You are on page 1of 16

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023–2024

MÔN TOÁN LỚP 12

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM


I. Chương I: Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị
- Sự đồng biến nghịch biến của hàm số
- Cực trị của hàm số
- Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
- Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
- Hàm số bậc ba y  a x3  bx 2  cx  d (a  0)
+ Đồ thị
+ Tính chất cực trị của đồ thị hàm số
- Hàm số bậc bốn trùng phương y  a x 4  bx 2  c (a  0)
+ Đồ thị
+ Tính chất cực trị của đồ thị hàm số
a xb
- Hàm số nhất biến y  (c  0)
cx  d
+ Đồ thị
+ Tiệm cận
- Sự tương giao của hai đồ thị
+ Tìm sự tương giao của đồ thị (C ) : y  f ( x) và đồ thi (C ') : y  g ( x) bằng phương trình hoành độ giao
điểm
+ Biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình F ( x; m)  0 bằng đồ thị
- Công thức phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm M ( x0 ; y0 )
II.Chương II: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Công thức lũy thừa
- Công thức lôgarit
- Công thức tính lãi kép
- Đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- Bất phương trình mũ và lôgarit
III. Khối đa diện
- Điều kiện để nhận biết khối đa diện
- Các khối đa diện đều
- Công thức tính thể tích khối chóp khối lăng trụ
V SA '.SB '.SC '
- Công thức tính tỉ số thể tích. S . A ' B 'C ' 
VS . ABC SA.SB.SC
IV. Mặt nón, mặt trụ.
- Khái niệm mặt tròn xoay
- Hình nón, khối nón
+ Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón
+ Công thức tính thể tích của khối nón
- Hình trụ, khối trụ
+ Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ
+ Công thức tính thể tích của khối trụ
BÀI TẬP ÔN TẬP
1
Bài 1. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y   x3  5 x 2  26 x  1 .
3
3  2x
Bài 2. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y 
x7
Bài 3. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y  2 x 4  4 x 2  7 .
x2  2 x  5
Bài 4. a) y  2 x3  3x 2  36 x  10 b) y 
x 1
x 2  mx  1
Bài 5. Định m để hàm số y  đạt cực tiểu tại x = 2 (ĐS: m=-1)
xm
Bài 6. Tìm GTLN, GTNN của hàm số f ( x)  x  2  8  x . ĐS: min f ( x)  6 đạt tại x = 2 hay x =
 2;8

8. max f ( x)  f (5)  2 3
 2;8
Bài 7. Cho hai số thực x, y thỏa x 2  y 2  2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
13
thức P  2( x 3  y 3 )  3xy ĐS : LN : , NN  7
2
1 1
Bài 8. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  x 2  mx đạt cực tiểu tại tại những điểm nhỏ
3 2
1
hơn 1 ĐS:   m  2
4
Bài 9. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  3mx 2  3(m 2  1) x  m 3  m có hai điểm
cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến gốc tọa độ bằng ba lần khoảng cách từ điểm cực
1
đại của đồ thị đến gốc tọa độ. ĐS: m  , m  2
2
Bài 10. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 3  (2m  1) x 2  mx  m  0 có hai nghiệm.
1
ĐS: m  0, m  1, m 
3
Bài 11. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  x  10  3m cắt đồ thị hàm số
y  x 3  3mx2  9 x  1 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 , x3 thỏa x1  x 2  x3  11 .
2 2 2

5
ĐS:  m  3
3
Bài 12. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  (3m  2) x 2  3m cắt đường thẳng
d : y  1 tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 , x4 thỏa x1  x2  x3  x4  x1 x 2 x3 x 4  4
2 2 2 2

