You are on page 1of 5

BÀI LUYỆN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC COSI

Bài tập sưu tầm – Ths. Nguyễn Chí Phương


Kênh dạy học trực tuyến YUMATH TV

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Cho a, b, c  0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:


a) (a  b)(b  c)(c  a)  8abc b) (a  b  c)(a2  b2  c2 )  9abc
3 bc ca ab
c) (1  a)(1  b)(1  c)  1  3 abc  d)    a  b  c ; với a, b, c > 0.
a b c
e) a2 (1  b2 )  b2 (1  c2 )  c2 (1  a2 )  6abc
ab bc ca a b c
f)    ; với a, b, c > 0.
ab bc ca 2
a b c 3
g)    ; với a, b, c > 0.
bc ca ab 2
HD: a) a  b  2 ab; b  c  2 bc ; c  a  2 ca  đpcm.
3
b) a  b  c  33 abc ; a2  b2  c2  3 a2 b2c2  đpcm.
c)  (1  a)(1  b)(1  c)  1  a  b  c  ab  bc  ca  abc
3
 a  b  c  33 abc  ab  bc  ca  3 a2 b2c 2
3
 (1  a)(1  b)(1  c)  1  33 abc  33 a2b2c2  abc  1  3 abc 
bc ca abc2 ca ab a2 bc ab bc ab2c
d)  2  2c ,  2  2a ,  2  2b đpcm
a b ab b c bc c a ac
3
e) VT  2(a2 b  b2c  c2 a)  6 a3b3c3  6abc .
ab ab ab bc bc ca ca
f) Vì a  b  2 ab nên   . Tương tự:  ;  .
a  b 2 ab 2 bc 2 ca 2
ab bc ca ab  bc  ca a  b  c
    
ab bc ca 2 2
(vì ab  bc  ca  a  b  c )
 a   b   c 
g) VT =   1    1    1  3
bc  ca   ab 
1  1 1 1  9 3
=  ( a  b )  ( b  c )  (c  a )      3 3  .
2  bc ca ab  2 2
 Cách khác: Đặt x =b + c, y = c + a, z = a + b.
1  x y   z x   z y   1 3
Khi đó, VT =             3  (2  2  2  3)  .
2  y x   x z   y z   2 2
Bài 2. Cho a, b, c > 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1 1 1
a) (a3  b3  c3 )      (a  b  c)2
a b c
b) 3(a3  b3  c3 )  (a  b  c)(a2  b2  c2 ) c) 9(a3  b3  c3 )  (a  b  c)3
2
 a3 b3   b3 c 3   c 3 a 3 
2 2
HD: a) VT = a  b  c             .
 b a   c b  a c 
a3 b 3
Chú ý:   2 a2 b2  2ab . Cùng với 2 BĐT tương tự ta suy ra đpcm.
b a
b)  2(a3  b3  c3 )   a2 b  b2 a    b2c  bc2    c2 a  ca2  .
Chú ý: a3  b3  ab(a  b) . Cùng với 2 BĐT tương tự ta suy ra đpcm.
c) Áp dụng b) ta có: 9(a3  b3  c3 )  3(a  b  c)(a2  b2  c2 ) .
Dễ chứng minh được: 3(a2  b2  c2 )  (a  b  c)2  đpcm.
1 1 4
Bài 3. Cho a, b > 0. Chứng minh   (1). Áp dụng chứng minh các BĐT sau:
a b ab
1 1 1  1 1 1 
a)    2     ; với a, b, c > 0.
a b c  ab bc ca
1 1 1  1 1 1 
b)    2    ; với a, b, c > 0.
ab bc ca  2a  b  c a  2b  c a  b  2c 
1 1 1 1 1 1
c) Cho a, b, c > 0 thoả    4 . Chứng minh:   1
a b c 2a  b  c a  2b  c a  b  2c
ab bc ca abc
d)    ; với a, b, c > 0.
ab bc ca 2
2 xy 8yz 4 xz
e) Cho x, y, z > 0 thoả x  2 y  4z  12 . Chứng minh:    6.
x  2 y 2 y  4z 4z  x
f) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
   2    .
pa pb pc a b c
1 1
HD: (1)  (a  b)     4 . Hiển nhiển suy từ BĐT Cô–si.
a b
1 1 4 1 1 4 1 1 4
a) Áp dụng (1) ba lần ta được:   ;   ;   .
a b ab b c bc c a ca
Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm.
b) Tương tự câu a).
1 1 1  1 1 1 
c) Áp dụng a) và b) ta được:    4    .
a b c  2a  b  c a  2b  c a  b  2c 
1 11 1 ab 1
d) Theo (1):       (a  b) .
ab 4a b ab 4
Cùng với các BĐT tương tự, cộng vế theo vế ta được đpcm.
e) Áp dụng câu d) với a = x, b = 2y, c = 4z thì a  b  c  12  đpcm.
f) Nhận xét: (p –a) + (p – b) = 2p – (a + b) = c.
1 1 4 4
Áp dụng (1) ta được:    .
p  a p  b ( p  a)  ( p  b) c
Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta được đpcm.
1 1 1 9
Bài 4. Cho a, b, c > 0. Chứng minh    (1). Áp dụng chứng minh các BĐT sau:
a b c abc
 1 1 1  3
a) (a2  b2  c2 )      (a  b  c) .
 ab bc ca 2
x y z
b) Cho x, y, z > 0 thoả x  y  z  1 . Tìm GTLN của biểu thức: P =   .
x 1 y 1 z 1
c) Cho a, b, c > 0 thoả a  b  c  1 . Tìm GTNN của biểu thức:
1 1 1
P=   .
2 2 2
a  2bc b  2ac c  2ab
1 1 1 1
d) Cho a, b, c > 0 thoả a  b  c  1 . Chứng minh:     30 .
2
a b c 2 2 ab bc ca
1 1 1 6
e*) Cho tam giác ABC. Chứng minh:    .
2  cos2 A 2  cos2B 2  cos2C 5
 1 1 1
HD: Ta có: (1)  (a  b  c)      9 . Dễ dàng suy từ BĐT Cô–si.
a b c
1 1 1 9
a) Áp dụng (1) ta được:    .
a  b b  c c  a 2(a  b  c)
9(a2  b2  c2 ) 3 3(a2  b2  c2 ) 3
 VT   .  (a  b  c )
2(a  b  c) 2 abc 2
Chú ý: (a  b  c)2  3(a2  b2  c2 ) .
b) Để áp dụng (1), ta biến đổi P như sau:
x 11 y 11 z 11  1 1 1 
P=   = 3   
x 1 y 1 z 1  x 1 y 1 z 1 
1 1 1 9 9 9 3
Ta có:     . Suy ra: P  3   .
x 1 y 1 z 1 x  y  z  3 4 4 4
Chú ý: Bài toán trên có thể tổng quát như sau:
Cho x, y, z > 0 thoả x  y  z  1 và k là hằng số dương cho trước. Tìm GTLN
x y z
của biểu thức: P =   .
kx  1 ky  1 kz  1
9 9
c) Ta có: P    9.
2 2 2
a  2bc  b  2ca  c  2ab (a  b  c)2
1 9
d) VT  
2
a b c 2 ab  bc  ca
2

