Professional Documents
Culture Documents
x y z
Vậy min P 2 3 2 5 2 15 6 khi 0.
3 2 5
Phần trên ta đã sử dụng dấu hiệu nhận biết để đổi biến. Tuy nhiên còn rất nhiều bất
đẳng thức mà khi gặp phải, nó đòi hỏi chúng ta kinh nghiệm giải toán và sự linh hoạt trong
phán đoán. Sau đây tôi trình bày tiếp các ví dụ mà cách đổi biến không tuân theo dấu hiệu
nào.
1 1 1 3
a2 b c b2 c a c2 a b 2
Giải:
1 1 1
Đặt a , b , c thì ta có xyz 1 . Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
x y z
x2 y2 z2 3 x y z 3
(Đã chứng minh)
1 1 1 1 1 1 2 yz z x xy 2
y z z x x y
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Giải:
x, y , z 0
Đặt 3 2a x, 3 2b y, 3 2c z thì 2 2 2
;
x y z 3
1
Ta có: ab bc ca ( x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 9) .
4
9 so1
Giải:
( x y z) x ( x y z) y ( x y z) z x z y
(1) 2( )
yz zx x y z y x
x y z 3 x z y
yz zx x y 2 z y x
x x z z y y 3 xy zx yz 3 (2)
( )( )( )
z yz y x y x zx 2 yz z 2 xz y 2 xz x 2 2
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Đặt a xy 0, b yz 0, c zx 0 .
Khi đó (2) trở thành:
a c b 3 a2 b2 c2 3 .
bc ab ac 2 ab bc ab ac bc ac 2
b a c
a c b
Giải:
1 a 1 b 1 c 1 x 1 y 1 z
Đặt: x ;y ; z –1<x, y, z < 1 và a ;b ;c .
1 a 1 b 1 c 1 x 1 y 1 z
4b 2 4c 2
Tương tự: 1 y2 ; 1 y và 1 z2 ; 1 z
2 b 1 2 c 1
(b 1) (c 1)
Nên bất đẳng thức cần chúng minh tương đương với
4a 4b 4c 2 2 2
1 2. . .
2 2 2 (a 1) (b 1) (c 1)
(a 1) (b 1) (c 1)
x 2 y 2 z2 2( xy yz zx ) 2( x y z xyz) 0 ( x y z)2 0 .
Đây là bất đẳng thức luôn đúng nên bài toán được chứng minh.
4c 4a b
Ví dụ 21: Cho a, b, c 0 . Chứng minh rằng 3.
2 a b b 2c c a
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Giải:
Đặt x 2a b, y b 2c, z c a , suy ra
x y 2z x y 2z y x 2z
a , b , c
4 2 4
y x 2z x 2z y
BĐT cần chứng minh trở thành: 6. (CM dễ dàng)
x y x 2z y 2z
a 2b 3c c 2a
Ví dụ 22: Cho a, b, c 0 . Chứng minh rằng 1.
5c 4a 4a 4b c a 2b 6c
Giải:
Đặt x a 2b, y 3c, z c 2a . Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
x y z
1
y 2z z 2 x x 2y
2
Áp dụng bất đẳng thức BCS và BĐT cơ bản x y z 3 xy yz zx , ta có
2
x2
y2
z2
x y z 3 xy yz zx 1 .
xy 2 xz yz 2 xy xz 2 yz 3 xy yz zx 3 xy yz zx
Ví dụ 23: (ĐH_A, 2009). Chứng minh rằng với mọi x , y, z 0 thỏa mãn x x y z 3yz , ta có bất
3 3 3
đẳng thức sau: x y x z 3 x y y z z x 5 y z .
