You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NAM ĐỊNH Năm học: 2016 - 2017


ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chuyên)

Thời gian làm bài: 150 phút.


(Đề thi gồm: 01 trang)

Câu 1 (2,0 điểm).


a) Đơn giản biểu thức với

b) Cho là các số thực thỏa mãn các điều kiện ;

Tính giá trị của biểu thức

Câu 2 (2,0 điểm).


a) Giải phương trình

b) Giải hệ phương trình

Câu 3 (3,0 điểm).


Cho tam giác có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn Các đường cao của tam
giác cắt nhau tại
a) Chứng minh
b) Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm Chứng minh đi qua trung điểm của
c) Gọi là trung điểm của diện tích tứ giác là Chứng minh
Câu 4 (1,5 điểm).
a) Chứng minh rằng tồn tại vô hạn bộ ba số nguyên thỏa mãn và
b) Tìm tất cả các số nguyên không âm thỏa mãn và
chia hết cho
Câu 5 (1,5 điểm).
a) Cho là các số thực thỏa mãn Chứng minh

b) Trên bảng ban đầu ghi số 2 và số 4. Ta thực hiện cách viết thêm các số lên bảng như sau: nếu
trên bảng đã có hai số, giả sử là , ta viết thêm lên bảng số có giá trị là Hỏi với
cách thực hiện như vậy, trên bảng có thể xuất hiện số được hay không? Giải thích.

-------HẾT-------

Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI
NAM ĐỊNH ĐỀTHI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2016 - 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (chuyên)
(Hướng dẫn chấm gồm: 04 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
Nội dung Điểm
a) (1,0 điểm)
0,25

0,25

0,25

0,25
b) (1,0 điểm)
0,25
Do nên

0,25

0,25

0,25

Câu 2: (2,0 điểm)


Nội dung Điểm
a) (1,0 điểm) Điều kiện
0,25
Đặt . Khi đó ta được

Phương trình đã cho trở thành:

0,25

Với ta được
0,25

Thử lại ta được nghiệm phương trình là: 0,25

Trang 2/4
2) (1,0 điểm)

0,25

Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được


Phương trình (3) tương đương với 0,25

0,25

Ta thấy thỏa mãn (1) và (2). Hệ đã cho có duy nhất nghiệm 0,25

Câu 3: (3,0 điểm)


Nội dung Điểm
A a) (1,0 điểm).
I
Chứng minh được tứ giác và tứ 0,25
M giác là các tứ giác nội tiếp.

J H

C Chứng minh được tứ giác nội tiếp.


K P
B 0,25

Chứng minh được 0,25


Từ đó chứng minh được 0,25
b) (1,0 điểm).
Kẻ đường kính của , nối . Ta có (hai góc nội tiếp cùng chắn 0,25
một cung).
Tứ giác nội tiếp nên (cùng bù với ) 0,25
Trong tam giác ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên
0,25
. Suy ra hay
Tam giác cân ở , suy ra đi qua trung điểm 0,25

Trang 3/4
c) (1,0 điểm).
Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
song song (cùng vuông góc )
song song (cùng vuông góc ) 0,5
là hình bình hành là trung điểm của (vì là trung điểm của ).

Do đó là đường trung bình của tam giác

Trong tứ giác ta có
hay (Vì )
0,25
(Vì )
hay

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi , khi đó hay (mâu


0,25
thuẫn với tam giác nhọn). Do đó không xảy ra dấu bằng, suy ra

Câu 4: (1,5 điểm)


Nội dung Điểm
a) (0,75 điểm).
Với mỗi số nguyên ta có:
0,25

Do đó nếu là một bộ số nguyên thỏa mãn điều kiện đề bài thì với mỗi số nguyên
0,25
ta cũng có cũng là một bộ số nguyên khác thỏa mãn điều kiện đề bài.
Ta thấy bộ thỏa mãn điều kiện đề bài. Từ đó suy ra tồn tại vô hạn bộ ba số nguyên
thỏa mãn và
0,25
Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ngay bộ với là số nguyên khác 0 tùy ý là một
bộ số nguyên thỏa mãn đề bài.
b) (0,75 điểm).
Giả sử là các số nguyên không âm thỏa mãn đề bài, ta có: 0,25
(1)

Phân tích (2) 0,25

Từ (1) và (2) hay .


Do chia hết cho nên ta được 1 chia hết cho
0,25
Suy ra
Thử lại: thỏa mãn. Vậy có duy nhất bộ số thỏa mãn đề bài.

Trang 4/4
Câu 5: (1,5 điểm)
Nội dung Điểm
a) (0,75 điểm).
Đặt ta được
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành: 0,25

0,25

Do nên hay

Mặt khác tức là


0,25

. Vậy

b) (0,75 điểm).
Đặt 0,5
Nếu trong 2 số tồn tại một số chia 3 dư 2 thì k chia 3 dư 2.
Ban đầu trên bảng gồm có số 2 và số 4 (một số chia 3 dư 1; một số chia 3 dư 2). Suy ra tại
mọi thời điểm, trên bảng luôn chỉ có một số chia 3 dư 1 và các số còn lại chia 3 dư 2. Do
đó với cách thực hiện như đề bài, trên bảng không thể xuất hiện số (Vì số chia
0,25
hết cho 3).
Lưu ý: Học sinh có thể dùng bất biến theo modun 10 bằng cách nhận xét chữ số tận cùng của các
số viết trên bảng; hoặc sử dụng cách liệt kê các số được viết trên bảng.
Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng, cách giải khác với đáp án, phù hơp kiến thức của chương trình THCS thì tổ
chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
---------- HẾT ----------

Trang 5/4
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Họ tên, chữ ký GT 1:........................................
Số báo danh: .............................................................. Họ tên, chữ ký GT 2:........................................

Trang 6/4

You might also like