You are on page 1of 8

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 - GIẢI TÍCH 12

ĐỀ LUYỆN SỐ 4 Bài thi: TOÁN


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên: .................................................................................................... SBD: .................................................... .

Tìm m để phương trình x  3x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt


3
Câu 1:

Ⓐ. 4  m  4 . Ⓑ. 4  m  0 . Ⓒ. 4  m  2 . Ⓓ. 16  m  16 .

Câu 2: Một người muốn mua một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 100 m2 để làm khu vườn.
Hỏi người đó phải mua mảnh đất có kích thước như thế nào để chi phí xây dựng bờ rào là ít
tốn kém nhất?

Ⓐ. 10mx10m . Ⓑ. 4mx25m . Ⓒ. 5mx20m . Ⓓ. 5mx30m .

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3x  9 x


3 2
Câu 3:

Ⓐ. (; 3) . Ⓑ. (1; ) . Ⓒ. (3;1) . Ⓓ. (; 3)  (1; ) .

Câu 4:  
Cho hàm số y  mx 4  m2  1 x 2  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?

Ⓐ. Với m  0 thì hàm số có một điểm cực trị.

Ⓑ. Hàm số luôn có 3 điểm cực trị với với mọi m  0 .

Ⓒ. Với m  1;0   1;   hàm số có 3 điểm cực trị.

Ⓓ. Có nhiều hơn ba giá trị của tham số m để hàm số có 1 điểm cực trị.

Cho đường cong  C  : y  x  3x . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm thuộc  C 
3 2
Câu 5:
và có hoành độ x0  1

Ⓐ. y  9 x  5 . Ⓑ. y  9 x  5 . Ⓒ. y  9 x  5 . Ⓓ. y  9 x  5 .

Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x  3x  1 là:


3 2
Câu 6:

Ⓐ.  ;0  ;  2;   . Ⓑ.  0; 2  . Ⓒ. 1;   . Ⓓ. .

Hàm số y  x  3x  (m  2) x  1 luôn đồng biến khi:


3 2
Câu 7:

12 12
Ⓐ. m  5 . Ⓑ. m  5 . Ⓒ. m  . Ⓓ. m  .
5 5

Hàm số y  2 x  (m  4) x  m có 3 cực trị khi:


4 2 2
Câu 8:

Ⓐ. m  2; m  2 . Ⓑ. 2  m  2 . Ⓒ. m  0 . Ⓓ. m  1 .

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y   x  2 x  3 là


4 2
Câu 9:
Ⓐ.  1; 4  . Ⓑ. 1; 4  . Ⓒ.  0;3 . Ⓓ.  2; 2  .

Câu 10: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x2 ?

Ⓐ. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.

Ⓑ. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.

Ⓒ. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

Ⓓ. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

3x  1
Câu 11: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 1
3
Ⓐ. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .
2
3
Ⓑ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  .
2

Ⓒ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 .

1
Ⓓ. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .
2
2x  3
Câu 12: Cho hàm số y  . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  x  m tại 2 giao điểm khi
x 1

Ⓐ. m  1; m  3 . Ⓑ. m  1; m  3 . Ⓒ. 1  m  3 . Ⓓ. m  1; m  7 .

Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

2x 1 x 1 x2 x3
Ⓐ. y  . Ⓑ. y  . Ⓒ. y  . Ⓓ. y  .
x 1 x 1 x 1 1 x

Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình x3  3x 2  m  0 có hai nghiệm phân biệt

Ⓐ. m  4  m  0 . Ⓑ. m  4  m  0 . Ⓒ. m  4  m  4 . Ⓓ. Kết quả khác.

x2  2 x  3
Câu 15: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  và đường thẳng y  x  3 là
x2

Ⓐ.  3; 0  . Ⓑ.  2; 3 . Ⓒ.  1;0  . Ⓓ.  3;1 .

Đồ thị hàm số y  x  3mx  m  1 tiếp xúc với trục hoành khi:


3
Câu 16:

Ⓐ. m  1 . Ⓑ. m  1 . Ⓒ. m  1 . Ⓓ. m  1.

Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?

Ⓐ. y  x  3x . Ⓑ. y   x  3x  1 . Ⓒ. y   x  3x  3x  2 . Ⓓ. y  x .
3 2 3 3 2 3
x3
Câu 18: Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số chỉ có một
x  6x  m
2

tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang?

Ⓐ. 27 . Ⓑ. 9 hoặc 27 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 9 .

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  4 x  4 x  1 tại điểm A  3; 2  cắt đồ thị tại điểm thứ
3 2
Câu 19:
hai là B . Điểm B có tọa độ là

Ⓐ. B  1;0  . Ⓑ. B 1;10  . Ⓒ. B  2;33 . Ⓓ. B  2;1 .

Hàm số y  x  3x  9 x  4 đạt cực trị tại x1 và x2 thì tích các giá trị cực trị bằng
3 2
Câu 20:

Ⓐ. 25. Ⓑ. 82. Ⓒ. 207. Ⓓ. 302.

Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y   x  1 x  2 
2
Câu 21:

Ⓐ. 5 2. Ⓑ. 2. Ⓒ. 2 5. Ⓓ. 4.

Cho hàm số y  x  6 x  9 x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào
3 2
Câu 22:
dưới đây?.

Ⓐ. y  x  6 x 2  9 x . Ⓑ. y   x  6 x  9 x.
3 3 2

Ⓓ. y  x  6 x  9 x .
3 2
Ⓒ. y  x3  6 x 2  9 x .

Đường thẳng d : y  x  4 cắt đồ thị hàm số y  x  2mx   m  3 x  4 tại 3 điểm phân biệt
3 2
Câu 23:
A  0;4  , B và C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 4, với M 1;3 . Tìm tất cả các giá trị
của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Ⓐ. m  2 hoặc m  3. Ⓑ. m  2 hoặc m  3.

Ⓒ. m  3. Ⓓ. m  2 hoặc m  3.

3x  1
Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0;2
x 3
1 1
Ⓐ.  . Ⓑ. -5. Ⓒ. 5. Ⓓ. .
3 3
1 3 2
Câu 25: Hàm số y  x  x 2  có
3 3

Ⓐ. Điểm cực đại tại x  2 , điểm cực tiểu tại x  0 .

Ⓑ. Điểm cực tiểu tại x  2 , điểm cực đại tại x  0 .

Ⓒ. Điểm cực đại tại x  3 , điểm cực tiểu tại x  0 .

Ⓓ. Điểm cực đại tại x  2 , điểm cực tiểu tại x  2 .

x2
Câu 26: Cho hàm số y  có đồ thị (C). Tìm khẳng định đúng.
3  2x
3 1
Ⓐ. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x  và tiệm cận ngang y   .
2 2
1
Ⓑ. Đồ thị (C) có một đường tiệm cận y   .
2
3 1
Ⓒ. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng x  và tiệm cận ngang y  .
2 3
3
Ⓓ. Đồ thị (C) có một đường tiệm cận x  .
2

x 2  3x  3
Câu 27: Tìm giá trị cực đại của hàm số y 
x2
7
Ⓐ. yCD  1 . Ⓑ. yCD  3 . Ⓒ. yCD  0 . Ⓓ. yCD   .
3

Hàm số y  x  2 x  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:


4 2
Câu 28:

Ⓐ. Đồng biến trên R. Ⓑ. (; 1);(0;1) . Ⓒ. (1;0);(0;1) . Ⓓ. (1;0);(1; ) .

Xác định m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số y  x  2x  4 tại 3 điểm phân biệt?
4 2
Câu 29:

Ⓐ. m  1 . Ⓑ. m  4 . Ⓒ. 3  m  4 . Ⓓ. m  3 .

Câu 30: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

-2
x4
Ⓐ. y  x  2 x  1 . Ⓑ. y   x  2 x  1 . Ⓒ. y  x  2 x  1 . Ⓓ. y   x2  1
4 2 4 2 4 2

2 .

Với giá trị của tham số thực m nào thì hàm số y   m  2  x  3x  mx  5 có cực trị
3 2
Câu 31:

 m  3  m  2
Ⓐ. 2  m  1. Ⓑ.  . Ⓒ. 3  m  1 . Ⓓ.  .
m  1  3  m  1

x3
Câu 32: Gọi  C  là đồ thị của hàm số y   2 x 2  x  2 . Có hai tiếp tuyến của  C  cùng song song
3
với đường thẳng y  2 x  5 . Hai tiếp tuyến đó là:

10
Ⓐ. y  2 x  và y  2 x  2 . Ⓑ. y  2 x  4 và y  2 x  2 .
3
4
Ⓒ. y  2 x  và y  2 x  2 . Ⓓ. y  2 x  3 và y  2 x –1 .
3

Câu 33: Đồ thị hàm số y ax 3 bx 2 cx d có hai điểm cực trị A(0;0), B(1;1) thì các hệ số
a, b, c, d có giá trị lần lượt là:

Ⓐ. a  2; b  1; c  0; d  0 . Ⓑ. a 0, b 0, c 2, d 3. .

Ⓒ. a 2, b 0, c 3, d 0. . Ⓓ. a 2, b 3, c 0, d 0.

Câu 34: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn từ một điểm A trên bờ đến một điểm B trên một
hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Giá để xây đường ống trên bờ là 50.000USD mỗi km, và
130.000USD mỗi km để xây dưới nước. B’ là điểm trên bờ biển sao cho BB’ vuông góc với bờ
biển. Khoảng cách từ A đến B’ là 9km. Vị trí C trên đoạn AB’ sao cho khi nối ống theo ACB thì
số tiền ít nhất. Khi đó C cách A một đoạn bằng:

Ⓐ. 6.5km. Ⓑ. 6km. Ⓒ. 0km. Ⓓ. 9km.

Cho hàm số + y  ax  bx  c  c  0  có đồ thị sau:


4 2
Câu 35:
Xét dấu a, b, c

Ⓐ. a  0, b  0, c  0 . Ⓑ. a  0, b  0, c  0 .

