You are on page 1of 43

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011

KHÁNH HÒA MÔN : TOÁN


NGÀY THI : 23/06/2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (3.00 điểm) (Không dùng máy tính cầm tay)


1. Rút gọn biểu thức : A = 5  
20  3  45
x  y  5
2. Giải hệ phương trình : 
x  y  3
3. Giải phương trình : x4 – 5x2 + 4 = 0

Bài 2: (1.00 điểm)


Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m : x2 – 2(m + 1)x + m2 – 1 = 0
Tính giá trị của m, biết rằng phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện :
x1 + x2 + x1.x2 = 1

Bài 3: (2.00 điểm)


Cho hàm số : y = mx – m + 2, có đồ thị là đường thẳng (dm).
1. Khi m = 1, vẽ đường thẳng (d1)
2. Tìm tọa độ điểm cố định mà đường thẳng (dm) luôn đi qua với mọi giá trị của m.
Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm M(6, 1) đến đường thẳng (dm) khi m thay đổi.

Bài 4: (4.00 điểm)


Cho hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC (M khác B và C). Qua
B kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng DM tại H, kéo dài BH cắt đường thẳng DC
tại K.
1. Chứng minh : BHCD là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh : KM  DB.
3. Chứng minh KC.KD = KH.KB
4. Ký hiệu SABM, SDCM lần lượt là diện tích của tam giác ABM, DCM. Chứng minh tổng
(SABM + SDCM) không đổi. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để ( S ABM
2
 S DCM
2
) đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo a.
-------- HẾT ---------

Họ và tên thí sinh:………………………….. Số báo danh:………. /Phòng thi: ……..

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI Năm học 2010 – 2011
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 22 tháng 6 năm 2010

BÀI I (2,5 điểm)


x 2 x 3x  9
Cho biểu thức : A =   , với x  0 v x  9.
x 3 x 3 x 9
1) Rút gọn biểu thức A.
1
2) Tìm gi trị của x để A =
3
3) Tìm gi trị lớn nhất của biểu thức A.
BÀI II (1.5 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13 m và chiều dài lớn hơn
chiều rộng 7 m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.
BÀI III (2.0 điểm)
Cho parabol (P): y = -x2 và đường thẳng (d): y = mx – 1.
1) Chứng minh rằng với mọi gi trị của m thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P)
tại hai điểm phân biệt.
2) Gọi x1, x2 lần lượt là hoành độ các giao điểm của đường thẳng (d) v parabol (P).
Tìm giá trị của m để: x12x2 + x22x1 – x1x2 = 3.
BÀI IV (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) cĩ đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường tròn đó (C
khác A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung nhỏ BC tại điểm
E, tia AC cắt tia BE tại điểm F.
1) Chứng minh FCDE l tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh DA.DE = DB.DC.
3) Chứng minh góc CFD = góc OCB
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE, chứng minh IC là tiếp tuyến của
đường tròn (O).
4) Cho biết DF = R, chứng minh tg 
AFB = 2.
BÀI V ( 0,5 điểm)
Giải phương trình: x2 + 4x + 7 = (x + 4) x 2  7

--------------------- Hết---------------------

2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học 2010 – 2011
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 22 tháng 6 năm 2010

Bài 1: (2,0 điểm)


Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 2 x2  3x  2  0
4 x  y  1
b) 
6 x  2 y  9
c) 4 x4 13x2  3  0
d) 2 x2  2 2 x 1  0
Bài 2: (1,5 điểm)
x2 1
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y   và đường thẳng (D): y  x  1 trên cùng một
2 2
hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 3: (1,5 điểm)
Thu gọn các biểu thức sau:
A  12  6 3  21  12 3
2 2
 5  3
B  5  2  3  3  5     2  3  3  5  
 2  2 
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho phương trình x2  (3m  1) x  2m2  m 1  0 (x là ẩn số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức sau đạt giá trị
lớn nhất: A = x12  x22  3x1 x2 .
Bài 5: (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB=2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc
đường tròn (O) khác A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP
vuông góc với AB (P thuộc AB), vẽ MQ vuông góc với AE (Q thuộc AE).
a) Chứng minh rằng AEMO là tứ giác nội tiếp đường tròn và APMQ là hình chữ
nhật.
b) Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh O, I, E thẳng hàng.
c) Gọi K là giao điểm của EB và MP. Chứng minh hai tam giác EAO và MPB
đồng dạng. Suy ra K là trung điểm của MP.
d) Đặt AP = x. Tính MP theo R và x. Tìm vị trí của M trên (O) để hình chữ nhật
APMQ có diện tích lớn nhất.

3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
ĐÀ NẴNG Năm học 2010 – 2011
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 22 tháng 6 năm 2010

Bài 1 (2,0 điểm)


a) Rút gọn biểu thức A  ( 20  45  3 5). 5
b) Tính B  ( 3  1)2  3
Bài 2 (2,0 điểm)
a) Giải phương trình x 4 13x 2  30  0
3 1
x  y  7
b) Giải hệ phương trình 
2  1  8
 x y

Bài 3 (2,5 điểm)


Cho hai hàm số y = 2x2 có đồ thị (P) và y = x + 3 có đồ thị (d).
a) Vẽ các đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị (P) và (d) có hoành độ âm. Viết phương trình
của đường thẳng () đi qua A và có hệ số góc bằng - 1.
c) Đường thẳng () cắt trục tung tại C, cắt trục hoành tại D. Đường thẳng (d) cắt
trục hoành tại B. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABC và tam giác ABD.
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho hai đường tròn (C) tâm O, bán kính R và đường tròn (C') tâm O', bán kính R'
(R > R') cắt nhau tại hai điểm A và B. Vẽ tiếp tuyến chung MN của hai đường tròn (M 
(C), N  (C')). Đường thẳng AB cắt MN tại I (B nằm giữa A và I).
a) Chứng minh rằng góc BMN = góc MAB
b) Chứng minh rằng IN2 = IA.IB
c) Đường thẳng MA cắt đường thẳng NB tại Q; đường thẳng NA cắt đường thẳng
MB tại P. Chứng minh rằng MN song song với QP.

4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TP. HUẾ Khóa ngày 24-6-2010
THỪA THIÊN HUẾ Môn : TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 120 phút

Bài 1 : (2,25 điểm ) Không sử dụng máy tính cầm tay :


a) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
2x  3 y  13
1) 5x2 – 7x – 6 = 0 2) 
3x  5 y  9
5
b) Rút gọn biểu thức P  2 5
52
Bài 2: ( 2,5 điểm ) Cho hàm số y = ax2
a) Xác định hệ số a biết rằng đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm M ( -2 ; 8)
b) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị ( P) của hàm số đã cho với giá trị a vừa tìm
được và đường thẳng (d) đi qua M (-2;8) có hệ số góc bằng - 2 .Tìm tọa độ giao điểm
khác M của (P) và ( d).
Bài 3: (1,25 điểm) Hai người đi xe đạp cùng xuất phát từ A để đến B với vận tốc bằng nhau.Đi
2
được quãng đường, người thứ nhất bị hỏng xe nên dừng lại 20 phút và đón ô tô quay về A,
3
còn người thứ hai không dừng lại mà tiếp tục đi với vận tốc cũ để tới B.Biết rằng khoảng cách
từ A đến B là 60 km, vận tốc ô tô hơn vận tốc xe đạp là 48 km/h và khi người thứ hai tới B thì
người thứ nhất đã về A trước đó 40 phút.Tính vận tốc của xe đạp
Bài 4: (2,5 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A và AC > AB , D là một điểm trên cạnh AC sao cho CD <
AD.Vẽ đường tròn (D) tâm D và tiếp xúc với BC tại E.Từ B vẽ tiếp tuyến thứ hai của đường
tròn (D) với F là tiếp điểm khác E.
a) Chứng minh rằng năm điểm A ,B , E , D , F cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Đường thẳng BF lần lượt cắt AM,AE,AD theo thứ tự tại
IK AK
các điểm N,K,I .Chứng minh  . Suy ra: IF.BK=IK.BF
IF AF
c) Chứng minh rằng tam giác ANF là tam giác cân.
Bài 5: ( 1,5 điểm )
Từ một tấm thiếc hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AB= 3,6 dm , chiều dài AD =4,85
dm, người ta cắt một phần tấm thiếc để làm mặt xung quanh của một hình nón với đỉnh là A
và đường sinh bằng 3,6 dm, sao cho diện tích mặt xung quanh này lớn nhất.Mặt đáy của hình
nón được cắt trong phần còn lại của tấm thiếc hình chữ nhật ABCD.
a) Tính thể tích của hình nón được tạo thành.
b) Chứng tỏ rằng có thể cắt được nguyên vẹn hình tròn đáy mà chỉ sử dụng phần còn lại của
tấm thiếc ABCD sau khi đã cắt xong mặt xung quanh hình nón nói trên.