1
ĐS: m  
9
Bài 13. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  mx 2 tại bốn
điểm phân biệt sao cho hoành độ có trị tuyệt đối nhỏ hơn 2.
16
ĐS: 4  m 
3
mx  1
Bài 14. Tìm m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị y  tại hai điểm thuộc cùng một nhánh bên
x2
1
trái của tiệm cận đứng. ĐS:  1  m  
2
x4
Bài 15. Tìm m để hàm số y  nghịch biến trong khoảng (5;  ) .
xm
ĐS: 4  m  5
2x  7
Bài 16. Tìm trên đồ thị hàm số y  các điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận nhỏ nhất
x 1
ĐS: (4; 5), (2;1)
2x  1
Bài 17. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  biết tiếp tuyến cách đều hai điểm
x 1
1 5
A(2;4), B(4;2) . ĐS: y  x  , y  x  5, y  x  1
4 4
x  3x 2  m 3  5m  0 có bốn nghiệm
3
Bài 18. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
x1 , x 2 , x3 , , x 4 sao cho x1  x 2  x3  1  x4 .
ĐS:  1  2  m   5 hoặc 2  m  5
3
4 28
Bài 19. Tính a. A  log 1 ĐS:
2 2 8 5 15
log3 5
1
  .49 log7 5.27 log3 4
b. B   
5 1280
log2 4
ĐS:
1 27
2 log2 5.5 2 log5 3. 
2
Bài 20. Đơn giản các biểu thức sau:
1  log a b
3

a. E  ĐS: E  log a b
log a b  log b a  1. log a a
b
1
b. D  log 2 x.x logx (log2 x 1)  log 4 x 4  log 2 2 x 2  3 log 2 x ĐS: 3 log 2 x  1
2 2

2
Bài 21. Cho a, b  0 , rút gọn các biểu thức sau:
3 1 3
 a 3  a 1 3  1 5  3 5

a. B   3 1  . 2 b. C   31 5  .3 2 ĐS: B  a 2 , C  81 3
b  b  
   
1
 1
  32 3

 2a  (ab) 2   a  b2 a b 
Bài 22. Đơn giản biểu thức A    .  . ĐS : 3 b
a b
1
 3a   a  (ab) 2
   
Bài 23. Giải các phương trình sau:
1 / log 5  5 x  4   1  x ĐS x =1
2/ log 4  4 x  3  1  x( x  R) ĐS: x = 1
3/ log 2 (log 4 x)  log 4 (log 2 x)  2 ĐS:x=16
Bài 24 . Giải các phương trình sau:
x 1  x 3
1/ 5  5  26 ĐS: x=1; x=3.
8x  2 x 3  29
2/ 5 ĐS: x=1; x  log 2
4x  2 2
 4.2sin x  6 . ĐS: x  k
cos 2 x 2
3/ 2
4 x 8 3
4/ 3  4.32 x5  27  0 ĐS:x = -1; x=
2
1 2
 1 ĐS: x  e ; x  e
2 3
5/
5  ln x 1  ln x
Bài 25. Giải các phương trình sau:
1/ 2log 2  2 x  2   log 1  9 x  1  1 ĐS x = 1; x = 3/2
2

2/ log 1  x  1  log 1  x  1  log 1  7  x   1 ĐS: 3


2 2 2

3/ log3  x  1  log  2 x 1  2


2
3
ĐS: 2

4/ log 2  4 x  15.2 x  27   2 log 2


1
0 ĐS: log23
4.2 x  3
1 1
5/ log 2 ( x  3)  log 4 ( x  1)8  log 2 (4 x) ĐS: x = 3; x = 2 3 - 3.
2 4
6/ 1  log 2  9  6   log 2  4.3x  6 
x
ĐS: 1
1
7/ 2  log 2 x  1 log 4 x  log 2 0 ĐS: 2; 1/2
4
4
8/  2  log 3 x  log 9 x 3  1 ĐS: 1/3; 81
1  log 3 x
Bài 26. Giải các bất phương trình sau:
1/ 51 x  51 x  24
2 2
ĐS: x>1; x< -1
1 x 1 x
2/ 8 2 4 2 x
5 ĐS: 0<x  2

