Professional Documents
Culture Documents
Câu 1.A: Cho hàm số ẩn z z( x, y) được xác định bởi phương trình
x e 2 z ( z y 2 2 y ) . Tính vi phân toàn phần dz( x, y).
y
Câu 4. A: Cho hàm số z ln x 2 y 2 arctan . Rút gọn biểu thức
x
I z x//2 z y//2 và tính d 2 z (1,0).
Câu 10.A: Tìm cực trị của hàm số f ( x, y, z ) 5 z với các điều kiện:
x y z 1
2
x y 2
2
Câu 11.A: Tìm cực trị của hàm số f ( x, y, z ) xyz với các điều kiện:
1 4 1
2
2 2 1, x , y 0, z 0
x y z
1
Câu 12.A: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
z x 2 y 2 2 x 2 y 1 trong miền D ( x, y ) : x 2 y 2 1
Câu 13.A: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
z x 2 y 2 8 x 6 y 1 trong miền D ( x, y ) : x 2 y 2 1
1 4 1
Câu 14.A: Tìm cực trị của hàm số f ( x, y ) x 2 xy y 4 với điều
4 4
kiện: x 2 y 2 1
x2 y2 z2
1, z (0,0) 5 . Tính dz (0,0).
3 4 5
Câu 17.A: Cho hàm số ẩn z z( x, y) được xác định bởi phương trình
y2
z x3 sin( yz ) 3xe z . Tính gần đúng giá trị của z tại điểm
x0 0,98; y 0,01.
Câu 18.A: Cho hàm số ẩn z z( x, y) được xác định bởi phương trình
y
z x 2 y 2 xe z . Tính gần đúng giá trị của z tại điểm x0 0,99; y 0,02.
2
2 2 x x2
Câu 1.C: Cho tích phân dx f ( x, y )dy
0 2 x x 2
1 1 1 y 2
2 8 y 2
I ( x 2 y 2 )dxdy , D ( x, y ) x 2 y 2 2 x 2 y 0
D
3
I ( y x )dxdy, D ( x, y ) x 2 y 2 2 y , x y
D
I x y dxdy, D ( x, y ) x 2 y 2 1, x y
D
( x y )2
I 2
dxdy, D ( x, y ) 1 x 2 y 2 2 y
D
y
( x 2 y) x3
Câu 10.C: Tính tích phân I 3
dxdy, trong đó D là miền
D
y
x2
giới hạn bởi các đường y x 2 , y , y 2 x, y 6 x, x 0.
2
Câu 11.C: Tính diện tích S miền phẳng D giới hạn bởi các đường:
y2 1 3
x y , x , y , y .
2
2 x x
I ln( x 2 y 2 ) xy y dxdy ,
D
D ( x, y ) 1 x 2 y 2 4, y x
V ( x, y ) a 2 x 2 y 2 , x 2 y 2 z 2 R 2 , 0 a R
Câu 14.C: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi các mặt cong
z x 2 y 2 , z 2( x 2 y 2 ), x 2 y 2 2 x
4
Câu 16.C: Tính tích phân I ( x 2 y 2 xy )dxdydz, V là miền giới
V
Câu 1.B: Tính tích phân đường loại 2 của hàm véc tơ
F ( xy x y )i ( xy x y ) j dọc theo đường tròn x 2 y 2 1 với
chiều ngược kim đồng hồ.
Câu 3.B: Tính J xdx ydy lấy theo chiều tăng của tham số t , biết
C
x 1 t
rằng đường cong C có phương trình: , 0t 3
y 2t
x2
Câu 4.B: Tính J ( xy 4 x 5 y )dx ( y 2 x )dy lấy theo chiều
2
C
2
ngược kim đồng hồ, biết đường cong C có phương trình: x 2 y 2 4
2 3
Câu 5.B: Cho trường vô hướng u( x, y ) xy
x y
5
Câu 6.B: Cho trường vô hướng u( x, y ) e xy (2 x y )
b. Tính đạo hàm của hàm u( x, y ) tai M(1,0) theo hướng gradu(1,0) .
