Professional Documents
Culture Documents
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI Năm học 2010 – 2011
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 22 tháng 6 năm 2010
--------------------- Hết---------------------
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học 2010 – 2011
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 22 tháng 6 năm 2010
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
ĐÀ NẴNG Năm học 2010 – 2011
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 22 tháng 6 năm 2010
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TP. HUẾ Khóa ngày 24-6-2010
THỪA THIÊN HUẾ Môn : TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 120 phút
…………….Hết…………….
SBD thí sinh:………………… Chữ ký GT 1:……………………………..
5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HẢI PHÕNG Năm học 2010 - 2011
Chú ý: Đề thi có 02 trang. Học sinh làm bài vào tờ giấy thi.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 5 là
A. 5 B. 5 C. 5 D. 25
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y 3x 3 B. y 3x 3
1
C. y = - 3 D. y 3
3x
Câu 3. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2x – 3 ?
1
A. y 3x 3 B. y x 1
2
C. y 2(1 x) D. y 2(1 x)
Câu 4. Nếu phương trình x2 – ax + 1 = 0 có nghiệm thì tích hai nghiệm số là
A. 1 B. a C. - 1 D. - a
Câu 5. Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng. B. Có một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng. D. Có vô số trục đối xứng.
Câu 6. Trong hình 1, tam giác ABC vuông tại A, AH BC . Độ dài của đoạn thẳng AH bằng
A. 6,5 B. 6 C. 5 D. 4,5
A
N
A B
O
4 9
B H C 70
H×nh 1
M
H×nh 2
Câu 7. Trong hình 2, biết AB là đường kính của đường tròn (0), góc AMN bằng 700. Số đo
góc BAN bằng ?
6
A. 200 B. 300 C. 400 D. 250
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 4cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng
quanh cạnh AB được một hình trụ. Thể tích của hình trụ đó là?
A. 48cm3 B. 36cm3 C. 36cm3 D. 48cm3
Cho biểu thức M 8 4 2 40 2 và N
52
52
1. Rút gọn biểu thức M và N.
2. Tính M + N.
----Hết----
7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi : TOÁN
Thời gian: 120 phút
x 2 2
Câu I (3,0 điểm). Cho biểu thức A = .
x 1 x 1 x 1
1. Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
2. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.
3. Khi x thoả mãn điều kiện xác định. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất cuả biểu thức B,
với B = A(x-1).
Câu II (2,0 điểm). Cho phương trình bậc hai sau, với tham số m :
x2 - (m + 1)x + 2m - 2 = 0 (1)
1. Giải phương trình (1) khi m = 2.
2. Tìm giá trị của tham số m để x = -2 là một nghiệm của phương trình (1).
Câu III (1,5 điểm). Hai người cùng làm chung một công việc thì sau 4 giờ 30 phút họ làm
xong công việc. Nếu một mình người thứ nhất làm trong 4 giờ, sau đó một mình người
thứ hai làm trong 3 giờ thì cả hai người làm được 75% công việc.
Hỏi nếu mỗi người làm một mình thì sau bao lâu sẽ xong công việc? (Biết rằng
năng suất làm việc của mỗi người là không thay đổi).
Câu IV (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm H cố định thuộc
đoạn thẳng AO (H khác A và O). Đường thẳng đi qua điểm H và vuông góc với AO cắt
nửa đường tròn (O) tại C. Trên cung BC lấy điểm D bất kỳ (D khác B và C). Tiếp tuyến
của nửa đường tròn (O) tại D cắt đường thẳng HC tại E. Gọi I là giao điểm của AD và
HC.
1. Chứng minh tứ giác HBDI nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh tam giác DEI là tam giác cân.
3. Gọi F là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ICD. Chứng minh góc ABF có
số đo không đổi khi D thay đổi trên cung BC (D khác B và C).
--------------Hết-------------
8
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NAM ĐỊNH Năm học 2010-2011
---------- Môn: TOÁN ( chung )
Thời gian làm bài: 120’( không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm ( 1,0 điểm )
Mỗi câu sau có nêu 4 phương án trả lời A, B,C,D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy
chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn).
Câu 1: Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x – 2 và đồ thị hàm số y = - x + 4 là: A.
(1;3) B. (3;1) C. (-1;-3) D. (-1;5)
Câu 2 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x > 0 ?
