You are on page 1of 2

Tôi có thể nhìn xa hơn người khác là vì tôi đứng trên vai những người khổng lồ - J.

newton

1 1 1  1 1 1 
Bài 75. Cho a, b, c > 0. Chøng minh r»ng :    2   .
a b c ab bc ca
bc ca ab  a b c 
Bài 76. Cho a, b, c > 0. Chøng minh r»ng :    4   
a b c bc ca ab
Bài 77. Cho ABC cã a, b, c, S lµ ®é dµi ba c¹nh vµ diÖn tÝch tam gi¸c. Gäi ha , hb , hc lµ ®é dµi ®-êng cao t-¬ng
1 1 1 abc
øng. Chøng minh r»ng :   
ha  hb hb  hc hc  ha 4.S
ab bc ca abc
Bài 78. Cho a, b, c > 0 . Chøng minh r»ng    .
ab bc ca 2
Bài 79. Cho ABC cã r lµ ®é dµi ba c¹nh vµ b¸n kÝnh ®-êng trßn néi tiÕp tam gi¸c. Gäi ha, hb, hc lµ ®é dµi
1 1 1 1
®-êng cao t-¬ng øng. Chøng minh r»ng :    .
ha  2hb  hc ha  hb  2hc 2ha  hb  hc 4.r
9  1 1 1  1 1 1
Bài 80. Cho a, b, c > 0 . Chøng minh r»ng  2     
abc  a b bc c a  a b c
1 1 1 3
Bài 81. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  3 . Chứng minh rằng: 2  2  2  .
x x y y z z 2
1 1
Bài 82. Cho a, b > 0 vµ a + b ≤ 1. Chøng minh r»ng :   4ab  7 .
a b 2 2
ab
Bài 83. Cho x, y, z, t > 0 thỏa mãn xyzt = 1. Chứng minh rằng :
1 1 1 1 4
 3  3  3 
x ( yz  zt  ty ) y ( xz  zt  tx) z ( xt  ty  yx) t ( xy  zy  zx) 3
3

Bài 84. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: a  b  c  2. Chứng minh rằng:

     c  1  
2 2 2
ab bc ca a 1 b 1
   4. 
a b b c c a  a 
 b c
 
Bài 85. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
a b c 3
  
b  c  2a a  c  2b b  a  2c 2
Bài 86. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
 a  b c  b a  c
2 2 2
 a b c 
A    9  2   
ab bc ac bc ca ab 
Bài 87. Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
a2  b2 b2  c2 a2  c2 a b c
    
c a b b c
2 2
a c
2 2
b  a2
2

1 Thầy giáo Nguyễn Đức Trường, SĐT 0984530263. Email: nguyenductruong21@gmail.com


Tôi có thể nhìn xa hơn người khác là vì tôi đứng trên vai những người khổng lồ - J.newton

1 1 1
Bài 88. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện  2  2 2 .
a 1 b 1 c 1 2

3
Chứng minh rằng: ab + bc + ca  .
2
x y yz yz zx zx x y x2  y 2  z 2
Bài 89 . Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng :       5
yz x y zx yz x y zx xy  yz  zx
1 1 1 abc
Bài 90. Chứng minh rằng :  4  4 
a b  c  b  c  a  c  a  b 
4
2
Trong đó a, b , c là ba số dương thỏa mãn điều kiện abc = 1.
Bài 91. Cho a, b, c không âm thỏa mãn ab + bc + ca > 0. Chứng minh rằng:
a b c abc
 2  2 
b  bc  c c  ca  a a  ab  b
2 2 2 2
ab  bc  ca
Bài 92. Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c
P   .
2b  2c  a 2c  2a  b 2a  2b  c
a2 b2 c2
Bài 93. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T   
a2  b  c  b2   a  c  c2  b  a 
2 2 2

Bài 94. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác thỏa mãn hệ thức 7bc + 8ca + 9ab = 7abc. Tìm giá trị nhỏ
17 16 15
nhất của biểu thức: M    trong đó p là nửa chu vi tam giác.
p a p b p c
Bài 95. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn c ≥ a và a+ b + c = abc. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
3 4 5
T  
b c a a c b a b c
Bài 96. Cho a, b là các số dương thỏa mãn a + b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
13 1
T  2 2  2022(a 4  b4 )
ab a  b
Bài 97. Cho x, y, z > 0 tho¶ m·n xyz = 1. T×m gi¸ tri nhỏ nhÊt cña biÓu thøc :
x2 ( y  z) y 2 ( z  x) z 2 ( x  y)
P  
y y  2z z z z  2x x x x  2 y y
3  b  c  4a  3c 12  b  c 
Bài 98. Tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức: P    . trong đó a, b, c là các số dương.
2a 3b 2a  3c
 1 1 1 1 1 1
Bài 99. Cho a, b, c > 0 thỏa mãn 6  2  2  2   1    . Chứng minh rằng :
a b c  a b c
1 1 1 1
   .
10a  b  c 10a  b  c 10a  b  c 12
Bài 100. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc + a + b = 3ab. Chứng minh rằng:
ab b a
   3
a  b 1 bc  c  1 ca  c  1
2 Thầy giáo Nguyễn Đức Trường, SĐT 0984530263. Email: nguyenductruong21@gmail.com

You might also like