2  3 2  3 
x x
3/   2x ĐS x  2
2 x  x2
1
4/ 9 x  2 x  2   3 ĐS:1- 2  x  1  2
2

3
Bài 27. Giải các bất phương trình sau:
x4
1/ log 1  log 1  3  x  ĐS: 3/2< x < 3
3
2x  3 3

2/ 2log 2 ( x  1)  log 2 (5  x)  1 ĐS:3<x<5


3
3/ 2log3 (4 x  3)  log 1 (2 x  3)  2 ĐS:  x  3
3
4
 
4/ log 1 4  4  log 1 22 x 1  3.2 x
x
  ĐS: x  2
2 2
1  log 2 x
5/ 1 ĐS: 2  x  4
2  log 2 x
6/ log 2  2 x  1 log 2  2 x1  2   2 ĐS: 0 <x < log2 5/4; x>log23
2x  3
7/ log 1 (log 2 )0 ĐS: x < -2
3
x  1
Bài 28. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng
4
2 . Thể tích của hình chóp đó là. ĐS:
3
Bài 29. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB  a 3, AD  AA '  a, O là giao điểm của AC
5a 2 3
và BD . Thể tích khối đa diện OBA' B' C ' D' . ĐS:
12
Bài 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối chóp
a3 3
S.ACM . ĐS : V 
24
Bài 31. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có AB  2a, AA'  3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AA' , A' C ' và P là điểm thuộc cạnh AC sao cho PA  2PC . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện
21 3 3
B.MNP . a ĐS: V 
12
Bài 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  3, AD  2 và SA  SB  SC  SD . Biết SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Tính thể tích
o

10
V của khối chóp đó. ĐS: V 
6
Bài 33. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A' B' C' D' . Biết diện tích đáy bằng 2a 2 ; góc giữa mặt phẳng
( A' BD) và mặt phẳng đáy là 60 0 . Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
ĐS: V  2a 3 3
Bài 34. Một hình trụ có bán kính R và chiều cao R 3 .
a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ.
ĐS: S xq  2 3 R 2 ; STP  2  
3  1  R2
b) Tính thể tích của khối trụ. ĐS: 3 R 3
Bài 35. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a .
Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a . Tính
3a 3
thể tích của khối tứ diện OO’AB. ĐS:
12
Bài 36. Cho hình. nón tròn xoay có đường cao h = 20 cm, bán kính đáy r = 25 cm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. ĐS: 25 1025.

b) Tính thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình nón đó. ĐS: .252.20
3
c) Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết
diện là 12 cm. Tính diện tích thiết diện đó. ĐS: 500.
Bài 37. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều
 a3 3
cạnh 2a . Tính Sxq, STP và V của hình nón đó. ĐS: S xq  2 a 2 ; STP  3 a 2 ; V 
3
Bài 38. Cắt một hình nón đỉnh S bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 .
2 a 2  a2 2 a 3
a) Tính Sxq, STP và V của hình nón đó. ĐS: S xq  ; STP 
2 2

2 1 ; V   12
b) Cho dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mp(SBC) tạo với mp chứa đáy hình nón
a2 2
một góc 600. Tính diện tích tam giác SBC. ĐS: S 
3
………….Hết……….

B. MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức TN TL


1. Ứng dụng đạo 1.1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 2
hàm để khảo sát và 1.2. Cực trị của hàm số 2
vẽ đồ thị của hàm 1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1
số 1.4. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số 3
1.5. Đường tiệm cận 2
2. Hàm số lũy thừa, 2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 2
hàm số mũ và hàm 2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit 7 2
số logarit 2.3. Phương trình mũ và phương trình lôgarit 4
2.4. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit 1
3. Khối đa diện 3.1. Khái niệm về khối đa diện. Khối đa diện lồi và khối đa 2 1
diện đều
3.2. Thể tích của khối đa diện 2
4. Mặt nón, Mặt 4.1. Mặt nón, Mặt trụ, mặt cầu 6
trụ, Mặt cầu
Tổng 35 4
C. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên khoảng K. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu f ' x 0, x K và không tồn tại khoảng  a; b   K thoả mãn f' x 0, x a; b thì hàm số
y f x tăng trên khoảng K
B. Nếu f ' x 0, x K thì hàm số f x đồng biến trên khoảng K.
C. Nếu f ' x 0, x K thì hàm số f x đồng biến trên khoảng K
D. Nếu f ' x 0, x K và f ' x 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số tăng trên khoảng K.
Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ:

Đồ thị hàm số y  f ( x) có mấy điểm cực trị?


A. 3. B. 1. C. 0. D. 2
Câu 3. Giả sử hàm số f xác định trên tập hợp D . Nếu tồn tại một điểm x0  D sao cho
f ( x)  f ( x0 ), x  D . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Số m  f ( x0 ) được gọi là GTNN của hàm số f trên D .
B. Số m  f ( x0 ) được gọi là GTLN của hàm số f trên D .
C. Số M  f ( x0 ) được gọi là GTLN của hàm số f trên D tại x0 .
D. Số M  f ( x0 ) được gọi là GTNN của hàm số f trên tập xác định.
Câu 4. Đường cong sau là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y   x3  3x 2  1 . B. y   x  3x 2  1 .
3