A. y = ( 82 - 9 )x2 B. y = ( 1,4 - 2 )x2 C. y = ( 2 - 5 )x + 1 D. y = -x + 10
Câu 3 : Cho hình chữ nhật MNPQ nội tiếp đường tròn (O ;R). Biết R = 5cm và MN = 4cm. Khi
đó cạnh MQ có độ dài bằng :
A. 3cm B. 21 cm C. 41 cm D. 84 cm
Câu 4 : Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm, có thể tích bằng 20 cm3. Khi đó, hình trụ đã
cho có chiều cao bằng :
5
A. cm B. 10cm C. 5cm D. 15cm
Phần 2 - Tự luận ( 9,0 điểm )
Câu 1. ( 1,5 điểm ) Cho biểu thức :
x2 1 x 1
P= : . Với điều kiện : x > 0 và x 1
x x 1 x 1 x x 1
1) Rút gọn biểu thức P
2) Tìm x để P = 10
Câu 2: ( 2,0 điểm ) Cho phương trình bậc hai x2 + 2x – m = 0 (1)
1) Giải phương trình ( 1 ) khi m = 4
2) Xác định m để phương trình ( 1 ) có nghiệm. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (
1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x14 + x24
x 2 y 2 3xy 5
Câu 3: ( 1,0 điểm ) Giải hệ phương trình
( x y )( x y 1) xy 7
Câu 4: ( 3,5 điểm ) Cho đường tròn (O ;R) có đường kính AB. Trên đường tròn (O ;R) lấy điểm
M ( khác A và B).Gọi H là trung điểm của MB. Tia OH cắt đường tròn (O ;R) tại I. Gọi P là
chân đường vuông góc kẻ từ I đến đường thẳng AM
1) Chứng minh :
a) Tứ giác OHMA là hình thang.
b) Đường thẳng IP là tiếp tuyến của đường tròn (O ;R).
2) Gọi N là điểm chính giữa cung nhỏ MA của đường tròn (O ;R).Gọi K là giao điểm của NI và
AM. Chứng minh PK = PI.
3) Lấy điểm Q sao cho tứ giác APHQ là hình bình hành. Chứng minh OQ = R
Câu 5: ( 1,0 điểm) : Cho các số dương x và y thay đổi thoả mãn điều kiện : x – y 1
4 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = .
x y
9
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011
———————— ĐỀ THI MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
————————————
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
Câu 1. Giá trị của 10. 40 bằng:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 2. Cho hàm số y (m 2) x 1 ( x là biến, m là tham số) đồng biến, khi đó giá trị của m thoả
mãn:
A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m =1
Câu 3. Nếu một hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau và độ dài một cạnh của hình chữ
nhật đó bằng 0,5cm thì diện tích của nó bằng:
A. 0,25 cm2 B. 1,0 cm2 C. 0,5 cm2 D. 0,15 cm2
Câu 4. Tất cả các giá trị của x để biểu thức x 2 có nghĩa là:
A. x < -2 B. x < 2 C. x D. x 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm):
4 x 5 y 5
Câu 5 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình
4 x 7 y 1
Câu 6 (1,5 điểm). Cho phương trình: x 2 2(m 1) x m 5 0 , (x là ẩn, m là tham số ).
1. Chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m .
2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn điều kiện
x12 x2 2 10
3
Câu 7 (1,5 điểm). Cho một tam giác có chiều cao bằng cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3m và
4
cạnh đáy giảm đi 2m thì diện tích của tam giác đó tăng thêm 9m2. Tính cạnh đáy và chiều cao của tam
giác đã cho.
Câu 8 (2,0 điểm). Cho đường tròn (O), M là một điểm nằm ngoài đường tròn (O). Qua M kẻ hai tiếp
tuyến MA, MB đến đường tròn (O) với A, B là các tiếp điểm; MPQ là một cát tuyến không đi qua tâm
của đường tròn (O), P nằm giữa M và Q. Qua P kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt AB, AQ tương
ứng tại R, S. Gọi trung điểm đoạn PQ là N. Chứng minh rằng:
1. Các điểm M, A, N, O, B cùng thuộc một đường tròn, chỉ rõ bán kính của đường tròn đó.
2. PR = RS.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P 4(a3 b3 c3 ) 15abc .
-------------------------HẾT------------------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh…………………………….Số báo danh…………………….
10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÖ THỌ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 120 phút không kể thời gian giao đề
Ngày thi : 02 tháng 7 năm 2010
Đề thi có 01 trang
------------------------
Câu 1 (2 điểm)
a) Tính 2 4 3 25.
b) Giải bất phương trình: 2x-10 > 0 .
c) Giải phương trình : (3x -1 )(x - 2) - 3(x2- 4) =0 .
Câu 2 ( 2 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m và diện tích là 2400 m2 .
Tính chu vi khu vườn đó.
Câu 3 ( 2 điểm )
mx y 3
Cho hệ phương trình ( m là tham số)
x my 4
a) Giải hệ phương trình khi m=2
b) Chứng minh hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m.
Câu 4 ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn .Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB; AC tại D và E
.Gọi H là giao điểm của BE và CD .
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp được đường tròn .
b) Gọi I là trung điểm của AH .Chứng minh IO vuông góc với DE.
c) Chứng minh AD.AB=AE.AC.
Câu 5 (1 điểm)
4
Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x y .
3
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x y
x y
-----------------HẾT------------
Họ và tên thí sinh ...........................................................SBD.....................
