Professional Documents
Culture Documents
TỈNH HẬU GIANG CÁC MÔN VĂN HÓA THPT NĂM HỌC 2019 – 2020
KHÓA NGÀY: 02/7/2020
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu I (3,0 điểm)
9
1
1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 x 2 4 , với x 0.
x
2) Trong đợt ứng phó đại dịch COVID – 19 vừa qua, ngành y tế của một tỉnh miền Tây đã chọn ngẫu
nhiên một tổ gồm 3 nhân viên trong 6 nhân viên y tế dự phòng của tỉnh và 16 nhân viên y tế của các trung
tâm y tế dự phòng cơ sở để thực hiện hành động chống dịch đột xuất. Tính xác suất để 3 nhân viên y tế được
chọn có cả nhân viên y tế của tỉnh và nhân viên y tế của cơ sở.
Câu II (3,0 điểm)
Giải phương trình 2 x 2 7 x 8 ( x 2) 2 x 2 11x 16, với x .
Câu III (5,0 điểm)
1) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA a 2, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 450. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Tính
theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳng DM và SB.
2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính BD.
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các đường thẳng BC, BD và E là giao điểm
của hai đường thẳng HK và AC. Biết đường thẳng AC đi qua điểm M (3; 2) và nhận n (1; 1) làm vectơ
pháp tuyến. Tìm tọa độ các điểm E và A, biết điểm H (1;3), K (2;2) và hoành độ điểm A lớn hơn 2.
Câu IV (3,0 điểm)
1 2un
Cho dãy số (un ) được xác định bởi: u1 và un1 , n *
.
3 2un (3n 1) 1
a) Tìm u4 và số hạng tổng quát un của dãy số.
1 1 1
b) Tính S (tổng gồm n số hạng) theo n.
u1 u2 un
Câu V (3,0 điểm)
Cho hàm số f ( x) ax3 bx 2 cx d (với a, b, c, d ) thỏa mãn f (0) 4, f ' (0) 0, f (2) 0
và f ' (2) 0.
a) Tìm hàm số f ( x).
b) Giả sử h( x) f ( x 2 2 x m). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình h' ( x) 0
có 5 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 , x5 thỏa mãn x14 x24 x34 x44 x54 229.
Câu VI (3,0 điểm)
Cho hàm số f ( x) x4 2 x2 m 1 (với m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x) f ( x) trên đoạn [0;2] bằng 2020.
………………………..HẾT………………………..
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………….Số báo danh:………………..
Chữ ký của giám thị 1: ……………………… Chữ ký của giám thị 2: …………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TỈNH HẬU GIANG CÁC MÔN VĂN HÓA THPT NĂM HỌC 2019-2020
KHÓA NGÀY: 02/7/2020
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
0,25
Ta có SCA 450.
SA
Ta có tan 450 1 nên AC SA a 2. 0,25
AC
Suy ra AB a.
Câu Gọi N là trung điểm của cạnh CD. Ta có DM // BN nên DM // (SBN ).
III 0,25
Khi đó h d ( DM , SB) d ( DM ,(SBN )) d (M ,(SBN )).
(5,0
điểm) 1
Vì M là trung điểm của cạnh AB nên h d ( M , ( SBN )) d ( A, ( SBN )). 0,25
2
Kẻ AE BN , E BN và AH SE, H SE. 0,25
Do SA ( ABCD) nên BN SA.
BN SA
Ta có BN ( SAE ) BN AH .
BN AE
0,25
AH BN
Ta có AH ( SBN ). Do đó d ( A,(SBN )) AH .
AH SE
0,25
0,25
5
x
x y 1 0 2
Do E HK AC nên ta có hệ . Giải hệ, ta được .
x y 4 0 y 3
2 0,5
5 3
Vậy E ; .