Ⓒ. a  0, b  0, c  0 . Ⓓ. a  0, b  0, c  0 .

x 1
Câu 36: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
3  2x
1 3 3 1
Ⓐ. x   . Ⓑ. y  . Ⓒ. x  . Ⓓ. y   .
2 2 2 2
Câu 37: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

x 1
Ⓐ. y  x  2 . Ⓑ. y 
3
.
2x  3

Ⓒ. y  x  2x  1 . Ⓓ. y  3x  2x  1 .
3 2 3

Đồ thị hàm số y  x  3x  9x  5 có điểm cực tiểu là:


3 2
Câu 38:

Ⓐ.  3;32  . Ⓑ.  1;0  . Ⓒ. x  1 . Ⓓ. x  3 .

2x  3
Câu 39: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường thẳng y  x  1 là:
x3

Ⓐ. 0 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 3 .

Câu 40: Cho các phát biểu sau:.

I. Đồ thị hàm số có y  x  x  2 có trục đối xứng là Oy .


4

II. Hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên khoảng  a; b  đạt cực trị tại điểm x0 thuộc

 
khoảng  a; b  thì tiếp tuyến tại điểm M x0 , f  x0  song song với trục hoành.

III. Nếu f  x  nghịch biến trên khoảng  a; b  thì hàm số không có cực trị trên khoảng  a; b 
.

IV. Hàm số f  x  xác định và liên tục trên khoảng  a; b  và đạt cực tiểu tại điểm x0 thuộc
khoảng  a; b  thì f  x  nghịch biến trên khoảng  a; x0  và đồng biến trên khoảng  x0 , b  .

Các phát biểu đúng là:


Ⓐ. II , III , IV . Ⓑ. I , II , III . Ⓒ. III , IV . Ⓓ. I , III , IV .

Câu 41: Cho hàm số f  x  liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:.

Xét các mệnh đề sau:.

1. Phương trình f  x   m có nghiệm khi và chỉ khi m  2 .

2. Cực đại của hàm số là -3.

3. Cực tiểu của hàm số là 2.

4. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị.

5. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang.

Số mệnh đề đúng là:

Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 3 .

x2  3
Câu 42: Hàm số y  nghịch biến trên khoảng nào?
x 1

Ⓐ. (3;1) . Ⓑ. (1; ) . Ⓒ. (; 3) . Ⓓ. (3; 1) và (1;1) .

mx  1
Câu 43: Giá trị của tham số thực m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn [1; 2] bằng 2
xm
. là:

Ⓐ. m  3 . Ⓑ. m  3 . Ⓒ. m  1 . Ⓓ. Không tồn tại.

Cho hàm số y  x  ax  bx  c đi qua điểm A  0; 4  và đạt cực đại tại điểm B(1;0) hệ số
3 2
Câu 44:
góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là:

Ⓐ. k  0 . Ⓑ. k  24 . Ⓒ. k  18 . Ⓓ. k  18 .

cos x  2
Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4 2
sin x
Câu 45: lần lượt là M và m . Bất
đẳng thức nào sau đây là đúng?
2 3 2 2
m M  M m m M 
Ⓐ. M    . Ⓑ. m    . Ⓒ.   . Ⓓ.   .
4  3  5 4 2  5 

Câu 46: Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12 cm và chiều rộng 8 cm. Gấp góc bên phải của
tờ giấy sao cho góc ở đỉnh của nó chạm với đáy như hình vẽ. Khi độ dài nếp gấp là nhỏ nhất
thì giá trị nhỏ nhất đó là bao nhiêu.

Ⓐ. 6 15  6 3 . Ⓑ. 6 15  6 3 . Ⓒ. 8 2 . Ⓓ. 6 3 .

Câu 47: Một đoàn tàu tăng tốc để rời ga với vận tốc v(t) = 3t (m/s). Tính theo thời gian t(giây). Sau 10s
tăng tốc, nó bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc 30m/s. Quãng đường đoàn tàu đi được
sau khoảng thời gian 1 phút kể từ lúc xuất phát là

Ⓐ. 1500(m) . Ⓑ. 1650(m) . Ⓒ. 1475(m) . Ⓓ. 1850(m) .

Đồ thị của hàm số y  x  2mx  m x  n có tọa độ điểm cực tiểu là 1 ; 3 . Khi đó m  n


3 2 2
Câu 48:
bằng

Ⓐ. 4. Ⓑ. 3. Ⓒ. 2. Ⓓ. 1.

x3  6 x  m
Câu 49: Tìm m để đồ thị của hàm số y  không có tiệm cận đứng?
4x  m

m  0
Ⓐ. m  0 . Ⓑ.  . Ⓒ. m  16 . Ⓓ. m  1 .
m  8

Hàm số y  2 x  8x  15:
4 3
Câu 50:

Ⓐ. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại. Ⓑ. Nhận điểm x  0 làm điểm cực đại.

Ⓒ. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu. Ⓓ. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu.

-----------------HẾT---------------

You might also like