Professional Documents
Culture Documents
I. LÝ THUYẾT
1. Tên gọi:
Bất đẳng thức AM- GM (Cauchy) hay còn gọi là BĐT Trung bình cộng và Trung bình
nhân. Ngoài ra còn 1 số sách và 1 số giáo viên thường gọi là Cô si.
2. Định nghĩa:
Trung bình cộng của n số thực không âm luôn lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của
chúng và trung bình cộng chỉ bằng trung bình nhân khi và chỉ khi n số đó bằng nhau.
3. Tổng quát:
Ở cấp THCS, Tài liệu xin phép chỉ đưa ra hai công thức tổng quát sau:
ab
Với a, b 0 thì ab , Dấu “ = “ khi và chỉ khi a b
2
abc
Với a, b, c 0 thì 3 3 abc , Dấu “ = “ khi và chỉ khi a b c
3
Trang 1
x 2 yz
x y z x y z x y z
Ta có: 3 3 . . 3 , Dấu bằng khi y 2 xz x y z
y z x y z x y z x z 2 xy
Bài 5: CMR: a b c d 4abcd , Với mọi a, b, c, d
4 4 4 4
HD :
Vì a 4 , b4 , c 4 , d 4 là 4 số dương => a 4 b 4 c 4 d 4 4 4 abcd 4abcd
4
HD:
Áp dụng Cô si cho hai số a2 , b2 0 , ta có: a2 b2 2ab
b2 c 2 2bc
Làm tương tự ta sẽ có
a b c 1 1 1 1 1 1 1
VT
c a 2ca 2ab 2bc 2ca 2b 2c 2a 2 a b c
2 2
a b
Dấu “ = “ khi và chỉ khi: b c a b c
c a
1 1 1
Bài 10: CMR: Với mọi a, b, c 0 , thì P a b c 9
a b c
HD:
Áp dụng Cô si cho ba số dương, ta có:
Trang 2
a b c 3 3 abc
1 1 1 1
33
a b c abc
1 1 1
Nhân theo vế ta được: a b c 9
a b c
a b c
Dấu “ = “ khi và chỉ khi: 1 1 1 a b c
a b c
1 1 1 9
Chú ý: Với A, B, C dương ta có:
A B C A B C
b 1
1 b 2b
2
1 b 2
2
* Ta có: 1 c 2 2c
c 1
1 c 2 2
a b c 1 1 1 3
1 a 1 b 1 c
2 2 2
2 2 2 2
1 a x
1
* Đặt 1 b y x y z a b c 3 6 6
1 c z x y z
1 1 1 3
Cần chứng minh: B
x y z 2
1 1 1 1 1 1 9 9 3
Ta có: x y z 9
x y z x y z x y z 6 2
1 1 1 3
Suy ra B
x y z 2
a b c 3
Bài 12: Cho a,b,c là ba số dương, CMR:
bc ca ab 2
HD:
1 1 1
Ta có: Áp dụng bất đẳng thức : x y z 9
x y z
x a b
1 1 1
Đặt y b c 2 a b c 9
z c a a b b c c a
abc abc abc 9 a b c 9 3
3
ab bc ca 2 bc c a a b 2 2
a b 1 3
Bài 13: Cho a,b > 0, CMR:
b 1 a 1 a b 2
Trang 3
HD :
a b 1 1 1 1
VT 1 1 1 3 a b 1 3
b 1 a 1 a b b 1 a 1 a b
1 1 1 1 9 3
a 1 b 1 a b 3 3
2 a 1 b 1 a b 2 2
a b c
Bài 14: Với a, b, c là độ dài ba cạnh của 1 tam giác CMR: 3
bc a c a b a bc
HD :
abc
Ta có : VT 3 3
b c a c a b a b c
Lại có : b c a c a b 2 b c a c a b
2c 2 b c a c a b , Tương tự ta có :
a c a b a b c và b b c a a b c
abc
=> abc b c a c a b a b c => 1 VT 3 3 1 3
b c a c a b a b c
1 1 1 abc
Bài 15: Cho a,b,c > 0, CMR: 2 2
a bc b ac c ab
2
2abc
HD :
Co si cho hai số : a 2 , bc , Ta được:
1 1 2 1 1 1
a 2 bc 2a bc 2
a bc 2a bc
2
a bc 2 ab bc
Tương tự ta có :
2 1 1 1 2 1 1 1
và 2
b ac 2 ab bc
2
c ab 2 ca cb
1 1 1 abc abc
Cộng theo vế ta được : 2VT VT
ab bc ca abc 2abc
1 5
Bài 1: Cho a 2, CMR : a
a 2
HD :
1 1 1
Dự đoán dấu bằng khi : a = 2 => k .a k .2 k
a 2 4
Trang 4
1 1 a 3a a 3a 3a 3 5
Khi đó ta có : a 2 1 1
a a 4 4 4a 4 4 2 2
1 a
Dấu bằng khi a 4 a 2
a 2
1
Bài 2: Cho a 3 , Tìm GTNN của: S a
a
HD :
1 1 1
Dự đoán dấu bằng khi : a 3 k .3 k
a 3 9
1 a 8a 2 8.3 2 8 10
Khi đó ta có : S
a 9 9 9 9 3 3 3
10
Vậy Min S
3
1
Bài 3: Cho x 1 , Tìm GTNN của: A 3 x
2x
HD :
1 1 1
Dự đoán dấu bằng khi x 1 k .3 k
2x 2 6
1 3 x 5 x 2 5.1 5 7
Khi đó : A 1
2 x 6 2 4 2 2 2
1 1
Bài 4: Cho a,b > 0, a b 1, CMR : a b 5
a b
HD :
a b 1 1 1 1
Dự đoán dấu bằng khi a b 2 k . k 4
a b 2 a 2
1 1 1 1
Khi đó : VT a b 4a 4b 3 a b
a b a b
2 4 2 4 3 a b , Mà a b 1 3 a b 3
VT 4 4 3 5
Bài 5: Cho hai số thực x, y thỏa mãn : x 3; y 3 .