…………….Hết…………….
SBD thí sinh:………………… Chữ ký GT 1:……………………………..

5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HẢI PHÕNG Năm học 2010 - 2011

MÔN THI : TOÁN


Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Chú ý: Đề thi có 02 trang. Học sinh làm bài vào tờ giấy thi.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (2,0 điểm)
Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 5 là
A.  5 B.  5 C. 5 D. 25
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y  3x  3 B. y   3x  3
1
C. y = - 3 D. y   3
3x
Câu 3. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2x – 3 ?
1
A. y  3x  3 B. y  x 1
2
C. y  2(1  x) D. y  2(1  x)
Câu 4. Nếu phương trình x2 – ax + 1 = 0 có nghiệm thì tích hai nghiệm số là
A. 1 B. a C. - 1 D. - a
Câu 5. Đường tròn là hình
A. Không có trục đối xứng. B. Có một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng. D. Có vô số trục đối xứng.
Câu 6. Trong hình 1, tam giác ABC vuông tại A, AH  BC . Độ dài của đoạn thẳng AH bằng
A. 6,5 B. 6 C. 5 D. 4,5
A
N

A B
O

4 9

B H C 70
H×nh 1
M
H×nh 2

Câu 7. Trong hình 2, biết AB là đường kính của đường tròn (0), góc AMN bằng 700. Số đo
góc BAN bằng ?

6
A. 200 B. 300 C. 400 D. 250
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 4cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng
quanh cạnh AB được một hình trụ. Thể tích của hình trụ đó là?
A. 48cm3 B. 36cm3 C. 36cm3 D. 48cm3

Phần II: Tự luận. (8,0 điểm)

Bài 1: 1,5 điểm.

 
Cho biểu thức M  8  4 2  40 2 và N 
52
52
1. Rút gọn biểu thức M và N.
2. Tính M + N.

Bài 2: 2,0 điểm.


 3x  y  1
1. Giải hệ phương trình : 
 3 x  2 y  5
2. Giải phương trình 3x2 – 5x = 0 ;
3. Cho phương trình 3x2 – 5x – 7m = 0. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có
nghiệm dương.
Bài 3: 3,75 điểm.
Cho tam giác ABC vuông tại A có Ab < AC, đường cao AH. Đường tròn đường kính AH cắt
AB ở P, cắt AC ở Q.
1. Chứng minh góc PHQ bằng 900.
2. Chứng minh tứ giác BPQC nội tiếp.
3. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BH, HC. Tứ giác EPQF là hình gì ?
4. Tính diện tích tứ giác EPQF trong trường hợp tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC
bằng a và góc ACB bằng 300.
Bài 4: 0,75 điểm.
3xy
Cho x  xy + 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 
x  y2
2

----Hết----

7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NGHỆ AN NĂM HỌC 2010 - 2011

ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi : TOÁN
Thời gian: 120 phút

x 2 2
Câu I (3,0 điểm). Cho biểu thức A =   .
x 1 x 1 x 1
1. Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
2. Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9.
3. Khi x thoả mãn điều kiện xác định. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất cuả biểu thức B,
với B = A(x-1).

Câu II (2,0 điểm). Cho phương trình bậc hai sau, với tham số m :
x2 - (m + 1)x + 2m - 2 = 0 (1)
1. Giải phương trình (1) khi m = 2.
2. Tìm giá trị của tham số m để x = -2 là một nghiệm của phương trình (1).

Câu III (1,5 điểm). Hai người cùng làm chung một công việc thì sau 4 giờ 30 phút họ làm
xong công việc. Nếu một mình người thứ nhất làm trong 4 giờ, sau đó một mình người
thứ hai làm trong 3 giờ thì cả hai người làm được 75% công việc.
Hỏi nếu mỗi người làm một mình thì sau bao lâu sẽ xong công việc? (Biết rằng
năng suất làm việc của mỗi người là không thay đổi).

Câu IV (3,5 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Điểm H cố định thuộc
đoạn thẳng AO (H khác A và O). Đường thẳng đi qua điểm H và vuông góc với AO cắt
nửa đường tròn (O) tại C. Trên cung BC lấy điểm D bất kỳ (D khác B và C). Tiếp tuyến
của nửa đường tròn (O) tại D cắt đường thẳng HC tại E. Gọi I là giao điểm của AD và
HC.
1. Chứng minh tứ giác HBDI nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh tam giác DEI là tam giác cân.
3. Gọi F là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ICD. Chứng minh góc ABF có
số đo không đổi khi D thay đổi trên cung BC (D khác B và C).

--------------Hết-------------

8
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NAM ĐỊNH Năm học 2010-2011
---------- Môn: TOÁN ( chung )
Thời gian làm bài: 120’( không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm ( 1,0 điểm )
Mỗi câu sau có nêu 4 phương án trả lời A, B,C,D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy
chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn).
Câu 1: Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x – 2 và đồ thị hàm số y = - x + 4 là: A.
(1;3) B. (3;1) C. (-1;-3) D. (-1;5)
Câu 2 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi x > 0 ?
A. y = ( 82 - 9 )x2 B. y = ( 1,4 - 2 )x2 C. y = ( 2 - 5 )x + 1 D. y = -x + 10
Câu 3 : Cho hình chữ nhật MNPQ nội tiếp đường tròn (O ;R). Biết R = 5cm và MN = 4cm. Khi
đó cạnh MQ có độ dài bằng :
A. 3cm B. 21 cm C. 41 cm D. 84 cm
Câu 4 : Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm, có thể tích bằng 20  cm3. Khi đó, hình trụ đã
cho có chiều cao bằng :
5
A. cm B. 10cm C. 5cm D. 15cm

Phần 2 - Tự luận ( 9,0 điểm )
Câu 1. ( 1,5 điểm ) Cho biểu thức :
 x2 1  x 1
P=   : . Với điều kiện : x > 0 và x  1
 x x 1 x 1  x  x 1
1) Rút gọn biểu thức P
2) Tìm x để P = 10
Câu 2: ( 2,0 điểm ) Cho phương trình bậc hai x2 + 2x – m = 0 (1)
1) Giải phương trình ( 1 ) khi m = 4
2) Xác định m để phương trình ( 1 ) có nghiệm. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (
1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x14 + x24
 x 2  y 2  3xy  5
Câu 3: ( 1,0 điểm ) Giải hệ phương trình 
( x  y )( x  y  1)  xy  7
Câu 4: ( 3,5 điểm ) Cho đường tròn (O ;R) có đường kính AB. Trên đường tròn (O ;R) lấy điểm
M ( khác A và B).Gọi H là trung điểm của MB. Tia OH cắt đường tròn (O ;R) tại I. Gọi P là
chân đường vuông góc kẻ từ I đến đường thẳng AM
1) Chứng minh :
a) Tứ giác OHMA là hình thang.
b) Đường thẳng IP là tiếp tuyến của đường tròn (O ;R).
2) Gọi N là điểm chính giữa cung nhỏ MA của đường tròn (O ;R).Gọi K là giao điểm của NI và
AM. Chứng minh PK = PI.
3) Lấy điểm Q sao cho tứ giác APHQ là hình bình hành. Chứng minh OQ = R
Câu 5: ( 1,0 điểm) : Cho các số dương x và y thay đổi thoả mãn điều kiện : x – y  1
4 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =  .
x y

9
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011
———————— ĐỀ THI MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
————————————
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
Câu 1. Giá trị của 10. 40 bằng:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 2. Cho hàm số y  (m  2) x  1 ( x là biến, m là tham số) đồng biến, khi đó giá trị của m thoả
mãn:
A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m =1
Câu 3. Nếu một hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau và độ dài một cạnh của hình chữ
nhật đó bằng 0,5cm thì diện tích của nó bằng:
A. 0,25 cm2 B. 1,0 cm2 C. 0,5 cm2 D. 0,15 cm2
Câu 4. Tất cả các giá trị của x để biểu thức x  2 có nghĩa là:
A. x < -2 B. x < 2 C. x   D. x  2
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm):
4 x  5 y  5
Câu 5 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình 
4 x  7 y  1
Câu 6 (1,5 điểm). Cho phương trình: x 2  2(m  1) x  m  5  0 , (x là ẩn, m là tham số ).
1. Chứng minh rằng phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m .
2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn điều kiện
x12  x2 2  10
3
Câu 7 (1,5 điểm). Cho một tam giác có chiều cao bằng cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 3m và
4
cạnh đáy giảm đi 2m thì diện tích của tam giác đó tăng thêm 9m2. Tính cạnh đáy và chiều cao của tam
giác đã cho.
Câu 8 (2,0 điểm). Cho đường tròn (O), M là một điểm nằm ngoài đường tròn (O). Qua M kẻ hai tiếp
tuyến MA, MB đến đường tròn (O) với A, B là các tiếp điểm; MPQ là một cát tuyến không đi qua tâm
của đường tròn (O), P nằm giữa M và Q. Qua P kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt AB, AQ tương
ứng tại R, S. Gọi trung điểm đoạn PQ là N. Chứng minh rằng:
1. Các điểm M, A, N, O, B cùng thuộc một đường tròn, chỉ rõ bán kính của đường tròn đó.
2. PR = RS.
Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  4(a3  b3  c3 )  15abc .

