You are on page 1of 16

Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

ÔN THI HK 2 - ĐỀ 1
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho điểm A  2;3;5 . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của A lên trục Oy .
A. A  2;0;0  . B. A  0;3;0  .C. A  2;0;5 . D. A  0;3;5 .
Lời giải
Hình chiếu vuông góc của A lên trục Oy là A  0;3;0  .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A  3;1; 2 và vuông góc với mặt phẳng
x  y  3z  5  0 có phương trình là:
x  3 y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
1 1 3 3 1 2
x 1 y 1 z  3 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
3 1 2 1 1 3
Lời giải
Gọi ( P) : x  y  3z  5  0 , có VTPT n  (1;1;3) .
Vì đường thẳng đi qua điểm A  3;1; 2 và vuông với mặt phẳng ( P) , nên đường thẳng nhận VTPT của mặt
phẳng ( P) làm VTCP của đường thẳng.
x  3 y 1 z  2
Nên phương trình chính tắc của đường thẳng:  
1 1 3
Câu 3. Cho mặt cầu  S  đi qua A  3;1;0  , B  5;5;0  và có tâm I thuộc trục Ox . Mặt cầu  S  có phương trình

A.  x  10   y 2  z 2  5 2 . B.  x  10   y 2  z 2  5 2 .
2 2

C.  x  10   y 2  z 2  50 . D.  x  10   y 2  z 2  50 .
2 2

Lời giải
+) Ta có tâm I thuộc trục Ox nên I  x;0;0  .
+) Ta có  S  đi qua A , B nên IA  IB  IA2  IB2   3  x   12   5  x   52
2 2

 10  6 x  x2  50  10x  x2  4x  40  x  10 .
Suy ra I 10;0;0  . Do đó R  IA  5 2 .
Vậy  S  :  x  10   y 2  z 2  50 .
2

Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f x   3x 2  2 x  3 là


A. x3  x 2  C . B. x3  x 2  3x  C . C. 6 x  2  C . D. 3x3  2 x 2  3x  C .
Lời giải
 3x  2 x  3dx  x  x  3x  C .
2 3 2

e
2 x 1
Câu 5. dx bằng
1 2 x 1 1
A. 2e2 x1  C . B. e C . C.  e2 x 1  C . D. e2 x 1  C .
2 2
Lời giải
1
Đặt t  2 x  1  dt  2dx  dx  dt .
2
1 1 1
Khi đó  e2 x 1dx    et dt   et  C   e2 x 1  C .
2 2 2

1
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

Câu 6. Cho hình phẳng  H  được giới hạn bởi các đường x  0 , x   , y  0 và y   cos x . Tính thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox được tính theo công thức:
 
A. V    cos xdx .
0
2
B. V      cos x  dx .
0
 
C. V    cos x dx . D. V   cos 2 xdx .
0 0

Lời giải
Ta có thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox được tính theo công
 
thức V      cos x  dx   cos 2 xdx .
2

0 0

 x  2  2t x  1 t
 
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  4t và d 2 :  y  2  2t .
 z  3  6t  z  3t
 
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. d1 và d 2 chéo nhau. B. d1  d2 . C. d1  d 2 . D. d1 d 2 .
Lời giải
Đường thẳng d1 có một vectơ chỉ phương là u1   2;4;6  , đường thẳng d 2 có một vectơ chỉ phương là
u2   1;2;3 .
Ta có u1  2u2 , M  2;0; 3  d1 và M  2;0; 3  d2 nên d1  d2 .
Câu 8. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  2 z  5  0 là:
A. 1  2i . B. 1  2i . C. 1  2i . D. 1  2i .
Lời giải
 z  1  2i
Ta có: z 2  2 z  5  0   .
 z  1  2i
Vậy nghiệm phức có phần ảo dương là 1  2i .
Câu 9. Cho các số phức z1  3  4i , z2  5  2i . Tìm số phức liên hợp z của số phức z  2 z1  3z2
A. z  8  2i. B. z  8  2i. C. z  21  2i. D. z  21  2i.
Lời giải
Ta có: z  6  8i  15  6i  21  2i  z  21  2i.
Câu 10. Phần thực của số phức  2  i 1  2i  là:
A. 0. B. 5. C. 3. D. 4.
Lời giải
Ta có:  2  i 1  2i   2  4i  i  2i 2  4  3i.
9 5