Chú ý: cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
11
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TS VÀO LỚP 10 THPT NH: 2010-2011
BÌNH ĐỊNH KHÓA NGÀY : 30 - 6 - 2010
Đề chính thức Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: Sáng 01/7/2010
---------------------------------
Bài 1: (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 3(x – 1) = 2 + x
b) x2 + 5x – 6 = 0
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Cho phương trình x2 – x + 1 – m = 0 ( m là tham số ). Tìm điều kiện của m để
phương đã cho có nghiệm.
ax 2y 2
b) Xác định các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình có nghiệm ( 2 ; - 2 ).
bx ay 4
Bài 3: (2,5 điểm)
Một công ty vận tải điều một số xe tải để chở 90 tấn hàng. Khi đến kho hàng thì có 2 xe
bị hỏng nên để chở hết lượng hàng thì mỗi xe còn lại phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban
đầu. Hỏi số xe được điều đến chở hàng là bao nhiêu ? Biết rằng khối lượng hàng chở ở mỗi xe là
như nhau.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Kẻ các
đường cao BB’ và CC’ (B’ cạnh AC, C’ cạnh AB). Đường thẳng B’C’ cắt đường tròn tâm
O tại hai điểm M và N ( theo thứ tự N, C’, B’, M).
a) Chứng minh tứ giác BC’B’C là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AM = AN.
c) AM2 = AC’.AB
Bài 5: (1,0 điểm).
Cho các số a, b, c thỏa mãn các điều kiện 0 < a < b và phương trình ax2 + bx + c = 0 vô
abc
nghiệm. Chứng minh rằng: >3
ba
HẾT
12
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Năm học 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán
Ngày thi : 02 tháng 07 năm 2010
Thời gian làm bài : 120 phút
CÂU I: ( 3 điểm )
a) Giải phương trình: 2x2 + 3x – 5 = 0
2 x y 3
b) Giải hệ phương trình:
3x y 7
1 22
c) Rút gọn : M= 32 2 50
2 11
CÂU II: ( 1,5 điểm)
Cho phương trình x2 – mx -2 = 0
a/ Chứng tỏ rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b/ Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình.
Tìm gi trị của m sao cho x12 + x22 -3 x1 x2 = 14
CÂU III: (1,5 điểm)
Một ca nô chạy với vận tốc không đổi trên một khúc sộng dài 30 km , cả đi lẫn về hết
4 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng , biết rằng vận tốc của dòng nước là 4
km/h.
CÂU IV: ( 3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuơng tại A (AB>AC) .Trên cạnh AC lấy điểm M khác A và C .
Đường tròn đường kính MC cắt BC tại E và cắt đường thẳng BM tại D ( E khác C và D khác
M)
a/ Chứng minh tứ gic ABCD nội tiếp.
b/ Chứng minh
ABD MED
c/ Đường thẳng AD cắt đường tròn kính MC tại (N khác D) . Đường thẳng MD cắt
CN tại K, MN cắt CD tại H. Chứng minh KH // NE
x 3 x 1 1
CÂU V: ( 0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của y ; ( x 1)
x 4 x 1 2
13
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011
THANH HÓA MÔN : TOÁN
NGÀY THI : 30/06/2010
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (2.0 điểm) Cho phương trình: x2 + px – 4 = 0 (1) (với p là tham số)
1. Giải pt (1) khi p = 3.
2. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của pt (1), tìm p để :
x1(x22 + 1) + x2(x12 + 1) > 6.
c 3 c 3 1 1
Bài 2: (2.0 điểm) Cho biểu thức: C = với c > 0; c ≠ 9.
c 3 c 3 3 c
1. Rút gọn C.
Bài 3: (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và các điểm C, D thuộc
(P) với xC = 2; xD = -1.
1. Tìm tọa độ các điểm C, D và viết phương trình đường thẳng CD
2. Tìm q để đường thẳng (d): y = (2q2 - q)x + q + 1 (với p là tham số) song song với đường
thẳng CD
14
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
2
Câu 1: Giá trị của biểu thức 7 3 bằng:
A. 3 7 7 3 C. 7 3
2
B. D. 3 7
Câu 2: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = -2x + 1 và y = x + 1laf:
A. (1;2) B. (1;-1) C.(1;0) D.(0;1)
2 x 3 y 1
Câu 3: Nghiệm (x;y) của hệ phương trình là:
x 5y 6
C. 0;
A. (-4;2) B. (4;3) 1 D.(1;1)
3
Câu 4: Phương trình có nghiệm trong các phương trình sau là:
A. x 2 x 5 0 B. 4 x 2 x 7 0 C. 4 x 2 x 7 0 D. 4 x 2 x 7 0
Câu 5: Phương trình x2 – 2mx + 9 = 0 (ẩn x) có hai nghiệm dương phân biệt khi:
A. m < -3 B. m > 3 C. m 3 D. m < -3 hoặc m > 3
Câu 6: Giá trị cảu biểu thức sin360 – cos540 bằng:
A. 2sin360 B. 0 C.1 D.2cos540
Câu 7: Khi quay hình chữ nhật ABCD (có AB = 5cm, AC = 3cm) một vòng quanh cạnh AB cố
định ta được một hình trụ có thể tích là:
A. 30 cm3 B. 75 cm3 C. 45 cm3 D. 15 cm3
Câu 8: Một mặt cầu có bán kính R thì có diện tích là:
R2 3 4 R 3 C. R 2 cm3 D. 4 R 2
A. cm B. cm3
4 3
15
PHẦN B: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: (1, điểm)
50 48
c) Rút gọn biểu thức:
2 3
1 2
d) Cho hàm số y = f(x) = x Tính các giá trị f(0); f(-3); f( 3 )
3
d) Trong trường hợp phương trình (I) có hai nghiệm, gọi hai nghiệm đó là x1. x2 . Chứng
minh giá trị cảu biểu thức (x1 + 2)( x2 + 2) + 10 không phụ thuộc vào m.
