Professional Documents
Culture Documents
Ta có: 0,25
. 0,25
(nhận).
0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là: .
Lấy phương trình (2) nhân 3 hai vế cộng với phương trình (1) ta được:
0,25
.
Thế vào phương trình (2) ta được: 0,25
hoặc x = 0. 0,25
TH1: x = 0 y = 2.
TH2: .
0,25
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: .
Trang 1/4
II
(3,0 đ) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol và đường thẳng .
1,0
Gọi A, B là hai giao điểm của đường thẳng với parabol . Tìm tọa độ điểm M nằm
trên trục hoành sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.
Phương trình hoành độ giao điểm của và : hoặc x = 2.
0,25
Do đó không mất tính tổng quát giả sử .
0,25
Ta có: .
2. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
1,0
vô nghiệm.
Đặt . Phương trình thành: .(*) 0,25
Phương trình đã cho vô nghiệm khi:
TH1: Phương trình (*) vô nghiệm . (1) 0,25
TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm
0,25
. (2)
Trang 2/4
. 0,25
Phương trình đã cho có nghiệm m 1 nên phương trình đã cho vô nghiệm m < 1. 0,25
3. Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
1,0
biểu thức .
Ta có: . 0,25
Tương tự: .
0,25
Suy ra: .
C
H
E
N
D
A M B
Trang 3/4
a) Chứng minh BH.BC = BE.BF . 0,75
Ta có: (g.g) vì có chung và (cùng chắn cung ). 0,25
Ta có: (c.g.c) vì có chung và (suy từ câu a). 0,25
Suy ra: (1) tứ giác EFHC nội tiếp đường tròn. 0,25
Do đó, (cùng chắn cung )
0,25
= (do CEF cân tại C). (2)
Từ (1) và (2)
. 0,25
Do đó, HD là tia phân giác của góc .
c) Chứng minh F là trung điểm MN. 1,0
Vì MF// AE nên theo định lý Ta-lét ta có: .(3) 0,25
Xét EHF có HD HB và HD là tia phân giác trong của góc nên HB là tia phân
0,25
giác ngoài của góc . (5)
Trang 4/4