-------------------------HẾT------------------------
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh…………………………….Số báo danh…………………….

10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÖ THỌ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 120 phút không kể thời gian giao đề
Ngày thi : 02 tháng 7 năm 2010
Đề thi có 01 trang
------------------------
Câu 1 (2 điểm)
a) Tính 2 4  3 25.
b) Giải bất phương trình: 2x-10 > 0 .
c) Giải phương trình : (3x -1 )(x - 2) - 3(x2- 4) =0 .
Câu 2 ( 2 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m và diện tích là 2400 m2 .
Tính chu vi khu vườn đó.
Câu 3 ( 2 điểm )
mx  y  3
Cho hệ phương trình  ( m là tham số)
 x  my  4
a) Giải hệ phương trình khi m=2
b) Chứng minh hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m.
Câu 4 ( 3 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn .Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB; AC tại D và E
.Gọi H là giao điểm của BE và CD .
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp được đường tròn .
b) Gọi I là trung điểm của AH .Chứng minh IO vuông góc với DE.
c) Chứng minh AD.AB=AE.AC.
Câu 5 (1 điểm)
4
Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x  y  .
3
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x y 
x y
-----------------HẾT------------
Họ và tên thí sinh ...........................................................SBD.....................
Chú ý: cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

11
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TS VÀO LỚP 10 THPT NH: 2010-2011
BÌNH ĐỊNH KHÓA NGÀY : 30 - 6 - 2010
Đề chính thức Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: Sáng 01/7/2010
---------------------------------
Bài 1: (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 3(x – 1) = 2 + x
b) x2 + 5x – 6 = 0
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Cho phương trình x2 – x + 1 – m = 0 ( m là tham số ). Tìm điều kiện của m để
phương đã cho có nghiệm.
ax  2y  2
b) Xác định các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình  có nghiệm ( 2 ; - 2 ).
bx  ay  4
Bài 3: (2,5 điểm)
Một công ty vận tải điều một số xe tải để chở 90 tấn hàng. Khi đến kho hàng thì có 2 xe
bị hỏng nên để chở hết lượng hàng thì mỗi xe còn lại phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban
đầu. Hỏi số xe được điều đến chở hàng là bao nhiêu ? Biết rằng khối lượng hàng chở ở mỗi xe là
như nhau.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Kẻ các
đường cao BB’ và CC’ (B’  cạnh AC, C’  cạnh AB). Đường thẳng B’C’ cắt đường tròn tâm
O tại hai điểm M và N ( theo thứ tự N, C’, B’, M).
a) Chứng minh tứ giác BC’B’C là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AM = AN.
c) AM2 = AC’.AB
Bài 5: (1,0 điểm).
Cho các số a, b, c thỏa mãn các điều kiện 0 < a < b và phương trình ax2 + bx + c = 0 vô
abc
nghiệm. Chứng minh rằng: >3
ba
HẾT

12
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Năm học 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán
Ngày thi : 02 tháng 07 năm 2010
Thời gian làm bài : 120 phút
CÂU I: ( 3 điểm )
a) Giải phương trình: 2x2 + 3x – 5 = 0
2 x  y  3
b) Giải hệ phương trình: 
3x  y  7

1 22
c) Rút gọn : M= 32  2 50 
2 11
CÂU II: ( 1,5 điểm)
Cho phương trình x2 – mx -2 = 0
a/ Chứng tỏ rằng phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b/ Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình.
Tìm gi trị của m sao cho x12 + x22 -3 x1 x2 = 14
CÂU III: (1,5 điểm)
Một ca nô chạy với vận tốc không đổi trên một khúc sộng dài 30 km , cả đi lẫn về hết
4 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng , biết rằng vận tốc của dòng nước là 4
km/h.
CÂU IV: ( 3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuơng tại A (AB>AC) .Trên cạnh AC lấy điểm M khác A và C .
Đường tròn đường kính MC cắt BC tại E và cắt đường thẳng BM tại D ( E khác C và D khác
M)
a/ Chứng minh tứ gic ABCD nội tiếp.
b/ Chứng minh  
ABD  MED
c/ Đường thẳng AD cắt đường tròn kính MC tại (N khác D) . Đường thẳng MD cắt
CN tại K, MN cắt CD tại H. Chứng minh KH // NE
x  3 x 1  1
CÂU V: ( 0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của y  ; ( x  1)
x  4 x 1  2

----------------- HẾT --------------

13
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011
THANH HÓA MÔN : TOÁN
NGÀY THI : 30/06/2010
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1: (2.0 điểm) Cho phương trình: x2 + px – 4 = 0 (1) (với p là tham số)
1. Giải pt (1) khi p = 3.
2. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của pt (1), tìm p để :
x1(x22 + 1) + x2(x12 + 1) > 6.

 c 3 c  3  1 1 
Bài 2: (2.0 điểm) Cho biểu thức: C =      với c > 0; c ≠ 9.
 c 3 c  3   3 c

1. Rút gọn C.

2. Tìm c để C nhận giá trị nguyên.

Bài 3: (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và các điểm C, D thuộc
(P) với xC = 2; xD = -1.
1. Tìm tọa độ các điểm C, D và viết phương trình đường thẳng CD
2. Tìm q để đường thẳng (d): y = (2q2 - q)x + q + 1 (với p là tham số) song song với đường
thẳng CD

Bài 4: (3.0 điểm)


Cho tam giác BDC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, các đường cao CM, DN
cắt nhau tại H.
1. Chứng minh : CDMN là tứ giác nội tiếp.
2. Kéo dài BO cắt đường tròn (O) tại K. Chứng minh tứ giác CHDK là hình bình hành:
3. Cho cạnh CD cố định, B thay đổi trên cung lớn CD sao cho tam giác BCD luôn nhọn.
Xác định vị trí điểm B để điện tích tam giác CDH lớn nhất
Bài 5: (1.0 điểm): Cho u, v là các số dương thỏa mãn: u + v = 4.
33
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = u2 + v2 +
uv
-------- HẾT ---------
Họ và tên thí sinh:………………………….. Số báo danh:……….

14
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
HƯNG YÊN NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)


Từ câu 1 đến câu 8 hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó
vào bài làm.

 
2
Câu 1: Giá trị của biểu thức 7 3 bằng:

A. 3  7 7 3 C. 7  3  
2
B. D. 3 7

Câu 2: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = -2x + 1 và y = x + 1laf:
A. (1;2) B. (1;-1) C.(1;0) D.(0;1)
2 x  3 y  1
Câu 3: Nghiệm (x;y) của hệ phương trình  là:
x  5y  6

C.  0; 
A. (-4;2) B. (4;3) 1 D.(1;1)
 3
Câu 4: Phương trình có nghiệm trong các phương trình sau là:
A. x 2  x  5  0 B. 4 x 2  x  7  0 C. 4 x 2  x  7  0 D. 4 x 2  x  7  0
Câu 5: Phương trình x2 – 2mx + 9 = 0 (ẩn x) có hai nghiệm dương phân biệt khi:
A. m < -3 B. m > 3 C. m  3 D. m < -3 hoặc m > 3
Câu 6: Giá trị cảu biểu thức sin360 – cos540 bằng:
A. 2sin360 B. 0 C.1 D.2cos540
Câu 7: Khi quay hình chữ nhật ABCD (có AB = 5cm, AC = 3cm) một vòng quanh cạnh AB cố
định ta được một hình trụ có thể tích là:
A. 30 cm3 B. 75 cm3 C. 45 cm3 D. 15 cm3
Câu 8: Một mặt cầu có bán kính R thì có diện tích là:
 R2 3 4 R 3 C.  R 2 cm3 D. 4 R 2
A. cm B. cm3
4 3

15
PHẦN B: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: (1, điểm)
50 48
c) Rút gọn biểu thức: 
2 3

1 2
d) Cho hàm số y = f(x) = x Tính các giá trị f(0); f(-3); f( 3 )
3

Bài 2: 1,5 điểm)


Cho phương trình: x2 – 2(m-2)x – 4m + 1 = 0. (I)
c) Giải phương trình với m = 1.

d) Trong trường hợp phương trình (I) có hai nghiệm, gọi hai nghiệm đó là x1. x2 . Chứng
minh giá trị cảu biểu thức (x1 + 2)( x2 + 2) + 10 không phụ thuộc vào m.

Bài 3: (1 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Nếu giảm chiều dài đi 2
m và tăng chiều rộng lên 3 m thì diện tích mảnh đất đó sẽ tăng thêm 70 m2. Tính chiều dài và
chiều rộng của mảnh đất đó.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho góc vuông xAy. Trên tia Ax, lấy điểm B sao cho AB = 2R (với R là hằng số dương).
Gọi M là một điểm thay đổi trên tia Ay (M khác A). Kẻ tia phân giác góc ABM cắt Ay tại E.
Đường tròn tâm I đường kính AB cắt BM và BE lần lượt tại C và D (C và D khác B)
  ABD
d) Chứng minh CAD  .