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 1;9 , thoã mãn  f  x dx  7 và  f  x  dx  3 .Tính giá trị biểu
1 4
4 9
thức P   f  x  dx   f  x  dx.
1 5

A. P  3 . B. P  4 . C. P  10 . D. P  2 .
Lời giải
Ta có:
2
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy
4 5 9 9

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx
1 4 5 1
4 9 9 5
  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7  3  4
1 5 1 4
7
Câu 12. Tính tích phân I   x  2dx bằng
2
38
A. I  . B. I  670 . C. I  19 . D. I  38 .
3 3
Lời giải
Đặt t  x  2  t  x  2  2tdt  dx .
2

Đổi cận x  2  t  2, x  7  t  3 .
3 3 3
2t 3 2.33 2.23 38
Ta có I   t.2tdt  2 t dt    2
 .
2 2
3 2 3 3 3
z  2z 1
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1  i)( z  i)  2 z  2i . Mô đun của số phức w  là:
z2
A. 2 2 . B. 5. C. 10 . D. 2 5 .
Lời giải
1  3i
(1  i)( z  i)  2 z  2i  z  i  iz  i 2  2 z  2i   3  i  z  1  3i  z  i.
3i
z  2 z  1 i  2i  1
Suy ra w    1  3i  w  10.
z2 i2
Câu 14. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e2x , y  0 , x  0 , x  2 được biểu diễn bởi
ea  b
với a,b,c  . Tính P  a  3b  c .
c
A. P  1. B. P  3 . C. P  5 . D. P  6 .
Lời giải
a  4

2

2 4
1 e 1
Ta có: S   e2 x dx  e2 x   b  1 .
0
2 0 2 c  2

Vậy P  a  3b  c  5 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không là phương trình mặt cầu:
A. x2 y2 z2 6x 4 y 10 z 37 0. B. x2 y2 z2 2 xy 2 x 2 y 12 0.
2 2 2
C. x 3 y 2 z 5 4. D. x2 y 2 z 2 25 .
Lời giải
A. x2 y2 z2 6x 4 y 10 z 37 0 là phương trình mặt cầu tâm I 3; 2;5 , bán kính R 1
B. x 2
y 2
z 2
2 xy 2 x 2 y 12 0 không là phương trình mặt cầu vì có tích xy
2 2 2
C. x 3 y 2 z 5 4 là phương trình mặt cầu tâm I 3;2; 5 , bán kính R 2
D. x 2
y 2
z 2
25 là phương trình mặt cầu tâm 0 0;0;0 , bán kính R 5

Câu 16. Tìm nguyên hàm F  x  của f  x   tan 2 x biết phương trình F  x   0 có một nghiệm .
4

3
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

A. F  x   tan x  x  1 . B. F  x   tan x  1 .
4
 tan x
C. F  x   tan x  x  1 . D. F  x   2 4
4 cos 2 x
Lời giải
1  1 
f  x   tan 2 x  1  F  x      1dx  tan x  x  c
2
cos x  cos x 
2

  
Vì phương trình F  x   0 có một nghiệm nên F    0
4 4
      
Vì F    0  tan     c  0  c   1  F ( x)  tan x  x   1 .
4 4 4 4 4
x y 1 z  1
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 2
x 1 y  2 z  3
d2 :   . Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng:
1 2 2
17 17 16 17
A. . B. . C. 16. D. .
4 16 17
Lời giải
Đường thẳng d1 đi qua điểm M1 (0;1; 1) và có vecto chỉ phương là u1 (2;1; 2);
Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2 (1;2;3) và có vecto chỉ phương là u2 (1;2; 2);
Ta có: M1M 2  (1;1;4);
Vậy, khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho là:
u1 , u1  .M1M 2
  16
d (d1; d 2 )   .
u1 , u1  17
 
Câu 18. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x , y  0 , x  0, x  4 . Mệnh đề nào sau đây
đúng
4 4 4 4
A. S    3x  dx B. S    3x dx . C. S   3x dx . D. S    32 x dx .
0 0 0 0

Lời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x , y  0 , x  0, x  4 là
4 4
S   3 dx   3x dx
x

0 0

Câu 19. Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0

A. I  2; 1; 1 và R  9 . B. I  2;1;1 và R  3 .
C. I  2; 1; 1 và R  3 . D. I  2;1;1 và R  9 .
Lời giải
 S  : x  y  z  4 x  2 y  2z  3  0   x  2    y  1   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Vậy  S  có tâm I  2; 1; 1 và bán kính R  3 .