1 1
Tìm GTNN của biểu thức : A 21 x 3 y
y x
HD :
1 1
A 21 x 3 y
y x
21 7 3 x 2 62
A y y x
y 3 x 3 3 3
2 62
A 2.7 2.1 .3 .3 80
3 3
Dấu = có khi x = y =3.
x2 y2
Bài 6: Cho x 2 y 0, Tìm GTNN của: P
xy
HD :
x y x 1
Ta có : P , đặt a a 2 P a
y x y a
Trang 5
1 1 1 1 a 3a
Dự đoán dấu bằng khi : a 2 k.2 k P
a 2 4 a 4 4
2 3.2 3 5
P 1
4 4 2 2
1 1 1
Bài 7: Cho a 10, b 100, c 1000, Tìm GTNN của: A a b c
a b c
HD :
1 1 1
Dự đoán dấu bằng khi : a 10 k .10 k , Tương tự với b và c,
a 10 100
Khi đó ta có :
1 a 99a 2 99.10 101
B , Tương tự với b và c
a 100 100 100 100 10
Bài 8: Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn: a b c 1 ,
1 1 1
Tìm GTNN của: P a b c
a b c
HD :
1 1 1 1
Dấu bằng khi a b c , Khi đó P 9a 9b 9c 8 a b c
3 a b c
P 2 9 2 9 2 9 8 a b c Mà a b c 1 8 a b c 8
Vậy P 6 6 6 8 10
3
Bài 9: Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn: a b c ,
2
1 1 1
Tìm GTNN của: P a b c
a b c
HD :
1 1 1 1
Dự đoán dấu bằng khi : a b c P 4a 4b 4c 3 a b c
2 a b c
3 15
P 4 4 4 3.
2 2
Bài 10: Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn: a b c 1 ,
1 1 1
Tìm GTNN của: P a b c 2
a b c
HD :
1
Dự đoán dấu bằng khi a b c
3
Khi đó: P 18a 18b 18c 17 a b c P 19
2 2 2
a b c
1
Bài 11: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn: a b 1 , Tìm GTNN của: S ab
ab
HD :
1 1
Dự đoán dấu bằng khi : a b 4 16ab
2 ab
1
Khi đó ta có : S 16ab 15ab 2 16 15ab
ab
1 15
mà a b 2 ab 1 2 ab ab 15ab
4 4
15 15 17
Vậy S 2.4 8
4 4 4
Trang 6
33
Bài 12: Cho x,y dương thỏa mãn: x y 4 , Tìm GTNN của: P x2 y 2
xy
HD :
33 k
Dự đoán dấu = khi: x y 2 khi đó: P 2 xy
, nên 2 xy 8 k 32 khi đó:
xy 4
32 1 1 1 4 1 1
P 2 xy 2 64 , Mà: P 2.8
xy xy xy xy x y 2
4 4
1 1
Bài 13: Cho a, b 0,a b 1 , Tìm GTNN của P a 2 b 2 2
2
a b
HD:
1
Dấu = khi a b
2
1 1 2 1 15 1 15
Ta có: P a2 b 2
2 2 ab 2ab 2.
a
2
b ab 8ab 8ab 4 8ab
1 1 15 15
Mà 1 a b 2 ab ab 4 , Thay vào P ta được:
4 ab 8ab 2
15 17
P 1
2 2
ab ab
Bài 14: Cho a, b 0 . Tìm GTNN của: P
ab a b
HD :
ab ab
Dự đoán dấu bằng khi : m ab a b m 4
a b
ab ab 3 a b 1 3.2 ab 3.2 5
Khi đó ta có : P . 2 1
4 ab a b 4 ab 4 4 ab 4 2
1
Bài 15: Cho x 0 , Tìm GTNN của A 4 x 2 3x 2019
4x
HD :
1
Bấm máy, Cho x chạy từ 0 đến 5, Tìm ra điểm rơi x
2
1 1
Biến đổi A 4 x 2 4 x 1 x 2018 2 x 1 2
2
2018 2019
4x 4
5 4 1
Bài 16: Cho a, b 0, a b , Tìm GTNN của A
4 a 4b
HD :
1
Bấm máy tính, Tìm điểm rơi là : a 1; b
4
4 1 5
Khi đó : A 4 a 4b 4 a b 2 16 2 1 4. 5
a 4b 4
6 8
Bài 17: Cho a b 0, a b 6 , Tìm GTNN của A 3a 2b
a b
HD :
Bấm máy, tìm điểm rơi là : a 2; b 4
Khi đó ta có :
Trang 7
6 8 6 3a 8 b 3 3
A 3a 2b a b 2 9 2 4 .6 19
a b a 2 b 2 2 2
10 8
Bài 18: Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn: x y 6 , Tìm GTNN của: P 5 x 3 y
x y
HD :
Dấu bằng khi : x y , Bấm máy , Tìm điểm rơi là x 2, y 4
10 1 8 1
Khi đó ta có : x 2 5 k .5.2 k , , 2 3.4.h h
x 2 4 6
10 5 x 8 3 y 5 x 5 y 5
=> P 2.5 2.2 .6 29
x 2 y 6 2 2 2
2 3
Bài 19: Cho x , y 0 và x 2 y 2 , Tìm GTNN của A 2 x 2 16 y 2
x y
HD :
1
Dự đoán điểm rơi : x 2 y 2 x 2 2 y Thay vào A, bấm máy cho ta x 1; y
2
2 3 2 3 2 3
Khi đó : A 2 x 2 1 4 4 y 2 1 6 4 x 16 y 4 x 16 y
x y x y x y
Bài 20: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn : a 2b 3c 20 ,
3 9 4
Tìm GTNN của: P a b c
a 2b c
HD :
Bấm máy, tìm điểm rơi là : a 2; b 3; c 4
3 3a 9 b 4 c a b 3c
Khi đó : P
a 4 2b 2 c 4 4 2 4
1 1
P 3 3 2 a 2b 3c 8 .20
4 4
a2 b 2
Bài 21: Cho a, b 0 thỏa mãn : a 2b , Tìm GTNN của biểu thức A
ab
HD :
a b a 1
Ta chia xuống, được : A , Đặt t , t 2 , Khi đó A t
b a b t
t 1 3t 2 3.2 5
Dấu bằng xảy ra khi t 2 , Nên A
4 t 4 4 4 2
x 2 2 y2
Bài 22: Cho x , y 0 thỏa mãn: xy 4 2 y , Tìm GTNN của A
xy
HD:
x 1
Từ 2 y xy 4 4 xy y 2 x
y 4
x 2y x 1
Từ A chia xuống ta được: A , Đặt t , t
y x y 4
2 1
Khi đó A t , Dấu = khi t
t 4
2a2 b 2 2ab
Bài 23: Cho a, b 0 thỏa mãn: a 2b . Tìm GTNN của P
ab
HD:
2.a b a 1
Ta chia xuống, được: P 2 , Đặt t , t 2 , Khi đó P 2t 2