1
e) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng ID và AM. Chứng minh CK  AM . .
2

f) Tính giá trị lớn nhất của chu vi tam giác ABC theo R.

Bài 5: (1,0 điểm)


Giải hệ phương trình
 x 2  4 xy  3x  4 y  2

 2
 y  2 xy  x  5

Hết

16
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH
NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN :TOÁN
(Đợt 1) Ngày 01/07/2010
Thời gian làm bài :120 phút
Câu I( 3 điểm)
1. Tính  5 3  5 3 
2. Tổng hai nghiệm của phương trình x2+5x-6 = 0 bằmg bao nhiêu?
3. Cho hàm số f(x) = 2x2 . Tính f(1); f(-2).
Câu II(2 điểm)
2 x  y  3
1. Giải hệ phương trình 
3x  y  2
2. Cho phương trình x2+2x+m-1 = 0(1)
a. Tìm m để pt (1) có nghiệm.
1 1
b. Giả sử x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (1) . Tìm m để + =4
x1 x 2

Câu III(1,5 điểm)


Hai ôtô A và B cùng vận chuyển hàng. Theo kế hoạch ôtô A vận chuyển ít hơn ôtô B là
30 chuyến hàng. Tìm số chuyến hàng ôtô A phải vận chuyển theo kế hoạch, biết rằng tổng của
hai lần số chuyến hàng của ôtô A và ba lần số chuyến hàng của ôtô B là 1590.
Câu IV(3 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kíh AB. Kẻ tiếp tuyến Ax với nửa đường tròn. By
thay đổi cắt nửa đường tròn O tại điểm C. Tia phân giác của góc ABy lần lượt cắt nửa đường
tròn O tại D, cắt Ax tại E, cắt AC tại F. Tia AD và BC cắt nhau tại H.
1. Chứng minh tứ giác DHCF nội tiếp.
2. Chứng minh tứ giác AEHF là hình thoi.
3. Tìm vị trí điểm C để diện tích tam giác AHB lớn nhất.
Câu V(0,5 điểm)
Cho số thực x > 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
S= x2-x+
x2
HẾT

17
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH
BẮC GIANG NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN :TOÁN
(ĐỢT 2) Ngày 03/07/2010
Thời gian làm bài :120 phút

Câu I( 3 điểm)

1. Tính 202  162


x2
2. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa:
x 1
3. Hai đường thẳng y = 2x - 1 và y = 2x + 3 có song song với nhau không? Tại sao?
Câu II(2 điểm)
1. Giải phương trình : x2 - 2x - 3 = 0
a3  1 a3  1
2. Cho biểu thức P   (với a   )
a2  a  1 a2  a  1
a. Rút gọn biểu thức P.
b.Tìm a để P > 3.
Câu III(1,5 điểm)
Hai lớp 9A và 9B có tổng số học sinh là 84.Trong đợt mua bút ủng hộ nạn nhân chất độc
màu da cam, mỗi học sinh lớp 9A mua 3 chiếc bút, mỗi học sinh lớp 9B mua 2 chiếc bút.Tìm số
học sinh mỗi lớp, biết tổng số bút hai lớp mua là 209 chiếc.
Câu IV(3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH.Đường tròn tâm O đường kính HC cắt
cạnh AC tại D (D không trùng với C).Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại D cắt AB tại M.
1. Chứng minh HD song song với AB.
2. Chứng minh tứ giác BMDC nội tiếp.
3. Chứng minh DM2 = MH.AC.
Câu V(0,5 điểm)
Cho x2 + 2y2 + z2 -2xy - 2yz + zx - 3x - z +5 = 0.Tính giá trị biểu thức
S = x3 + y7 + z2010
--------------------- Hết---------------------

18
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
AN GIANG Năm học: 2010 – 2011
Khóa ngày 01/07/2010
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
Thời gian: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

SBD: ………SỐ PHÒNG : …………

Bài 1: (2,5 điểm)


1) Tính giá trị của biểu thức: A = 169  49  36  25
2) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
2x + y = 5
a/ x 2 - 5x + 6 = 0 b) 
x - y = 1
Bài 2: (1,5 điểm) Cho phương trình: x2 + (m – 1) x + m – 2 = 0 , m là tham số
1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi m.
2) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 độc lập với m.
Bài 3: (1,5 điểm)
1) Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;4), B(-1;2), C(2;5). Chứng minh rằng ba điểm
A, B, C thẳng hàng.
2) Cho đường thẳng d có phương trình y  2x  1. Tìm m để đường thẳng d tiếp xúc với
Parabol  P : y  mx2  m  0 và tìm tọa độ tiếp điểm.

Bài 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 8 cm; BC =10 cm
1) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại A.
2) Tính số đó của góc B (làm tròn đến độ) và đường cao AH.
Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, tia Cx nằm giữa hai tia CA và CB. Vẽ
đường tròn  O có tâm O thuộc AB, tiếp xúc với CB tại M, tiếp xúc với Cx tại N. Gọi E là giao

điểm của AM và CO. Chứng minh rằng:


1) Tứ giác ONAC nội tiếp được trong một đường tròn.
2) EA.EM = EC.EO.
3) Tia AO là phân giác của góc MAN.
Hết./.

19
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
PHÚ YÊN NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi : TOÁN – Sáng ngày 30/6/2010
Thời gian làm bài : 120 phút
Câu 1. (2 đ )
a) Không sử dụng máy tính cầm tay , hãy rút gọn biểu thức : A = 12  2 48  3 75
 x 2 x 2  x x  x  x 1
b) Cho biểu thức B     .
 x 1 x  2 x 1  x
Với những giá trị nào của x thì biểu thức trên xác định ? Hãy rút gọn biểu thức B .
Câu 2 . (2đ )
Không dùng máy tính cầm tay , hãy giải phương trình và hệ phương trình sau :
a) x2 - 2 2 x – 7 = 0
2 x  3 y  13
b) 
 x  2 y  4
Câu 3. (2,5 đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y = 2x2 và đường thẳng
(d) có phương trình y = 2(m – 1)x – m +1, trong đó m là tham số .
a) Vẽ parabol (P) .
b) Xác định m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt .
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi ,các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định . Tìm
điểm cố định đó .
Câu 4. (2,5 đ)
Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng    không qua O cắt đường tròn tại hai điểm A và
B. Từ một điểm M trên (  ) ( M nằm ngoài đường tròn tâm O và A nằm giữa B và M ), vẽ hai
tiếp tuyến MC, MD của đường tròn (O) . (C, D  (O) ) Gọi I là trung điểm của AB, tia IO cắt
MD tại K .
a) Chứng minh năm điểm M, C, I, O, D cùng thuộc một đường tròn .
b) Chứng minh : KD. KM = KO .KI
c) Một đường thẳng đi qua O và song song với CD cắt các tia MC
và MD lần lượt tại E và F . xác định vị trí của M trên (  ) sao cho
diện tích  MEF đạt giá trị nhỏ nhất .
Câu 5. (1 đ)
Một hình nón đỉnh S có chiều cao 90 cm được đặt úp trên một hình
trụ có thể tích bằng , 9420cm3 và bán kính đáy hình trụ bằng 10cm , sao
cho đường tròn đáy trên của hình trụ tiếp xúc ( khít ) với mặt xung quang
hình nón và đáy dưới của hình trụ nằm trên mặt đáy của hình nón . Một
mặt phẳng qua tâm O và đỉnh của hình nón cắt hình nón và hình trụ như
hình vẽ. Tính thể tích của hình nón . Lấy   3,14
HẾT

20
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH THPT LỚP 10
LÂM ĐỒNG Năm học : 2010 – 2011
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi : Toán
Thời gian làm bài : 120 phút
2
Câu 1: (0.75 đ) Tính : 3  2 12  75
5
 x  3 y  5
Câu 2: (0.75 đ) . Giải hệ phương trình : 
2 x  4 y  0
Câu 3: (0.75 đ). Tìm m để đồ thị của hàm số : y = 2x + m – 4 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 2.
Câu 4 : (1 đ). Từ điểm A ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến AB ( B là tiếp điểm) và cát tuyến
AMN với đường tròn ,sao cho tia AO nằm giữa hai tia AB và AM . Gọi I là trung điểm của dây
MN. Chứng minh :
a. Tứ giác ABOI nội tiếp
b. AB2 = AM.AN
Câu 5: (1.25 đ) . Cho hàm số : y = x2 có dồ thị là (P).
a. Vẽ (P).
b. Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d) : y = - x + 2
Câu 6 : (0.75 đ). Một hình cầu có thể tích bằng 288 (cm3). Tính diện tich mặt cầu.
Câu 7 : (0.75 đ). Cho ABC vuông tại A, đường cao AH  3cm , BH = 1cm. Tính HC và 
ACB
Câu 8: (1 đ). Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm, hai cạnh góc vuông hơn kém nhau
14cm. Tính các cạnh góc vuông.
 x1  x2  6
Câu 9: (0.75 đ) Lập phương trình có hai nghiệm là x1 và x2 thỏa : 
 x1  x2  12
2 2

