Professional Documents
Culture Documents
a) b)
P= và Q = , với x ≥ 0; x ≠ 1
------------------------------HẾT------------------------------
Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ...............................................................SBD:................................
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
Năm học 2023 – 2024. MÔN: TOÁN
Bài NỘI DUNG Điểm
a) ĐK: x ≥ 2
0,25
(t/m) 0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy với x ≥ 0; x ≠ 1
c) Với x ≥ 0; x ≠ 1
0,25
Bài 3. a) Đồ thị của hàm số đi qua điểm P(-1; 3) nên: 3 = -a +2 a = -1. 0,5
2 điểm b) Với a = -1 ta có y = -x + 2.
Ta có bảng giá trị: y
x 0
B
y 2 0
1đ
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua H
điểm và (2; 0).
x
O A
c) Gọi lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số các trục 0,5
Kẻ OH AB. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OAB, đường cao OH ta có:
B
K
O
A
4 I
S
D C E Hình
câu a:
0,25
- AB, AC là tiếp tuyến của (O) nên 0,25
0,25
Câu a
1,0đ ⇒ OE = AC (2)
- Có OA = 2R = 2OB ⇒ 0,25
⇒ SK = 2IK= (dvdd)
0,25
SAKOS = (dvdt)
0,25
Bài 5.
0,5
điểm Tương tự suy ra
Suy ra
0,25
Dấu “=” xảy ra khi
Lưu ý: Học sinh làm cách giải khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Vận dụng
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
T
Chủ đề N TNK
TL TNKQ TL TNKQ TL TL
K Q
Q
1.C¨n thøc - Tính giá - Biến đổi - Rút gọn Bất đẳng
bËc hai trị biểu đơn giản biểu thức thức
thức chứa căn bậc sử dụng
căn hai. phép biến
đổi
- Giải pt vô
tỉ
Số câu 1 2 2 1 6
Số điểm 0,5 1,5 2 0,5 4
Tỉ lệ % 5% 15% 20% 5% 45%
2 Hàm số Nắm được Vẽ đồ thị hàm số Tìm khoảng cách
bậc nhất y = định nghĩa, từ một điểm đến
ax + b tính chất đồ thị
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 0,5 1 0.5 2
Tỉ lệ % 5% 10% 5% 20%
3.Hệ thức - Nắm Tính tỉ số lượng Tìm các góc bằng
lượng giác được định giác. Tính chất nhau thông qua
trong tam nghĩa hai tiếp tuyến cắt hệ thức lượng và
giác vuông. đường tròn. nhau đường tròn
Đường tròn
- Vẽ đường
tròn
Số câu 2 2 2 6
Số điểm 1 1 1.5 3.5
Tỉ lệ % 10% 10% 15% 35%
Tổng số câu 4 4 5 1 14
Tổng số
điểm 2 3 4 0,5 10
Tỉ lệ % 20% 35% 40% 5% 100%