C. y   x 4  8x 2  1 . D. y   x 4  8 x 2  1 .
ax  b
Câu 5. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên.
cx  d
Trong bốn khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định nào sau đây đúng?
I. a  0, b  0, c  0, d  0 . II. a  0, b  0, c  0, d  0 .
III. a  0, b  0, c  0, d  0 . IV. a  0, b  0, c  0, d  0 .
A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4 .
2x 1
Câu 6. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1
1 1
A. x  ; y  1 . B. x  1 ; y  2 . C. x  1 ; y  2 . D. x  1 ; y  .
2 2
Câu 7. Cho 0  a  1 và b  0; b  1. Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1
A. log a b  . B. log a a  0. C. a loga b  b. D. log aa b  log a b.
log b a a
Câu 8. Cho a là số thực dương khác 1 . Đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi số thực dương x , y ?
x x
A. log a  log a x  log a y . B. log a  log a  x  y  .
y y
x log a x x
C. log a  . D. log a  log a x  log a y .
y log a y y
Câu 9. Tập xác định D của hàm số y  log2023 ( x  2024).
A. D  0;   . B. D   2024;   . C. D   0;   . D. D   2024;   .
x
Hàm số y  2 x
2
Câu 10. có đạo hàm là
A.  x 2  x  2 x B.  2 x  1 .2 x x
D.  2 x  1 .2 x  x.ln 2 .
2 2
C. 2 x  x.ln 2 .
2
2
 x 1
.
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y

   
x x
A. y  2 B. y  x C. y  2 x D. y  2
2
x 1
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3  9 là
A. x  2 B. x  3 C. x  2 D. x  3 1
x 1
 1 
Câu 13. Tập nghiệm của phương trình    1252 x là O 2 x
 25 
 1  1
A.    . B.   . C. 4 . D. 3 .
 8  4
Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 0,5  x  2   0
A. S   ;3 . B. S   2;3 .
C. S   ; 1   3;   . D. S   3;   .
Câu 15. Mỗi hình sau đấy gồm hữu hạn các đa giác. Hình nào là hình đa diện?

A. B. C. D.

Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai?


1
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
3
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh .
Câu 17. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng.
1 1 1
A. l  h  r  2 2 C. r  h  l D. l  hr
2 2 2 2 2 2 2
B. 2
l h r
Câu 18. Cho hình nón  N  có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu Stp là
diện tích toàn phần của  N  . Công thức nào sau đây là đúng?
A. Stp   rl . B. Stp   rl  2 r . C. Stp   rl   r 2 . D. Stp  2 rl   r 2 .
a
Câu 19. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng 2a là:
2
A. V  a . B. V  a . C. V  2a . D. V  a .
3 3 3 3

2 3 3 6
Câu 20. Bán kính r của khối cầu có thể tích V  64  cm 3
 là
A. r  3cm. B. r  27cm C. r  3 48cm D. r  3 9cm.
Câu 21. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hàm
số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  0; 4  . B.  2;1 . C.  2; 4  . D.  4;   .
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  2 x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm
2
Câu 22.
số đã cho là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 23. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x trên 1; 2 bằng:
14
A. 0 . B. 2 . C. . D. 7 . y

27
Câu 24. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số (hình vẽ bên) là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25. Tập xác định của hàm số y  (3x 2  1)2 là:
 1 1   1 1 
2

A. D  \  ;  . B. D   ;  .
 3 3  3 3 -2 -1 1
x

 1   1   1 1 
C. D   ;   ;   . D.   ; .
 3  3   3 3
Câu 26. Tập xác định của hàm số y  log0,5 ( x  1) là:
A. D  (1; ). B. D  \{  1}.
C. D  (0; ). D. (; 1). y
Câu 27. Cho hàm số y  log a x và y  log b x có đồ thị như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là sai? y=logbx

A. a  1  b. B. 0  b  1  a. C. 0  a  1  b. D. 0  a  b.
Câu 28. Hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây nghịch biến trên
O x
tập xác định của nó? 1

 
x x
3
A. y  ln x. B. y  log x. C. y    . D. y    . y=logax
3  
Câu 29. Trong các phương trình cho dưới đây, phương trình nào có
tập ngiệm là S  2 ?
A. log  x 2  x   log x. B. log 2  x 2  x   1. C. 4x  5.2x  4  0. D. 5.3x  4  0.
Câu 30. Với phương trình 4 x 3  5.2 x 3  4  0, nếu đặt t  2 x 3 thì điều
A' C'
kiện của t là
A. t  0. B. t  1. C. t  3. D. t  .
Câu 31. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có O là trọng tâm tam giác B'
ABC. Gọi I là trung điểm của BC và E là điểm thuộc đoạn thẳng AI sao cho 2a
AI  3 AE. Đường cao của h chóp S. ABC là
A C
A. SO. B. SI . C. SA. D. SE. a