Câu 10: (1 đ) . Cho phương trình : x2 – (m – 1)x + m – 3 = 0 (*) (x là ẩn, tham số m)


a. Giải phương trình (*) khi m = 3.
b. Chứng minh phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2


Câu 11: (0.5 đ) Rút gọn : 1  3  2 3

Câu 12: (0.5 đ) Cho đường tròn (O, R) , hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau (AB, CD
không đi qua O). Chứng minh : AC2 + BD2 = 4R2
------ Hết ------

21
22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 - THPT
LÀO CAI Năm học 2010 – 2011
Môn thi: Toán
Đề chính thức Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (2,0 điểm)


36
1. Thực hiện phép tính: a) b) 25  9 : 2
9
x 2x  x
2. Cho biểu thức A  
x 1 x  x 1 
a) Tìm giá trị của x để A có nghĩa b) Rút gọn biểu thức A.
Câu 2 (2,0 điểm):
1. Cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình lần lượt là:
d: y = ax + a – 1 (với a là tham số)
d’: y = x + 1
a) Tìm các giá trị của a để hàm số y = ax + a – 1 đồng biến, nghịch biến.
b) Tìm giá trị của a để d // d’; d  d’.
1 2
2. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 2x + m – 4 cắt đồ thị hàm số y = x tại hai điểm
4
phân biệt.
Câu 3 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: x2 – 4x + 3 = 0.
2) Tìm giá trị của m để biểu thức A = x12  x22  3x1x2 đạt giá trị lớn nhất. Biết rằng x1;
x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 – 4x + m = 0.
Câu 4 (1,0 điểm).
2x  y  3
1) Giải hệ phương trình: 
x  y  6
ax  y  3
2) Tmf các giá trị của a để hệ phương trình:  có nghiệm duy nhất.
 x  y  6
Câu 5 (3 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Đường tròn đường kính
CM cắt BC ở điểm thứ hai là N. BM kéo dài gặp đường tròn tại D.
1) Chứng minh 4 điểm B, A, D, C nằm trên một dường tròn.
2) Chứng minh MN.BC = AB.MC
3) Chứng minh rằng tiếp tuyến tại M của đường tròn đường kính MC đi qua tâm của
đường tròn ngoại tiếp tứ giác BADC.

----------- HẾT ------------


Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:.................................................. Số báo danh:.........................

23
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2010-2011
THANH HÓA MÔN : TOÁN
NGÀY THI : 30/06/2010
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1: (2.0 điểm) Cho phương trình: x2 + px – 4 = 0 (1) (với p là tham số)
1. Giải pt (1) khi p = 3.
2. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của pt (1), tìm p để :
x1(x22 + 1) + x2(x12 + 1) > 6.

 c 3 c  3  1 1 
Bài 2: (2.0 điểm) Cho biểu thức: C =      với c > 0; c ≠ 9.
 c 3 c  3   3 c

1. Rút gọn C.

2. Tìm c để C nhận giá trị nguyên.

Bài 3: (2.0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và các điểm C, D thuộc
(P) với xC = 2; xD = -1.
1. Tìm tọa độ các điểm C, D và viết phương trình đường thẳng CD
2. Tìm q để đường thẳng (d): y = (2q2 - q)x + q + 1 (với p là tham số) song song với đường
thẳng CD

Bài 4: (3.0 điểm)


Cho tam giác BDC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, các đường cao CM, DN
cắt nhau tại H.
1. Chứng minh : CDMN là tứ giác nội tiếp.
2. Kéo dài BO cắt đường tròn (O) tại K. Chứng minh tứ giác CHDK là hình bình hành:
3. Cho cạnh CD cố định, B thay đổi trên cung lớn CD sao cho tam giác BCD luôn nhọn.
Xác định vị trí điểm B để điện tích tam giác CDH lớn nhất
Bài 5: (1.0 điểm): Cho u, v là các số dương thỏa mãn: u + v = 4.
33
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = u2 + v2 +
uv
-------- HẾT ---------
Họ và tên thí sinh:………………………….. Số báo danh:……….

24
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
QUẢNG NAM Năm học 2010 – 2011
MÔN TOÁN
( Thời gian 120 phút (Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: ( 2,0 điểm)


Rút gọn các biểu thức sau:
2
a) A = 25  16  81 b) B =  3
3 1

x 2  4x  4
c) C = , víi x > 2
x2
Bài 2: ( 2,0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Xác định hệ số a , biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x.
b) Đường thẳng (d’) có dạng y – x + 1 cắt đường thẳng (d) ở câu a) tại điểm M, Xác định tọa
độ điểm M.
Bài 3: ( 2,5 điểm)
a) Cho phương trình x2 + 7x – 4 = 0 .Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 ; không
giải phương trình hãy tính x1 + x2 và x1 . x2
1 1 x
b) Giải phương trình : 
x2 2
c) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Cạnh huền của một tam giác vuông bằng 13 cm.Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông
ddoscos độ dài hơn kém nhau 7 cm . Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.
Bài 4: ( 3,5 điểm )
Cho (O) đường kí nh .Vẽ bán kính OC vuông góc với AB.Gọi K là điểm nằm giữa B và
C.Tia AK cắt đường tròn (O) ở M
 , AMC
a) Tính ACB .

b) Vẽ CI vuông góc AM ( AM ) . Chứng minh AOIC là tứ giác nội tiếp.


c) Chứng minh hệ thức : AI.AK = AO .AB

d) Nếu K là trung điểm của CB.Tính tgMAB
---HẾT---

25
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
KIÊN GIANG Năm học 2009 – 2010
----oOo---- ----oOo----
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi 25/06/2009

Bài 1: (1,5 điểm)


Giải hệ phương trình và phương trình sau:
5x  3y  4
b) 9x  8x  1  0
4 2
a) 
 3x  2y  1
Bài 2: (2,0 điểm)
 1 1   x 3 x 2
Cho biểu thức A    :   
 x 3 x   x  2 x  3 
a) Với những điều kiện được xác định của x, hãy rút gọn biểu thức A
b) Tìm tất cả giá trị của x để A <1
Bài 3: (3,0 điểm)
a) Cho hàm số y= - x2 và hàm số y = x-2. Vẽ đồ thị hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị bằng phương pháp đại số.
b) Cho parabol (P) y= x2/4 và đường thẳng (D): y = mx – 3/2m -1. Tìm m để (D) tiếp xúc
với (P). chứng minh rằng (D1) và (D2) tiếp xúc với (P) và hai đường thẳng ấy vuông góc
với nhau.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = R,
trên đường tròn lấy điểm D sao cho BD = R, đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt tia AD ở
M
a) Chứng minh tứ giác BCMD nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác ABM là tam giác cân
c) Tính tích AM.AD theo R
d) Cung BD của (O) chia tam giác ABM thành hai phần. Tính diện tích phần của tam giác
ABM nằm ngoài (O).
----- HẾT -----

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:……………………………….. Số báo danh:…...………….


Chữ ký của giám thị 1:…………………… Chữ ký của giám thị 2:………………

26
SỞ GD & ĐT VĨNH LONG KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PTTH
VĨNH LONG NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi :Toán
Thời gian : 120 phút

Bài 1: ( 2 điểm) Giải các phương trình sau


x 2x
a)   x 1
2 3
b)2 x 2  9 x  7  0
c) x 4  2 x 2  8  0

Bài 2: ( 1,5 điểm) Cho hệ phương trình


mx  2y  1

 x  my  5
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Tìm m để hệ phương trình trên nhận cặp ( - 1 ; 2) làm nghiệm
Bài 3 : ( 2 điểm)
1
a) Vẽ đồ thị các hàm số y  x 2 và y = x trên cùng một hệ trục tọa độ
2
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép tính
Bài 4 : ( 1 điểm) Rút gọn biểu thức

A 69  16 5  6  2 5

Bài 5 : ( 1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4 , BC = 8 . Tính độ dài cạnh
AC , bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và số đo góc B
Bài 6 : ( 2 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R = 3 và A là một điểm nằm ngoài
đường tròn sao cho OA = 5 . Kẻ các tiếp tuyến AB , AC với đường tròn tâm O ( B ,C là
các tiếp điểm )
a) Chứng minh OA  BC
b) Đường thẳng CO cắt đường tròn ( O) tại D . Chứng minh BD // AO
c) Tính chu vi tam giác ABC
-------Hết --------