Bài 3: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Nếu giảm chiều dài đi 2
m và tăng chiều rộng lên 3 m thì diện tích mảnh đất đó sẽ tăng thêm 70 m2. Tính chiều dài và
chiều rộng của mảnh đất đó.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho góc vuông xAy. Trên tia Ax, lấy điểm B sao cho AB = 2R (với R là hằng số dương).
Gọi M là một điểm thay đổi trên tia Ay (M khác A). Kẻ tia phân giác góc ABM cắt Ay tại E.
Đường tròn tâm I đường kính AB cắt BM và BE lần lượt tại C và D (C và D khác B)
ABD
d) Chứng minh CAD .
1
e) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng ID và AM. Chứng minh CK AM . .
2
f) Tính giá trị lớn nhất của chu vi tam giác ABC theo R.
Hết
16
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH
NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN :TOÁN
(Đợt 1) Ngày 01/07/2010
Thời gian làm bài :120 phút
Câu I( 3 điểm)
1. Tính 5 3 5 3
2. Tổng hai nghiệm của phương trình x2+5x-6 = 0 bằmg bao nhiêu?
3. Cho hàm số f(x) = 2x2 . Tính f(1); f(-2).
Câu II(2 điểm)
2 x y 3
1. Giải hệ phương trình
3x y 2
2. Cho phương trình x2+2x+m-1 = 0(1)
a. Tìm m để pt (1) có nghiệm.
1 1
b. Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1) . Tìm m để + =4
x1 x 2
17
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH
BẮC GIANG NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN :TOÁN
(ĐỢT 2) Ngày 03/07/2010
Thời gian làm bài :120 phút
Câu I( 3 điểm)
18
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
AN GIANG Năm học: 2010 – 2011
Khóa ngày 01/07/2010
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
Thời gian: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8 cm; BC =10 cm
1) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.
2) Tính số đó của góc B (làm tròn đến độ) và đường cao AH.
Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia Cx nằm giữa hai tia CA và CB. Vẽ
đường tròn O có tâm O thuộc AB, tiếp xúc với CB tại M, tiếp xúc với Cx tại N. Gọi E là giao
19
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
PHÚ YÊN NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi : TOÁN – Sáng ngày 30/6/2010
Thời gian làm bài : 120 phút
Câu 1. (2 đ )
a) Không sử dụng máy tính cầm tay , hãy rút gọn biểu thức : A = 12 2 48 3 75
x 2 x 2 x x x x 1
b) Cho biểu thức B .
x 1 x 2 x 1 x
Với những giá trị nào của x thì biểu thức trên xác định ? Hãy rút gọn biểu thức B .
Câu 2 . (2đ )
Không dùng máy tính cầm tay , hãy giải phương trình và hệ phương trình sau :
a) x2 - 2 2 x – 7 = 0
2 x 3 y 13
b)
x 2 y 4
Câu 3. (2,5 đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y = 2x2 và đường thẳng
(d) có phương trình y = 2(m – 1)x – m +1, trong đó m là tham số .
a) Vẽ parabol (P) .
b) Xác định m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt .
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi ,các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định . Tìm
điểm cố định đó .
Câu 4. (2,5 đ)
Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng không qua O cắt đường tròn tại hai điểm A và
B. Từ một điểm M trên ( ) ( M nằm ngoài đường tròn tâm O và A nằm giữa B và M ), vẽ hai
tiếp tuyến MC, MD của đường tròn (O) . (C, D (O) ) Gọi I là trung điểm của AB, tia IO cắt
MD tại K .
a) Chứng minh năm điểm M, C, I, O, D cùng thuộc một đường tròn .
b) Chứng minh : KD. KM = KO .KI
c) Một đường thẳng đi qua O và song song với CD cắt các tia MC
và MD lần lượt tại E và F . xác định vị trí của M trên ( ) sao cho
diện tích MEF đạt giá trị nhỏ nhất .