b a b t
Trang 8
1 t 7t 2 7.2 5
Dấu bằng xảy ra khi t 2 P 2 2
t 4 4 4 4 2
1 1 2
Bài 24: CMR với mọi a,b > 0 thỏa mãn: ab=1, ta có BĐT: 3
a b ab
HD :
ab 2 2 ab ab 2 2 ab
Ta có : ab 2 1 2 3
ab a b ab 2 2 ab 2
a 2 b2 c 2
Bài 25: CMR: với a,b,c > 0 thì : abc
b c a
HD:
a2 b2 c2
Ta có: b c a a b c 2a 2b 2c a b c a b c VP
b c a
a b c 1 1 1
Bài 26: Cho a,b,c>0, CMR: 2 2 2
b c a a b c
HD :
a 1 2
b2 a b
b 1 2 1 1 1 1 1 1
Ta có : 2 VT 2 => ĐPCM
c b c a b c a b c
c 1 2
a2 c a
a2 b2 c2 abc
Bài 27: Cho a,b,c > 0, CMR:
bc c a a b 2
HD :
a2 bc b2 ca c2 ab
Ta có : a , Tương tự ta có : b và c
bc 4 ca 4 ab 4
Cộng theo vế ta được :
abc abc
VT a b c VT
2 2
a2 b2 c2 abc
Bài 28: Cho a, b, c 0 , Chứng minh rằng:
b 2c c 2a a 2b 3
HD:
a2 a2 a 1
Dự đoán dấu = khi a b c , Khi đó: k. b 2c k.3a k
b 2c 3a 3 9
a2 b 2c a2 2 a
Ta biến đổi: 2. , làm tương tự và cộng theo vế ta được:
b 2c 9 9 3
3 a b c 2 a b c 2 a b c a b c a b c
VT VT
9 3 3 3 3
2 2 2
x y z
Bài 29: Cho x,y,z > 0, x+y+z = 2, tìm GTNN của: P
y z x z x y
HD :
2 x2 1 yz
Dự đoán dấu bằng khi x y z , Khi đó : k 4
3 yz 3 k
x2 yz x yz x yz
Nên : x , Tương tự ta có : P x y z P 1
yz 4 2 2
x2 y2
Bài 30: Cho x,y > 1, CMR : 8
y 1 x 1
Trang 9
HD :
x2 x2
Dự đoán dấu bằng khi x y , Thay vào ta được : 8 x y 2
x 1 x 1
x2 y2
Khi đó : 4 y 1 4 x và 4 x 1 4 y
y 1 x 1
VT 4 x y 4 y 1 4 x 1 8
a 3 b3 c 3
Bài 31: Cho a,b,c > 0, CMR : ab bc ca
b c a
HD:
a3 b3 c3
Ta có: b2 c2 a2 a 2 b2 c2
b c a
a3 b3 ab a b
Mà: a a b a 2 ab
b b
3
b c3
Tương tự => c 2 b2 bc, a 2 c 2 ca
c a
Khi đó VT a b c ab bc ca a 2 b2 c 2 ab bc ca
2 2 2
a3 b3 c3 a2 b 2 c 2
Bài 32: Cho a, b, c 0 , Chứng minh rằng : P
b 2 c c 2 a a 2b 3
HD:
Dấu bằng khi a b c , và để sau khi Cô si vẫn còn a2 thì ta làm như sau:
a2 a b 2c 2.a 2
Xét , Làm tương tự và cộng theo vế ta được:
b 2c 9 3
3 ab bc ca 2 2 2 ab bc ca
P
9 3
3
a b 2 c 2 P a2 b 2 c 2
3
2 a2 b2 c 2
a2 b2 c 2
2 2 2 2 2
a b c ab bc ca ab bc ca a b c P
2
3
3
2 2 2
a b c
P
3
Bài 33: Cho x, y 0, xy 6, y 3 , Tìm GTNN của P x y 2019
HD :
Dự đoán điểm rơi tại y 3, x 2 , Khi đó y x 1 ,
Cô si cho hai số x 1; y 0 , ta được :
P x 1 y 2018 2 y x 1 2018 2. xy y 2018 2 6 3 2018 2024
Bài 34: Cho x , y 0, x y 1 , Tìm GTLN và GTNN của A x 2 y 2
HD:
x 2 x
Ta có: 0 x, y 1 2
A x y 1
y y
1
Mặt khác, dự đoán dấu “=” khi x y ,
2
2 1
x 4 x 1 1
Khi đó: A x y 1 A
y2 1 y 2 2
4
Trang 10
Trang 11
Dạng 2.2 : Điểm rơi cho Cô- si 3 số
1
Bài 1: Cho a 2, Tìm Min của: S a
a2
HD :
1 1 1
Dự đoán dấu bằng khi a = 2 => 2
h.2 h , Khi đó ta có :
a 4 8
a a 1 3a 1 3.2 3 6 9
S 2 33
8 8 a 4 64 4 4 4 4
3
Bài 2: Cho a 2 , Tìm GTNN của : P x 3
x
HD :
3 3 3
Dự đoán dấu = khi x 2 , Khi đó : k .x 2 k k
x 2
4 8
3 3x 3 x x 3 3 x 3 x x 1 2 9 2 11
Khi đó : P 2 2 3.3. 3
x 8 8 4 x 8 8 4 64 4 4 4 4
1 1
Bài 3: Cho 0 a , Tìm Min của: S 2a 2
2 a
HD ;
1 1 1
Dự đoán dấu bằng khi a 2 4 k .2. k 4 , Khi đó ta có :
2 a 2
1 1
S 2 8a 8a 14a 3 3 64 14a , mà a 14a 7 S 3.4 7 5
a 2
1 1
Bài 4: Cho a,b là các số thực thỏa mãn: a b 1 , Tìm min của A a b 2 2
a b
HD :
1 1 1
Dự đoán dấu bằng khi a b A 8a 8a 2 8b 9b 2 15 a b
2 a b
S 3.4 3.4 15.1 9
3 1 1 1
Bài 5: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn: a b c , Tìm Min P a b c
2 a 2 b2 c 2
HD :
1
Dấu bằng khi a b c
2
1 1 1
Khi đoa : P 8a 8a 2 8b 8b 2 8c 8c 2 15 a b c
a b c
3 45 27
P 3.4 3.4 3.4 15. 36
2 2 2
3 1 1 1
Bài 6: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn: a b c , Tìm Min: A a 2 b 2 c 2
2 a b c
HD :
1
Dấu bằng khi : a b c
2
1 1 1 1 1 1 3 1 1 1
P a 2 b2 c 2
8a 8a 8b 8b 8c 8c 4 a b c
3 3 3 3 9 27
P
4 4 4 4 abc 4
3 4
Bài 7: Cho x 2 , Tìm GTNN của : P 2 x 2
x x
HD :
Trang 12
4 1
Dự đoán dấu = khi x 2 , Khi đó :
1 k.x k.2 k , Vậy ta tách :
x 2
2
x x 3 4 4 x x 3 3 3 3
P x 2 2 x , lại nhẩm tiếp : k.x k.2 k
2 2 x x x 2 2 x x 2 4
4 x x 3 3x x 9 2 1 13
Nên P 2 3 2 3 3
x 2 2 x 4 4 4 4 2 2
Bài 8: Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn: a b c 1 ,