27
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
QUẢNG TRỊ Khóa ngày 24 tháng 6 năm 2010
MÔN TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1 (1.5 điểm)
Rút gọn biểu thức (Không dùng máy tính cầm tay):
1) 8  18  2 2
a  b  2 ab 1
2) : với a  0, b  0, a  b
( a  b) a b
Câu 2(2.0 điểm)
1) Giải phương trình (Không dùng máy tính cầm tay):
x2 – 3x + 2 = 0
2) Giải hệ phương trình (không dùng máy tính cầm tay):
x  y  3
 .
3x  4 y  2
Câu 3 (2.0 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y = -x + 4 có đồ thị là đường thẳng (d). Gọi A,
B lần lượt là giao điểm của (d) với trục tung và trục hoành.
a) Tìm tọa độ các điểm A và B.
b) Hai điểm A, B và gốc tọa độ O tạo thành tam giác vuông AOB. Quay tam giác
vuông AOB một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định ta được một hình gì? Tính
diện tích xung quanh hình đó.
Câu 4 (1.5 điểm)
Một xe ôtô tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ thành phố A đến thành phố
B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc ôtô tải là 20km/h, do đó nó đến B trước xe ôtô
tải 15 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa hai thành phố A và B là
100km.
Câu 5 (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, Kẻ đường cao AH và phân giác BE của góc
ABC (H thuộc BC, E thuộc AC), Kẻ AD vuông góc với BE (D thuộc BE).
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHB là tứ giác nội tiếp, xác định tâm O đường tròn
ngoại tiếp tứ giác ADHB (gọi là đường tròn (O)).
b) Chứng minh EAD   HBD
 và OD song song với HB.
  600 và AB = a (a > 0 cho trước). Tính theo a diện
c) Cho biết số đo góc ABC
tích phần tam giác ABC nằm ngoài đường tròn (O).

HẾT

Họ và tên:…………………………….
Phòng thi:………………SBD……….

28
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
LẠNG SƠN NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN

Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1 ( 3,0 điểm ).
a) Giải phương trình: x2 - 2x - 1 = 0
5 x  2 y  8
b) Giải hệ phương trình: 
 2x  y  5

c) Tính giá trị của biểu thức: A = - 2  ( 2  1) 2

1 1
Câu 2 ( 1,5 điểm ). Cho biểu thức P =   1 Với x ≥ 0, x ≠ 1 .
x 1 x 1
a) Rút gọn P
b) Tìm tất cả các số nguyên x để P là một số nguyên.
Câu 3 ( 1,5 điểm ).
Cho phương trình bậc hai: x2 - 2(m +2)x + 2m + 3 = 0 ( m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình. Chứng minh rằng:
x1(2 - x2) + x2(2 - x1) = 2 .
Câu 4 ( 3 điểm ) Cho tam giác đều ABC có đường cao AH (H thuộc BC). Trên cạnh BC lấy
điểm M ( M không trùng với B , C, H). Gọi P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên
hai cạnh AB và AC.
a) Chứng minh rằng 5 điểm A, P, H, M, Q cùng nằm trên một đường tròn tâm O.
b) Chứng minh rằng tam giác OHQ đều. Từ đó hãy suy ra OH vuông góc với PQ.
c) Chứng minh rằng MP + MQ = AH.
Câu 5 (1 điểm). Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4xy = 1.
2 x 2  2 y 2  12 xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =
x y
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh……………………………………. SBD ………………………….

29
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
THÁI BÌNH
Năm học 2010 – 2011

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN


Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 . ( 2,0 điểm)
 3 1  x 9
1. Rút gọn biểu thức A    . với x > 0 và x  9
 xx x x 3 x

 1 1 
2. Chứng minh rằng 5.     10
 5 2 52
Bài 2 . ( 2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho đường thẳng (d) : y = (k-1)x + n và 2 điểm A(0; 2) và B(-1; 0)
1. Tìm giá trị của k và n để :
a) Đường thẳng d đi qua 2 điểm A và B
b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng (  ) : y = x + 2 – k
2. Cho n = 2 . Tìm k để đường thẳng (d) cắt trục hoành Ox tại điểm C sao cho diện tích tam
giác OAC gấp hai lần diện tích tam giác OAB.
Bài 3 . ( 2,0 điểm) Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx +m – 7 = 0 (1) với m là tham số
1. Giải phương trình với m = -1
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai ngiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
1 1
3. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn hệ thức   16
x1 x 2

Bài 4 . ( 3,5 điểm)


Cho đường tròn(O;R) , có đường kính AB vuông góc với dây cung Mn tại H ( H nằm giữa O
và B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường
tròn (O;R) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau tại E.
1. Chứng minh tứ giác AHEK là tứ giác nội tiếp và  CAE đồng dạng với  CHK
2. Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. C/m:  NFK cân.
3. Giả sử KE = KC. Chứng minh : OK // MN và KM2 + KN2 = 4R2.
Bài 5 . ( 0,5 điểm) Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn : a + b + c = 3.
3
Chứng minh rằng:  a  1   b  1   c  1  
3 3 3

4
---Hết---
Họ và tên thí sinh……………………………Số báo danh……………. ……………

30
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 120 phút, không kể giao đề)
Ngày thi: 06 tháng 07 năm 2010 (Đợt 1)
Đề thi gồm: 01 trang
Câu 1 (3 điểm)
1) Giải phương trình
2
a) x4 0 b) x 4  3x 2  4  0
3
 a a   a a 
2) Rút gọn biểu thức N   3  3   với a  0 và a  1
 a  1   a  1 
Câu 2 (2 điểm)
1) Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1. Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 1  2
 x  y  3m
2) Tìm số nguyên m để hệ phương trình  có nghiệm (x;y) thỏa mãn đ/k x2 +
 x  2 y  3
xy = 30
Câu 3 (1 điểm) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 280 bộ quần áo trong một thời
gian quy định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 5 bộ quần áo so với
số bộ quần áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế, xưởng đã hoàn thành kế hoạch
trước 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong bao nhiêu bộ quần áo?
Câu 4 (3 đ) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BE và CF của tam
giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại E' và F' (E' khác B và F' khác C).
1) Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh EF song song với E'F'
3) Kẻ OI vuông góc với BC (IBC). Đường thẳng vuông góc với HI tại H cắt đường thẳng
AB tại M và cắt đường thẳng AC tại N. Chứng minh tam giác IMN cân.
Câu 5 (1 điểm)
a 4 b4 1
Cho a, b, c, d là các số dương thỏa mãn a 2  b2  1 và  
c d cd
a2 d
Chứng minh rằng  2
c b2
----------------------- Hết -----------------------

Họ tên thí sinh: ....................................................Số báo danh: ....................................................

31
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 08 tháng 07 năm 2010 (Đợt 2)
Đề thi gồm : 01 trang

Câu 1 (3 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y  2 x  4 .
x  2 y  3
b) Giải hệ phương trình  .
 y  2x  3
9 a  25a  4a3
c) Rút gọn biểu thức P = với a  0 .
a 2  2a
Câu 2 (2 điểm)
Cho phương trình x2  3x  m  0 (1) (x là ẩn).
a) Giải phương trình (1) khi m  1 .
b) Tìm các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x12  1  x22  1  3 3 .
Câu 3 (1 điểm)
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 48 km. Một canô đi từ bến A đến bến B,
rồi quay lại bến A. Thời gian cả đi và về là 5 giờ (không tính thời gian nghỉ). Tính
vận tốc của canô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Câu 4 (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là điểm thay đổi trên cạnh BC
(M khác B) và N là điểm thay đổi trên cạnh CD (N khác C) sao cho MAN   450 .
Đường chéo BD cắt AM và AN lần lượt tại P và Q.
a) Chứng minh tứ giác ABMQ là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh AH vuông góc với MN.
c) Xác định vị trí điểm M và điểm N để tam giác AMN có diện tích lớn nhất.
Câu 5 (1 điểm)
Chứng minh a3  b3  ab(a  b) với mọi a, b  0 . Áp dụng kết quả trên, chứng
1 1 1
minh bất đẳng thức 3 3  3 3  3  1 với mọi a, b, c là các
a  b  1 b  c  1 c  a3  1
số dương thỏa mãn abc  1.

------------------------------Hết------------------------------
Họ tên thí sinh: ………………………………Số báo danh: ………………….……
Chữ kí của giám thị 1:……………………… Chữ kí của giám thị 2: ………...……

32
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2010
LÂM ĐỒNG Khóa ngày 22 tháng 6 năm 2010

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN


(Đề thi có 01 trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

2
Câu 1: (0,75điểm). Tính: 3  2 12  75 .
5
 x  3 y  5
Câu 2: (0,75điểm). Giải hệ phương trình: 
2 x  4 y  0
Câu 3: (0,75điểm). Tìm m để đồ thị hàm số: y  2 x  m  4 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.