 1 1 1  7
=   
2 2
 a b c 2 ab  bc  ca ab  bc  ca  ab  bc  ca
9 7 9 7
     30
2
(a  b  c ) ab  bc  ca 1 1
3
1 1
Chú ý: ab  bc  ca  (a  b  c)2  .
3 3
1 1 1 9
e) Áp dụng (1):   
2  cos2 A 2  cos2B 2  cos2C 6  cos2 A  cos2B  cos2C
9 6
  .
3 5
6
2
3
Chú ý: cos2 A  cos2B  cos2C  .
2
Bài 5. Áp dụng BĐT Cô–si để tìm GTNN của các biểu thức sau:
x 18 x 2
a) y   ; x  0. b) y   ; x  1.
2 x 2 x 1
3x 1 x 5 1
c) y  ; x  1 . d) y   ; x
2 x 1 3 2x 1 2
3
x 5 x 1
e) y  ; 0  x 1 f) y  ; x0
1 x x x2
x2  4x  4 2
g) y  ; x0 h) y  x 2  ; x0
x x3
3
HD: a) Miny = 6 khi x = 6 b) Miny = khi x = 3
2
3 6 30  1 30  1
c) Miny = 6  khi x =  1 d) Miny = khi x =
2 3 3 2
5 5 3
e) Miny = 2 5  5 khi x  f) Miny = khi x = 3 2
4 3
4
5
g) Miny = 8 khi x = 2 h) Miny = khi x = 5 3
5
27
Bài 6. Áp dụng BĐT Cô–si để tìm GTLN của các biểu thức sau:
a) y  ( x  3)(5  x );  3  x  5 b) y  x(6  x ); 0  x  6
5 5
c) y  ( x  3)(5  2 x );  3  x  d) y  (2 x  5)(5  x );   x5
2 2
1 5 x
e) y  (6 x  3)(5  2 x );  x f) y  ; x0
2 2 2
x 2
x2
g) y 
 x 2  2 3
HD: a) Maxy = 16 khi x = 1 b) Maxy = 9 khi x = 3
121 1 625 5
c) Maxy = khi x =  d) Maxy = khi x =
8 4 8 4
1
e) Maxy = 9 khi x = 1 f) Maxy = khi x = 2 ( 2  x 2  2 2 x )
2 2
2 2 3 2 2 3 2 x2 1
g) Ta có: x  2  x  1  1  3 x  ( x  2)  27 x  
2
( x  2) 3 27
1
 Maxy = khi x = 1.
27

You might also like