Giải:
Đặt a y z , b z x , c x y , khi đó a, b, c 0 và
bca cab abc
x , y , z
2 2 2
c3 b3 b c
BĐT cần chứng minh trở thành c3 b3 3abc 5a3 3. . 5 1
3 3 a a
a a
b2 c2 b c
Giả thiết được viết lại thành b2 c 2 bc a2 . 1 2
2 2 a a
a a
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
b c
Đặt u , v thì u, v 0 và từ 2 u2 v 2 uv 1 . Ta phải chứng minh
a a
u3 v3 3uv 5 3
2 2 2
Ta có : u v u v
3 u v 4 u2 v2 uv 4 u v 2
2
u v
Do đó 3 3
2
u v u v u v uv2
u v 2 và uv
4
1
Suy ra 3 đúng.
Đối với một số bài toán chứng minh bất đẳng thức chứa ba biến a, b, c không âm, có vai
trò như nhau ta có thể sử dụng phương pháp đổi biến như sau:
Đặt x a b c ; y ab bc ca ; z abc .
x 2 2 y a2 b 2 c 2 (3)
x 3 3 xy 3z a3 b3 c3 (4)
Các bất đẳng thức sau:
x 2 3y (5)
x 3 27z (6)
y 2 3 xz (7)
xy 9z (8)
x 3 4 xy 9z 0 (9)
(Bạn đọc tự chứng minh các bất đẳng thức trên).
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Ví dụ 24: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh
(a b)(b c)(c a) 2(1 a b c)
Giải:
Đặt x a b c ; y ab bc ca ; z abc .
Theo (1) thì bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
xy z 2(1 x ) xy 1 2(1 x ) x ( y 2) 3 .
Do z = abc = 1 nên theo (6) và (7) suy ra: x 3; y 3 suy ra: x(y – 2) 3 là BĐT đúng. Đẳng
thức xảy ra x = y = 3 hay a = b = c =1. Suy ra bài toán được chứng minh.
Giải:
Đặt x a b c ; y ab bc ca ; z abc .
Khi đó bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức sau:
12
z 5 (*)
y
4 y 9 12
Mặt khác: 5 4 y 2 9 y 36 15y ( y 3)2 0 (đúng với mọi y).
3 y
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
1 1 1 3
2. Cho a,b,c:abc=1 . CMR: .
a (1 b) b(1 c) c(1 a) 2
3. Cho x, y, z là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
( x y z ) xyz ( xy yz zx) 3 ( y z x)( z x y )( x y z ) .
4. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c
3.
bca c a b abc
bc ca ab
5. Cho a, b, c >0. Tìm GTLN của: P .
a 3 bc b 3 ca c 3 ab
6. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: 4x 4y 4z 3 . CMR: 2x 2y 2z 4x y 4yz 4zx .
1 2007 c 1
7. Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn .
a 2 2008 b 2007 c
Tìm GTNN của P = (a+1)(b+1)(c+1).
abc
8. Xét a, b, c > 0 tùy ý. Tìm GTLN của: T .
(1 a )(1 a b)(1 a b c)
a 1 b 1 c 1
9. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 1.
b 2c 3 c 2a 3 a 2b 3
10.Cho ba số không âm a, b, c, thoả mãn: ab bc ca abc 4 .
Chứng minh: 3(a2 b2 c2 ) abc 10
11.Cho ba số dương a, b, c thoả mãn điều kiện ab + bc + ca = 3.
1 1 1 abc 3
Chứng minh:
ab bc ca 6 abc
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
a b c 3
16.Cho các số dương a, b, c sao cho abc = 1. Chứng minh: (a b c 1)
b c a 2
17.Cho a, b, c 0 thoả a + b + c = 1. Chứng minh: 0 27(ab bc ca) 54abc 7
18.Cho a, b, c 0 . Chứng minh: 2(1 a2 )(1 b2 )(1 c2 ) (1 a)(1 b)(1 c) 2(1 abc)
19.Cho x, y, z là các số thực không âm, đôi một khác nhau và thỏa mãn điều kiện
1 1 1
x z y z 1 . Chứng minh rằng 2
2
2
4.
x y x z y z
20.Cho a, b, c 1 thỏa a2 b2 c2 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Aabc.
21.Cho x , y, z 0;2 và x y z 3 . Chứng minh 3 x 2 y 2 z2 5 .