Câu 4: (1điểm). Từ điểm A ngoài đường tròn (O), kẻ tiếp tuyến AB ( B là tiếp điểm) và cát tuyến
AMN với đường tròn, sao cho tia AO nằm giữa hai tia AB và AM.Gọi I là trung
điểm của dây MN. Chứng minh:
a. Tứ giác ABOI nội tiếp.
b. AB2  AM . AN

Câu 5: (1,25điểm). Cho hàm số : y  x 2 có đồ thị là (P).


a. Vẽ (P).
b. Bằng phép tính, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng
(d): y   x  2 .

Câu 6: (0,75điểm). Một hình cầu có thể tích bằng 288 (cm3 ) . Tính diện tích mặt cầu.

Câu 7: (1điểm). Cho ABC vuông tại A, đường cao AH  3 cm, BH  1cm.
Tính HC và 
ACB .

Câu 8: (1điểm). Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm, hai cạnh góc vuông hơn kém
nhau 14cm. Tính các cạnh góc vuông.
 x1  x2  6
Câu 9: (0,75điểm). Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là x1 và x2 thỏa:  2
 x1  x2  12
2

Câu 10: (1điểm). Cho phương trình: x 2   m  1 x  m  3  0 (*) ( ẩn x, tham số m).


a. Giải phương trình (*) khi m  3 .
b. Chứng minh phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1,x2 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  1  x12  x2 2 .

Câu 11: (0,5điểm). 


Rút gọn: 1  3  2 3 .

Câu 12: (0,5điểm). Cho đường tròn (O,R), hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau (AB, CD
không đi qua O). Chứng minh: AC 2  BD2  4R2 .

----- Hết -----


Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………... Số báo danh: …………

33
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2010
TỈNH ĐỒNG NAI Môn thi: TOÁN HỌC (môn chung)
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề này có một trang)

Câu 1. (2,5 điểm)


1. Giải các phương trình và hệ phương trình: (yêu cầu có lời giải)
x  2 y  7
a. x2 – 5x + 6 = 0 b. 
3x  4 y  1
2. Đơn giản các biểu thức:
 1 1  a 1
a. P = 45  80  7 5 b. Q =    . , với a > 0, a ≠ 1
a a a 1 a  1
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x2 (P).
2. Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P), với đường thẳng (d) có phương trình y = 3x – 1.
(yêu cầu tìm bằng phép tính)
Câu 3. (1,5 điểm)
Tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5 cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác,
biết rằng diện tích của tam giác bằng 6 cm2.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Trên tiếp tuyến Ax của đường tròn, lấy
điểm M sao cho AM = 2R. Vẽ tiếp tuyến MC đến đường tròn. (C là tiếp điểm)
1. Chứng minh: BC // MO.
2. Giả sử đường thẳng MO cắt AC ở I. Tính đoạn MC và AI theo R.
3. Giả sử đường thẳng MB cắt đường tròn tại N (khác B). Chứng minh tứ giác MNIA nội
tiếp được đường tròn.
Câu 5. (1,0 điểm)
1. Chứng minh: x2 + 4y2 ≥ 4xy (với x, y là các số thực tùy ý)
2. Chứng minh: a2 + b2 + c2 ≥ ab + ac (với a, b, c là các số thực tùy ý)
HẾT

Số báo danh thí sinh : Chữ ký giám thị 1 :

34
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TỈNH NINH BÌNH Năm học: 2010 – 2011
----------------
Môn: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨCt
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề thi gồm có 5 câu trong 1 trang

Câu 1: (2 điểm)
a) Giải phương trình 2x – 3 = 0
b) Với giá trị nào của x thì x  5 xác định.
c) Rút gọn biểu thức:
2 2 2 2
A .
2  1 2 1
Câu 2: (2 điểm)
mx  3y  5
Cho hệ phương trình 
2x  my  0
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn y = 2x.
Câu 3: (2 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 360m2. Nếu tăng chiều rộng thêm 3m và
giảm chiều dài đi 6m thì diện tích không thay đổi. Tính chiếu dài và chiều rộng của khu
đất ban đầu.
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường cao AD
và CE cắt nhau tại H. Vẽ đường kính BM của đường tròn tâm O.
a) Chứng minh tứ giác EHDB nội tiếp.
b) Chứng minh tứ giác AHCM là hình bình hành
c) Cho số đo góc ABC bằng 600 Chứng minh BH=BO.
Câu 5 (1 điểm) Cho a, b, c  R thoả mãn abc = 1. Tính
1 1 1
A . 
a  ab  1 b  b  1 c  ac  1
-----------------------HẾT----------------------

35
SỞ GÍAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ TĨNH NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề chính thức
Mã 01

Bài1. Rút gọn các biểu thức sau:


x x x 1
1) 18  8  2 2) 
x x 1

Bài 2. Cho phương trình: x2  5x  m  1  0 (1) (m là tham số)


1) Giải phương trình (1) khi m = 5
2) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x 1 , x 2 thoả mãn đẳng thức:
(x 1 x 2 - 1) 2 = 20(x 1 + x 2 )
Bài 3.
1) Trên hệ trục toạ độ Oxy, đường thẳng y = ax + b đI qua điểm M(0;1) và N(2;4). Tìm hệ số
a và b.
2 x  2 y  5
3) Giải hệ phương trình: 
 xy  1
Bài 4. Cho hình vuông ABCD, điểm M thuộc cạnh BC (M  B và M  C). Qua B kẻ đường thẳng
vuông góc với tia DM cắt các đường thẳng DM, DC theo thứ tự tại E và F.
1) Chứng minh các tứ giác: ABED và BDCE nội tiếp đường tròn.
2) Tính góc CEF.
3) Đường thẳng AM cắt đường thẳng DC tại N. Chứng minh đẳng thức:
1 1 1
2
= 2
+ .
AD AM AN 2
Bài 5. Tìm x để y đạt giá trị lớn nhất thoả mãn: x 2 + 2y 2 + 2xy - 8x – 6y = 0.

Hết

Họ tên thí sinh:………………………………………………………………………………. ..


Số báo danh:………………………………… ………………………. . …………………….

36
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2010-2011

ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN HỌC


Thời gian làm bài :120 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài1 1 22 1
Rút gọn biểu thức: 80 -2 125 - +5 .
(1điểm) 2 110 5
Bài2
Cho hàm số bậc nhất y=(2-m)x+ 3.Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã
(1điểm)
cho nghịch biến.
Bài3
Biết rằng đồ thị của hàm số y=ax+ 5 đi qua điểm A (-1; 3).Tìm a và vẽ đồ thị
(1điểm)
hàm số ứng với giá trị vừa tìm được.
Bài4
Không dùng máy tính, hãy giải phương trình: 4x2 - 2 5 -1+ 5 = 0
(1điểm)
Bài5
Tìm u và v biết rằng u – v = 2010, u.v=2011
(1điểm)
Bài6 0,2x+0,5y=0,6
Không dùng máy tính, hãy giải hệ phương trình: 
(1điểm) 3x+y=29

Bài7
Trên mặt phẳng tọa độ oxy,hãy xác định vị trí cua mỗi điểm A(-1; -2);
(1điểm)
B( 2 ; 2 );C(-1; 2 ) đối với đường tròn tâm O, bán kính 2. Giải thích?
Bài8
Trong tam giác vuông với các cạnh góc vuông có độ dài là 12 và 5, kẻ
(1điểm)
đường cao ứng với cạnh huyền. Hãy tính đường cao này và độ dài các đoạn
thẳng mà nó định ra trên cạnh huyền.
Bài9
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh 10 cm.
(1điểm)
Bài10
Cho hình bình hành ABCD.Đường tròn đi qua ba đỉnh A,B,C cắt CD tại P
(1điểm)
(khác C).Chứng minh AP=AD.

............................ hết ...............................

37
UBND TỈNH ĐĂKLĂK KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học : 2010 -2011
MÔN : TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (2 điểm)
1) Giải phương trình: 2 x 2  3x  x 2  2 3x
2) Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(2;8) và B(3;2).
Bài 2: (2 điểm)


1) Rút gọn biểu thức: A  2 2  2    2 1 2

 2   1 2 x
2) Cho biểu thức: B    x  :    với x  0,x  1.

1 x  1 x 1 x 

a) Rút gon biểu thức B.


b) Tìm giá trị của x để biểu thức B = 5.
Bài 3: (1,5 điểm)

Cho phương trình: x 2  2m  1x  m 2   0 (m là tham số)


1
(1)
2
1) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt?
2) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu
thức M  x1  1
. x2  1 đạt giá trị nhỏ nhất?