ydx xdy
Câu 7.B: Tính I
C
x2 y2
, theo chiều dương của C trong các
trường hợp:
x2 y2
b. C có phương trình 1
4 9
Câu 8.B: Tính I ( e x sin y sin2 x cos y )dx ( e x cosy sin 2 x sin y )dy
L
1
Câu 9.B: Tính I ( x 3 ysinx )dy y 2 ( cosx y )dx với cung L là nửa
L
2
trên đường tròn x 2 y 2 4 từ điểm A(2,0) đến điểm B( 2,0) .
( x y )dx ( y x )dy
Câu 10.B: Cho I ,
L
x 2
y 2
a. Chứng minh rằng biểu thức dưới dấu tích phân là vi phân toàn phần
của hàm số u( x, y ) trong miền không chứa gốc tọa độ. Tìm hàm số đó?
x2 1
Câu 11.B: Cho I 2 x ln y dx dy ,
y 1 y2
L
a. Chứng minh rằng I không phụ thuộc dạng đường cong nằm phía
trên trục hoành?
6
b. Tính I với L là cung có phương trình x ln y đi từ điểm A(1, e)
đến điểm B(0,1).
x y z 2 R
2 2 2 2
2
x y R , z 0, R 0
2 2
u( x, y , z ) x 2 y 2
( x 2 x cos y y e
3 x
I )dx (2 x 3 y 2e x x 2 sin y )dy với cung AB xác
OA
x2 y 2 4
định bởi từ điểm O(0,0) đến điểm A(0,2) .
x 0
7
x2
Câu 18.B: Tính tích phân J ( xy e 4 y )dx ( y x )dy lấy
x 4
C
2
theo chiều ngược kim đồng hồ, biết C có phương trình: x 2 y 2 1.
Câu 1.D:
Câu 2.D:
x( y 1)dx y 2 ( x 2)dy 0
a. Giải bài toán Cauchy:
y (0) 5
Câu 3.D:
Câu 4.D:
xyy / x 2 2 y 2 0
a. Giải bài toán Cauchy:
y (1) 2
Câu 5.D:
ydx ( y 4 x )dy 0
a. Giải bài toán Cauchy:
y (0) 3
8
Câu 6.D:
( x 1) y / y ( x 1)2 y 3 0
a. Giải bài toán Cauchy:
y (0) 1
Câu 7.D:
ydx ( x y x )dy 0
a. Giải bài toán Cauchy:
y (1) 1
Câu 8.D:
ydy (2 y x )dx 0
a. Giải bài toán Cauchy:
y (1) 1
Câu 9.D:
y x (1 ln y ) dy 3x (1 y ln y )dx 0
3 3 2
Câu 10.D:
a. Tích phân phương trình sau bằng cách tìm thừa số tích phân
y3
(2 xy x y y )dx ( x 2 y 2 1)dy 0.
2
e x
b. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: y 2 y y
// /
x.
x
9
Câu 11.D:
a. Tích phân phương trình sau bằng cách tìm thừa số tích phân
y ( xy 1)dx ( y 2 x)dy 0.
ex
b. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: y 2 y y x
// /
Câu 12.D:
Câu 13.D:
Câu 14.D:
2 2 x
( y cos 2 x ln y) dx ( 2 y sin 2 x) dy 0
y y
y (0) 1
b. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình:
Câu 15.D:
a. Tích phân phương trình sau bằng cách tìm thừa số tích phân
( y cos y)dx (1 sin y)dy 0
10
y // 4 y / 4 y e 2 x ln x 1
Câu 16.D:
Câu 17.D:
u
b. Bằng phép đặt y , hãy tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi
x2
phân: x 2 y '' x(4 3x) y ' 2( x 2 3 x 1) y xe 2 x .
Câu 18.D:
u
b. Bằng phép đặt y , hãy giải phương trình vi phân:
x2
11
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP VÀ THI TỐT!
12