Professional Documents
Culture Documents
Bất đẳng thức
Bất đẳng thức
1
Bài 1: Cho a 3 , tìm giá trị nhỏ nhất của S a
a
1 8a a 1 24 a 1 10
Giải: S a ( ) 2 .
a 9 9 a 9 9 a 3
1
Bài 2: Cho a 2 , tìm giá trị nhỏ nhất của S a
a2
1 6a a a 1 12 a a 1 12 3 9
Giải: S a 2
( 2 ) 33 . . 2
a 8 8 8 a 8 8 8 a 8 4 4
1
Bài 3: Cho a, b > 0 và a b 1 , tìm giá trị nhỏ nhất của S ab
ab
1 1 15 1 15 17
Giải: S ab (ab ) 2 ab
ab
2
ab 16ab 16ab 16ab 4
16
2
3
Bài 4: Cho a, b, c> 0 và a b c
2
1 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của S a 2 2
b2 2 c2 2
b c a
Giải:
Cách 1:
Cách 2:
1 1 1
S a2 2
b2 2 c2 2
b c a
1 1 1 1 4
(12 42 )(a 2 2
) (1.a 4. ) 2 a 2 2 (a )
b b b 17 b
Tương tự
1 1 4 1 1 4
b2 2
(b ); c 2 2 (c )
c 17 c a 17 a
Do đó:
1 4 4 4 1 36
S (a b c ) (a b c )
17 a b c 17 a bc
1 9 135 3 17
(a b c 4(a b c) ) 4(a b c) 2
17
Bài 5: Cho x, y, z là ba số thực dương và x y z 1 . Chứng minh rằng:
1 1 1
x2 2
y 2 2 z 2 2 82
y z x
Giải:
1 1 1 1 9
(1.x 9. ) 2 (12 92 )( x 2 2 ) x 2 2 (x )
y y y 82 y
1 1 9 1 1 9
TT : y 2 2
( y ); z 2 2 (z )
z 82 z x 82 x
1 9 9 9 1 81
S (x y z ) (x y z )
82 x y z 82 x yz
1 1 80
( x y z x y z ) x y z 82
82
Bài 8:
x x x
12 15 20
Chứng minh rằng với mọi x R , ta có 3x 4 x 5x
5 4 3
Giải:
x x x x x x x x
12 15 12 15 20 15 20 12
2 . 2.3x ; 2.5x ; 2.4 x
5 4 5 4 3 4 3 5
Cộng các vế tương ứng => đpcm.
Bài 9:
Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 6 . Chứng minh rằng 8x 8 y 8z 4 x 1 4 y 1 4 z 1
Giải:
Dự đoán x=y=z = 2 và 3
8x.8x 3 64 x 4 x nên:
8x 8x 82 3 3 8x.8x.82 12.4 x ;
8 y 8 y 82 3 3 8 y.8 y.82 12.4 y ;
8z 8z 82 3 3 8z.8z.82 12.4 z
8x 8 y 8z 3 3 8x.8 y.8z 3 3 82.82.82 192
Cộng các kết quả trên => đpcm.
Bài 10:
Cho x, y, z> 0 và xyz = 1. Hãy chứng minh rằng
1 x3 y 3 1 y3 z3 1 z 3 x3
3 3
xy yz zx
Giải:
x3 y 3 xy x y 1 x 3 y 3 xyz xy x y xy x y z 3xy 3 xyz 3xy
1 x3 y 3 3xy 3 1 y3 z3 3 yz 3 1 z 3 x3 3 zx 3
; ;
xy xy xy yz yz yz zx zx zx
1 1 1 1
S 3 3 3 3 3
xy zx x2 y 2 z 2
yz
Bài 11:
Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P
x y 1 xy
1 x 1 y
2 2
Giải:
x y 1 xy
2
x y 1 xy x y 1 xy 2
1 1 P 1
P
1 x 1 y 1 x 1 y x y 1 xy 4 4
2 2 2 2 2
4
a3 b3 c3 a 4 b4 c 4 (a 2 b2 c 2 )2 ab bc ac
2
Cách 1: ab bc ac
b c a ab bc ca ab bc ac ab bc ac
a3 2 b
3
2 c
3
Cách 2: ab 2a ; bc 2b ; ca 2a 2
b c a
a 3 b3 c 3
2(a 2 b 2 c 2 ) ab bc ac ab bc ac
b c a
Bài 13:
3x 2 4 2 y 3
Cho x,y > 0 và x y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A
4x y2
Giải: Dự đoán x = y = 2
3x 2 4 2 y3 3x 1 2 1 x 2 y y x y 9
A 2 y 2
x 4 y 4 4 2 2
2
4x y 4 x y
1 1
