You are on page 1of 10

Nguyễn Thị Hoàng Cúc – THPT An Dương

CAUHOI

a) Cho hàm số có đồ thị là , là tham số.


Tìm các giá trị của để trên có duy nhất một điểm có hoành độ âm mà tiếp tuyến của
tại điểm đó vuông góc với đường thẳng .
b) Cho hàm số , với là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của tham số để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị và sao cho khoảng cách từ

điểm đến đường thẳng đạt giá trị lớn nhất.

DAPAN

CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM

Câu 1.a
(1,0 điểm) Cho hàm số có đồ (1,0đ)
thị là , là tham số. Tìm các giá trị của để trên
có duy nhất một điểm có hoành độ âm mà tiếp tuyến
của tại điểm đó vuông góc với đường thẳng
.
0,25
. Tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2
Ta tìm : có đúng một
nghiệm âm
hoặc
: không thỏa yêu cầu 0,25

0,25

, yêu cầu bài toán xảy ra khi

0,25

Kết luận:

Câu 1.b b) Cho hàm số , với


(1,0 điểm) là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ (1,0đ)
thị hàm số có 2 điểm cực trị và sao cho khoảng

cách từ điểm đến đường thẳng đạt giá trị lớn


nhất.

TX Đ : . 0,25
Ta có: .
Để hàm số có 2 điểm cực trị PT: có 2
nghiệm phân biệt

Ta có: . 0,25
Khi đó đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị và
của đồ thị hàm số (1) là

0,25

Ta có
Đặt ta được

0,25
Đẳng thức xảy ra
(thỏa mãn (*))
CAUHOI

Giải phương trình phương trình .


DAPAN

CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM


Câu 2 Giải phương trình phương trình . 1,0
(1 điểm)

Phương trình .
0,25
Xét hàm số
Khi thì
0,25

Khi thì
0,25

Suy ra . Nên đồng biến trên .

Mà nên
Suy ra đồng biến trên .
0,25
Mà nên
Suy ra phương trình vô nghiệm.

CAUHOI

Cho phương trình .


Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ?
DAPAN

CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂ


M
Câu
2 Cho phương trình
. 1,0
(1
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
điểm
) ?

Xét phương trình:

Điều kiện:
0,25
.
Khi đó trở thành:

Phương trình .
0,25
Dựa vào điều kiện đầu bài ta được: .

Phương trình .
Vì và nên
.

Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi

0,25
.

Vậy .

0,25
Do nên suy ra ta có nghiệm.
CAUHOI

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho bất phương trình:
có nghiệm dương.

DAPAN

CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho bất phương trình
Câu 4.
có nghiệm dương. (1,0đ)
(1,0 điểm)
0,25
ĐK:

Với thì
Xét hàm số trên
Có: nên hàm số đồng biến trên 0,25
.
Bất phương trình đã cho tương đương với

0,25

BPt đã cho có nghiệm khi (*) có nghiệm


Xét hàm số trên 0,25

Bảng biến thiên:
x –2 1 +∞
y' + 0 –
4
y
–5 –∞

Dựa vào bảng biến thiên, bất phương trình (1) có nghiệm

Vậy với thì bất phương trình có nghiệm


CAUHOI
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số tự nhiên thuộc vào tập S. Tính xác suất để chọn được số thuộc S và
chia hết cho 3.
DAPAN
CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một
Câu 5.
(1,0 điểm) khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc vào tập (1,0đ)
S. Tính xác suất để chọn được số thuộc S và chia hết cho 3.
0,25
Trước hết ta tính . Với số tự nhiên có chín chữ số đôi
một khác nhau thì chữ số đầu tiên có 9 cách chọn và có cho
8 vị trí còn lại. Vậy 
Giả sử ta thấy tổng các phần tử của B bằng nên số
có chín chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 3 sẽ được tạo thành 0,25
từ 9 chữ số của các tập
TH1: Các số thuộc tập : 0,25
TH2: Các số thuộc tập :

nên số các số loại này là 0,25

Vậy xác suất cần tìm là  .

CAUHOI

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (ABC) là 600. Gọi G là
trọng tâm tam giác AA’C’.
a. Tính thể tích khối tứ diện GABA’.
b. Tính khoảng cách từ điểm C’ đến mặt phẳng (GBC).

DAPAN
CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
a Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông
tại B, (1,0đ)
Câu
6. , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (ABC) là
(2,0 60 .
0

điểm Gọi G là trọng tâm tam giác AA’C’.


)
a. Tính thể tích khối tứ diện GABA’.
B' C'
M'

A'

B C

Theo giả thiết ta có 0,25


0,25

0,25

0,25
b Tính khoảng cách từ điểm C’ đến mặt phẳng (GBC). (1,0đ)
Ta có:
0,25
Kẻ AH vuông góc với A’B.
Ta có .
0,25
Do đó .

Xét tam giác vuông A’AB:


0,25

0,25

Do đó:
CAUHOI

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình vuông có . Gọi ,


lần lượt là trung điểm của các cạnh và , là giao điểm của với .
Viết phương trình của đường tròn ngoại tiếp tam giác , biết đường thẳng

có phương trình và điểm có hoành độ lớn hơn .

DAPAN
CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 7 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình vuông có
(1 điểm)
Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh và 1,0
, là giao điểm của với . Viết phương trình của
đường tròn ngoại tiếp tam giác , biết đường thẳng có

phương trình và điểm có hoành độ lớn hơn .

A B

I
H
N

D M C

Gọi là đường trung bình của tam giác


.
0,25

Dựng tại .

Ta có

0,25

Trong tam giác vuông :

, ta có .

Ta có hoặc .
0,25
Vì điểm có hoành độ lớn hơn nên chỉ nhận .

Phương trình . Ta có .

Mà là trung điểm của . Ta có là trung điểm

của , Suy ra trung điểm của có tọa độ .


Do tứ giác nội tiếp nên đường tròn ngoại tiếp tam giác 0,25

là đường tròn tâm bán kính

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức , với mọi số thực a, b, c

thay đổi thỏa mãn điều kiện .

DAPAN

CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 8
(1,0 điểm) (1,0đ)
, với mọi số thực a, b, c thay

đổi thỏa mãn điều kiện .

0,25
Đặt . ĐK . Do đó
.

0,25
.

Mà : 0,25

Xét với , ta có
.
Ta có: , , . 0,25

KL: GTLN của P là .

You might also like