Professional Documents
Culture Documents
Tập Tài Liệu
Tập Tài Liệu
Ta có Gọi .
0,25
0,25
Giao điểm của và tiệm cận đứng là
Giao điểm của và tiệm cận ngang là 0,25
0,25
Suy ra , , .
0,25
Vì vuông tại nên
Bán kính đường tròn nội tiếp là nên lớn nhất khi nhỏ nhất.
Áp dụng bất đẳng AM-GM ta có
0,25
Suy ra
0,25
đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi
Vậy có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là 0,25
2,5
2. Cho hàm số có đạo hàm .
2
Câu Sơ lược lời giải Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Ta có Định lí Vi-ét, ta có
Khi đó 0,25
Đối chiếu điều kiện suy ra thỏa mãn bài. 0,25
II
(5,0 điểm) 1. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên thoả mãn
2,0
và ?
Điều kiện: Ta có: nên
0,25
0,25
0,25
Xét hàm số , ta có: nên hàm
số đồng biến trên
3
Câu Sơ lược lời giải Điểm
Do đó 0,25
0,25
Vì nên
Do suy ra . 0,25
Suy ra
0,25
Mặt khác nên suy ra
Với mỗi giá trị của cho ta 1 giá trị của thoả mãn bài.
0,25
Vậy có cặp số nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán.
2. Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:
2,0
Điều kiện: Ta có
0,25
0,25
0,25
Xét hàm số .
0,25
Ta có vì
Suy ra hàm số nghịch biến trên .
0,25
Mà , do đó phương trình có nghiệm duy nhất
0,25
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất là
2,0
Tính
0,25
Đặt 0,25
với
0,25
III
(2,0 điểm)
0,25
Đặt . Suy ra
Đặt ,
0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy
IV S . ABCD có 2,5
(5,0 điểm) 1. Cho hình chóp , đáy là hình thang vuông
tại và . Góc giữa mặt phẳng và mặt
phẳng bằng . Gọi là trung điểm của cạnh SD và I là điểm
5
Câu Sơ lược lời giải Điểm
thỏa mãn . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
trên các cạnh . Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và .
a) Tính thể tích khối tứ diện và khoảng cách giữa hai đường thẳng
và .
b) Tính thể tích khối nón có đáy là hình tròn ngoại tiếp và đỉnh
thuộc mặt phẳng
0,25
0,25
Vậy thể tích khối tứ diện CDMI là .
Ta có: .
Trong tam giác vuông SAD , có:
AI 3 0,25
tan ASI ASI 30o
Suy ra ; SA 3 .
SI AM 2
( H là giao điểm của SI và AM ). Do đó .
Từ 1 và 2 suy ra 0,25
Ta có
.
Mặt khác .
Từ 3 , 4 , 5 suy ra bốn điểm A , E , F , H đồng phẳng và SC AEFH
Suy ra mà
6
Câu Sơ lược lời giải Điểm
Ta có
0,25
Tam giác vuông tại
Vậy
b) Từ hay tứ giác nội tiếp đường tròn
đường kính . Do đó tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH là trung điểm 0,25
K của đoạn . Gọi K là trung điểm của đoạn AC .
KK EFH
Vì KK // FC và nên hay K là đỉnh hình nón.
Trong , có 0,25
Suy ra ;
0,25
Thể tích khối nón cần tìm là
2. Cho hình lăng trụ đứng , vuông tại , . Gọi
là điểm thỏa mãn . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
2,5
bằng . Gọi là góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng .
Tìm để thể tích khối lăng trụ đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có 0,25
Kẻ tại và tại 0,25
Vì nên góc giữa và là
7
Câu Sơ lược lời giải Điểm
Ta có và nên 0,25
Đặt Vì .
0,25
Xét tam giác vuông tại
Mặt khác
vì
Suy ra
Bảng biến thiên:
0,5
Suy ra
0,25
Thể tích khối lăng trụ đạt giá trị nhỏ nhất là khi
V 2,0
(2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ cho các điểm , .
Trong các thỏa mãn điểm thuộc mặt phẳng các đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh và vuông góc với nhau sao cho góc A lớn nhất. Viết
phương trình mặt cầu đường kính với là gốc tọa độ.
8
Câu Sơ lược lời giải Điểm
0,25
M , N lần lượt là trung điểm của AC , AB và
Gọi
Ta có BM CN nên .
Theo công thức tính đường trung tuyến, ta có
AB 2 AC 2 4 BC 2
BC 2
AB 2 AC 2 5BC 2
9 .
Góc A lớn nhất cos A nhỏ nhất.
AB 2 AC 2 BC 2 5 AB AC AB AC
2 2 2 2
0,25
cos A
Mà 2 AB. AC 10 AB. AC
0,25
Dấu " " xảy ra AB AC .
A a; b; 0
nên . Ta có ,
Vì 0,25
Ta có .
Do nên 0,25
Do và nên
0,25
Ta có
0,25
Suy ra
Suy ra
Do đó 0,25
Đặt và
Vì nên 0,25
Do đó Dấu bằng xảy ra khi hay
0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của là khi
-----HẾT-----