Bài 14: Cho x, y > 0 và x+y = 1. Chứng minh rằng P 42 3
x y
3 3
xy
Giải: Ta có
x y x 3 y 3 3xy(x+y) x 3 y 3 3xy=1
3
4a 2 4 a 1 4
2
4 4
4 a 1 4 a 1 8 8 8 16
a 1 a 1 a 1 a 1
5b 2 5 3c 2 3
5 b 1 10 20; 3 c 1 6 12 dpcm
b 1 b 1 c 1 c 1
Bài 18:
Cho a, b, c > 0, chứng ming rằng:
1 1 1 1 1 1
3
a b c a 2b b 2c c 2a
Giải:
1 1 1 9 1 1 1 9 1 1 1 9
; ; cộng ba bất đẳng thức =>đpcm
a b b a 2b b c c b 2c c a a c 2a
Bài 19:
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng:
1 4 9 36
a b c a bc
Giải:
1 4 9 1 2 3
2
36
a b c a bc a bc
Bài 20:
Cho a, b, c, d > 0 chứng minh rằng:
1 1 4 16 64
a b c d a bcd
Giải:
1 1 4 16 16 16 64
;
a b c a bc a bc d a b c d
Cần nhớ:
a 2 b2 c2 a b c
2
x y z x yz
Bài 21:
4 5 3 3 2 1
Với a, b, c > 0 chứng minh rằng: 4
a b c a b bc c a
Giải:
1 1 4 3 3 3 1 1 4 2 2 8 1 1 4
; ;
a b ab a b ab b c bc b c bc c a ca
Bài 22:
Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác , p là nửa chu vi tam giác đó.
1 1 1 1 1 1
Chứng minh rằng 2
p a p b p c a b c
Giải:
1 1 1 2 2 2
p a p b p c a b c a b c a b c
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
a b c a b c a b c a b c a b c a b c a b c
Bài 23:
x2 y2 z2
Cho x, y, z> 0 và x y x 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P
yz zx x y
Giải:
x y z x y z 4 2.
2
x2 y2 z2
Cách1: P
y z z x x y 2 x y z 2 2
Cách 2:
x2 yz y2 zx z2 x y
x; y; z
yz 4 zx 4 x y 4
x yz x yz 4
P x yx 2.
2 2 2
Bài 24:
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x+2y+3z =18. Chứng minh rằng
2 y 3z 5 3 z x 5 x 2 y 5 51
1 x 1 2 y 1 3z 7
Giải:
2 y 3z 5 3z x 5 x 2 y 5
1 x 1 2 y 1 3z
2 y 3z 5 3z x 5 x 2y 5
1 1 1 3
1 x 1 2 y 1 3z
1 1 1 9
x 2 y 3z 6 3 24. 3
1 x 1 2 y 1 3z x 2 y 3z 3
9 51
24. 3
21 7
Bài 25:
Chứng minh bất đẳng thức:
a 2 b 2 1 ab a b
Giải:
Nhân hai vế với 2, đưa về tổng cuuả ba bình phương.
Bài 26:
Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi thì
p a p b p c 3p
Giải:
Bu- nhi -a ta có:
p a p b p c (1 1 1 )( p a p b p c) 3(3 p 2 p) 3 p
2 2 2
Bài 27:
1 1
Cho hai số a, b thỏa mãn: a 1; b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng A a b
a b
1 1 15b b 1 15.4 1 17 21
Giải: a 2; b 2. A
a b 16 16 b 16 4 4 4
Bài 28:
Chứng minh rằng a 4 b 4 a 3b ab3
Giải:
a 2 2 b 2 2 (12 12 ) a 2 b 2 2 a 2 b 2 a 2 b 2 2ab a 2 b 2 a 4 b 4 a 3b ab3
Bài 29:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
( x y 1) 2 xy y x
A (Với x; y là các số thực dương).
xy y x ( x y 1) 2
Giải:
( x y 1) 2 1
Đặt a; a 0 A a Có
xy y x a
1 8a a 1 8 a 1 8 2 10 10
Aa ( ) .3 2. . A
a 9 9 a 9 9 a 3 3 3 3
Bài 30:
Cho ba số thực a, b, c đôi một phân biệt.
