Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán học 12
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (7,0 điểm).
a) Cho hàm số y x 4 2mx 2 3m 2 với m là tham số. Tìm m để hàm số có giá trị cực tiểu
bằng 3.
y 2 ( x 1) y x 0
b) Giải hệ phương trình .
y 2 2 x 2
2 x 4 4 x 3 5 y 8
b) Cho hai số thực thay đổi x, y thỏa mãn x 6 3 x 2 y 6 3 y 4 6 y 2 4. Tìm các giá trị nguyên
x 2 y 1
của biểu thức P .
2x y 3
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho hình chóp S . ABC . Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm D, E , F (khác S). Gọi M
là điểm chung của ba mặt phẳng ( ABF ), ( BCD), (CAE ). Đường thẳng SM lần lượt cắt các mặt
NP MP
phẳng (ABC) và (DEF) tại P và N. Chứng minh rằng 3. .
NS MS
Câu 5 (5,0 điểm).
Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3a, cạnh bên bằng 2a, hình
chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ( ABC ) thuộc cạnh AB và góc giữa mặt phẳng
( A ' ACC ') và đáy bằng arctan 2.
a) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C '.
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính sin của góc giữa đường thẳng A ' G và mặt phẳng
( BCC ' B ').
……………. Hết …………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
Họ và tên thí sinh…………………….………...............Số báo danh..........................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG TRƯỜNG
(Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang)
1 0,5
Do đó: yCT 3 3m 2 3 m (thoả mãn điều kiện)
3
TH2: m 0, từ bảng biến thiên ta có yCT y ( m ) m 2 3m 2 0,5
3 13 0,5
Do đó: yCT 3 m2 3m 1 0 m (thoả mãn điều kiện)
2
y 2 ( x 1) y x 0 (1)
b) (4,0 điểm) Giải hệ phương trình .
y 2 2 x 2
2 x 4 4 x 3 5 y 8 (2)
3 y 1
Điều kiện xác định: x . Ta có (1) ( y x)( y 1) 0 . 0,5
4 y x
Với y 1, thay vào (2) ta được: 2 x2 2 x 4 4 x 3 3 , 1,0
3
Xét hàm số f ( x) 2 x 2 2 x 4 4 x 3, x . Ta có
4
2x 1 2 3 3
f ( x) 0, x , suy ra f ( x) đồng biến trên [ ; ). Mặt
2x 2x 4
2
4x 3 4 4
khác x 1 là nghiệm của phương trình nên nó là nghiệm duy nhất.
Với y x, thay vào (2) ta được x 2
2 x 2 2 x 4 4 x 3 5 x 8. 0,5
x 2 y 1
các giá trị nguyên của biểu thức P .
2x y 3
1 17 1 17
(2 P 1)2 ( P 2)2 (3P 1) 2 P .
4 4
Các giá trị nguyên của P là –1;0.
Câu 4 Cho hình chóp S . ABC . Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm D, E , F (khác S). Gọi M là
2,0 điểm
điểm chung của ba mặt phẳng ( ABF ), ( BCD), (CAE ). Đường thẳng SM lần lượt cắt các mặt phẳng
NP MP
(ABC) và (DEF) tại P và N. Chứng minh rằng 3. .
NS MS
Đặt SD aSA, SE bSB, SF cSC , SP xSA ySB zSC. 0,5
Do A, B, C , P đồng phẳng nên x y z 1.
SM SM x 0,5
Ta có SM .SP ( SD ySB zSC ).
SP SP a
SM x SP x
Do D, B, C , M đồng phẳng nên ( y z) 1 y z.
SP a SM a
SP y z
Tương tự: x z x y . Suy ra
SM b c
SP x y z MP x y z
3. 2 3. 1 (1).
SM a b c MS a b c
SN SN x y z 0,5
Ta có SN .SP ( SD SE SF ).
SP SP a b c
Do D, E , F , N đồng phẳng nên
SN x y z SP x y z NP x y z
( ) 1 1 (2).
SP a b c SN a b c NS a b c
NP MP 0,5
Từ (1) và (2) ta có 3. .
NS MS
Câu 5 Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3a, cạnh bên bằng 2a, hình
5,0 điểm
chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ( ABC ) thuộc cạnh AB và góc giữa mặt phẳng
( A ' ACC ') và đáy bằng arctan 2.
a)(2,5 điểm) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C '. 0,5
Hạ A ' H AB, HK AC. Khi đó: (( A ' ACC '), ( ABC )) A ' KH .
x x 1,0
Đặt A ' H x, ta có: HK , AH .
2 3
Ta có A ' H 2 AH 2 A ' A2 x a 3. 0,5
9a 2 . 3
SABC
4
9a 2 . 3 27a3 0,5
VABC . A ' B 'C ' .a 3 .
4 4
b) (2,5 điểm) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tính sin của góc giữa đường thẳng A ' G
và mặt phẳng ( BCC ' B ').
Gọi M và M’ lần lượt là trung điểm BC, B’C’. Gọi I là giao điểm của A’G với MM’. 0,5
A ' G AG 3
Ta có 2 A ' I A ' G.
GI GM 2
…………………….Hết…………………….
Ghi chú: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.