You are on page 1of 6

PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI THỬ VÀO 10

TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY MÔN: TOÁN 9


Thêi gian: 120 phút
Ngµy thi 17/5/2018

Bài I ( 2 điểm): Cho hai biểu thức Và với

1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36.


2) Rút gọn B.
3) So sánh biểu thức P = B : A với 1.
Bài II ( 2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một phòng họp dự định có 120 người dự họp, nhưng khi họp có 160 người tham dự nên phải kê thêm
2 dãy ghế và mỗi dãy phải kê thêm 1 ghế nữa thì vừa đủ. Tính số dãy ghế dự định lúc đầu. Biết rằng số dãy
ghế lúc đầu trong phòng nhiều hơn 20 dãy nghế và số ghế trên mỗi dãy ghế là bằng nhau.
Bài III ( 2,0 điểm)

1) Giải hệ phương trình sau:

2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y = x 2 và đường thẳng (d) đi qua
điểm M(0; 1) có hệ số góc k.
a) Viết phương trình đường thẳng (d). Chứng minh rằng: với mọi giá trị của k, đường thẳng (d) luôn
cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt A, B.
b) Gọi hoành độ của các điểm A, B là . Chứng minh rằng:
Bài IV ( 3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy một điểm M trên bán kính OA (M khác
A,O) qua đó dựng đường thẳng d vuông góc với AB tại M. Trên d lấy điểm N sao cho đoạn thẳng NB cắt
nửa (O) tại C. Kẻ tiếp tuyến NE với đường tròn ( E là tiếp điểm).
a) Chứng minh: 4 điểm O, M, N, E cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: NE2 = NB.NC
c) Gọi giao điểm của AC với d là H. Chứng minh: góc NEH = góc NME.
d) Gọi giao điểm của EH với (O) là F. Chứng minh: NF là tiếp tuyến của (O).
Bài V ( 0,5 điểm) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn xy +yz +xz = 4xyz.

Chứng minh
PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY MÔN TOÁN NĂM HỌC 2016-2017

Bài Câu Nội dung Điể


m

Bài I 1. Thay x= 36 (TM) vào biếu thức A 0,25


2,0 (0,5 điểm) Tớnh được 0,25
điểm

2. 0,25
=
(0,75điểm
)
0,25

( với )
0,25

3. 0,25
Tớnh được ( với )
(0,75điểm)

Tớnh được <0 0,25


0,25
Lập luận để suy ra P < 1với x TXĐ

Bài Gọi số dãy ghế dự định lúc đầu là x ( dãy; ) 0,25


II Số dãy ghế lúc sau là x+2 (dãy) 0,25
2,0
điểm Số ghế trên dãy lúc đầu là: (ghế)
0,25
Số ghế trên dãy lúc sau là: (ghế) 0,25

Lập được phương trình:


0,25
Giải phương trình: (TMĐK) ; ( Không TMĐK)
Nhận định kết quả và kết luận.
0, 5
Số dãy ghế dự định lúc đầu là 30 dãy ghế.
0,25

Bài 1.(1 điểm) 0,25


Đưa hệ về dạng:
III
2,0
điểm 0,5
Giải hệ phương trỡnh ta được

Kết luận: hệ phương trỡnh cú nghiờm 0,25

2. + Viết phương trỡnh đường thẳng (d): y =kx+1 0,25


a(0,5điểm) +Xột phương trỡnh: x2=kx+1 x2 – kx- 1= 0

KL: (d) luụn cắt (P) tại 2 điểm phõn biệt. 0,25

2. 0,25
Áp dụng hệ thức Vi-ét:
b(0,5điểm
)

0,25

Bài a Vẽ hỡnh đỳng đến cõu a. 0,25


IV (1 điểm)
3,5
điểm

+ Nờu tiếp tuyến NE Gúc OEN = 900 0,25


+ Gúc OMN = 900 0,25
Tg OMNE nội tiếp. 0,25

b + Chứng minh: Gúc NEC = gúc NBE 0,25


(1 điểm) +CM: đồng dạng 0,25
NE2 = NB.NC 0,5

c + Chứng minh: đồng dạng (g.g) 0,25


(1 điểm) NH.NM= NC.NB mà NE2 = NB.NC
NH.NM= NE2 0,25
Xét và

( NH.NM= NE2) và góc MNE chung

đồng dạng (c.g.c)


0,25
Góc NEH = góc NME. 0,25

d Gọi NO giao EH tại K. Ta cú gúc NEH = gúc NME.


(0,5 điểm) Gúc NME + gúc EMB = 900
Gúc EMB = gúc ENO (tg MOEN nt)
Gúc ENO + gúc NEH = 900 0,25
Xột cú Gúc ENO + gúc NEH = 900
Gúc NKE = 900 NO vuụng gúc EF
Xột cõn O cú NO vuụng gúc EF ON trung trực EF.
NE = NF
= (c.c.c) Gúc OEN = gúc OFN = 900 0,25
NF là tiếp tuyến của (O)
xy  yz  xz 1 1 1
Bài - Ta cú xy  yz  xz  4 xyz   4    4
xyz x y z
V
1 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1
0,5 - Áp dụng   (  )   (  ) .
a b ab a b 4 a b a b a b 4
điểm Ta cú
1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1
 (  )    (  )  (   ) (1)
2x  y  z 4 2x y  z 4  2x 4 y z  8 x 2 y 2z 0,25
- Chứng minh tương tự cú
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 (   ) (2) và  (   ) (3)
x  2 y  z 8 2x y 2z x  y  2z 8 2x 2 y z
Từ (1), (2), (3) ta cú
1 1 1 1 1 1 1
P    (   ) 1
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z 4 x y z 0,25

DUYỆT ĐỀ
Người ra đề Tổ trưởng TM. Ban giám hiệu
Lưu Thanh Bình Vũ Thị Lựu Cung Thị Lan Hương

You might also like