You are on page 1of 8

Câu 1: Tính giá trị của p3 (x )  2x 3  6x 2  5x  16 tại x = 1,5 bằng sơ đồ Hoocne.

A. -15,25 B. -15,625 C. -15,732 D. -14,732

2 5 6
Câu 2: Tính giá trị của p5 (x )  x  x  4x 4  6x 3  3 tại x = 2,5 bằng sơ đồ Hoocne:
3 7

A. 6,7185 B. 128,4613 C. 6, 8975 D. 6, 7975

Câu 3: Tính giá trị của p4 (x )  3x 4  6x 3  13x  7 tại x = 2,2 bằng sơ đồ Hoocne .

A. 68,3457 B. 68,3501 C. 68,8623 D.17,3456

Câu 4: Tính giá trị của p6 (x )  x  13x  10x  22x  100 tại x = 2 bằng sơ đồ Hoocne.
6 5 4 3

A. 398 B. 394 C. 392 D. 396

Câu 5: Cho p3 (x )  2x 3  6x 2  5x  16 . Chọn câu đúng trong các câu sau

A. p3 (x )  2(x  1)3  1(x  1)  15

B. p3 (x )  2(x  1)3  7(x  1)2  15(x  1)  7

C. p3 (x )  2(x  1)  5(x  1)  15(x  1)  7


3 2

D. p3 (x )  2(x  1)3  8(x  1)2  14(x  1)  7

Câu 6: Cho p4 (x )  x 4  6x 3  5x  16 . Chọn câu đúng trong các câu sau

A. p4 (x )  (x  1)4  9(x  1)3  4(x  1)2  17(x  1)  14

B. p4 (x )  (x  1)  10(x  1)  24(x  1)  17(x  1)  14


4 3 2

C. p4 (x )  (x  1)4  10(x  1)3  24(x  1)2  17(x  1)  14

D. p4 (x )  (x  1)4  10(x  1)3  24(x  1)2  17(x  1)  14

Câu 7: Xây dựng đa thức nội suy Lagrange của hàm f(x) biết:

x 1 1,5 2

y 1 1,375 2

1 2 1 1 2 1 2 2 1 1 2 2
A. L3 = x  x 1 B. L3 = x  x 1 C. L3 = x  x D. L3 = x  x
2 2 3 3 3 3 3 3

Câu 8: Xây dựng đa thức nội suy Lagrange của hàm f(x) biết:
1
x 0 1 2

y 1 0 -7/3

2 2 1 2 2 7 2 2 7 1 2
A. L2 =  x  x 1 B. L2 =  x  x 1 C. L2 = x  x 1 D. L2 =  x 2  x 1
3 3 3 3 3 3 3 3

1 1
Câu 9: Xây dựng đa thức nội suy Lagrăng của hàm số y = sin(x) với các nút nội suy x0 = 0; x1 = ; x2 = ;
6 2
x3  1.

157 2 55 157 2 55
A. L3 (x )  47x 3  x  x B. L3 (x )  x 3  x  x
2 2 2 2

17 2 55 157 2 45
C. L3 (x )  47x 3  x  x D. L2(x) = L3 (x )  47x 3  x  x
2 2 2 2

Câu 10. Tính gần đúng f(0,4) bằng đa thức nội suy Lagrăng.Với các giá trị của hàm số y = f(x) cho bởi bảng :

x 0 1 2

y 1 1 3

A. 0,84 B. 0,78 C. – 0,92 D. 0,76

Câu 11. Cho bảng các giá trị của hàm số y = f(x) :

x 1 1,5 2

y 1 1,375 2

Tính gần đúng f(0,1) bằng đa thức nội suy Lagrăng .

A. 0.955 B. 0,064 C. 2,004 D. 0,004

Câu 12: Cho bảng các giá trị của hàm số y = f(x) :

x 0 1 1,5

y -3 0 2,25

Tính gần đúng f( 1.1) bằng đa thức nội suy Lagrăng .

