You are on page 1of 3

ĐỀ LUYỆN TẬP MÔN GIẢI TÍCH 2

(Thời gian làm bài 90 phút)


ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Cho mặt cong ( S ) xác định bởi: x 2  2 y 2  z  0 .


a) Chứng minh rằng điểm M 1; 2;9  thuộc mặt cong ( S ) .
b) Tìm phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cong trên tại điểm M 1; 2;9  .
Câu 2. Tìm cực trị của hàm số:
z ( x; y )  4 x 2  3 xy  2 y 2  19 x  10 y.
Câu 3. Tìm diện tích của miền phẳng R được giới hạn bởi các đường cong
y 2  4 x; y  4 x  2 .
Câu 4. Tính tích phân đường: I   2 y 2 dx  x 3 dy , trong đó (C ) là phần đường cong x  y 2
C
đi từ điểm O (0;0) đến điểm A(1;1).

Câu 5. Tính thể tích vật thể xác định bởi:


0  z  x2  y 2 ; 0  y  x 2 ;  1  x  1.

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Cho hàm số z  z ( x, y ) là hàm ẩn xác định bởi phương trình


x 2  2 y 2  3 z  2  z 2  0.
a) Tính các đạo hàm riêng cấp một của hàm số.
b) Tính giá trị các đạo hàm riêng cấp một của hàm số tại P0 (0;1;0) .
x3 y 3
Câu 2. Tìm cực trị của hàm số: z ( x, y )    2 xy .
3 3
Câu 3. Tính tích phân bội hai: I   5 ydA, trong đó D là miền giới hạn bởi đường thẳng
D

x  3 y  0 và parabol x  4  y . 2

Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho miền hình chữ nhật D xác định bởi
D : 0  x  2; 0  y  3.
Gọi  C  là biên của miền D được định hướng dương. Hãy tính tích phân đường
 x  e x  dx   2 xy  y 5  dy.
3
I
C

Câu 5. Tính I   3 zdV , với V là vật thể xác đinh bởi:
V

 
V  ( x, y, z )  ℝ 3 | 0  x  5, 0  y  5  x, 0  z  5  x  y .

1
ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cho hàm số w  x; y   f ( x  3 y ;  2 x  6 y ) trong đó hàm số f (u ) có đạo hàm liên


tục. Chứng minh rằng: 2 wx  wy  0.
Câu 2. Tìm cực trị của hàm số: f ( x , y )  x 4  y 3  2 y 2  y  32 x  7
Câu 3. Tìm diện tích của miền phẳng R được giới hạn bởi các đường cong y  x ,
y  6  x và y  1.
Câu 4. Tính tích phân đường: I   ydx   y  x 2  dy, với C là phần parabol y  2 x  x 2
C

nằm phía trên trục hoành, hướng từ điểm A  2;0  đến O  0;0  .
 
Câu 5. Tính tích phân bội ba: I   x 2  y 2  z 2 dV với V là vật thể xác định trong tọa độ
V

trụ bởi V   r , , z   ℝ 0    2 ; 0  r  5; 2r  z  5 .
3

ĐỀ SỐ 4

dz
Câu 1. Cho hàm số: z  x; y   x 2  3 x  2 y 2 . Tìm đạo hàm theo hướng tại điểm M (0;1)
ds
theo hướng véc tơ a  i  j .
Câu 2. Tìm cực trị của hàm số:
f ( x , y )   3 x  y 2  3e x  8 y .
Câu 3. Tính tích phân bội hai sau: I   (2 x 2  4 y )dxdy ,
D
trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi các đường y  x; y  2; x  0.

 y3   x3 
Câu 4. Tính tích phân đường : I  C  3   3  dy , trong đó (C ) là biên dương
x  dx  y 

của nửa hình tròn giới hạn bởi x 2  y 2  1, x  0 .


  
Câu 5. Tính thông lượng của trường véc tơ F  x  y 2 i  y  z 2 j  z  x 2 k   
qua mặt cong  S  là biên của vật thể V xác định bởi:
V  0    2 ;0  r  1; r 2  z  2  r 2 , hướng ra phía ngoài.

2
ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Tính các đạo hàm riêng cấp một và cấp hai của hàm số sau:
f ( x, y )  2 x 4 y 2  3x 2 y  x cos y .
8 3
Câu 2. Tìm cực trị của hàm số: f ( x ; y )  x 2  4 x y  y  5.
3
Câu 3. Sử dụng tích phân bội hai, tính diện tích miền phẳng bị chặn bởi
đường tròn r  3cos .

Câu 4. Trên mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A   4;2  và B   9;3 nằm trên parabol có
phương trình x  y 2 . Gọi C là phần của parabol với điểm đầu là A và điểm cuối là B.
Tính tích phân đường I   3 xdx  2dy.
C

Câu 5. Tính thông lượng của trường véc tơ F  yi  xyj  z 2k qua mặt cong
 S  là biên của vật thể V xác định bởi:
V  ( x, y , z )  ℝ 3 | 0  x  3, 0  y  4, 0  z  7 , hướng ra phía ngoài.

You might also like