You are on page 1of 4

HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


câu1
1điể
Tính giới hạn dãy số
m
0.5

Ra kết quả 0.5

Câu 2
1
Tính giới hạn hàm số .
điểm
0.25

0.25

Do vậy: 0.25

0.25
Ra kết quả .
Nếu học sinh tách ra làm 2 giới hạn, mỗi giới hạn tính ra kết quả đúng được 0,25 điểm

Câu 3
Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả các giá trị của tham số để
1
điểm tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng song song với đường thẳng

Tập xác định: . . 0.25


0.25
Ta có
Hệ số góc của tiếp tuyến là
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ có phương trình là:

1
0.25
Tiếp tuyến song song với đường thẳng
0.25
.
Kết luận đúng

Nếu học sinh không tính đến trường hợp tiếp tuyến trùng với d thì trừ 0,25 điểm cả
bài
Câu 4 Cho hình chóp có đáy là hình vuông . Biết vuông góc với mặt phẳng
2
điểm . Gọi , lần lượt là hình chiếu của lên và .

Phần a.(1 điểm) CMR :


Chỉ ra được (1) 0.25
0.25
(2)
0.25
cắt nhau và cùng nằm trong (3)
0.25
Từ (1),(2),(3) suy ra

Phần b ( 0.5 điểm) Biết , góc tạo bởi và mặt phẳng bằng . Tính góc
tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng .

0.25

HS chỉ ra được

2
CM được: suy ra
Gọi ; và .

tại E. Hình chiếu của SD lên (AHK) là KE

0.25

Ta có (g -g) . ( do tam giác SCD vuông tại D)

Vậy
Phần c( 0.5 điểm ) Tính khoảng cách giữa đường thẳng HK và SA 0.25
Kẻ
Chứng minh được mà
Suy ra khoảng cách giữa HK và SA là IP

0.25

vuông cân tại A.

Tam giác AHK cân tại A, AI là đường cao ta có:

Vậy khoảng cách giữa HK và SA là

3
4

You might also like