Bài 4: (3,5 điểm)


Cho nữa đường tròn có tâm O và đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB,
P là điểm thuộc cung MB (P không trùng với M và B); đường thẳng AP cắt đường thẳng OM tại
C, đường thẳng OM cắt đường thẳng BP tại D.
1) Chứng minh OBPC là một tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh hai tam giác BDO và CAO đồng dạng.
3) Tiếp tuyến của nửa đường tròn ở P cắt CD tại I. Chứng minh I là trung điểm của đoạn
thẳng CD.
Bài 5: (1 điểm)
Chứng minh rằng phương trình a 4  b 4 x 2  2a 6  ab 5 x  a 8  a 2b 6  0 luôn luôn có
nghiệm với mọi a, b.
--- HẾT ---

38
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2010-2011
Khóa ngày: 22, 23/6/2010
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (2,0 điểm)


1. Rút gọn:
A  20  45  3 18  72
1 3 2
B 2 4,5  50
4 2 5
4x2  4x  1
2. Cho biểu thức E  1 
2x  1
a. Tìm điều kiện của x để biểu thức E có nghĩa.
1
b. Rút gọn biểu thức E với x  .
2
Câu 2:(2,0 điểm) Giải hệ phương trình, bất phương trình và các phương trình sau:
3x  2 y  12
a) 
1,5x  y  0
b) 2x – 3 > 3(x – 2)
3 1
c) x5 x2
2 2
d) 4x4 + x2 – 5 = 0
e) 2x2  5x  3  x  1
Câu 3 (1,5 điểm)
Cho hai hàm số y  x 2 có đồ thị (P) và y  x  2 có đồ thị (d).
1. Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
2. Gọi A, B là các giao điểm của (P) với (d). Tính diện tích tam giác AOB (đơn vị đo
trên các trục tọa độ là xentimét).
Câu 4 (1 điểm)
Cho phương trình 2 x 2  mx  8  0 (*).
1. Xác định m để phương trình (*) có một nghiệm là –1. Tính nghiệm còn lại.
2. Xác định m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
Câu 5 (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O ; R). M là một điểm ở ngoài đường tròn sao cho OM = 2R. Tia
MO cắt đường tròn ở A và B (A nằm giữa M và O). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MC và MD với
đường tròn (O) (C và D là hai tiếp điểm).
1. Chứng minh tứ giác MCOD nội tiếp và MO vuông góc CD tại H.
2. Chứng minh tam giác MCD là tam giác đều và tính độ dài cạnh của nó theo R.
3. Chứng minh MA.MB = MH.MO.

--------HẾT--------

39
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 (2010-2011)
LONG AN MÔN THI: TOÁN (CÔNG LẬP)
-------------- NGÀY THI: 08-7-2010
ĐỀ: CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 120 PHÖT (không kể phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)


5  2x
Câu 1: (0,5 điểm) Điều kiện xác định của biểu thức là
x
5 5 5
A. x > 0 B. x > C. 0 < x < D. 0 < x ≤
2 2 2
Câu 2: (0,5 điểm) Đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = x và đi qua
điểm A(1 ; 3) thì giá trị của a, b là
A. a = 1, b = 2 B. a = 1, b = –2 C. a = –1, b = 1 D. a = 0, b = 2
1 1
Câu 3: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức  bằng
3 2 2 3 2 2
A. 4 2 B. – 4 2 C. 6 D. –6
Câu 4: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức M = 3  2 2  3  2 2 ta có:
A. 2 B. 2 3 C. 4 2 D. 6
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 1   1 
Câu 1: (2 điểm) Cho biểu thức M =  1 a  :   1 với –1 < a < 1
 1 a   1 a 2

3
a) Rút gọn M. b) Tìm giá trị của M khi a = .
2 3
c) Tìm giá trị của a để M > 1.
1
Câu 2: (1 điểm) Cho parabol y = x2 (P) và đường thẳng y = mx + n (d). Xác định các hệ
2
số m và n để đường thẳng (d) đi qua điểm A(1 ; 0) và tiếp xúc với parabol. Tìm toạ độ của
tiếp điểm.
Câu 3: (2 điểm)
a) Giải phương trình, hệ phương trình sau:
3x  y  3
–x2 + 3x – 2 = 0 ; 
2x  y  7
 x  y  z  xyz
b) Cho 3 số thực x, y, z (x≠0) thoả mãn các điều kiện sau: 
 x  yz
2

Chứng minh rằng: x2 ≥ 3.


Câu 4: (3 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính BC = 2R và một điểm A trên đường
tròn ấy sao cho AB = R. M là một điểm trên cung nhỏ AC, BM cắt AC tại I. Tia BA cắt tia
CM tại D.
a) Chứng minh tứ giác AIMD nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh tam giác AOB là tam giác đều; tính số đo góc ADI.
 = 45o. Tính độ dài đoạn AD theo R.
c) Cho ABM
----------HẾT---------

40
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH 10 THPT
TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1 (1đ)

Rút gọn M  16 x 2  8x  1 . Tính giá trị của M tại x = 2.


Bài 2 (1đ5)
1) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
( P) : y  x 2 ; ( d ) : y  2 x  3

2) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của (d) và (P).


Bài 3(2đ)
1) Giải phương trình x2  5x  6  0
x  3y  4
2) Giải hệ phương trình 
2 x  5 y  7
Bài 4 (2đ)
1) Một người dự định đi xe gắn máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 90km.
Vì có việc gấp phải đến B trước giờ dự định là 45 phút nên người ấy phải tăng
vận tốc lên mỗi giờ 10 km . Hãy tính vận tốc mà người đó dự định đi .
2) Chứng minh rằng phương trình x2  2  2m  1 x  4m  8  0 (m là tham số) luôn

có 2 nghiệm phân biệt và khác 1 với mọi m  R .


Bài 5 (3đ5)
Một hình vuông ABCD nội tiếp trong đường tròn Tâm O bán kính R . Một điểm M di
động trên cung ABC , M không trùng với A,B và C, MD cắt AC tại H.
1) Chứng minh tứ giác MBOH nội tiếp được trong đường tròn và DH.DM = 2R2 .
2) Chứng minh tam giác MDC đồng dạng với tam giác MAH .
3) Hai tam giác MDC và MAH bằng nhau khi M ở một vị trí đặc biệt M’. Xác định
điểm M’. Khi đó M’D cắt AC tại H’. Đường thẳng qua M’ và vuông góc với AC
cắt AC tại I. Chứng minh rằng I là trung điểm của H’C .

--------Hết--------

41
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
BÌNH THUẬN MÔN THI: TOÁN
-------------- KHOÁ NGÀY : 08-7-2010
ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 120 PHÖT (không kể phát đề)
(Đề thi có 1 trang)

Bài 1: (1 điểm)

Rút gọn biểu thức: A  (28 3  3 27  2 12) : 5


Bài 2:(2 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = ax – 2
1) Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(3; 4).
2) Vẽ ddồ thị hàm số khi a =2.
Bài 3: (3 điểm)
Giải các phương trình:
1) x2 – 4x + 2 = 0
2) 4x4 + x2 – 5 = 0
1 1 4
3)  
x 1 x 1 3
Bài 4: ( 4 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R. Từ điểm S với OS = 3R kẻ các tiếp tuyến SA, SB với
đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm).
1) Chứng minh tứ giác SAOB nội tiếp.
2) Gọi H là giao điểm của SO và AB. Tính theo R:
a) Diện tích tam giác SAO và diện tích tứ giác SAOB.
b) Độ dài đoạn thărng AH.
3) C và D là hai điểm trên cung lớn AB sao cho AD song song với BC, gọi M là giao
điểm của AC và BD. Chứng minh OM vuông góc với BC.

--- HẾT ---

Số báo danh ……………………………………. Phòng thi số: ……………. .

42
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
ĐỒNG THÁP MÔN THI: TOÁN
-------------- KHOÁ NGÀY : 1-7-2010
ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 120 PHÖT (không kể phát đề)
(Đề thi có 1 trang)

Bài 1: (2 điểm)
a) Rút gọn các biểu thức:
A  ( 12  6  3). 3  18
B  x .( x  y )  y .( x  y ) với x ≥ 0 và y ≥ 0.
b) Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào x:
 1 1  x
   : x  4 với x > 0 và x ≠ 4
 x 2 x 2
Câu 2: (2 điểm)
2 x  y  4
Cho hệ phương trình: 
 x  y  1
a) Giải hệ phương trình trên.
b) Tìm giá trị của m để nghiệm của hệ phương trình trên cũng là nghiệm của
phương trình: mx -2y = 3m + 8
Câu 3: (2 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx – 3 = 0 (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) đã cho. Không giải phương trình,
hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình (1) theo m.
c) Tính giá trị của biểu thức D = x12  x22 khi m = -1.
Câu 4: (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (HBC); biết BH = 4cm, CH =
9cm. Kẻ HD  AB, HEAC ( với DAB, EAC).
a) Tứ giác ADHE là hình gì? Giải thích.
b) Tính độ dài đoạn DE.
.
c) Đường thẳng vuông góc với DE tại E cắt BC tại M. Tính sin DME
Câu 5: (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AM và BN cắt nhau tại S.
a) Chứng minh rằng CMSN là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh bốn điểm A, B, M, N cùng thuộc một đường tròn.
c) Nếu tam giác ABC cân tại A có AM = 8cm, BC = 12cm. Hãy tính chu vi và
diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABMN.
HẾT

43

You might also like