Câu 5. (1 đ)
Một hình nón đỉnh S có chiều cao 90 cm được đặt úp trên một hình
trụ có thể tích bằng , 9420cm3 và bán kính đáy hình trụ bằng 10cm , sao
cho đường tròn đáy trên của hình trụ tiếp xúc ( khít ) với mặt xung quang
hình nón và đáy dưới của hình trụ nằm trên mặt đáy của hình nón . Một
mặt phẳng qua tâm O và đỉnh của hình nón cắt hình nón và hình trụ như
hình vẽ. Tính thể tích của hình nón . Lấy 3,14
HẾT
20
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH THPT LỚP 10
LÂM ĐỒNG Năm học : 2010 – 2011
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : Toán
Thời gian làm bài : 120 phút
2
Câu 1: (0.75 đ) Tính : 3 2 12 75
5
x 3 y 5
Câu 2: (0.75 đ) . Giải hệ phương trình :
2 x 4 y 0
Câu 3: (0.75 đ). Tìm m để đồ thị của hàm số : y = 2x + m – 4 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 2.
Câu 4 : (1 đ). Từ điểm A ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến AB ( B là tiếp điểm) và cát tuyến
AMN với đường tròn ,sao cho tia AO nằm giữa hai tia AB và AM . Gọi I là trung điểm của dây
MN. Chứng minh :
a. Tứ giác ABOI nội tiếp
b. AB2 = AM.AN
Câu 5: (1.25 đ) . Cho hàm số : y = x2 có dồ thị là (P).
a. Vẽ (P).
b. Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) : y = - x + 2
Câu 6 : (0.75 đ). Một hình cầu có thể tích bằng 288 (cm3). Tính diện tich mặt cầu.
Câu 7 : (0.75 đ). Cho ABC vuông tại A, đường cao AH 3cm , BH = 1cm. Tính HC và
ACB
Câu 8: (1 đ). Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm, hai cạnh góc vuông hơn kém nhau
14cm. Tính các cạnh góc vuông.
x1 x2 6
Câu 9: (0.75 đ) Lập phương trình có hai nghiệm là x1 và x2 thỏa :
x1 x2 12
2 2
Câu 11: (0.5 đ) Rút gọn : 1 3 2 3
Câu 12: (0.5 đ) Cho đường tròn (O, R) , hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau (AB, CD
không đi qua O). Chứng minh : AC2 + BD2 = 4R2
------ Hết ------
21
22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 - THPT
LÀO CAI Năm học 2010 – 2011
Môn thi: Toán
Đề chính thức Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
23
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011
THANH HÓA MÔN : TOÁN
NGÀY THI : 30/06/2010
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (2.0 điểm) Cho phương trình: x2 + px – 4 = 0 (1) (với p là tham số)
1. Giải pt (1) khi p = 3.
2. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của pt (1), tìm p để :
x1(x22 + 1) + x2(x12 + 1) > 6.
c 3 c 3 1 1
Bài 2: (2.0 điểm) Cho biểu thức: C = với c > 0; c ≠ 9.
c 3 c 3 3 c
1. Rút gọn C.
Bài 3: (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và các điểm C, D thuộc
(P) với xC = 2; xD = -1.
1. Tìm tọa độ các điểm C, D và viết phương trình đường thẳng CD
2. Tìm q để đường thẳng (d): y = (2q2 - q)x + q + 1 (với p là tham số) song song với đường
thẳng CD
24
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
QUẢNG NAM Năm học 2010 – 2011
MÔN TOÁN
( Thời gian 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
x 2 4x 4
c) C = , víi x > 2
x2
Bài 2: ( 2,0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Xác định hệ số a , biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x.
b) Đường thẳng (d’) có dạng y – x + 1 cắt đường thẳng (d) ở câu a) tại điểm M, Xác định tọa
độ điểm M.
Bài 3: ( 2,5 điểm)
a) Cho phương trình x2 + 7x – 4 = 0 .Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 ; không
giải phương trình hãy tính x1 + x2 và x1 . x2
1 1 x
b) Giải phương trình :
x2 2
c) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Cạnh huền của một tam giác vuông bằng 13 cm.Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông
ddoscos độ dài hơn kém nhau 7 cm . Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.
Bài 4: ( 3,5 điểm )
Cho (O) đường kí nh .Vẽ bán kính OC vuông góc với AB.Gọi K là điểm nằm giữa B và
C.Tia AK cắt đường tròn (O) ở M
, AMC
a) Tính ACB .