B
Câu 32. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  a, AC  2a (hình vẽ bên). Thể tích
V của khối lăng trụ ABC. ABC là
a3 a3 3 3a 3 a3 15
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 4 4 4
Câu 33. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 . Tính diện tích xung
quanh của hình nón đó.
2 3 a 2 4 3 a 2
A. S xq  4 a 2 . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  2 a 2 .
3 3
Câu 34. Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng bằng 1 , thiết diện thu được có diện tích bằng 30 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 .
m
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên dương m  2023 để phương trình 2 x  x  có hai nghiệm phân biệt.
24
A. 2022 . B. 2002 . C. 2023 . D. 2003 .

II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)


Câu 36: (1 điểm) Giải phương trình sau :
1 1
log 3  x  3  log 9  x  1  log 3  4 x 
8

2 4
Câu 37: (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a ,hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
BC và AA bằng . Tính thể tích khối chóp B. ABC .
4
Câu 38: (0,5 điểm) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Tìm m để hàm số
y  f  x  m  đồng biến trên khoảng  4;   .

Câu 39: (0,5 điểm) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y không có quá 50 số nguyên x thoả
mãn bất phương trình sau: 2 y 3 x  log 3  x  y 2  ?

-----HẾT-----

ĐỀ SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)


Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số trên nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;0  . B.   ;  2  . C.  0;    . D.  2;    .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau
Hàm số trên đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  x  7 trên đoạn  2;3 là
2

29 1
A. 5 . B. 1 . C.  .D.  .
4 2
3 x  5
Câu 4. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
x3
A. y  3 . B. x  3 . C. y  3 . D. y  1 .
Câu 5. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

1 4
A. y  x3  3x 2  1 . B. y  x  2x2  1 .
4
C. y   x3  3x 2  1 . D. y  x3  3x 2  2 .
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có lim y  1 và lim y  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x  x 

đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  1 .
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số y   x  1 .

A. D  \ 1 . B. D  . C. D  1;    . D. D  1;    .


Câu 8. Cho các số thực dương a, b với b  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
a ln a a
A. ln  ab   ln a  ln b. B. ln  ab   ln a.ln b. C. ln  . D. ln  ln b  ln a. .
b ln b b
12x
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  e là
e1 2 x
A. y  2e1 2 x . B. y  2e12 x . C. y   . D. y  e12x .
2
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3 .
A. D   ; 1  3;   . B. D   1;3 .
C. D   ; 1   3;   . D. D   1;3 .
Câu 11. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng
định đúng

A. 0  a  1, 0  b  1 . B. 0  a  1  b . C. a  1, b  1 . D. 0  b  1  a .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 33 x 4  9 x 2 là
A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
Câu 13. Phương trình log 1  x  1  2 có nghiê ̣m là
2
5 3
A. x  2 . B. x  . C. x  . D. x  5 .
2 2
x
 1 
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 5x  2    là
 25 
A.   ; 2  . B.   ;1 . C. 1;   . D.  2;   .
Câu 15. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA  2a vuông
góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
4a 3 2a 3
A. 2a3 . B. . C. . D. a 3 .
3 3
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h . Thể tích của khối trụ bằng
1
A.  rh . B.  r 2 h . C. 2 rh . D.  r 2 h .
3
Câu 18. Cho hình nón có chu vi đáy 2 và độ dài đường cao là 3. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng
1
A.  rh . B.  r 2 h . C. 2 rh . D.  r 2 h .
3
Câu 19. Cho mặt cầu có đường kính là 6. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 12 . B. 36 . C. 48 . D. 36 2 .
Câu 20. Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn là 3 . Thể tích khối cầu đã cho bằng
9
A. 4 . B. 3,6 . C. . D. 8 .
2
Câu 21. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '  x   x 2  2 x . Hàm số y  f ( x) nghịch biến trong
khoảng nào dưới đây?
A.   ;1 . B. 1; 2  . C. 1;    . D.  2;    .
1
Câu 22. Cho hàm số f ( x)  x3  mx 2   2m  1 x  2 . Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
3
số đã cho có điểm cực trị là
A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1 .
x2
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  trên đoạn  2;3  bằng
1 x
1
A.  . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x 1
Câu 25. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
 x  3x  2
2

