You are on page 1of 8

UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH TÂY MÔN: TOÁN 9 - NH: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát
đề)
Bài 1 (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (thu gọn):

a)

b)

c)

Bài 2 (2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị là (d1) và hàm số có đồ thị


là (d2)

a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.


b) Tìm tọa độ giao điểm của (d1) và (d2)
y( 0F)
bằng phép toán.

7
Bài 3 (1,0 điểm) Mối liên hệ giữa nhiệt độ F
3
(Fahrenheit) và nhiệt độ C ( Celsius) là hàm số
2
bậc nhất y = ax + b ( a 0) có đồ thị như sau:
x( 0C)
a) Hãy xác định a và b. O 25
b) Hãy tính theo nhiệt độ C khi biết nhiệt độ
F là 300 F( làm tròn 0,1).

Bài 4 (1,0 điểm) Một người đứng ở vị trí điểm C trên mặt
đất cách tháp ăng-ten một khoảng CD = 150 (m). Biết
rằng người ấy nhìn thấy đỉnh tháp với với
phương nằm ngang; khoảng cách từ mắt người đó đến
mặt đất OC = 1,6 (m). Tính chiều cao AD của tháp ? (làm tròn đến chữ số hàng đơn
vị)
Bài 5 (1,0 điểm) Ở một cửa hàng A bán tivi Nhân dịp cuối năm cửa hàng khuyến
mãi 10 %. Do ông B có thẻ khách hàng thân thiết nên được giảm thêm 5% trên giá đã
giảm do đó ông B mua được cái tivi đó với giá 12 825 000 đồng. Hỏi cửa hàng A đã
niêm yết giá bán cái tivi đó bao nhiêu tiền ?
Bài 6 (2,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) với OA > 2R, kẻ các tiếp
tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính BD của
đường tròn (O) ; AD cắt đường tròn (O) tại E ( E khác D).

a) Chứng minh: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn.


b) Chứng minh: CD // OA
c) Gọi H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh: AH.AO = AE.AD

Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

Bài Đáp án Thang


điểm
1 a) 0,5+0,5

0,25

0,25
0,25

0,25

0,5

0,5

2 1
a)Vẽ (d1): y = 2 x + 2 và (d2): y = – x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa
độ. 0,25 x2
x 0 2 x 0 1
2 3 y = - x +3 3 2 0,25 x2
y=

Vẽ đúng mỗi đường thẳng


b)Phương trình hoành độ giao điểm:

0,5
0,25
Thế vào

0,25
Vậy tọa đọa giao điểm là
3 a)Đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 32
0,25
Thay x=25; y=77 vào y = ax +32
0,25

Vậy:

b) Thay y = 30, ta có:


0,25

Vậy 300 F xấp xỉ -1,10 C 0,25

4 OB = CD = 150m
0,25
BD = OC = 1,6m

Xét ABO vuông tại B, có: AB = OB.tan 0,25

=> AB = 150.tan 400 0,25


Ta có: AD = AB + BD = 150.tan 400 + 1,6 127 (m)
Vậy: Tháp ăng-ten cao khoảng 127m. 0,25
5 Cửa hàng A đã niêm yết giá bán cái tivi là:
1,0
[12 825 000: (100% - 5%)]: (100% - 10%)=15 000 000 (đồng)
6

a) Chứng minh: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn. 0,5


b) Chứng minh: CD // OA 0,25
Chứng minh: OA ⊥ BC
0,25
Chứng minh: CD ⊥ BC 0,25
Suy ra: CD // OA
0,25
c) Chứng minh: ∆ BED vuông tại E
0,25
Chứng minh: AH.AO = AB2
Chứng minh: AE.AD= AB2
0,25
Suy ra: AH.AO = AE.AD

A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9


Chủ đề Nội dung/Đơn vị Tổn
kiến thức g%
Mức độ đánh giá điể
m
T Vận
Nhận Thông Vận
T dụng
biết hiểu dụng
cao
TN TN TN
T TN T T
K K TL K
L KQ L L
Q Q Q
1 Căn Căn bậc hai và 30
thức căn bậc ba của số 1 2
thực

2 Hàm số Hàm số y = ax +b 20
1
và đồ thị (a ≠ 0)
3 Toán 20
Hàm số, giảm giá 1 1
thực tế
4 Hệ thức 10
Tỉ số lượng giác
lượng
của góc nhọn. Một
trong
số hệ thức về cạnh 1
tam
và góc trong tam
giác
giác vuông
vuông
5 Đường Tính chất tiếp 2 1 20
tròn tuyến của đường
tròn.
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông.
Tam giác đờng
dạng.
Tổng 2 6 2
Tỉ lệ % 20 60% 20 100
% %
Tỉ lệ chung 20% 80% 100

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


T
Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận
T
biết hiểu dụng dụng
cao
ĐẠI SỐ

Thông hiểu: 1
(TL1)
– Tính được giá trị
1,0đ
(đúng hoặc gần
đúng) căn bậc hai,
căn bậc ba của một
số hữu tỉ bằng máy
Căn bậc
Căn hai và căn tính cầm tay.
1
thức bậc ba của
số thực
Vận dụng 1
(TL2)
– Thực hiện được
1,0đ
một số phép tính về
căn thức bậc hai, 1
trục căn thức ở (TL3)
mẫu). 1,0đ

2 Hàm Hàm số y Vận dụng: 2


số = ax +b(a (TL4)
và ≠ 0) – Vẽ được đồ thị
1,0đ
của hàm số y = ax
+ b (a ≠ 0).
đồ
thị – Tìm được tọa độ
giao điểm của hai
đường thẳng.
Vận dụng
Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn 1
Toá gắn với giảm giá, (TL5)
Tăng giá,
n giảm giá. 1,0đ
3 thuế VAT.
thực
tế Hàm số
Giải quyết được một 1
số vấn đề thực tiễn (TL6)
gắn với hàm số. 1,0đ

HÌNH HỌC
Hình học phẳng
Hệ Vận dụng 1
Tỉ số
thức
lượng giác Giải quyết được một (TL7)
lượn số vấn đề thực tiễn 1,0đ
của góc
g
nhọn. Một gắn với tỉ số lượng
tron
số hệ thức giác của góc nhọn
4 g
về cạnh và (ví dụ: Tính độ dài
tam
góc trong đoạn thẳng, độ lớn
giác
tam giác góc và áp dụng giải
vuôn tam giác vuông,...).
vuông
g

5 Đườ Chứng Vận dụng


ng minh các -Chứng minh được 1
tròn điểm thuộc (TL8)
các điểm cùng thuộc
một đường
0,5đ
tròn đường tròn.
- Vận dụng các tính 1
chất của 2 tiếp tuyến (TL9)
cắt nhau để chứng
minh 2 đường vuông 1,0đ
góc, song song. 1
-Vận dụng hệ thức (TL10)
lượng, tam giác nội 0,5đ
tiếp để chứng minh
hệ thức.

You might also like