25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
KIÊN GIANG Năm học 2009 – 2010
----oOo---- ----oOo----
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi 25/06/2009
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
26
SỞ GD & ĐT VĨNH LONG KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PTTH
VĨNH LONG NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi :Toán
Thời gian : 120 phút
A 69 16 5 6 2 5
Bài 5 : ( 1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4 , BC = 8 . Tính độ dài cạnh
AC , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và số đo góc B
Bài 6 : ( 2 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R = 3 và A là một điểm nằm ngoài
đường tròn sao cho OA = 5 . Kẻ các tiếp tuyến AB , AC với đường tròn tâm O ( B ,C là
các tiếp điểm )
a) Chứng minh OA BC
b) Đường thẳng CO cắt đường tròn ( O) tại D . Chứng minh BD // AO
c) Tính chu vi tam giác ABC
-------Hết --------
27
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
QUẢNG TRỊ Khóa ngày 24 tháng 6 năm 2010
MÔN TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1 (1.5 điểm)
Rút gọn biểu thức (Không dùng máy tính cầm tay):
1) 8 18 2 2
a b 2 ab 1
2) : với a 0, b 0, a b
( a b) a b
Câu 2(2.0 điểm)
1) Giải phương trình (Không dùng máy tính cầm tay):
x2 – 3x + 2 = 0
2) Giải hệ phương trình (không dùng máy tính cầm tay):
x y 3
.
3x 4 y 2
Câu 3 (2.0 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = -x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d). Gọi A,
B lần lượt là giao điểm của (d) với trục tung và trục hoành.
a) Tìm tọa độ các điểm A và B.
b) Hai điểm A, B và gốc tọa độ O tạo thành tam giác vuông AOB. Quay tam giác
vuông AOB một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định ta được một hình gì? Tính
diện tích xung quanh hình đó.
Câu 4 (1.5 điểm)
Một xe ôtô tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thành phố A đến thành phố
B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc ôtô tải là 20km/h, do đó nó đến B trước xe ôtô
tải 15 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa hai thành phố A và B là
100km.
Câu 5 (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, Kẻ đường cao AH và phân giác BE của góc
ABC (H thuộc BC, E thuộc AC), Kẻ AD vuông góc với BE (D thuộc BE).
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHB là tứ giác nội tiếp, xác định tâm O đường tròn
ngoại tiếp tứ giác ADHB (gọi là đường tròn (O)).
b) Chứng minh EAD HBD
và OD song song với HB.
600 và AB = a (a > 0 cho trước). Tính theo a diện
c) Cho biết số đo góc ABC
tích phần tam giác ABC nằm ngoài đường tròn (O).
HẾT
Họ và tên:…………………………….
Phòng thi:………………SBD……….
28
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
LẠNG SƠN NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 ( 3,0 điểm ).
a) Giải phương trình: x2 - 2x - 1 = 0
5 x 2 y 8
b) Giải hệ phương trình:
2x y 5
1 1
Câu 2 ( 1,5 điểm ). Cho biểu thức P = 1 Với x ≥ 0, x ≠ 1 .
x 1 x 1
a) Rút gọn P
b) Tìm tất cả các số nguyên x để P là một số nguyên.
Câu 3 ( 1,5 điểm ).
Cho phương trình bậc hai: x2 - 2(m +2)x + 2m + 3 = 0 ( m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình. Chứng minh rằng:
x1(2 - x2) + x2(2 - x1) = 2 .
Câu 4 ( 3 điểm ) Cho tam giác đều ABC có đường cao AH (H thuộc BC). Trên cạnh BC lấy
điểm M ( M không trùng với B , C, H). Gọi P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên
hai cạnh AB và AC.
a) Chứng minh rằng 5 điểm A, P, H, M, Q cùng nằm trên một đường tròn tâm O.
b) Chứng minh rằng tam giác OHQ đều. Từ đó hãy suy ra OH vuông góc với PQ.
c) Chứng minh rằng MP + MQ = AH.
Câu 5 (1 điểm). Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4xy = 1.
2 x 2 2 y 2 12 xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =
x y
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh……………………………………. SBD ………………………….
29
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
THÁI BÌNH
Năm học 2010 – 2011
1 1
2. Chứng minh rằng 5. 10
5 2 52
Bài 2 . ( 2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho đường thẳng (d) : y = (k-1)x + n và 2 điểm A(0; 2) và B(-1; 0)
1. Tìm giá trị của k và n để :
a) Đường thẳng d đi qua 2 điểm A và B
b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng ( ) : y = x + 2 – k
2. Cho n = 2 . Tìm k để đường thẳng (d) cắt trục hoành Ox tại điểm C sao cho diện tích tam
giác OAC gấp hai lần diện tích tam giác OAB.
Bài 3 . ( 2,0 điểm) Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx +m – 7 = 0 (1) với m là tham số
1. Giải phương trình với m = -1
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai ngiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
1 1
3. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn hệ thức 16
x1 x 2
4
---Hết---
Họ và tên thí sinh……………………………Số báo danh……………. ……………
30
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể giao đề)
Ngày thi: 06 tháng 07 năm 2010 (Đợt 1)
Đề thi gồm: 01 trang
Câu 1 (3 điểm)
1) Giải phương trình
2
a) x4 0 b) x 4 3x 2 4 0
3
a a a a
2) Rút gọn biểu thức N 3 3 với a 0 và a 1
a 1 a 1
Câu 2 (2 điểm)
1) Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1. Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 2
x y 3m
2) Tìm số nguyên m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn đ/k x2 +
x 2 y 3
xy = 30
Câu 3 (1 điểm) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 280 bộ quần áo trong một thời
gian quy định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 5 bộ quần áo so với
số bộ quần áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế, xưởng đã hoàn thành kế hoạch
trước 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong bao nhiêu bộ quần áo?