A. x  1 . B. x  1 .
C. x  2 . D. x  1 và x  2 .
Tập xác định của hàm số y   2 x 2  5 x  3
2
Câu 26. là
 3 3
A. D  \ 1;  . B. D  \  . C. D  \ 1 . D. D  .
 2 2
c c
Câu 27. Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a  25b  10c . Tính T   .
a b
1 1
A. T  . B. T  . C. T  2 . D. T  7 .
10 2

Câu 28. Tập xác định D của hàm số y  ln  x  2   là
A. D  . B. D   3;   .
C. D   0;   . D. D   2;   .
1 y'
Câu 29. Cho hàm số y  với x  0 . Khi đó  2 bằng
x  1  ln x y
x 1 x x 1
A. . B. 1  . C. . D. .
x 1 x 1  x  ln x 1  x  ln x
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình log( x 2  2 x  1)  log(5  3x)
A. 3;1 . B. 3 . C. 3 . D. 3; 2 .
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2 x 3 x 3  8 x
2

A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 2 3 .
Câu 32. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. 3;3 . B. 3;5 . C. 4;3 . D. 3; 4 .
Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SCD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, CD  a , BC  a 3 . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
3a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 6 2
Câu 34. Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất
12
kỳ bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
5
A. 36 . B. 12 . C. 18 . D. 24 .
Câu 35. Bạn Hoa được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất 0,5% một tháng theo
hình thức lãi kép. Nếu mỗi tháng Hoa rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trả lãi thì hàng
tháng Hoa rút ra số tiền gần nhất với số nào sau đây để đúng 4 năm vừa hết số tiền trong sổ tiết kiệm?
A. 2.351.000 . B. 2.392.000 . C. 2.306.000 . D. 2.349.000 .

II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)


Câu 36. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho
AC  4a; AB  3a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC .
Câu 37. Giải phương trình log32 x  5log3 x  4  0
2e x
Câu 38. Cho các số thực x, y thỏa mãn  ln  2 x  y   2 x  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của y ?
2x  y
x 2  mx  2m
Câu 39. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y 
x2
trên đoạn  1;1 bằng 3 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .

-----HẾT-----

D. HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1C 2A 3A 4B 5B 6C 7B 8D 9D 10D 11A 12B
13B 14D 15A 16D 17A 18C 19A 20C 21C 22B 23A 24C
25A 26A 27B 28D 29A 30B 31A 32C 33D 34C 35B

II. PHẦN TỰ LUẬN


1 1
 x  3  log 9  x  1  log 3  4 x 
8
Câu 36: Giải phương trình sau : log 3
2 4
x  1
Lời giải Điều kiện:  .
x  0
1 1
Ta có : log 3  x  3  log 9  x  1  log 3  4 x   log3  x  3  log3 x  1  log3  4 x 
8

2 4
 log 3  x  3 . x  1   log 3  4 x    x  3 . x  1  4 x 1 .
+ Nếu 0  x  1 thì phương trình 1 trở thành
 x  3  2 3  tm 
 x  3 . 1  x   4 x   x2  6 x  3  0   .
 x  3  2 3  l 
+ Nếu x  1 thì phương trình 1 trở thành
 x  3  tm 
 x  3 .  x  1  4 x  x 2  2 x  3  0   .
 x  1 l 

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S  3  2 3;3 . 
Câu 37: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
bằng a ,hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với
trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa BC và AA
a 3
bằng . Tính thể tích khối chóp B. ABC .
4
Lời giải Gọi M là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC đều cạnh a
nên ta có
a 3 a2 3
AM  BC; AM  ; SABC  ( đvdt).
2 4
Mặt khác AG   ABC   AG  BC .
 BC  AM

Như vậy  BC  AG  BC   AAM  .
 AM  AG  G

a 3
Trong  AAM  , kẻ MH  AA ta có d  BC , AA   HM  .
4
a 3
HM 1
Xét tam giác vuông AMH có sin    4     30.
AM a 3 2
2
2 2 a 3 a
Xét tam giác vuông AAG AG  AG.tan   AM .tan   . .tan 30  .
3 3 2 3
2 3
1 1 a a 3 a 3
Vậy VB. ABC  VA. ABC  . AG. SABC  . .  (đvdt).
3 3 3 4 36

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Tìm m để hàm số y  f  x  m 
đồng biến trên khoảng  4;   .

