You are on page 1of 2

TRƯỜNG TH, THCS & THPT ARCHIMEDES ĐÔNG ANH Ngày __ tháng __ năm_____

______________
PHIẾU HỌC TẬP Họ và tên
______________
Lớp
Môn Toán | Khối 9 | Phiếu 64

Đề 1.
2 x 4 x
Bài 1. (2 điểm) Cho biểu thức: A  và B   với x  0 và x  4
x 2 x 2 x 4
1) Tính giá trị biểu thức A khi x  9 .
x
2) Chứng minh: B  .
x 2
3x
3) Tìm x để A  B  .
x 2
Bài 2. (2 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Trong kì thi tuyển sinh vào 10, hai trường A và B có tất cả 750 học sinh dự thi. Trong số học sinh
trường A dự thi có 80% học sinh trúng tuyển, còn trong số học sinh trường B dự thi có 70% học sinh
trúng tuyển. Biết tổng số học sinh trúng tuyển của cả hai trường là 560 học sinh. Tính số học sinh dự
thi mỗi trường?
2) Một hình trụ có đường kính đáy là 1,2m và chiều cao là 1,8m. Tính thể tích hình trụ đó( kết
quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất, lấy   3,14 ).
 2
 x  y  y  1  4
Bài 3. (2,5 điểm) 1) Giải hệ phương trình sau  .
 1
 3 y  1  5
 x  y

2) Cho Parabol P  : y  x 2 và đường thẳng  d : y  2m  1 x  m2  2m (m là tham số)


a) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol P  và đường thẳng  d khi m  2;
b) Tìm m để đường thẳng  d và Parabol P  cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x 1 ;x 2 đối nhau.
c) Tìm m để đường thẳng  d và Parabol P  cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x 1 ;x 2 thỏa mãn x 12  x 22  x 1x 2  3

Bài 4. (3 điểm) Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB và điểm M thuộc nửa đường tròn đó (M
khác A, B). Trên dây BM lấy điểm N (N khác B và M), tia AN cắt nửa đường tròn (O) tại điểm thứ hai
là P. Tia AM và tia BP cắt nhau tại Q.
1) Chứng minh : Bốn điểm M, N, P, Q cùng thuộc một đường tròn.
2) Chứng minh : MAB và MNQ đồng dạng.
3) Chứng minh MO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác MNQ .
.
4) Dựng hình bình hành ANBC . Chứng minh QB  QC.sinQPM
1
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2x 2  2xy  y2  3x   2 x  2  2021
x
ADAS.S_PHT_K9_Toan_Phieuso 64_3.2024
Đề 2.
 
x x 1 x  1  x  25
Bài 1. (2 điểm) Cho biểu thức Q     . với x  0; x  1
 
 x x 1 x x 1  x  x 1

1) Rút gọn biểu thức Q . 2) Tìm x để Q có giá trị bằng 10 .

3) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q.


Bài 2. (2 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một xe máy và một ô tô cùng khởi hình đi từ A đến B. Xe máy đi với vận tốc 40km/h, xe ô tô đi
với vận tốc 60km/h. Sau khi mỗi xe đi được nửa quãng đường thì xe ô tô nghỉ 40 phút rồi chạy tiếp
đến B, xe máy trên nửa quãng đường còn lại đã tăng vận tốc thêm 10km/h nhưng vẫn đến B chậm
hơn xe ô tô 30 phút. Hãy tính quãng đường AB.

2) Hình nón có thể tích là 96  cm3 và chiều cao là 8cm . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Bài 3. (2,5 điểm)
 12
2x  y  2  5

1) Giải hệ phương trình:  .
3x  4
2
 y 2
2) Cho phương trình: x2  2  a  1  x  2a  5  0 1 
a) Chứng minh rằng, phương trình 1  luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của a .

b) Tìm giá trị của a để phương trình 1  có 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện x 12  x 22  6 .

Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn  O  và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ tiếp tuyến MA
với đường tròn  O  ( A là tiếp điểm). Qua A kẻ đường thẳng song song với MO đường thẳng này
cắt đường tròn  O  tại C ( C khác A ). Đường thẳng MC cắt đường tròn  O  tại điểm B ( B khác C ).
Gọi H là hình chiếu của O lên BC .
AB MA
a) Chứng minh tứ giác MAHO nội tiếp. b) Chứng minh 
AC MC
c) Chứng minh BAH  90 0
d) Vẽ đường kính AD của đường tròn  O  . Chứng minh hai tam giác ACH và DMO đồng dạng.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a  b  c  2021 . Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  b  b  c  c  a .

ADAS.S_PHT_K9_Toan_Phieuso 64_3.2024

You might also like