You are on page 1of 10

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 - GIẢI TÍCH 12

ĐỀ LUYỆN SỐ 2 Bài thi: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên: .................................................................................................... SBD: .................................................... .

Câu 1: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây, hàm số f  x  đồng biến
trên khoảng nào?

Ⓐ.  ;0  . Ⓑ.  ; 1 . Ⓒ. 1;   . Ⓓ.  1;1 .

2x 1
Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng?
x2

Ⓐ. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .

Ⓑ. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \ 2 .


Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .

Ⓓ. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \ 2 .

Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;    ?

x 1 x 1
Ⓐ. y  Ⓑ. y   x  x  1 . Ⓒ. y  Ⓓ. y   x  3x  9 x
3 3 2
. .
x3 x2
.

Hàm số y  f  x  có đạo hàm y  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?


2
Câu 4:

Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên .


Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên  ;0  và đồng biến trên  0;   .

Ⓒ. Hàm số đồng biến trên .

Ⓓ. Hàm số đồng biến trên  ;0  và nghịch biến trên  0;   .

2x  3
Câu 5: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


Ⓐ. 1 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .

2
Câu 7: Hàm số y  2 x   4 đạt cực đại tại điểm x bằng bao nhiêu?
x

Ⓐ. x  1 . Ⓑ. x  1 . Ⓒ. x  2 . Ⓓ. x  2 .

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Tìm khẳng định đúng.

Ⓐ. Hàm số không có cực trị. Ⓑ. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .


Ⓒ. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . Ⓓ. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .

1
Câu 9: Cho hàm số y  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hãy chọn khẳng định đúng?
x 1
2

Ⓐ. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
Ⓑ. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
Ⓒ. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
Ⓓ. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.

Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên tập  1;3 đạt được tại x bằng

Ⓐ. 2. Ⓑ. 1. Ⓒ. 0. Ⓓ. 1 .

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau.

Dựa vào bảng biến thiên ta có mệnh đề đúng là.


Ⓐ. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên khoảng  ; 1 .

Ⓑ. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên nửa khoảng  2;   .

Ⓒ. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn  2;1 .

Ⓓ. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 2 .

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Ⓐ. yCT  0 . Ⓑ. max y  5 . Ⓒ. yC Ð  5 . Ⓓ. min y  4 .

3x  1
Câu 13: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  lần lượt là:
x 1

1
Ⓐ. y  1; x  3 . Ⓑ. y  2; x  1 . Ⓒ. x  1; y  3 . Ⓓ. x  ; y  3 .
3
3
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2  là
1 x

Ⓐ. y  3 . Ⓑ. y  1 . Ⓒ. y  2 . Ⓓ. x  1 .

x2
Câu 15: Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận: y  ?
x  4x  3
2

Ⓐ. 0 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 .
2x 1
Câu 16: Cho hàm số y  . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
x 1

Ⓐ. Đường thẳng y  1 . Ⓑ. Đường thẳng x  1 .


Ⓒ. Đường thẳng y  2 . Ⓓ. Đường thẳng x  2 .

Câu 17: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

2x 1 x2 x 1 x2
Ⓐ. y  . Ⓑ. y  . Ⓒ. y  . Ⓓ. y  .
x 1 x 1 x 1 1 x

Câu 18: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

1 4
Ⓐ. y  x  3x  3. Ⓑ. y   x  3x 2  3.
4 2

4
Ⓒ. y  x  2 x  3. Ⓓ. y  x  2 x  3.
4 2 4 2

Câu 19: Cho hàm số y  x3  3x 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;    .

Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  .

Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

2x
Ⓐ. y  Ⓑ. y  x  3x  3x  2 .
3 2
.
x 1
Ⓒ. y  sin x  2 x . Ⓓ. y  x  2 x  1 .
4 2
Câu 21: Hàm số y   x4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Ⓐ. 1;   . Ⓑ.  ; 1 . Ⓒ.  ;0  . Ⓓ.  0;   .

Câu 22: Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào?

Ⓐ. y   x  x  3 . Ⓑ. y  x  2 x  3 . Ⓒ. y  x  2 x  3 . Ⓓ. y   x  2 x  3 .
4 2 4 2 4 2 4 2

Câu 23: Hàm số y  x3  3x  2 có giá trị cực đại bằng

Ⓐ. 0 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 4 .

Câu 24: Cho hàm số f  x   x3  3mx 2  3  m2  1 x . Tìm m để hàm số f  x  đạt cực đại tại x0  1 .

Ⓐ. m  0 và m  2 . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m  0 . Ⓓ. m  0 hoặc m  2 .

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  f  x  là

Ⓐ. 1;  4  . Ⓑ. x  0 . Ⓒ.  1;  4  . Ⓓ.  0;  3 .

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ
dưới đây
Khẳng định nào sau đây là đúng?

Ⓐ. f  x  đạt cực đại tại x  1 . Ⓑ. f  x  đạt cực đại tại x  0 .

Ⓒ. f  x  đạt cực đại tại x  1 . Ⓓ. f  x  đạt cực đại tại x  2 .

x 1
Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 3 .
x1

1
Ⓐ. min y  3. Ⓑ. min y  . Ⓒ. min y  1. Ⓓ. min y  1.
0; 3 0; 3 2 0; 3 0; 3

 
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x  cos2 x trên đoạn 0;  là :
 2

 
Ⓐ. 1   . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 0 .
2 4

Câu 29: Đồ thị của hai hàm số y  3x3  x2  x  1 và y  x3  3x  2 tiếp xúc với nhau tại điểm nào?