2 2
Ta có ABD ACD (1) (góc nội tiếp cùng chắn cung AD ) 0,25
AH BC và CD BC nên AH // CD. 0,25
Suy ra HAE ACD (2) (so le trong) 0,25
Ta có AHB AKB 900 Tứ giác ABHK nội tiếp đường tròn đường kính AB.
0,25
Suy ra ABK AHK AHE (3)
2 2 2 2
Vậy A(4;3).
1 2un
Cho dãy số (un ) được xác định bởi: u1 và un1 , n *
.
3 2un (3n 1) 1
a) Tìm u4 và số hạng tổng quát un của dãy số. 3,0
1 1 1
b) Tính S (tổng gồm n số hạng) theo n.
u1 u2 un
1 2 4 8
a) Ta có u1 , u2 , u3 , u4 . 0,75
3 7 27 91
2un 1 1 1
Khi đó un 1 3n 1 .
2un (3n 1) 1 un 1 2 un
0,5
1 1 1
6(n 1) 14 6n 14 (1)
un1 2 un
1
Đặt vn 6n 14. Ta có v1 11. 0,25
un
Câu
IV 1 1
Từ (1), ta có vn 1 vn . Do đó, (vn ) là cấp số nhân với công bội q .
(3,0 2 2
điểm) n 1
0,25
1
n 1
Suy ra vn v1 .q 11. .
2
1 1
Suy ra un n 1
.
vn 6n 14 1 0,25
11. 6n 14
2
b) Từ đó, ta có
1 1 1 0,25
S v1 vn 6(1 2 n) 14n
u1 u2 un
n
1
1
n(n 1)
11. 6.
2 0,5
14n
1 2
1
2
1 n 0,25
22 1 3n 2 11n.
2
Cho hàm số f ( x) ax3 bx 2 cx d (với a, b, c, d ) thỏa mãn
f (0) 4, f ' (0) 0, f (2) 0 và f ' (2) 0.
Câu
a) Tìm hàm số f ( x).
V
3,0
(3,0 b) Giả sử h( x) f ( x 2 2 x m). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
điểm)
trình h ' ( x) 0 có 5 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 , x5 thỏa mãn
x14 x24 x34 x44 x54 229.
a) Ta có:
* f (0) 4 d 4.
* f (2) 0 8a 4b 2c 4 0 4a 2b c 2
* f (0) 0 c 0.
'
1,5
3a b 0 a 1
* Ta có hệ
2a b 1 b 3
Vậy f ( x) x3 3x 2 4.
b) Ta có h' ( x) (2 x 2) f ' ( x2 2 x m).
0,25
Ta có f ' ( x) 0 x 0 hoặc x 2.
x 1
2 x 2 0
Khi đó h' ( x) 0 ' 2 x 2 2 x m 0 (1)
f ( x 2 x m) 0 x 2 2 x m 2 (2) 0,25
Dễ thấy (1) và (2) không có nghiệm chung.
m 1
(1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi m 1. Giả sử hai
m 1
nghiệm đó là x1 , x2 .
0,25
m 3
(2) có hai nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi m 3. Giả sử hai
m 3
nghiệm đó là x3 , x4 .
x1 x2 2 0,25
Ta có x14 x24 2m2 16m 16.
x1.x2 m
x3 x4 2
Ta có x34 x44 2m2 24m 56. 0,25
x3 .x4 m 2
x14 x24 x34 x44 x54 229 4m2 40m 156 0 m 3 hoặc m 13 (loại). 0,25
Cho hàm số f ( x) x4 2 x2 m 1 (với m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị
3,0
của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x) f ( x) trên đoạn [0;2] bằng 2020.
Câu Đặt t x 2 . Ta có y f (t ) t 2 2t m 1.
VI 0,25
(3,0 Do x [0;2] nên t [0;4].
điểm)
Ta có y f (t ) t 2 2t m 1 (t 1)2 m 2 m 2.
0,5
Ta có y m 2 t 1 [0;4].
Vẽ bảng biến thiên của hàm số y f (t ).
0,25
Hết