Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
II. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 ĐIỂM)
Câu 3. (2.0 điểm)
HẾT
Trang 2
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh……………………………………………Số báo danh……….…. Mã đề: 001
(Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi).
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng.
C Điều kiện xác định của biểu thức x
âu 1: là
A. x 9 . B. x 9 . 9 C. x 9 . D. x
Câu 2: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y 10x 9 3?.
A. y B. y 4 –10x. C. y 10x D. y 110x.
10x. 1
C âu 3: Giá trị biểu thức bằng
của D. 0,64.
Câu 4: Cho tam giác ABC2 vuông tại A, biết ABC.= 16.
4 cm, AC = 3 cm. Khi đó độ dài đoạn
A. 8. 0,04.40
thẳng BC bằng
A. 5 cm. B. 7 cm. C. 12 cm. D. 7 cm.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức
sau là đúng?
A. AH.HB = CB.CA B. AB2 = CH.BH C. AC2 = BH.BC D. AH.BC = AB.AC
Câu 6: Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 6a; MP = 8a. Khi đó, tan P bằng
4 3 3 4
A. . B. . C. . D.
3 4 5 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức: 35 2 45.
20
b) Tìm x, x 1 4x 4 9.
biết:
Câu 8: (1,0 điểm) Cho hàm so ậc nhất: y (k k 2 2k ; (k là tham số)
a) Vẽ đồ thị hàm so khi k = 1. 2)x
b) Tìm k để đồ thị hàm so cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 9: (1,5 điểm) Cho biểu thức: P 1 1 a 1 với a > 0 a 1.
a :a 2 a 1
a) Rút gọn P. a
b) Tìm a để P > 1 a và
2.
Câu 10: (2,5 điểm) Cho (O; R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp
tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc
với OB cắt AC tại K.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R. b) Tính so đo góc BOA.
c) Chứng minh tam giác OAK cân tại K.
Câu 11: (0,5 điểm) Cho a, b, c là các so không âm thỏa mãn:
a b c
3 vàa 2ba b 2ab c 2ac
3.
2c M 3 2c4 c . 2b
2
MÃ ĐỀ A
A. m < 0. B. m > 0. C. m = 0. D. m
0.
Câu 4. Biệt thức (đenta) của phương trình 2x2 + x 5 = 0 là
A. 41. B. 40. C. 39. D. 40.
Câu 5. Cho phương trình 3x + 5x 8 = 0 (1) thì phương trình
2
Câu 8. Trong đường tròn (O ; R), AOB = 600. Số đo cung nhỏ AB bằng
cho
A. 300. B. 600. C. 1200. D. 3000.
Câu 9. Cho hình 1. Biết AIC =
250. Ta có (sđ AC sđ BD ) bằng
A. 12030/. B. 250.
C.Câu
500. 10. Cho tứ giác
D. MNPQ
1550. nội tiếp đường tròn (O ; R) và có M = 50hình
0
. Khi
1 đó ta có
A. P = 50 .
0
B. P = 130 .
0
C. P = 180 .
0
D. P = 3100.
Câu 11. Cho hình 2. Biết Mx là tiếp tuyến, sđ MN = 800 .
Ta có số đo xMN bằng
A. 400. B. 800.
C. 160 .
0
D. 2800.
800 bằng
Câu 12. Độ dài cung tròn của đường tròn có bán kính 9 cm, số đo cung
Trang 4
hình 2
A. 2 cm. B. 2 cm2 . C. 4 cm. D. 4 cm2.
0 n là
Câ u 13.2 Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung
10
R n Rn Rn
A. . B. R2 . C. . D. .
360 180 360
Câu 14. Hình trụ có chiều cao h = 8 cm và bán kính đáy r = 3 cm thì diện tích xung quanh là
A. 9π cm2. B. 24π cm2. C. 48π cm2. D. 57π cm2.
Câu 15. Một hình trụ có diện tích đáy 9 cm2, chiều cao 5cm, khi đó thể tích của hình trụ là
A. 45 cm2. B. 45 cm3. C. 90 cm2. D. 90 cm3.
Trang 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Trang 6
……..
Trang 7