You are on page 1of 9

UBND TỈNH HÀ NAM KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2023 - 2024


(Hướng dẫn chấm thi có 08 trang) Môn: Toán
HƯỚNG DẪN CHẤM – CHÍNH THỨC
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
o Hướng dẫn chấm chỉ trình bày sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt
chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì vẫn được điểm theo thang
điểm tương ứng.
o Đối với bài toán hình học nếu học sinh chứng minh có sử dụng đến hình vẽ thì yêu cầu phải
vẽ hình, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không cho điểm phần tương ứng.
o Điểm toàn bài không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu Sơ lược lời giải Điểm
I
(5,0 điểm)
1. Cho hàm số có đồ thị . Tìm trên các điểm sao cho tiếp
2,5
tuyến tại của tạo với hai đường tiệm cận của một tam giác có bán
kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.

Ta có Gọi .
0,25

Phương trình tiếp tuyến của tại là


Gọi và lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến với đường tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang; là giao điểm của hai tiệm cận. 0,25
Tiệm cận đứng tiệm cận ngang

0,25
Giao điểm của và tiệm cận đứng là
Giao điểm của và tiệm cận ngang là 0,25

0,25
Suy ra , , .
0,25
Vì vuông tại nên

Nửa chu vi của là 0,25

Bán kính đường tròn nội tiếp là nên lớn nhất khi nhỏ nhất.
Áp dụng bất đẳng AM-GM ta có

0,25

Suy ra

0,25
đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi
Vậy có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là 0,25
2,5
2. Cho hàm số có đạo hàm .
2
Câu Sơ lược lời giải Điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số có đúng ba


điểm cực trị thỏa mãn
Ta có

0,25

Vì nên dấu của cùng


0,25
dấu với .
Ta có

0,25

Xét hàm số trên , có


Bảng biến thiên

0,25

Hàm số có ba điểm cực trị có đúng 3 nghiệm bội lẻ. 0,5


Dựa vào bảng biến thiên suy ra
Giả sử thì là hai nghiệm của thỏa mãn 0,25

0,25
Ta có Định lí Vi-ét, ta có
Khi đó 0,25
Đối chiếu điều kiện suy ra thỏa mãn bài. 0,25
II
(5,0 điểm) 1. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên thoả mãn
2,0
và ?
Điều kiện: Ta có: nên
0,25

0,25

0,25
Xét hàm số , ta có: nên hàm
số đồng biến trên
3
Câu Sơ lược lời giải Điểm

Do đó 0,25
0,25
Vì nên
Do suy ra . 0,25

Suy ra
0,25
Mặt khác nên suy ra
Với mỗi giá trị của cho ta 1 giá trị của thoả mãn bài.
0,25
Vậy có cặp số nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán.
2. Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:

2,0

Điều kiện: Ta có

0,25

0,25

Xét hàm số Ta có 0,25

liên tục và đồng biến trên do đó

0,25

Đặt , phương trình trở thành


0,25

Xét hàm số .
0,25
Ta có vì
Suy ra hàm số nghịch biến trên .
0,25
Mà , do đó phương trình có nghiệm duy nhất

Với thì (thỏa mãn).


4
Câu Sơ lược lời giải Điểm

0,25
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất là

2,0
Tính

0,25

Đặt 0,25

với

0,25
III
(2,0 điểm)

0,25
Đặt . Suy ra

Đặt ,
0,25

0,25

0,25

0,25
Vậy
IV S . ABCD có 2,5
(5,0 điểm) 1. Cho hình chóp , đáy là hình thang vuông
tại và . Góc giữa mặt phẳng và mặt
phẳng bằng . Gọi là trung điểm của cạnh SD và I là điểm
5
Câu Sơ lược lời giải Điểm
thỏa mãn . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
trên các cạnh . Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và .
a) Tính thể tích khối tứ diện và khoảng cách giữa hai đường thẳng
và .
b) Tính thể tích khối nón có đáy là hình tròn ngoại tiếp và đỉnh
thuộc mặt phẳng