a3 b3 c3
Tìm Min của: A
1 a
2
1 b
2
1 c2
HD :
1
Dấu bằng khi a b c Khi đó :
3
a3 1 a 1 a 3 b3 1 b 1 b 3
a , Tương tự ta cũng có : b
1 a 1 b
2 2
8 8 4 8 8 4
c3 1 c 1 c 3
c
1 c
2
8 8 4
Bài 9: Cho a, b, c 0 , thỏa mãn : ab bc ca 3 ,
a3 b3 c3
Tìm GTNN của P
1 b 1 c 1 c 1 a 1 a 1 b
HD :
Dự đoán dấu bằng khi a b c 1
a3 1 b 1 c a3 3a
Xét 3. 3 , Làm tương tự và cộng theo vế ta được :
1 b 1 c 8 8 64 4
P
a 1 b 1 c 1 3 a b c P 3 a b c a b c 3 a b c 3
4 4 2 44 4 4
3 3 3
Mà a b c 3 ab bc ca 9 a b c 3 , Thay vào P ta được : P
2
2 4 4
3 3
x y z3
Bài 10: Cho x, y, z 0 thỏa mãn : xy yz zx 3 , Tìm GTNN của : P
y 1 z 1 x 1
HD :
Dự đoán dấu bằng khi x y z 1
x3 y 1 1 3.x
Xét , Làm tương tự và cộng theo vế ta được :
y 1 4 2 2
x y z 3 3 3 x y z 5 x y z 9
P P
4 4 2 2 4 4
Mà x y z 3 xy yz zx 3.3 9 x y z 3 ,
2
5.3 9 3
Thay vào P ta được : P
4 4 2
Trang 14
Dạng 3: CÔ SI NGƯỢC DẤU
a b
Bài 1: Cho a, b 0; a b 4ab . Tìm GTNN của A 2
2
4b 1 4a 1
HD:
1
Dấu bằng xảy ra khi a b
2
1 1
Nếu cô si mẫu thì ta được: 4b 2 1 4b , Như vậy ta không thể tìm được
2
4b 1 4b
GTNN
Khi đó ta biến đổi:
4ab 2 4 a 2b 4ab 2 4a2b
A a 2 b 2 a b a b 2ab 4ab 2ab 2ab
4b 1 4a 1 4b 4a
Mà a b 4 ab a b a b a b 0 a b 1 Vì a, b 0 a b 0
2 2
1 1
Khi đó : 4 ab a b 1 2ab A
2 2
1 1 1
Bài 2 : Cho x, y,z 0 và x y z 3 , Tìm GTNN của : P 2 2
x 1 y 1 z 1
2
HD :
Dự đoán dấu bằng khi x y z 1
1 1
Nếu Cô si dưới mẫu thì ta được : x 2 1 2 x thì ta đều không tìm ra được
x 1 2x
2
GTNN.
1 x2 1 x2 x2
Ta biến đổi : 1 , Rồi mới Cô si dưới mẫu :
x2 1 x2 1 x2 1
x2 x2 x2 x
Khi đó ta có : x 2 1 2 x 2 1 2 1 , làm tương tự và cộng theo
x 1 2x x 1 2
vế :
xyz 3 3
P 3 3
2 2 2
x2 y2 z2
Bài 3 : Cho x, y, z 0 và x y z 3 , Tìm GTNN của P
x 2 y3 y 2z3 z 2 x 3
HD :
Dự đoán dấu = khi x y z 1
Xét
x2
x. x
x x 2 y3 2 xy3
x
2 xy 3
, Vì dấu = khi x y z
x 2 y3 x 2 y3 x 2 y3 x 2 y3
Nên dưới mẫu ta phải Cô si cho 3 số :
2 xy 3 2 y. 3 x 2
x y3 y3 3. 3 xy 6 3.y 2 3 x x x
x 2 y3 3
Trang 15
Và x 2 y 2 z 2 xy yz zx x y z 3 xy yz zx xy yz zx 3
2
2
Thay vào P ta được : P 3
3
2 1 1
Trang 16
Dạng 4: KỸ THUẬT DỒN BIẾN
20
Bài 1: Cho x, y, z 0 và x y z 3 , Tìm GTNN của: P x 2 y 2 z 2
xyz
HD:
Ta sẽ dồn x 2 y 2 z 2 về x y z hoặc ngược lại, tùy vào cách nhìn nhật của mỗi người.
Dự đoán dấu = khi x y z 1
Cách 1: Áp dụng bất đẳng thức phụ về mối quan hệ của biến trong bài:
3 x 2 y2 z2 x y z
2
rồi đặt ẩn, dùng điểm rơi
Cách 2: Ta có x 2 1 2 x , y 2 1 2 y và z 2 1 2 z , Cộng theo vế ta được:
20
x 2 y 2 z 2 3 2 x y z P 2 x y z 3
, đặt x y z t , 0 t 3
xyz
20 18 2 2 29
Dấu = khi t 3 P 2t 3 2t 3 2. 36 3
t t t 3 3
a b c 1 1 1
Bài 2: Cho a, b, c 1 , Tìm GTLN của: P 2 2 2 2 2 2
a b b c c a a b c
HD:
1 1 1
Ta sẽ dồn về biến , Dự đoán dấu = khi a b c 1
a b c
a a 1
Ta có: a 2 b2 2 ab 2 2 , Làm tương tự và cộng theo vế ta được:
a b 2 ab 2b
11 1 1 1 1 1 1 1 1
P , Đặt t , Dự đoán điểm rơi 0 t 3
2a b c a b c a b c
t 3
Và P t 3
2 2
b2 c 2 a 2 9 9
Bài 3: Cho a,b,c dương thỏa mãn: abc = 1, CMR:
a b c 2a b c 2
HD :
a2 b2 c2
Ta có : c 2a , a 2b, b 2c
c a b
9 abc abc 9 9
Ki đó VT a b c
2a b c 2 2 2 a b c 2
3 3 abc 2.3 3 9
VT 3
2 2 2 2
Trang 17
Dạng 5: BIẾN ĐỔI ĐỂ ĐƯA VỀ CÔ SI ĐÚNG
2 1
Bài 1: Tìm min của biểu thức: A 0 x 1
1 x x
HD:
2 2x 2x 1 x x 2x 1 x 2x 1 x
Tách A 3 32 . 3 2 2
1 x x 1 x x 1 x x
2x 1 x
Dấu ‘’ = ’’ khi x 2 1
1 x x
x 5
Bài 2: Tìm min của: B với 0 < x < 1
1 x x
HD:
x 5 5x 5 x x 5 1 x x 5 1 x
Ta có: B 5 2 5 5 , dấu bằng khi
1 x x 1 x x 1 x x
x 2
Bài 3: Tìm min của: C (x > 1)
2 x 1
HD:
x 1 1 2 x 1 2 1 1 x 1 2
C 2 , Dấu bằng khi
2 x 1 2 x 1 2 2 2 x 1
x 4
Bài 4: Cho 0<x<1, Tìm min của: B
1 x x
HD:
x 4 4x 4x x 4 1 x x 4 1 x
Ta có: B 4 4 4 , dấu bằng khi
1 x x 1 x x 1 x x
x2 1
Bài 5: Tìm min của biểu thức: B với x 0
x2
HD:
x2 4 5 5 5
Tách A x2 x2 4 2 5 4
x2 x2 x2
5
Dấu ‘’=’’ khi x 2 x 2 5
x2
x2
Bài 6: Tìm min của: C với x >1
x 1
HD:
x2 1 1 1 1
Ta có: C x 1 x 1 2 2 2.