4
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

z i
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1
z i
A. Trục hoành tr điểm  0; 1 . B. Trục tung.
C. Đường thẳng y  x . D. Đường thẳng y   x .
Lời giải
Đặt z  x  yi . Điều iện: z  i .
z i
Ta có  1  z  i  z  i  x  yi  i  x  yi  i  x  ( y  1)i  x  ( y  1)i
z i
 x 2   y  1  x 2   y  1  x2  y 2  2 y  1  x2  y 2  2 y  1  4 y  0  y  0 .
2 2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là trục hoành tr điểm  0; 1 .
Câu 21. Cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 ,  Q  : 2 x  y  2 z  1  0 . Phương trình
đường thẳng d đi qua A song song với cả  P  và  Q  là
x 1 y2 z 3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 1 4 1 2 6
x 1 y2 z 3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 6 2 5 2 6
Lời giải
Ta có  P  : 2 x  2 y  z  1  0 có một véctơ pháp tuyến là n P    2; 2;1 .
Q  : 2 x  y  2z  1  0 có một véctơ pháp tuyến là nQ   2; 1; 2 .
Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là ud .
ud  n P 

Do đường thẳng d song song với  P  và  Q  nên   ud   n P  , nQ     5; 2; 6  .
 d
u  nQ 

Mặt hác đường thẳng d đi qua A 1;2;3 và có véctơ chỉ phương ud   5; 2; 6  nên phương trình chính
x 1 y  2 z  3
tắc của d là   .
5 2 6
Câu 22. Trong hông gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I 1;2; 4 
và thể tích của hối cầu tương ứng bằng 36 .
A.  x  1   y  2    z  4   9 . B.  x  1   y  2    z  4   3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  4   9 . D.  x  1   y  2    z  4   9 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
4
Ta có: V  36   R3  36  R  3 .
3
Mặt cầu tâm I 1;2; 4  , bán kính R  3 có phương trình là  x  1   y  2    z  4   9 .
2 2 2

Câu 23. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 và các đường thẳng y  0 , x  1 , x  5
bằng
65 49
A. 36. B. 18. C. . D. .
3 3
Lời giải

5
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 và các đường thẳng y  0, x  1, x  5 là
5
S   x 2  4 dx  36 .
1

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình là x  z  3  0 . Tính góc giữa
 P  và mặt phẳng  Oxy  .
A. 300 . B. 600 .
C. 450 . D. 900 .
Lời giải
T pt  P  : x  z  3  0 ta có vec tơ pháp tuyến n1  1;0; 1 , pt  Oxy  ta có vec tơ pháp tuyến
n2   0; 0;1
n1.n2
Gọi  là góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Oxy   cos  
1
    450 .
n1 . n2 2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;0;1 , B  0;2;0  , C  3;0;0  . Gọi H  x; y; z  là trực tâm của tam
giác ABC . Giá trị của x  2 y  z bằng
66 36 74 12
A. . B. . C. . D. .
49 29 49 7
Lời giải
x y z
Cách 1: Phương trình mặt phẳng (ABC) là  ABC  :    1   ABC  : 6 x  3 y  2 z  6  0 . Vì tứ
1 2 3
diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nên hình chiếu của O lên (ABC) là trực tâm H của tam
giác ABC. Phương trình đường thẳng (Δ) đi qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là :
 x  6t
   :  y  3t  t   . H là giao điểm của (Δ) và (ABC) nên ta có
 z  2t

6  36 18 12 
6  6t   3  3t   2  2t   6  0  t 
H ; ; .
49  49 49 49 
36 18 12 12
Giá trị x  2 y  z   2.   .
49 49 49 7
Cách 2: Ta có :
AH   x  1; y; z  , BC   0; 2;3 ,
BH   x; y  2; z  , AC   1;0;3 ,
 AC , BC    6;3; 2 
 
 36
 x
 AH .BC  0 49
 2 y  3z  0 
  18
Vì H là trực tâm ΔABC nên ta có  BH . AC  0   x  3z  0  y 
 6 x  3 y  2 z  6  49