A. – 1,80162 B. 0,41 C. – 1,80162 D. 0,80162

Câu 13: Cho bảng các giá trị của hàm số y = sinx :

x 0,1 0,2 0,3

y 0,0998 0,1987 0.2955

2
Tính gần đúng sin0,29 bằng cách dùng đa thức nội suy Niutơn lùi .

A. – 0,842 12 B. 0,2770 C. 0,73842 D. – 0,43842

Câu 14: Cho bảng các giá trị của hàm số y = f(x) :

x 1 2 3

y 3 8,1 14,9

Hãy lập bảng sai phân lùi cấp 1, cấp 2 .

A.

x y y 2 y

1 3 5,1 0,85

2 8,1 6,8

3 14,9

B.

x y y 2 y

2 3 5,1 1,7

3 8,1 6,8

4 14,9

C.

x y y 2 y

2 3 5,7 2,1

3 8,1 7,8

4 14,9

D.

x y y 2 y

2 3 5,7 2,1

3 7,1 7,8

4 15,9

Câu 15: Cho bảng các giá trị của hàm số y = f(x) :

3
x 1 2 3

y –1 6 25

Tính gần đúng f( 3 ) bằng cách dùng đa thức nội suy Niutơn tiến .

A. 29,4744 B. 0,9474 C. 29,3672 D. 2,9474

Câu 16: Tính gần đúng y (4) của hàm số y  f (x ) dựa vào bảng giá trị sau:

x 2 3 4

y 1 5 2

A. -6,5 B. 5 C. 6 D. 11

Câu 17: Tính gần đúng y (5) của hàm số y  f (x ) dựa vào bảng giá trị sau:

x 5 8 11

y 0,7 1 1,17

A. 1,07269 B. 0,1217 C. 0,76451 D.1,72691

Câu 18: Tính gần đúng y (25) của hàm số y  f (x ) dựa vào bảng giá trị sau:

x 21 23 25

y 1,176 1,301 1,398

A. 0,0726 B. 1,0175 C. 0,0415 D. 0,0357

Câu 19: Tính gần đúng y (0, 98) của hàm số y  f (x ) dựa vào bảng giá trị sau:

x 0,98 0.99 1

y 0,773 0,765 0,756

A. 0,726 B. – 0,726 C. 0,375 D. -0,75

Câu 20: Tính gần đúng y (50) của hàm y  f (x ) dựa vào bảng giá trị sau:

x 50 52 54

y 1,699 1,641 1,779

A. -0,0780 B. 0,0065 C. 0,045 D. 0,038

Câu 21 : Tính gần đúng y / (55) của hàm y=f(x) dựa vào bảng giá trị sau:

x 55 60

y 1,745 1,769

4
A. 0,732 B. 0,0048 C. 0,0043 D. 0,376

Câu 22: Tính gần đúng y / (60) của hàm y=f(x) dựa vào bảng giá trị sau:

x 56 58 60

y 1,699 1,777 1,779

A. 0,034 B. 0,723 C. -0,0180 D. 0,028

Câu 23: Tính gần đúng y / (0,98) của hàm f(x) dựa vào bảng giá trị sau:

x 0,98 1 1,02

y 0,774 0,765 0,758

A. – 0,056 B. – 0,874 C. – 0,352 D. – 0,5

Câu 24: Tính gần đúng y / (1 ) của hàm f(x) dựa vào bảng giá trị sau:

x 1 1,02

y 0,761 0,758

A. – 0,15 B. – 0,53 C. – 0,38 D. – 0,21

3
x
Câu 25: Dùng công thức hình thang với 2 đoạn chia, tính gần đúng  x  1 dx
2

A. 1,7124 B. 1,7083 C. 1,7187 D. 1,7098


3
x
Câu 26: Dùng công thức hình thang với 3 đoạn chia, tính gần đúng  x  1 dx
2

A. 1,723 B. 1,7 C. 1,713 D.1,723


1
1
Câu 27: Dùng công thức hình thang với 2 đoạn chia, tính gần đúng e x
dx
0

A. 0,5321 B. 0,4563 C. 0,6452 D. 0,6432


1
1
Câu 28: Dùng công thức hình thang với 3 đoạn chia, tính gần đúng e x
dx
0

A. 0,5321 B. 0,4563 C. 0,6380 D. 0,6432


1
1
Câu 29: Dùng công thức hình thang với 2 đoạn chia, tính gần đúng  1  2 ln( x  1) dx
0