0,25

Góc giữa hai mặt phẳng và là


Xét tam giác vuông tại
Gọi M  là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng 
ABCD 
.
 SA//MM  0,25

Trong tam giác SAD , có  MS  MD
0,25
vuông tại

0,25
Vậy thể tích khối tứ diện CDMI là .
Ta có: .
Trong tam giác vuông SAD , có:
AI 3 0,25
tan ASI    ASI  30o
Suy ra ; SA 3 .
SI  AM  2 
( H là giao điểm của SI và AM ). Do đó .
Từ 1 và  2  suy ra 0,25

Ta có
.
Mặt khác .
Từ 3 ,  4  , 5 suy ra bốn điểm A , E , F , H đồng phẳng và SC   AEFH 

Suy ra mà
6
Câu Sơ lược lời giải Điểm

Tam giác vuông tại

Ta có
0,25
Tam giác vuông tại

Vì đồng dạng nên

Vậy
b) Từ hay tứ giác nội tiếp đường tròn
đường kính . Do đó tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH là trung điểm 0,25
K của đoạn . Gọi K  là trung điểm của đoạn AC .
KK    EFH 
Vì KK  // FC và nên hay K  là đỉnh hình nón.

Trong , có 0,25

Suy ra ;

0,25
Thể tích khối nón cần tìm là
2. Cho hình lăng trụ đứng , vuông tại , . Gọi
là điểm thỏa mãn . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
2,5
bằng . Gọi là góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng .
Tìm để thể tích khối lăng trụ đạt giá trị nhỏ nhất.

Gọi lần lượt là giao điểm của với và

Ta có 0,25
Kẻ tại và tại 0,25
Vì nên góc giữa và là
7
Câu Sơ lược lời giải Điểm

Ta có và nên 0,25

Đặt Vì .

0,25
Xét tam giác vuông tại

Mặt khác

Xét vuông tại


0,25

Xét vuông tại

Ta có Thể tích khối lăng trụ là 0,25

Đặt Xét hàm số 0,25


Suy ra
Bảng biến thiên:

0,5

Suy ra

0,25
Thể tích khối lăng trụ đạt giá trị nhỏ nhất là khi
V 2,0
(2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ cho các điểm , .
Trong các thỏa mãn điểm thuộc mặt phẳng các đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh và vuông góc với nhau sao cho góc A lớn nhất. Viết
phương trình mặt cầu đường kính với là gốc tọa độ.
8
Câu Sơ lược lời giải Điểm

0,25
M , N lần lượt là trung điểm của AC , AB và
Gọi
Ta có BM  CN nên .
Theo công thức tính đường trung tuyến, ta có

AB 2  AC 2  4 BC 2
 BC  2
 AB 2  AC 2  5BC 2
9 .
Góc A lớn nhất  cos A nhỏ nhất.
AB 2  AC 2  BC 2 5  AB  AC    AB  AC 
2 2 2 2
0,25
cos A  
Mà 2 AB. AC 10 AB. AC

0,25
Dấu "  " xảy ra  AB  AC .
A  a; b; 0 
nên . Ta có ,
Vì 0,25
Ta có .
Do nên 0,25
Do và nên

0,25

* Với là trung điểm


0,25
Mặt cầu đường kính có phương trình là
là trung điểm
* Với 0,25
Mặt cầu đường kính có phương trình là
VI
Cho các số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ
(2,0 điểm)
2,0
nhất của biểu thức
Ta có 0,25
9
Câu Sơ lược lời giải Điểm

Ta có
0,25
Suy ra

Áp dụng bất đẳng thức với , ta có


0,25

Áp dụng bất đẳng thức


Ta có 0,25

Suy ra

Do đó 0,25

Đặt và

Xét hàm số Ta có 0,25


Suy ra

Vì nên 0,25
Do đó Dấu bằng xảy ra khi hay
0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của là khi

-----HẾT-----

You might also like