  AC .BC  . AH  0  
 12
 z  49

36 18 12 12
Giá trị x  2 y  z   2.   .
49 49 49 7
6
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy
Câu 26. Để đảm bảo an toàn hi hi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi d ng đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu
1 m . Ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m/s bỗng gặp ô tô B đang d ng đèn đỏ phía trước nên ô tô A đạp
phanh (đạp thắng) và chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   16  4t  m/s  , trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây kể t thời điểm ô tô A bắt đầu đạp phanh. Hỏi để hai ô tô A và B khi d ng lại đạt
khoảng cách an toàn thì ô tô A phải đạp phanh khi cách ô tô B một khoảng tối thiểu là bao nhiêu mét?
A. 33 m . B. 32 m . C. 31 m . D. 34 m .
Lời giải
Ô tô A d ng lại khi v  0  16  4t  0  t  4.
Quãng đường ô tô A đi được kể t thời điểm bắt đầu hãm phanh đến lúc d ng lại là:
4 4
s   v  t  dt   16  4t  dt  32 m .
0 0

Do đó ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng tối thiểu là 32  1  33 m .


Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  4 y  12 z  5  0 và điểm A  2; 4; 1 . Trên mặt phẳng
 P  lấy điểm M . Gọi B là điểm sao cho AB  3 AM . Tính khoảng cách d t B đến mặt phẳng  P  .
30 66 12
A. d  6 . B. d  . . C. d 
D. .
13 13 7
Lời giải
T giả thiết AB  3 AM , ta có M nằm giữa hai điểm A , B và MB  2MA .
d  B,  P   MB
Ta có   2 suy ra
d  A,  P   MA
3  2  4  4  12   1  5 2  39
d  2  d  A,  P    2    6.
32  42   12  13
2

Câu 28. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y 
1
, y  0 , x  0 , x  1 . Tính thể tích V của khối
2x 1
tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  quay quanh trục hoành.
1 
A. V   ln 3 . B. V  ln 3 . C. V   ln 2 . D. V  ln 3 .
2 2
Lời giải
1
1   
Thể tích của khối tròn xoay là: V    dx  ln 2 x  1 0   ln 3  ln1  ln 3 .
1

0
2x 1 2 2 2
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1;  1 , B  2;  1;4 . Phương trình mặt phẳng  OAB  với O
là gốc tọa độ là
A. 3x  14 y  5z  0 . B. 3x  14 y  5z  0 . C. 3x  14 y  5z  0 . D. 3x  14 y  5z  0 .
Lời giải
Ta có: OA   3;1;  1  , OB   2;  1;4    OA; OB    3;  14;  5  là VTPT của  OAB 
Mặt phẳng  OAB  có VTPT là  3 ;  14 ;  5 và đi qua O  0;0;0  nên có phương trình:
3x  14 y  5z  0 .
z
Câu 30. Số phức z có điểm biểu diễn A . Phần ảo của số phức bằng
z i
1 5 1 5
A. . B. . C. i. D. i.
4 4 4 4

7
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

Lời giải
Số phức z có điểm biểu diễn A  2;3  z  2  3i .
z 2  3i 2  3i 5 1
Ta có     i.
z  i 2  3i  i 2  2i 4 4
z 1
Suy ra phần ảo của số phức bằng .
z i 4
Câu 31. Biết F  x   e  2 x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên
x 2
. Khi đó  f  2 x  dx bằng
1 2x 1 2x
A. 2e x  4 x2  C . B. e  4x2  C . C. e2 x  8x2  C . D. e  2x2  C .
2 2
Lời giải
1 1 2x
  1
Ta có  f  2 x  dx   f  2 x  d  2 x   e  2.  2 x   C  e2 x  4 x 2  C.
2 2
2

2
x 1 y 1 z
Câu 32. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 4 1
( P) : 2 x  y  2 z  9  0 bằng:
10 4
A. . B. 4 . C. 2 . D. .
3 3
Lời giải
x 1 y 1 z
Đường d :   đi qua M(1;-1;0) và có VTCP u  (1;4;1)
1 4 1
Mặt phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  9  0 có VTPT n  (2; 1;2)
u.n  0
  d //( P)
Ta có:   M  ( P)
2 1 9
d d ;( P )  d( M ;( P ))   2.
4 1 4
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   2;5;7  , b  1;1;  1 , c  1;2; m  . Tìm m để ba vectơ a ,
b , c đồng phẳng.
A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3 .
Lời giải
Điều kiện để ba vectơ a , b , c đồng phẳng là  a , b  . c  0 .

Ta có  a , b    12;9;  3 .

8
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

Vậy a ,b . c  0  12 18 3 m 0  m 2 .