A. 0,5321 B. 0,4563 C. 0,5189 D. 0,6309

5
1
1
Câu 30: Dùng công thức hình thang với 3 đoạn chia, tính gần đúng  1  2 ln( x  1) dx
0

A. 0,5321 B. 0,4563 C. 0,5189 D. 0.6130


3
x
Câu 31: Dùng công thức Sim sơn với 2 đoạn chia, tính gần đúng  x  1 dx
2

A. 53,121 B. 1,6944 C. 25,189 D. 16,432


3
x
Câu 32: Dùng công thức Sim sơn với 4 đoạn chia, tính gần đúng  x  1 dx
2

A. 3,1241 B. 1.6933 C. 5,1893 D. 1,4322


1
1
Câu 33: Dùng công thức Sim sơn với 2 đoạn chia, tính gần đúng e x
dx
0
1

A. 5,321 B. 1,4563 C. 0,3799 D. 4,6432


1
1
Câu 34: Dùng công thức Sim sơn với 4 đoạn chia, tính gần đúng e x
dx
0
1

A. 5,3801 B. 0,5673 C. 0.3799 D. 0,8576

Câu 35: Cho phương trình y /  y 2  x 2 , y(1) = 1. Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Ơle trên đoạn
1;1,5 với bước h = 0,1
A.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1.2 1.4650 1.8236 2.3252 3.0618
B.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1.2 1.4650 1.8290 2.3252 3.0618
C.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1.2 1.4650 1.8936 2.3252 3.0618

D.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1.2 1.4650 1.9236 2.3252 3.0618

Câu 36: Cho phương trình y   x 2  y , y(1) = 1 . Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Ơle trên đoạn
1;1, 5 với bước h = 0,1
6
A.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1 1.0210 1.0629 1.1256 1.2090
B.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1 1.0210 1.0627 1.1256 1.2090
C.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1 1.0210 1.0629 1.1260 1.2090
D.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1 1.0210 1.0729 1.1256 1.2090

Câu 37: Cho phương trình vi phân y /  3x  y ; y(1) = 1 . .Hãy tìm nghiệm gần đúng

bằng phương pháp Ơle trên đoạn 1;1,5 , chọn bước h = 0,1

A.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1.2 1.4100 1.6290 1.8561 2.0905
B.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1.2 1.4 1.6290 1.8561 2.0905
C.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1.2 1.4100 1.6200 1.8561 2.0905
D.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1.2 1.4100 1.6290 1.8573 2.0905
Câu 38: Cho phương trình y /  y 2  x , y(1) = 1. Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Ơle trên đoạn
1;1,5 chọn bước h = 0,1
A.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1 0.9900 0.9680 0.9317 0.8785
B.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1 1 0.9680 0.9317 0.8785
C.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1 0.9900 0.9690 0.9317 0.8785
D.

7
x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5
y 1 1 0.9900 0.9680 0.9300 0.8785
x
Câu 39: Cho phương trình vi phân y /  y  ; y(1) = 1. Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Ơle trên
y
đoạn 1;1,5 , chọn bước h = 0,1

A.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1 0,9900 0.9678 0.9302 0.8728
B.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1 1 0.9678 0.9302 0.8728
C.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1 0,9900 0.9680 0.9302 0.8728
D.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1 0,9900 0.9678 0.9300 0.8728
x
Câu 40: Cho phương trình vi phân y /  y  ; y(1) = 1. Hãy tìm nghiệm gần đúng bằng phương pháp Ơle trên
y
đoạn 1;1,5 , chọn bước h = 0,1

A.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1,2 1.4117 1.6378 1.8810 2.1435
B.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1,2 1.4120 1.6378 1.8810 2.1435
C.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1,2 1.4117 1.6370 1.8810 2.1435
D.

x 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5


y 1 1,2 1.4117 1.6378 1.8823 2.1435

You might also like