x 1 x 1 x 1
1
Dấu bằng khi x 1 x 2
x 1
x2 x 1
Bài 7: Tìm min của: A với x > 0
x2 x 1
HD:
x2 x 1 2x 2x 2 1 2 2
Tách A 1 2 1 , mà x 2
x x 1
2
x x 1 1 x 1
x 1 x 1 3
x x
x 4x 4
2
Bài 8: Tìm min của: B với x 0
x
HD:
Trang 18
4 4
Ta có: B x 4 4 4 8 , dấu bằng xảy ra khi x x 2
x x
1
Bài 9: Tìm min của: B x 1 1 với x > 0
x
HD:
1 1
Tách B x 1 1 2 2 , dấu bằng xảy ra khi x x 1
x x
2
x2
Bài 10: Tìm min của: A x 1
2
2 với x 1
x 1
HD:
2
1 1
Tách A x 1 x 1 2 x 1 2
2 2
2 22
x 1 x 1
2
1 1 1
Dấu bằng khi 2 x 1 x 1
2 4
x 1 4
x 1
2
2 2
2
x y x y
Bài 11: Cho x,y >0, Tìm min của: P 2
y x y x
HD:
2 2
Đặt t P t 2 t 2 t , mà t 2 P 2 0
x y 1 9 1 9
y x 2 4 2 4
x a x b
Bài 12: Cho a, b > 0. Tìm min của: A với x > 0
x
HD:
x 2 ax bx ab ab
2
Ta có: B a b x a b 2 ab a b
x x
a b
Bài 13: Cho trước hai số dương a, b, các số dương x,y thay đổi sao cho 1,
x y
Tìm x,y để S x y đạt min. Tìm min S theo a,b
HD:
a b bx ay
2
Ta có S x y a b a b 2 ab , min S a b
x y y x
ay bx a b
Dấu bằng khi mà 1 x a ab , y b ab
x y x y
A. LÝ THUYẾT
Trang 19
1. Tên gọi:
Bất đẳng thức Schawzr hay còn gọi là bất đẳng thức cộng mẫu số được hiểu là hệ quả của
bất đẳng thức Bunyakovsky. Còn hay gọi tắt là Svac – Xơ.
2. Tổng quát:
Ở chương trình THCS. Tài liệu chỉ xin phép đưa ra công thức tổng quát và áp dụng cho 2
hoặc 3 số.
a 2 a a ... an
2
a 2 a2
- Với các số b1, b2 ,...bn 0 , ta có: 1 2 ... n 1 2
b1 b2 bn b1 b2 ... bn
a1 a2 a
Dấu “ = “ khi và chỉ khi: ... n
b1 b2 bn
1 1 4 1 1
- Với hai số a, b 0 ta có : , Dấu “ = “ khi và chỉ khi: a b
a b a b a b
1 1 1 9
- Với ba số a, b, c 0 thì ta có : , Dấu “ = “ khi và chỉ khi: a b c
a b c abc
1 1 4
Bài 1: Cho x, y > 0. Chứng minh BĐT :
x y x y
HD :
x y 4
x y 4 xy x y 0
2 2
Ta có: gt
xy x y
Dấu ‘ = ‘ khi x=y
1 1 1 1 1 1
Bài 2: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của 1 tam giác, CMR:
a b c bc a c a b a b c
HD :
Vì a, b, c là ba cạnh của 1 tam giác nên các mẫu đều dương
1 1 4 2
Áp dụng BĐT schawzr ta có :
a b c b c a 2b b
1 1 2 1 1 2
Tương tự ta cũng có : và
bc a c a b c c a b a bc a
Cộng theo vế ta được điều phải chứng minh
1 1
Bài 3: Cho x 0, y 0, x y 1, CMR: 2 2 4
x xy y xy
HD :
Áp dụng BĐT schawzr ta có :
1 1 4 1
4 , Vì x y 1 x y 1
2
2 1
x xy y xy x y
2 2
x y
2
1 1
Bài 1: Cho a b 1 và a, b 0 , Tìm min của: P
a b ab
2 2
HD :
1
Dấu bằng khi a b
2
Trang 20
Khi đó : P 2 2 1 1 1 4 1
a b 2ab 2ab a b 2 2ab
4 2 4 2 6
P 6
a b 4ab a b a b a b
2 2 2 2
1 1
Bài 2: Cho a, b 0; a b 1 , Tìm GTNN của biểu thức : A
a b22
2 ab
HD:
1
Dự đoán dấu = khi a b , Để ý hai biểu thức dưới mẫu, có thể nhóm chúng được lại
2
với nhau
1 1 4
Nên ta sử dụng BĐT phụ:
a b ab
1 1 4 4
Khi đó: A 2 2 2 4
a b 2 ab a b 2ab a b 2
2
3 2
Bài 3: Cho a, b 0, a b 1 , Tìm GTNN của: A
2
a b 2
ab
HD:
1
Dấu bằng khi a b , Biến đổi A thành:
2
3 4 3 3 1 1 1 1 4 2
A 2 2 3 2 3. 14
2 ab a b 2 ab 2ab 2ab 2 ab a b a b
2 2 2 2 2
a b a b
1 1
Bài 4: Cho a,b>0 và a b 1 , Tìm GTNN của: P
1 a b2 2
2ab
HD :
1 1 1
Dấu bằng khi : a b . Khi đó :
1 a b
2 2 2
3.2ab
1 1 1 4 1 4 1
P 2 => P
1 a b 6 ab 3ab a b 6ab 1 3ab a b 4ab 1 3ab
2 2 2 2
1 4 1 8
Mặt khác : a b 2 ab ab P
4 2 1 3. 1 3
4
1 a 2 b 2 6ab
1
Dấu bằng khi a b a b
a b 1 2
Trang 21
2 35
Bài 5: Cho x , y 0, x y 4 , Tìm GTNN của A 2 xy
2
x y 2
xy
HD :
Dấu bằng xảy ra khi x y 2
2 2 34 1 1 32 2
Biến đổi A 2 xy 2 2 2 xy
2
x y 2
2 xy xy x y
2
2 xy xy xy
2.4 8
A 16 17
x y x y
2 2
1 1
Bài 6: Cho a,b>0, a b 1 , Tìm Min của: P 4ab
a b ab
2 2
HD :
1
Dấu bằng khi a b
2
Khi đó : P 2 2
1 1 1 4 1 1
4ab 4 ab
a b a b
2
2ab 2ab 4ab 4ab
a 2 b 2 2ab