22.Cho x , y, z 0;2 và x y z 3 . Tìm GTNN va GTLN của biểu thức
P x 4 y 4 z4 12 x 1 y 1 z 1
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
a1 a2 a
Dấu “=’ xảy ra n (quy öôùc neáu bi 0 ai 0)
b1 b2 bn
a1 a2 a
Dấu “=’ xảy ra n
b1 b2 bn
95
Ví dụ 1: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 3 x 3 4 y 2 5 . Chứng minh 2 x y
12
Giải:
2 1
Sử dụng BCS cho 2 dãy số 3 x , 2 y và , ta có
3 2
2 2 1 4 1 19 95
2x y 3 x.
3 2
2 y. 3 x 3 4 y 2 5.
3 4 12 12
3x 2y
8 15
x
2 1 3 76
Dấu “=’ xảy ra . Vậy bất đẳng thức được chứng.
3 2 y 15
3 x 2 4 y 2 5 76
a b c
Ví dụ 2: Cho a, b, c 0 . Chứng minh rằng 1.
b 2c c 2 a a 2 b
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Giải:
Áp dụng hệ quả bất đẳng thức BCS với hai dãy a, b, c và a b 2c , b c 2a ,c a 2b ,ta có
2
a
b
c
a2
b2
c2
a b c
b 2c c 2a a 2b a b 2c b c 2a c a 2b a b 2c b c 2a c a 2b
a b c
Dấu “=’ xảy ra abc
a b 2c b c 2 a c a 2 b
1 1 1
Ví dụ 3: Chứng minh rằng với a, b c dương , ta đều có 2
2
2
a b a c a bc
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức BCS, ta có
2
b
a b
2
a.1 bc .
c
a2 bc
1 bc 1
2
c
b c a2 bc
1
a b
1 b
Hoàn toàn tương tự, ta cũng có 2
a c
2
b c a2 bc
Từ 1 và 2 suy ra điều phải chứng minh.
Dấu “=’ xảy ra abc.
a3 b3 c3 1
Ví dụ 4: Cho a,b,c 0. Chứng minh
2a b 2a c 2b c 2b a 2c a 2c b
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c
Giải:
Áp dụng bất dẳng thức BCS, ta có
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
2
a 2
b2 a2 a2 a2 c2 a2 ba ac a2 a b c
a2 1 a3 a
2a 2
b2 2a2 c2 abc 2 2
2
2a b 2 a c 2
a b c
2
Tương tự
b3 b c3 c
,
2b 2
c 2
2b 2
a 2
a b c
2
2c 2
a 2
2c 2
b 2
a b c
2
Ví dụ 5: Cho x, y, z là các thực thỏa xy yz zx 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x 4 y 4 z4
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức BCS hai lần liên tiếp, ta có
2 2
x .1 y .1 z .1 x
2 2 2 4
y4 z4 12 12 12 3 x 4 y 4 z4 x 2 y2 z2 1
2 2
x y z x y
2 2 2 2 2
z2 y2 z2 x 2 xy yz zx 16 2
Lưu ý: Vấn đề bảo tồn dấu “=” luôn xảy ra trong quá trình biến đổi bài toán cũng quan
trọng như bất đẳng thức Côsi.
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
1 1 1
x2 y 2
z 2
82
x2 y2 z2
Sai lầm
2
2 1 2 2 1 1 1 1 1
x
x x
2
x 2 1 1 x x x 2
x
x
2 x
Tương tự ta có:
1 1 1 1 2 1 1 1
P (x y z) ( x y z) 3 2
2 x y z 2 x y z
Vậy P 3 2....?
x 1 y 1 z 1
, ,
Nguyên nhân sai lầm: P 3 2 1 x 1 y 1 z (vn)
x y z 1
1
Lời giải đúng: Ta dự đoán dấu đẳng thức xảy ra khi x y z ; và biểu thức trong căn
3
2
1
x
gợi cho tam sử dụng BCS: x 2 2 2 2 x với , là những số thỏa mãn
y
1
x 1 1
x x 2 , chọn 1, 9
x 9
2
1 2 9 1 1 9
Ta có x 2
x2
1 9 2
x
x
x 2
x2
82
x
x
1 1 1 1
Tương tự ta có: P 9 x y z ) 9
82 x y z
1 1 1
Do x y z 1; 9 nên ta tách:
x y z
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
1 1 1 1 80 1 1 1 2 1 1 1 80 9
(x y z) (x y z) 82
9 x y z 9 x y z 3 x y z 9 x y z
1
Vậy P 82 , dấu “=” xảy ra khi x y z .