Câu 4 (3 đ) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BE và CF của tam
giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại E' và F' (E' khác B và F' khác C).
1) Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh EF song song với E'F'
3) Kẻ OI vuông góc với BC (IBC). Đường thẳng vuông góc với HI tại H cắt đường thẳng
AB tại M và cắt đường thẳng AC tại N. Chứng minh tam giác IMN cân.
Câu 5 (1 điểm)
a 4 b4 1
Cho a, b, c, d là các số dương thỏa mãn a 2 b2 1 và
c d cd
a2 d
Chứng minh rằng 2
c b2
----------------------- Hết -----------------------
31
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 08 tháng 07 năm 2010 (Đợt 2)
Đề thi gồm : 01 trang
Câu 1 (3 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y 2 x 4 .
x 2 y 3
b) Giải hệ phương trình .
y 2x 3
9 a 25a 4a3
c) Rút gọn biểu thức P = với a 0 .
a 2 2a
Câu 2 (2 điểm)
Cho phương trình x2 3x m 0 (1) (x là ẩn).
a) Giải phương trình (1) khi m 1 .
b) Tìm các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x12 1 x22 1 3 3 .
Câu 3 (1 điểm)
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 48 km. Một canô đi từ bến A đến bến B,
rồi quay lại bến A. Thời gian cả đi và về là 5 giờ (không tính thời gian nghỉ). Tính
vận tốc của canô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Câu 4 (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là điểm thay đổi trên cạnh BC
(M khác B) và N là điểm thay đổi trên cạnh CD (N khác C) sao cho MAN 450 .
Đường chéo BD cắt AM và AN lần lượt tại P và Q.
a) Chứng minh tứ giác ABMQ là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh AH vuông góc với MN.
c) Xác định vị trí điểm M và điểm N để tam giác AMN có diện tích lớn nhất.
Câu 5 (1 điểm)
Chứng minh a3 b3 ab(a b) với mọi a, b 0 . Áp dụng kết quả trên, chứng
1 1 1
minh bất đẳng thức 3 3 3 3 3 1 với mọi a, b, c là các
a b 1 b c 1 c a3 1
số dương thỏa mãn abc 1.
------------------------------Hết------------------------------
Họ tên thí sinh: ………………………………Số báo danh: ………………….……
Chữ kí của giám thị 1:……………………… Chữ kí của giám thị 2: ………...……
32
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2010
LÂM ĐỒNG Khóa ngày 22 tháng 6 năm 2010
2
Câu 1: (0,75điểm). Tính: 3 2 12 75 .
5
x 3 y 5
Câu 2: (0,75điểm). Giải hệ phương trình:
2 x 4 y 0
Câu 3: (0,75điểm). Tìm m để đồ thị hàm số: y 2 x m 4 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Câu 4: (1điểm). Từ điểm A ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến AB ( B là tiếp điểm) và cát tuyến
AMN với đường tròn, sao cho tia AO nằm giữa hai tia AB và AM.Gọi I là trung
điểm của dây MN. Chứng minh:
a. Tứ giác ABOI nội tiếp.
b. AB2 AM . AN
Câu 6: (0,75điểm). Một hình cầu có thể tích bằng 288 (cm3 ) . Tính diện tích mặt cầu.
Câu 7: (1điểm). Cho ABC vuông tại A, đường cao AH 3 cm, BH 1cm.
Tính HC và
ACB .
Câu 8: (1điểm). Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm, hai cạnh góc vuông hơn kém
nhau 14cm. Tính các cạnh góc vuông.
x1 x2 6
Câu 9: (0,75điểm). Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là x1 và x2 thỏa: 2
x1 x2 12
2
Câu 12: (0,5điểm). Cho đường tròn (O,R), hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau (AB, CD
không đi qua O). Chứng minh: AC 2 BD2 4R2 .
33
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2010
TỈNH ĐỒNG NAI Môn thi: TOÁN HỌC (môn chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề này có một trang)
34
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH NINH BÌNH Năm học: 2010 – 2011
----------------
Môn: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨCt
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm)
a) Giải phương trình 2x – 3 = 0
b) Với giá trị nào của x thì x 5 xác định.
c) Rút gọn biểu thức:
2 2 2 2
A .
2 1 2 1
Câu 2: (2 điểm)
mx 3y 5
Cho hệ phương trình
2x my 0
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn y = 2x.
Câu 3: (2 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 360m2. Nếu tăng chiều rộng thêm 3m và
giảm chiều dài đi 6m thì diện tích không thay đổi. Tính chiếu dài và chiều rộng của khu
đất ban đầu.