a2 b2 c2
Chứng minh 2
(b c)2 (c a)2 (a b) 2
Giải:
a b b c c a
. . . 1
(b c) (c a ) (c a ) (a b) (a b) (b c)
2
a b c
VT 0
(b c) (c a) (a b)
(Không cần chỉ ra dấu = xảy ra hoặ nếu cần cho a= 1,b=0 => c=-1 thì xảy ra dấu =)
Bài 31:
1 1 1 2007 9 2007
2 670
a b c ab bc ca ab bc ca ab bc ca a b c
2 2 2
a b c
2
3
Bài 32:
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: a b c 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab bc ca
P a 2 b2 c 2
a 2b b2c c 2a
Giải:
3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2) = a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 + ca2
Mà a3 + ab2 2a2b ;b3 + bc2 2b2c;c3 + ca2 2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2) 3(a2b + b2c + c2a) > 0
ab bc ca 9 (a 2 b 2 c 2 )
Suy ra P a b c 2
2 2 2
Pa b c
2 2 2
a b2 c 2 2(a 2 b2 c 2 )
t = a2 + b2 + c2, với t 3.
9t t 9 t 1 3 1
Suy ra P t 3 4 P 4 a=b=c=1
2t 2 2t 2 2 2 2
Bài 33:
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1
P=
16 x 4 y z
Giải:
1 1 1 1 1 1 y x z x z y 21
P= x y z
16x 4 y z 16x 4 y z 16 x 4 y 16 x z 4 y z 16
y x 1 z x 1 z y
có =khi y=2x; khi z=4x; 1 khi z=2y =>P 49/16
16 x 4 y 4 16 x z 2 4y z
6 7 2 2 4 5
B 8x 18y 8x 18y 8 12 23 43
x y x y x y
1 1 1 1
Dấu bằng xảy ra khi x; y ; .Vậy Min B là 43 khi x; y ;
2 3 2 3
Bài 35
Cho x, y. z là ba số thực thuộc đoạn [1;2] và có tổng không vượt quá 5. Chứng minh rằng
x2 + y2 + z2 9
Giải:
1 x 2 x 1 0 và x 2 0 ( x 1)(x 2) 0
x 2 3x 2
Tương tự y 2 3y 2 và z 2 3z 2
x2 + y2 + z2 3( x + y +z) – 6 3. 5 – 6 = 9
Bài 36:
Cho a, b, c là các số thuộc 1; 2 thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 6. Chứng minh rằng
a bc 0.
Giải:
a 1 a 2 0 a2 a 2 0; b2 b 2 0; c2 c 2 0
a b c a 2 b2 c 2 6 0
Bài 37:
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a b c 2 . Chứng minh rằng:
1 1 1 97
a2 2
b2 2 c 2 2
b c a 2
Giải:
2
9 1 2 81 2 1 1 4 9
1.a . 1 a 2 a 2 a ;
2
4 b 16 b b 97 4b
cộng các vế lại
1 4 9 1 4 9
b 2
2
b ; c 2
2
c
c 97 4c a 97 4a
Bài 38:
Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là a,b,c và chu vi là 2p. Chứng minh rằng
p p p
9
p a p b p c
Giải:
p p p 1 1 1 9 9
9 hay
p a p b p c p a p b p c p a p b p c p
Bài 39:
Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 6. Chứng minh rằng:
3(a 2 b 2 c 2 ) 2abc 52
Giải:
8
abc (a b c)(a b c)(a b c) (6 2a) 6 2b 6 2c abc 24 ab bc ac
3
16 36 (a 2 b 2 c 2 ) 8
2abc 48 (a 2 b 2 c 2 ) 2abc 48 (1)
3 2 3
a 2 b2 c2
a 2 b 2 c 2 0 4 (2) (1)and(2) dpcm
2 2 2
Bài 40:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 4(a
333
b c ) 15abc .
Giải:
2 2
Có aa (
b2
c
)(
a
bc
)
(
a
bc
)
(1) , bb
2 2
(
c2
ab
)(
c
a
)(
b
c
a
)(2)
(3) . Dấu „=‟ xảy ra
2 2 2
cc (a
bc
)(ab
)(
cab
) ab c
Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế với vế của
(2), (3) ta có: a
bc (a b c)(b c a )(
c a b) (*)
Từ ab
cnên (*)
2
a
b
c
(
2
2
a
)
(
2
2
b
)
(
8
8
2
2
c
)
(
a
b
c
)
8
(
a
b
b
c
c
a
)
9
a
b
c
8
9
a
b
c
8
(
a
b
b
c
c
a
)
0
9
a
b
c
8
(
a
b
b
c
c
a
)
8
(*)
3
3
Ta có a
b
3
c
(
a
b
3
c
)
3
(
a
bc
)
()
a
bb
c
c
a
3
a
b
c
8
6
()
a
b
bc
c
a3
a
b
c
3
Từ đó 4
(
a
b
3
3
c
)
1
5
a
b
c
2
7
a
b
c
2
4
()
a
bb
c
c
a
3
2
3
9
a
b
c8
()
a
bb
c
c
a
3
2
(**)
Bài 41:
Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
2 1
a 3 b3 c3 3abc .