Lời giải + Bảng biến thiên của hàm số y  f  x 

+ Suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f  x  m 

+ Hàm số y  f  x  m  đồng biến trên khoảng  4;    m  4  m  4 .


Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y không có quá 50 số nguyên x thoả mãn bất
phương trình sau: 2 y 3 x  log 3  x  y 2  ?
Lời giải Điều kiện: x  y 2  0
Xét hàm số: f ( x)  2 y 3 x  log 3  x  y 2  với x    y 2 ;  
 0, x    y 2 ;  
1
Ta có: f ( x)  3.3 y 3 x ln 3 
( x  y 2 ) ln 3
Bảng biến thiên

Từ đó suy ra bất phương trình có nghiệm x    y 2 ; xo 


Để tập nghiệm của bất phương trình không chứa quá 50 số nguyên thì f ( y 2  51)  0
 
y 3  y 2  51
 3 y 2  y  153  log 2  log3 51
2  log 3 51  7,35  y  7,02
Vì y  nên y  7; 6;....;6;7 . Vậy có 15 số nguyên y thoả mãn ycbt.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1B 2A 3A 4C 5B 6B 7C 8A 9B 10C 11D 12A 13D 14D 15D
16C 17B 18B 19B 20C 21B 22A 23B 24B 25D 26A 27C 28B 29B 30C
31A 32D 33C 34B 35D

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 36

1
Diện tích tam giác ABC : S ABC  AB. AC  6a 2 .
2
Hình chiếu vuông góc của AC  lên  ABC  là AC .

 Góc giữa AC và mặt phẳng  ABC  là góc tạo bởi giữa đường thẳng AC và AC hay C AC
Theo bài ra ta có C AC  30 .
4a 3
Xét tam giác CCA vuông tại C có CC   AC.tan 30  .
3
4a 3 2 24a3 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là VABC . ABC   CC .S ABC  .6a  .
3 3
Câu 37. Điều kiện x  0 .
log x  1 x  3
Phương trình đã cho tương đương với  log 3 x  1 log 3 x  4   0   3  .
log 3 x  4  x  81
Câu 38. Điều kiện: 2 x  y  0 .
2e x ex 1
Ta có  ln  2 x  y   2 x  2   ln  2 x  y   x  1
2x  y 2x  y 2
ex
 ln 2 x  y
 ln 2 x  y  x  1  e x ln 2 x y

 x  ln 2 x  y  1  1
e
Xét hàm số f  t   e  t . Có f   t   e  1 ; f   t   0  e  1  t  0 .
t t t

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên, ta thấy f  t   1, t  . Nên f  t   1  f  t   1  t  0 .

1  x  ln 2 x  y  0  ln 2 x  y  x  2 x  y  e x  y  e  2 x  1 (từ bảng biến


2x
Khi đó
thiên của hàm số f (t ) ).
Vậy y đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x  0 .
x 2  mx  2m x2  4x
Câu 39. Xét hàm số y  f  x   trên  1;1 có f   x   ;
x2  x  2
2

 x  0   1;1 3m  1 m 1
f  x  0   ; f  1  ; f  0   m; f 1  .
 x  4   1;1 3 1
Bảng biến thiên

Trường hợp 1: f  0  0  m  0 . Khi đó


 3m  1 
 1;1
 
3  max f  x   max f  1 ; f 1  3  max 
 3
; m  1  m  1  3  m  2 .

Trường hợp 2: f  0  0  m  0 .
 f  1  0
+ Khả năng 1:   m  1 . Khi đó 3  max f  x   f  0   m  3 .
 f 1  0  1;1

 f  1  0
1
+ Khả năng 2: 1  m   . Khi đó  
. 3  max f  x   max f  0  ; f 1 
3  f 1  0  1;1

 3  max m; m  1 : Trường hợp này vô nghiệm.


1
 
+ Khả năng 3:   m  0 . Khi đó 3  max f  x   max f  0  ; f 1 ; f  1 : Vô nghiệm.
3  1;1
Vậy có hai giá trị thỏa mãn là m1  3, m2  2 . Do đó tổng tất cả các phần tử của S là 1 .

You might also like