3
x, y, z.0
1 1 1
Ví dụ 7: Cho 1 1 1 . Tìm GTLN của P
x y z 1 2x y z x 2 y z x y 2z
Giải:
2 12 12 ( 1 1)2
Áp dụng BCS ta có: , ta chọn thỏa
2x y z 2x y z
1 1 1 1
x y z 3 và 2
2x y z 2.3 3 3
2
2
12 12 ( 2 1 1)2
2x y z 2x y z
2
12
Vậy ta có:
2
12 (1 2 1)2
P
2 2 1 1 1
1
2 x
x 2y z x 2y z 2 2
y z 2 2
2
12
12
2
(1 1 2)2
x y 2z x y 2z
1
Dấu bằng xảy ra khi x y z 3 MaxP khi x y z 3
2 2
Ví dụ 8: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
P x 2 y 1 x 2 y 3
Giải:
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Nhận xét: Ý tương là dùng bất đẳng thức BCS, nhưng ta không biết được dấu “=” xảy ra tại
đâu. Ta giả định dấu “=” là có như sau
x a
Giả sử P đạt min tại với 2a b 2
y b
Áp dụng BCS, ta có
2 ax b 1 y 1 2 ax b 3 y 3
x 2 y 1 , x 2 y 3
2 2
a2 b 1 a2 b 3
Suy ra
2 2 ax b 1 y 1 ax b 3 y 3
P x 2 y 1 x 2 y 3
2 2
a2 b 1 a2 b 3
a a b 1 b 1
x y
a2 b 12 a2 b 3
2
a2 b 12 a2 b 3
2
b 1 3 b 1
2 2
a2 b 1 a2 b 3
Ta sẽ chọn a, b thỏa
2a b 2
2
a
a a b 1 b 1 3
2 b 2
2 2 2
a b 1 a2 b 3 a2 b 12 a2 b 3
2
3
12 5 6 5 38 5 6 5 38 5
Tới đây suy ra P x y 2x y 2 5
25 25 25 25 25
Ví dụ 9: Cho a, b, c 0 thỏa a b c 6 và a2 b2 c2 14 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
4a b
P
c
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Giải:
Đây là một bài toán khó, dấu “=” không biết xảy ra tại đâu. Ý tưởng như ví dụ 8, nhưng
4a b
khó áp dụng được BCS. Vì vậy ta có thể giả sử max P m m 4a b mc 0 với m0.
c
4 n a 1 n b n m c 6n 1
Từ đây ta cố gắng đánh giá theo bất đẳng thức BCS sao cho vế trái xuất hiện a2 b2 c2 .
Áp dụng BCS, ta có
2 2 2 2 2 2 2
4 n a 1 n b n m c 4 n 1 n n m . a2 b2 c2 14 4 n 1 n n m 2
Vì cần chứng minh 1 , nên ta chọn m, n sao cho bình phương của vế phải của 1 và vế
phải của 2 bằng nhau. Tức là
2 2 2
14 4 n 1 n n m 36n2
n m 0
a b c 6 h / n n m 0
2 2 2 2
a2 b2 c2 14 36 4 n 1 n n m 14 5 3n m
2 2 2 2
14 4 n 1 n n m 36n 2 2 2
14 4 n 1 n n m 36n2
31
m 19 17 6
2 a , b , c
n 49 7 7 7
2
Trình bày lại bài giải hoàn chỉnh (dành cho bạn đọc).
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
GGroup: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/