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường cao AD
và CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính BM của đường tròn tâm O.
a) Chứng minh tứ giác EHDB nội tiếp.
b) Chứng minh tứ giác AHCM là hình bình hành
c) Cho số đo góc ABC bằng 600 Chứng minh BH=BO.
Câu 5 (1 điểm) Cho a, b, c R thoả mãn abc = 1. Tính
1 1 1
A .
a ab 1 b b 1 c ac 1
-----------------------HẾT----------------------
35
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ TĨNH NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề chính thức
Mã 01
Hết
36
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2010-2011
Bài1 1 22 1
Rút gọn biểu thức: 80 -2 125 - +5 .
(1điểm) 2 110 5
Bài2
Cho hàm số bậc nhất y=(2-m)x+ 3.Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã
(1điểm)
cho nghịch biến.
Bài3
Biết rằng đồ thị của hàm số y=ax+ 5 đi qua điểm A (-1; 3).Tìm a và vẽ đồ thị
(1điểm)
hàm số ứng với giá trị vừa tìm được.
Bài4
Không dùng máy tính, hãy giải phương trình: 4x2 - 2 5 -1+ 5 = 0
(1điểm)
Bài5
Tìm u và v biết rằng u – v = 2010, u.v=2011
(1điểm)
Bài6 0,2x+0,5y=0,6
Không dùng máy tính, hãy giải hệ phương trình:
(1điểm) 3x+y=29
Bài7
Trên mặt phẳng tọa độ oxy,hãy xác định vị trí cua mỗi điểm A(-1; -2);
(1điểm)
B( 2 ; 2 );C(-1; 2 ) đối với đường tròn tâm O, bán kính 2. Giải thích?
Bài8
Trong tam giác vuông với các cạnh góc vuông có độ dài là 12 và 5, kẻ
(1điểm)
đường cao ứng với cạnh huyền. Hãy tính đường cao này và độ dài các đoạn
thẳng mà nó định ra trên cạnh huyền.
Bài9
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh 10 cm.
(1điểm)
Bài10
Cho hình bình hành ABCD.Đường tròn đi qua ba đỉnh A,B,C cắt CD tại P
(1điểm)
(khác C).Chứng minh AP=AD.
37
UBND TỈNH ĐĂKLĂK KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học : 2010 -2011
MÔN : TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm)
1) Giải phương trình: 2 x 2 3x x 2 2 3x
2) Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(2;8) và B(3;2).
Bài 2: (2 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: A 2 2 2 2 1 2
2 1 2 x
2) Cho biểu thức: B x : với x 0,x 1.
1 x 1 x 1 x
38
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2010-2011
Khóa ngày: 22, 23/6/2010
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
--------HẾT--------
39
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 (2010-2011)
LONG AN MÔN THI: TOÁN (CÔNG LẬP)
-------------- NGÀY THI: 08-7-2010
ĐỀ: CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 120 PHÖT (không kể phát đề)
40
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH 10 THPT
TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (1đ)
--------Hết--------
41
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
BÌNH THUẬN MÔN THI: TOÁN
-------------- KHOÁ NGÀY : 08-7-2010
ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 120 PHÖT (không kể phát đề)
(Đề thi có 1 trang)
Bài 1: (1 điểm)
42
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
ĐỒNG THÁP MÔN THI: TOÁN
-------------- KHOÁ NGÀY : 1-7-2010
ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 120 PHÖT (không kể phát đề)
(Đề thi có 1 trang)
Bài 1: (2 điểm)
a) Rút gọn các biểu thức:
A ( 12 6 3). 3 18
B x .( x y ) y .( x y ) với x ≥ 0 và y ≥ 0.
b) Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào x:
1 1 x
: x 4 với x > 0 và x ≠ 4
x 2 x 2
Câu 2: (2 điểm)
2 x y 4
Cho hệ phương trình:
x y 1
a) Giải hệ phương trình trên.
b) Tìm giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình trên cũng là nghiệm của
phương trình: mx -2y = 3m + 8
Câu 3: (2 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx – 3 = 0 (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) đã cho. Không giải phương trình,
hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình (1) theo m.
c) Tính giá trị của biểu thức D = x12 x22 khi m = -1.
Câu 4: (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (HBC); biết BH = 4cm, CH =
9cm. Kẻ HD AB, HEAC ( với DAB, EAC).
a) Tứ giác ADHE là hình gì? Giải thích.
b) Tính độ dài đoạn DE.
.
c) Đường thẳng vuông góc với DE tại E cắt BC tại M. Tính sin DME
Câu 5: (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AM và BN cắt nhau tại S.
a) Chứng minh rằng CMSN là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh bốn điểm A, B, M, N cùng thuộc một đường tròn.
c) Nếu tam giác ABC cân tại A có AM = 8cm, BC = 12cm. Hãy tính chu vi và
diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABMN.
HẾT
43