Ⓐ. 1; 1 . Ⓑ. 1;1 . Ⓒ.  0;0  . Ⓓ. 1; 2  .

Câu 30: Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là 0, 1, m,
n . Tính S  m2  n2 .

Ⓐ. S  1 . Ⓑ. S  0 . Ⓒ. S  3 . Ⓓ. S  2 .

Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  3x2  1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là

Ⓐ. y  9 x  6. Ⓑ. y  9 x  6. Ⓒ. y  9 x  6. Ⓓ. y  9 x  6.

x 1
Câu 32: Cho hàm số y  có đồ thị  H  , phương trình tiếp tuyến của  H  tại điểm có hoành độ
x2
x0  1 là

1 1
Ⓐ. y  3x. Ⓑ. y  3x  3. Ⓒ. y  x  3. Ⓓ. y  x .
3 3

Câu 33: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 x 3  3x 2 tại điểm có tung độ bằng 5 có phương trình là
Ⓐ. y  12 x  7 . Ⓑ. y  12 x  7 . Ⓒ. y  12 x  17 . Ⓓ. y  12 x  17 .

x2
Câu 34: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có tung độ bằng 1 có phương trình là
2x  1

1 8 1 2 1 8 1 2
Ⓐ. y  x . Ⓑ. y   x . Ⓒ. y   x . Ⓓ. y  x .
5 5 5 5 5 5 5 5
1
Câu 35: Cho hàm số y   2m  6 x3   m  2  x 2   m  2  x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
3
số m để hàm số có hai cực trị?

Ⓐ. 7 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 10 .

Câu 36: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  1 là

Ⓐ. y  2 x  1 . Ⓑ. y  2 x  1 . Ⓒ. y  2 x  1 . Ⓓ. y  2 x  1.

Câu 37: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2  x  1 3  x   2  x 1  3  x 
lần lượt là m, M . Tính S  m  M .

Ⓐ. S 2 2 2. Ⓑ. S 5. Ⓒ. S 3 2 2. Ⓓ. S 1.

Câu 38: Cho các số thực x , y thỏa mãn x2  2 xy  3 y 2  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P   x  y 
2

là:

Ⓐ. max P  8 . Ⓑ. max P  16 . Ⓒ. max P  12 . Ⓓ. max P  4 .

1
Câu 39: Cho hàm số y  x3  2 x 2  x  2 có đồ thị  C  . Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị  C 
3
10
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  2 x  là
3

Ⓐ. y  2 x  2 . Ⓑ. y  2 x  2 .
2 2
Ⓒ. y  2 x  10, y  2 x  . Ⓓ. y  2 x  10, y  2 x  .
3 3

Câu 40: Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  x 4  x . Tiếp tuyến của đồ thị  C  vuông góc với đường
thẳng d : x  5 y  0 có phương trình là

Ⓐ. y  5x  3 . Ⓑ. y  3x  5 . Ⓒ. y  2 x  3 . Ⓓ. y  x  4 .

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên \ 0 và có bảng biến thiên như hình dưới
Hỏi phương trình f  x   3 có bao nhiêu nghiệm?

Ⓐ. 1 nghiệm. Ⓑ. 2 nghiệm. Ⓒ. 3 nghiệm. Ⓓ. 4 nghiệm.

Câu 42: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d với  a, b, c, d   . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như
hình vẽ bên

Số nghiệm của phương trình f  x   d  2a là

Ⓐ. 4 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y  f  x  2018  2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

Ⓐ. 5 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .

Câu 44: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên

 
của tham số m để phương trình f 2 x   m  3 f  x   m  4  0 có 7 nghiệm phân biệt?
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .

Câu 45: Cho đồ thị  Cm  : y  x 4  2  m  2  x 2  m2  5m  5 . Tìm m để  Cm  cắt Ox tại 4 điểm phân


biệt.

5 5 5 5 5 5
Ⓐ. m  . Ⓑ.  m  2. Ⓒ. 1  m  2. Ⓓ. 1  m  .
2 2 2

Câu 46: Cho hàm số f  x   x3   m2  1 x  m2  1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m

để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 2 bằng 5.

Ⓐ. m   6. Ⓑ. m  6. Ⓒ. m  2. Ⓓ. m  2.

Câu 47: Với tất cả các giá trị thực nào của tham số m thì hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  3m  m  2 x
nghịch biến trên đoạn  0;1 ?

Ⓐ. 1  m  0 . Ⓑ. 1  m  0 . Ⓒ. m  1 . Ⓓ. m  0 .

Câu 48: Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
x  3x  9 x  m  3 9 x  m có đúng hai nghiệm thực. Tích tất cả phần tử của tập S là
9 3 3

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 64 . Ⓒ. 81 . Ⓓ. 121 .

Câu 49: Cho hàm y  f  x  có đạo hàm f   x  trên . Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm

 
số y  f  x  . Đặt g  x   f  x  . Hỏi số điểm cực trị của hàm số g  x  là?
2
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 9 .

Câu 50: Cho các hàm số f  x   x 2  4 x  m và g  x    x 2  1 x 2  2   x 2  3 . Tập tất cả các giá trị
2 3

 
của tham số m để hàm số g f  x  đồng biến trên  3;   là

Ⓐ. 3; 4  . Ⓑ.  0;3 . Ⓒ.  4;   . Ⓓ. 3;   .


-----------------HẾT---------------

You might also like