4 4 ab 1 2 2 1 1
P 2. 7 . Dấu bằng khi a b a b
a b 1
2
4ab 4. 16 2
4 a b 1
1 25
Bài 7: Cho a, b 0, a b 4 , Tìm GTNN của biểu thức: P 2 2 ab
a b ab
HD:
Dấu = khi a b 2 , và mẫu có thể ghép được lại với nhau. Nên ta biến đổi P thành:
1 1 49 4 16 17 4 34
P 2 ab ab 8
2 ab 2ab a b ab 2ab a b a b
2 2 2 2
a b
38 38 83
, Vì a b 4 a b 16
2
P 8 8
a b 16 8
2
1 1
Bài 8: Cho x 2, x y 3 , y > 0 , Tìm Min của P x 2 y 2
x x y
HD :
1 1 4 1 1 1 1 1 1
Ta có : P x 2 y 2
x y x y x y 4x 4 y x 4x 4 y
5 2 1 x 2
P x2 y , Điểm rơi cosi :
4x 4y x y 3
5 3
Bài 9: Cho x, y 0; x y 3 , Tìm GTNN của A 2 2
x y xy
HD:
3
Dấu bằng khi x y , để ý thì dưới mẫu có thể kết hợp lại được với nhau, ta biến đổi:
2
5 6 5 5 1 1 1 1 4 1
A 2 2 5 2 5.
2 xy x y 2 xy 2 xy 2 xy 2 xy x y 2 xy
2 2 2 2
x y x y
1 1 1 2
Mà x y 4 xy
2
, Thay vào A ta được:
x y 4 xy 2 xy x y 2
2
Trang 22
20 2 22 22
A
x y x y x y 9
2 2 2
1 1 1 1 1 1
Bài 10: Cho 4, CMR: 1
a b c 2a b c a 2b c a b 2c
HD :
1 1 4
Áp dụng BĐT :
x y x y
3
Dấu ’’=’’ xảy ra khi a b c 2a b c
4
Khi đó ta có :
1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
4 2a b c 4 2a b c 4 2a 4 b c 16 a b c
tương tự ta có :
1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1
4 a 2b c 4 2b a c 4 2b 4 a c 16 b a c
1 4 1 2 1 1 1 4 4 4
, Khi đó VT 1
4 a b 2c 16 c a b 16 a b c
CHUYÊN ĐỀ :
ÁP DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY VÀ BUNHACOPSKI ĐỂ TÌM GIÁ TRỊ
LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
A. LÍ THUYẾT CƠ BẢN
I/ Bất đẳng thức Cô -si ( cauchy):
a+b 2 ab ( tương tự )
k2
+ Nếu a +b = k (không đổi ) thì max( a.b) = a=b
4
+ Với a1, a2, a3, …., an ≥ 0 thì a1+ a2 + a3 + ….+ an ≥ n n a1 .a 2 .a3 ...a n ( 2)
Trang 23
Từ đẳng thức (2) ta suy ra:
a1 = a2 = a3 = …..= an
1. Với 3 số a, b, c không âm
a+b+c 33 abc
2. Với 4 số a, b, c ,d không âm
a+b+c+d 44 abcd
+ Biến dạng :
(a b) 2 4ab
1 1 4
a b ab
m2 n 2 p 2 (m n p)2
với x;y;z >0
x y z x y z
a b
Dấu ‘ =’ xảy ra khi
c d
Ta có: x1. y1 x2 . y2 ... xn . yn x12 x22 ... xn2 y12 y22 ... yn2
2
x1 x2 x
Dấu bằng xảy ra ... n .
y1 y2 yn
Trang 24
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
3 1 1 1
Bài 1 : Cho a;b;c >0 và a b c . Tìm GTNN của S a 2 2 b 2 2 c 2 2
2 b c a
Bài giải :
1 2 4 1 1 4
(a 2 2
)(1 4 2 ) (a ) 2 a 2 2 (a )
b b b 17 b
Tương tự:
1 1 1 1 4 4 4
S a2 2
b2 2 c 2 2 (a b c )
b c a 17 a b c
4 4 4 1 1 1 3 51
abc (16a ) (16 b ) (16c ) 15( a b c) 16 16 16 15. (Áp
a b c a b c 2 2
dụng BĐT Cô si )
1 51 51
Suy ra : S .
17 2 2 17
4
16a a
16b 4
b
51 4 1
=> SMin khi 16c a= b= c =
2 17 c 2
3
a b c 2
a; b; c 0
Bài 2:
Bài giải
Trang 25
a b c 2 a 2 b2 c 2 a b b c c a
Ta có : P 2 ( ) 2( )
b c a b c a c a b
a2 a b a b
Ta có : c 4a
b c c
b2 b c b c
a 4b
c a a
c2 c a c a
b 4c
a b b
a2 a b a b b2 b c b c c2 c a c a
=> P 2 ( c) ( a) ( b) (a b c) 3(a+b+c)
b c c c a a a b b
3.12 =36
Vì P>0 => P 6
PMin 6 Khi a =b =c = 4
Bài 3
A2 ( x 2 y 3) 2 (12 12 )( x 2 y 3) 2(6 5) 2
=>A 2
5
x
x 2 y 3 2
AMin 2 khi
x y 6 y 7
2
Bài 4
Bài giải:
( x12 2016 x22 ) ( x12 2016 x22 ) .... ( x12 2016 x2017
2
)
2016 M Áp dụng BĐT cô si
x1 ( x2 x3 .... x2017 )
Trang 26
2 2016.x1 ( x2 x3 .... x2017 )
2016 M 2 2016
x1 ( x2 x3 .... x2017 )
2
M
2016
2 x1
M Min Khi x2 x3 .... x2017
2016 2016
Bài 5
Bài giải
Nên 23 (a b)3 N a b 2
N Max 2 khi a = b = 1
Bài 6
Cho a;b;c là các số thực dương thỏa mãn abc=1 . Tìm GTLN của :
ab bc ca
P 5 5 5
a b ab b c bc c a 5 ca
5 5
Bài giải
+Ta có
a 5 b5 ab a 3b 2 a 2b3 ab a 2b 2 (a b) ab ab[ab(a b) 1] ab[ab(a b) abc] a 2 b 2 ( a b c)
abc( a b c) abc
ab. ab.
