 6 2a3 6 2a3 3
A V = . B V = . C V = . D V = .
2 2 3 3
Câu 33. Thể tích có tất cả các cạnh bằng√2a là
√ của khối tứ diện đều3 √ √
3
2a 2 2a 3 a3 6 a3 3
A V = . B V = . C V = . D V = .
3 4 2 2
Câu 34. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 4a và tổng diện tích các mặt bên bằng
6a2 . Thể tích của
√ khối lăng trụ đã cho là
8a3 2 √ √
A V = . B V = 4a3 . C V = 2a3 3. D V = 8a3 3.
3
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 7, AB = 3, AC = 4, BC = 5. Thể
tích V của khối chóp S.ABC bằng
A 24. B 32. C 40. D 14.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong √ tích của khối chóp S.ABC
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể √ √ là
a3 6 a3 2a3 6 a3 6
A V = . B V = . C V = . D V = .
4 8 12 6
7

Câu 37. Cho hai vị trí A, B cách nhau 615 m, cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng
cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118 m và 487 m.
B

m
615

A
487 m

118 m

E F
Sông

Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B, đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 779,8 m. B 569,5 m. C 671,4 m. D 741,2 m.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x). Biết hàm số y = f 0 (x) có đồ thị như hình vẽ.
y

−6
x
−1 O 2

Hàm số y = f (3 − x2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A (0; 1). B (2; 3). C (−1; 0). D (−2; −1).
2 cos x + 3
Câu 39. Số giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2020; 2020] để hàm số y = nghịch biến
 π 2 cos x − m
trên khoảng 0; là
3
A 2020. B 2017. C 2019. D 2018.
Câu 40. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (2m − 3)x − 3 đạt cực đại tại
x = 1 là
A m = 3. B m > 3. C m < 3. D m ≤ 3.
2 2
Câu 41. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − mx2 − 2 (3m2 − 1) x +
3 3
có hai điểm cực trị có hoành độ x1 , x2 sao cho x1 x2 + 2 (x1 + x2 ) = 1 là
−1 −2 2
A m= . B m= . C m= . D m = 0.
2 3 3
Câu 42. Cho hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 + m2 với m là tham số thực. Biết rằng khi m = m0 thì đồ
thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh
Å củaãmột tam giác vuông cân. Mệnh đề nào sau đây
Å đúng? ã
1 1
A m0 ∈ (1; 2). B m0 ∈ 0; . C m0 ∈ (−3; 0). D m0 ∈ −1; .
2 2
1−x
Câu 43. Cho hàm số y = 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm
x − 2mx + 4
số có ba đường tiệm cận.
8

5

m 6= 2

m > 2
 ñ
m>2

A m>2 . B . C . D −2 < m < 2.
m 6= 5
ñ
 m < −2
2

m < −2

2x + 1
Câu 44. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M (2; 5) cắt hai đường
x−1
tiệm cận tại E, F . Khi đó độ dài EF bằng
√ √ √ √
A 10. B 13. C 2 13. D 2 10.
Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình
√ m
x + 4 − x2 =
2
có nghiệm. Tập hợp S có bao nhiêu phần tử?
A 10. B 4. C 2. D 6.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD ’ = 120◦ , cạnh bên
SB = 2a. Mặt bên (SCD) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Hình chiếu
vuông góc của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh CD. Thể tích của khối chóp
S.ABCD là √ √ √
a3 a3 3 a3 6 a3 6
A V = . B V = . C V = . D V = .
2 4 2 6
Câu 47. Cho hình hộp ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh 2a, góc ABC
’ = 60◦ .
0 ◦
Biết rằng A O ⊥ (ABCD) và cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc bằng 30 . Thể tích của khối
0 0
đa diện OABC √ D là √ √
3
a 3 a3 a3 3 a3 3
A V = . B V = . C V = . D V = .
4 3 2 12
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD). Biết rằng khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a và β là số đo góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy sao cho thể tích của khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất.
√ chóp H.ABC với H3 √
Thể tích của khối
3
là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (SBC) là
a 3 a 3 a3 a3
A V = . B V = . C V = √ . D V = √ .
4 2 4 3 2 3
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = a, AC = 2a,
AD = 3a. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB. Thể tích của khối
tứ diện AM N P là
a3 2a3 2a3 a3
A V = . B V = . C V = . D V = .
27 27 3 3
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2m x + m4 + 1 có
4 2 2

ba điểm cực trị sao cho ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp được
đường tròn?
A 1. B 2. C 3. D 4.

BẢNG ĐÁP ÁN

1. A 2. C 3. D 4. B 5. A 6. A 7. D 8. C 9. D 10. C
11. B 12. B 13. D 14. B 15. D 16. A 17. D 18. C 19. C 20. A
21. D 22. C 23. B 24. C 25. A 26. C 27. B 28. D 29. A 30. A
31. D 32. A 33. A 34. C 35. D 36. B 37. A 38. C 39. B 40. B
41. C 42. D 43. A 44. D 45. B 46. B 47. B 48. C 49. B 50. B

You might also like