You are on page 1of 2

ĐỀ 1

3 x 2( x  4) x 8
Bài 1. (2,0 điểm)Cho các biểu thức: A  và B   
x 1 x 3 x  4 x 1 x 4
với x  0 , x  16

a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  16


2

b. Chứng minh A  B
c) Tìm x để giá trị của A là một số nguyên.
Bài 2. (2,0 điểm) 1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tăng chiều dài thêm 2 m và chiều rộng thêm 3 m thì diện tích
tăng 100 m2 . Nếu cùng giảm chiều dài và chiều rộng đi 2 m thì diện tích giảm 68m 2 . Tính diện
tích thửa ruộng đó..
Bài 3. (2,0 điểm)

3 x  2  y  5
1) Giải hệ phương trình sau: 
5 x  2  y  3
2) Cho phương trình x 2  2(m  3) x  2m  1  0 .( x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
1 1 3
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn    2.
x1 x2 x1 x2

Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) , hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau.
E là một điểm chuyển động trên cung nhỏ AC . Gọi M , N lần lượt là giao điểm của
BE với CD và AC .
a) Chứng minh tứ giác AEMO nội tiếp

b) Chứng minh BE  BM  2 R 2
c) Gọi F là giao điểm của AB và ED . Chứng minh MBD# DFB và tính diện
tích tứ giác BMFD , biết R  8 cm .
d) Tìm vị trí điểm E trên cung nhỏ AC để diện tích MEF lớn nhất.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số dương x , y , z và xy  yz  zx  2xyz . Tìm giá trị lớn nhất
x y z
của biểu thức: P   
2 y z  xyz
2 2
2 z x  xyz
2 2
2 x y  xyz
2 2
ĐỀ 2:
3 x  12 x 1 2 x 7 x 3
Câu 1(2 điểm) Cho các biểu thức P  và Q   
x 3 x 3 x 3 x9

Với x  0, x  9

1) Tính giá trị của biểu thức P khi x  4

3 x
2) Chứng minh Q 
x 3

P
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 
Q

Câu 2 (2 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 1200 m 2 . Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh
vườn biết rằng chiều dài hơn chiều rộng là 10 m .

Câu 3 (2 điểm)

 1
4 x  1  y  2  9

1) Giải hệ phương trình: 
 x 1  2  4
 y2
2) Cho phương trình bậc hai x 2  4x  m  1  0 (m là tham số).

Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x12  x22  x1 x2  7

Câu 4:(3,5 điểm) Cho  O có 2 đường kính AB , M N vuông góc với nhau. Trên tía đối của tia
MA lấy điểm C khác điểm M . Kẻ MH  BC  H  BC 

a) Chứng minh: Tứ giác BOMH nội tiếp.


b) BM cắt OH tại E chứng minh HO là tia phân giác của góc MHB
ME HC
c) Chứng minh: 
BE HM
d) Gọi giao điểm của đường tròn  O với đường tròn ngoại tiếp MHC là K. Chứng minh 3 điểm
C , K , E thẳng hàng

Câu 5: (0,5 điểm) Cho a, b  0 thỏa mãn a  b  2 .


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  a(b  1)  b(a  1)
*************************************************************

You might also like