c c
abc ab c
Vậy a 5 b5 ab ab. hay 5 5 (1)
c a b ab a b c
bc a
Tương tự : (2)
b c bc a b c
5 5
ac b
(3)
a c ac a b c
5 5
Trang 27
Từ (1)(2)(3) Suy ra :
ab bc ca abc
P 5 5 5 1
a b ab b c bc c a ca a b c
5 5 5
Bài 7
Bài giải
1
+Ta có : 1 a b 2 ab ab
4
1 1 a a 1 b b 1 15 1 1
+ A ab 2
2 ( 2
)( 2
) ( 2 2)
a b 2 2 16a 2 2 16b 16 a b
a a 1 b b 1 15 2 3 3 15 2
3( 3 . . 3 . . )+ . . 9
2 2 16a 2
2 2 16b 2
16 ab 4 4 16 1
4
1
AMin 9 Khi a =b=
2
Bài 8
Bài giải
2 2
x x
2 2 2 2 y y
1 1 x y x y
A 2
x y 4
x y
4 2
x .xy y
2 4
x xy. y
4 2
x
3
x x
3
y 1 y [ y 1]
t 2
t 2
t t
2
(t 1) (t 1)
2
3 3 1 3 1 1 1 t 0
t 1 t (t 1) t 1 t3 1
Bài 9
Trang 28
1 1 1
A 3 3 3 3
x y 1 y z 1 z x 1
3 3
Bài giải
1 1 1
+A 3 3 3 3
x y 1 y z 1 z x 1
3 3
1 1 1 z x y
=
xy ( x y z ) yz ( x y z ) xz ( x y z ) xyz ( x y z ) yzx ( x y z ) xzy ( x y z )
x yz
1
x yz
AMax 1 khi x =y = z= 1.
Bài 10
M a 2 ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ca a 2
Bài giải
+ Ta có 2 a 2 ab b 2 3(a b) 2 (a b)2 a b
Tương tự 2 b2 bc c 2 b+c
2 c 2 ca a 2 c+a
Nên suy ra
=>M 2016
Bài 11
x y yz zx
A
z x y
Bài giải
Trang 29
+Ta có
2( x y ) 2( y z ) 2( z x)
2 A
z x y
x y y z z x x z y z x y
222 6
z x y z x z y y x
+ Suy ra A 3 2
AMin 3 2 Khi x =y =z
Bài 12
a2 b2 c2
A
a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2
Bài giải
m2 n 2 p 2 (m n p)2
+ Chứng minh BĐT : với x;y;z >0
x y z x y z
a2 b2 c2 (a b c ) 2 9
+Ta có : A
a 2b b 2c c 2a
2 2 2
a b c 2(a b c ) 3 2(a b 2 c 2 )
2 2 2 2
9 9
1
(a b c) 2
32
3 2. 3 2.
3 3
Bài 13
Bài giải
+Ta có x +y 2 xy
2
=>xy + 2 xy 8 hay xy 1 9
=> xy 1 3 =>xy 4
+ Ta có 9 xy ( x y 1)2 x 2 y 2 1 2( x y xy ) x 2 y 2 17
2
Bài 14
Trang 30
Cho x;y;z >0 và xyz =1 . Tìm GTNN của :
1 1 1
A
( x 1) ( y 1) ( z 1) 2
2 2
Bài giải
1 x 1 x 1 1 3
33
( x 1) 2
8 8 64 4
1 3 x 1
=> Dấu “ =” xảy ra khi x =1
( x 1) 2
4 4
1 1 1 3 x y z 3 9 3 3 xyz 3 3
+ A 3.
( x 1) ( y 1) ( z 1)
2 2 2
4 4 4 4 4
Bài 15
Bài giải
Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 99 9999 999999
A a bc ( a )( b )( c ) a b c
a b c 100 a 10000 b 1000000 c 100 10000 1000000
1 1 1 99 9999 999999
2( ) .10 .100 .1000 =1110.111
10 100 1000 100 10000 1000000
Bài 16
20
Cho x;y;z >0 thỏa mãn x+y +z . Tìm GTNN của
11
1 1 1
A x y z
x y z
Bài giải
1 1 1 1089 1 1089 1 1089 1 689 689 689
Ta có A x y z = ( x )( y )( z )( x y z)
x y z 400 x 400 y 400 z 400 400 400
Bài 17
Cho 3 số thực dương a;b;c thỏa mãn a+b+c =2. Tìm GTLN của:
ab bc ca
A
2c ab 2a bc 2b ac
Bài giải
ab ab ab ab 1 1
+ Ta có .
2c ab (a b c)c ab (b c)(c a ) 2 b c c a
ab bc ca 1 ab ab bc bc ca ca
Ta suy ra A
2c ab 2a bc 2b ac 2 b c c a b a a c c b b a
1 ab ca ab bc bc ca 1
.(a b c) 1
2 bc ca ab 2
2
A 1 => AMax 1 Khi a =b=c = .
3
Bài 18
Bài giải
1 1 1 1 29 1 1
Ta có A (a 2 2
) (b 2 2
) ab ( 2
2
) ( 2 2)
16a 16b 32a 32b 32 a b
1 1 1 1 29 2
2 2 ab .2 2 2 .
16 16 32 ab 32 a 2b 2
= 1 ab
1 29 1 29
1 2 ab.