9 4
Giải:
*P a3 b3 c3 3abc
Ta có a 3 b3 c3 3abc (a b c )(a 2 b 2 c 2 ab bc ac )
a3 b3 c3 3abc (a 2 b 2 c 2 ab bc ac ) (1)
có abc (a b c)(a b c)(a b c) (1 2a)(1 2b)(1 2c)
2 8
1 4(ab bc ca) 8abc 6abc ab bc ca (2)
3 3
2 5
(1)and(2) a 3 b3 c3 3abc a 2 b 2 c 2 ab bc ca
3 3
1 a 2 b2 c2 P1
mà ab bc ca
2 6
a 2
b2 c2
1
6
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 2
a b c 0 a b c P .
2 2 2
3 3 3 3 6 3 6 9
*P a 3 b3 c3 3abc
abc (a b c)(a b c)(a b c) (1 2a)(1 2b)(1 2c) 1 4( ab bc ca) 8abc 0
1
ab bc ca) 2abc (3)
4
1 1
1 3 ab bc ca 2abc 1 3.
4 4
Bài 42:
Cho ba số dưỡng,y,z thỏa mãn x+y+z =6 . Chứng minh rằng:
x 2 y 2 z 2 xy yz zx xyz 8
Giải:
Chứng minh được
xyz x y z x y z x y z
(6 2 x)(6 2 y )(6 2 z ) 216 72( x y z ) 24( xy yz zx) 8xyz
8
xyz 24 ( xy yz zx) (1)
3
mà x y z 9 x 2 y 2 z 2 2xy 2 yz 2xz 9
2
3
1 x y z
2
36
xyz x y z xy yz xz 12 .
2 2 2
12 8
3 3 9
Bài 43:
Cho a 1342; b 1342 . Chứng minh rằng a 2 b2 ab 2013 a b . Dấu đẳng thức xảy
ra khi nào?
Giải:
Ta sẽ sử dụng ba kết quả sau:
Thật vậy:
Cách 2:
A x 1 x 3 6 x 1 x 3
4 4 2 2
2
A x 1 x 3 4 x 1 x 3
2 2 2 2
A 2x 2 8x 10 4 x 2 4x 3
2 2
A 2( x 2) 2 2 4 ( x 2) 2 1
2 2
A 4( x 2) 4 8( x 2) 2 4 4( x 2) 4 8( x 2) 2 4
A 8( x 2) 4 8 8
Bài 45:
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
ab bc ca 1
c 1 a 1 b 1 4
Giải:
Bài 46
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
1
1 x y 1 y z 1 z 3 x3
3 3 3 3
Giải:
x 2 y 2 2xy x y x 2 y 2 2xy x y x 3 y 3 xy x y
1 1
1 x 3 y 3 xy x y z
1 x y
3 3
xy x y z
1 z 1 x 1 y
; ; dpcm
1 x y
3 3
x y z 1 y z
3 3
x y z 1 z x
3 3
x yz
Bài 47
Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh rằng:
ab
a b 2a b 2b a
2
2
Giải:
ab 1 1 1
a b a b a b a b a b 2 ab a b 2a b 2b a
2
2 2 4 4
Bài 48
Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện:
1 1 1
1
1 8a 3 1 8b3 1 8c3
Giải:
1 1 1 2 1
2 2
2a 1 4a 2 2a 1 2a 1 4a 2a 1 4a 2 2a 1
2
1 8a 3
2
1 1 1 1
; 2 ; 2
1 8b3 2b 1 1 8c3 2c 1
1 1 1 9
VT 1
2a 1 2b 1 2c 1
2 2 2
2a 1 2b 2 1 2c 2 1
2
Bài 49
a 3 b3 c 3
Với a,b,c là ba số thực dương . Chứng minh rằng: a 2 b2 c2
b c a
Giải:
Cách 1:
a 3 b3 c 3 a 4 b 4 c 4 a b c a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2
2 2 2 2
a 2 b2 c 2
b c a ab bc ca ab bc ca ab bc ca
Cách 2
a3 b3 c3
ab 2a 2 ; bc 2b 2 ; ca 2c 2 VT 2 a 2 b 2 c 2 (ab bc ca ) a 2 b 2 c 2
b c a
Bài 50
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
x2 y2 z2 3
y 1 z 1 x 1 2
Giải:
x2 y 1 y2 z 1 z2 x 1 3 3 3 3 3
x; y; z VT x y z .3
y 1 4 z 1 4 x 1 4 4 4 4 4 2