16ab 16ab 16ab 4(a b) 2
1 29 35
=1+
2 4 4
35 35 1
A => AMin Khi a =b =
4 4 2
Trang 32
Bài 19
x2 y2 z2
A
yz z x x y
Bài giải
x2 x2 2
k 2 ( y z) 2 .k 2 ( y z ) 2kx ;(k>0) với Điểm rơi x y z
yz yz 3
1
=> k 2
4
x2 y2 z2 x2 1 y2 1 z2 1 1
+Ta có A ( y z) (x z ) ( y x) - ( x y z)
yz z x x y yz 4 zx 4 x y 4 2
x2 1 y2 1 z2 1 1
2 . ( y z) 2 . (x z ) 2 . ( y x) ( x y z )
yz 4 x z 4 yx 4 2
1 1
=(x+y+z)- ( x y z ) = ( x y z ) =1
2 2
2
Suy ra Min A= 1 khi x y z .
3
Bài 20
Cho các số x;y;z không âm, không đồng thời bằng 0; thỏa mãn
1 1 1
1
x 1 y 2 z 3
1
Tìm GTNN của : A x y z
x yz
1 1 1 9
+ Ta có : 1 x yz 3
x 1 y 2 z 3 x y z 6
m2 n 2 p 2 (m n p )2
(Áp dụng BĐT : với x;y;z >0)
x y z x yz
+ Áp dụng BĐT cô si :
Trang 33
10
Vậy Min A = Khi x+y+z =3;( x;y;z không âm, không đồng thời bằng 0)
3
Bài 21
Bài giải
m2 n 2 p 2 (m n p )2
+ Áp dụng BĐT: với x;y;z >0; một cách liên tục
x y z x yz
2
( x 4 y 4 z 4 )2
( x8 y 8 z 8 )2 3 (x y z )
4 4 4 4
Ta có : P x y z
16 16 16
111 3 33
4 8 8
( x 2 y 2 z 2 )2 ( x y z)2 32
3
3 ( x 2 y 2 z 2 )8 3
7 3
33 37 37 3
Bài 22
Bài giải
2 2 a (a 1) 2
+ Ta có : a 2 2 a 2a 2a
1 a2 1 a2 1 a2
2
Tương tự ta có : 2b
1 b2
2
2c
1 c2
2 2 2
Nên suy ra : A 2-a + 2- b + 2 – c = 6 – (a+b+c) =6 -3 =3
1 a 1 b 1 c2
2 2
Min A = 3 khi a = b= c = 1.
Bài 23.
Trang 34
Cho x>0;y>0 và x + y = 1 .Tìm GTNN của :
1 1
A 1 2 1 2
x y
Bài giải
1 1 1 1 1 1 1 1 ( x 1)( y 1)
Ta có : A 1 2 1 2 = 1 1 1 1 = 1 1 .
x y x y x y x y xy
1 1 ( y )( x) 1 1
= 1 1 . = 1 1
x y xy x
y
1 1 1 1 x y 1 1 2
=1 1 1 1
xy x y xy xy xy xy xy
( x y )2 1
Mặt khác Áp dụng BĐT : xy
4 4
2
=>A 1 9
1
4
1
Vậy Min A = 9 . Khi x = y = .
2
Bài 24
x4 y4 z4
A
y 3z z 3x x 3 y
Bài giải
Hay x y z 3
x4 y 3z 1 1 x4 y 3z 1 1
44 . . . x
y 3z 16 4 4 y 3 z 16 4 4
x4 y 3z 1 1 y 3z 1
Nên : x x
y 3z 16 4 4 16 2
y4 z 3x 1
Tương tự : y
z 3x 16 2
Trang 35
z4 x 3y 1
z
x 3y 16 2
Suy ra
x4 y4 z4
A
y 3z z 3x x 3 y
y 3z 1 z 3x 1 x 3y 1 3 3 3 3 3
x y z ( x y z ) .3
16 2 16 2 16 2 4 2 4 2 4
3
Vậy Min A = . Khi x =y =z = 1 .
4
Bài 25
A x 2 xy y 2 y 2 yz z 2 z 2 zx x 2
Bài giải
( x y ) 2 3( x y )2
+ Ta có : x 2 xy y 2 ( x y ) 2 xy ( x y )2
4 4
3( x y )
Nên suy ra : x 2 xy y 2
2
3(y z )
+ Tương tự : y 2 yz z 2
2
3(z x)
z 2 zx x 2
2
Vậy
A x 2 xy y 2 y 2 yz z 2 z 2 zx x 2
3( x y ) 3(y z ) 3(z x)
3( x y z ) 3
2 2 2
1
=>Min A = 3 . Khi x =y =z =
3
Bài 26
1 1 1
Cho x;y;z>0 thỏa mãn 3 . Tìm GTNN của :
x y z
2 x2 y 2 2 y2 z2 2z 2 x2
A
xy yz xz
Trang 36
Bài giải
1 2 x2 y 2 1 (2 x y) 1 2 1
=> 2 x 2 y 2 .(2 x y) .
3 xy 3 xy 3 y x
2 y2 z 2 1 2 1
Tương tự ta có :
yz 3z y
2 z 2 x2 1 2 1
zx 3x z
Do đó :
2 x2 y 2 2 y2 z2 2z 2 x2
A
xy yz xz
1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1
.3 .3. 3 3
3 y x z y x z 3 x y z 3
Bài 27
Cho a;b;c > 0 thỏa mãn abc =1. Tìm GTNN của :
a3 b3 c3
A
(1 b)(1 c) (1 a )(1 c) (1 b)(1 a)
Bài giải
a3 b 1 c 1 a3 b 1 c 1 3
33 . . a
(1 b)(1 c) 8 8 (1 b)(1 c) 8 8 4
b3 a 1 c 1 3
Tương tự : b
(1 a)(1 c) 8 8 4
c3 a 1 b 1 3
c
(1 a )(1 b) 8 8 4
Ta có :
a3 b3 c3 b 1 c 1 a 1 c 1 a 1 b 1 3
(a b c)
(1 b)(1 c) (1 a)(1 c) (1 b)(1 a ) 8 8 8 8 8 8 4
Trang 37
a3 b3 c3 1 3
(a b c 3) (a b c)
(1 b)(1 c) (1 a)(1 c) (1 b)(1 a ) 4 4
a3 b3 c3 3 1 1 3
A (a b c) (a b c 3) (a b c)
(1 b)(1 c) (1 a )(1 c) (1 b)(1 a ) 4 4 2 4
1 3 1 3 3
.3 3 abc .3.1
2 4 2 4 4
3
Vậy Min A = , Khi a = =b = c= 1 .
4
C. BÀI TẬP :
1. Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 1
1 1 1
Tìm GTNN của A = (1+ ) (1+ ) (1+ )
a b c
3
4. Cho x,y,z và x + y + z = 1
4
Tìm GTLN E = 4x 3 4 y 3 4z 3
5. Cho a,b,c 0 và a + b + c = 1
Trang 38