Câu 34. Trong không gian Oxyz biết vectơ n   a; b; c  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua điểm A  2;1;5
b
và chứa trục Ox . Khi đó tính k  .
c
1 1
A. k  5 . B. k   . C. k  5 . D. k  .
5 5
Lời giải
Ta có vector chỉ phương của trục Ox là i  1;0;0  và OA   2;1;5 .
Vector pháp tuyến của mặt phẳng đi qua điểm A  2;1;5 và chứa trục Ox là:
n  i, OA   0; 5;1  k  5 .
c c
Câu 35. Cho phương trình x 2  4 x   0 (với phân số tối giản) có hai nghiệm phức. Gọi A, B là hai điểm
d d
biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ), tính
P  c  2d .
A. P  18 . B. P  10 . C. P  14 . D. P  22 .
Lời giải
c
Ta có phương trình x 2  4 x   0 luôn có hai nghiệm phức là z1  a  bi; z2  a  bi có điểm biểu diễn
d
lần lượt là A  a; b  ; B  a; b 
Theo định lý Viet ta có z1  z2  2a  4  a  2.
2
Mặt khác tam giác OAB đều nên AB  OA  2b  4  b2  b   .
3
 2  2  16 c 16
T đó z1 .z2   2  i  2  i    .
 3  3  3 d 3
Vậy c  16, d  3  c  2d  22 .
Câu 36. Điểm nào biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  3i là
A. M  2; 3 . B. M  2;3 . C. M  2;3 . D. M  2; 3 .
Lời giải
Ta có: z  2  3i  M  2;3
Câu 37. Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  4 z  7  7i . Khi đó, môđuncủa z bằng bao nhiêu?
A. z  3 . B. z  5 . C. z  5 . D. z  3 .
Lời giải
Đặt z  x  yi ,  x, y   thì z  x  yi . Ta có

9
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

1  i  z  4 z  7  7i
 1  i  x  yi   4  x  yi   7  7i
  5 x  y     x  3 y  i  7  7i
 5x  y  7

 x  3 y  7
 x 1

 y  2.
Vậy z  1  2i nên z  5 .
z
Câu 38. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức có dạng , z  0 là
z
A. một đường thẳng. B. một parabol. C. một đường tròn. D. một điểm.
Lời giải
z z z
Gọi w  ,  z  0  w   1.
z z z
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là một đường tròn, có tâm là gốc tọa độ O và bán kính bằng 1.
Câu 39. Trong không gian Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết A  2;0;0 , B  0;3;0 , C  0;0;4
61 61
A. S  . B. S  . C. S  2 61 . D. S  61 .
3 2
Lời giải
Ta có: AB   2;3;0  , AC   2;0;4    AB, AC   12;8;6 
1 1
Vậy SABC   AB, AC   122  82  62  61 .
2   2

2
Câu 40. Biết   2 x  1 cos x dx  a  b , với a, b 
0
. Tính T  a  b .

A. T  5 . B. T  4 . C. T  3 . D. T  2 .
Lời giải
  
2 2  2

  2 x  1 cos x dx    2 x  1 d  sin x    2 x  1 sin x 02  2 sin x dx


0 0 0

  2 x  1 sin x  2cos x  2    1
0

Suy ra a  1, b  1 . Vậy T  2 .
Câu 41. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z  3  4i  2 . Đặt w   z  2  2  2i   1, tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn số phức w là một hình tròn có diện tích bằng
A. 8 . B. 12 . C. 16 . D. 32 .
Lời giải
w 1
Ta có w   z  2  2  2i   1  z  2.
2  2i
Thay vào giả thiết ta có:

10
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

w 1
 2  3  4i  2  w  11  6i  2 2  2i  4 2 .
2  2i
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn có tâm I 11;6  , bán kính R  4 2 .
Diện tích hình tròn này bằng  R2  32 .
Câu 42. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x ln x , trục hoành và đường thẳng x  e . Thể tích

khối tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục hoành được viết dưới dạng
a
 b.e 3
 2  với a, b là
hai số nguyên. Tính giá trị biểu thức T  a  b2 .
A. T  9 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  12 .
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm x ln x  0  ln x  0  x  1 , (Do x  0 ).
 Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng D khi quay quanh Ox là:
e e
V     x ln x  dx    x 2 ln 2 xdx .
2

1 1

 1
u  ln x  du  2 x ln xdx
2

Đặt 
dv  x 2dx  v  1 x3
 3
1 3 2  e 2
e e e e
1 3 2
   x ln xdx    x ln x     x ln xdx    x ln xdx   e    x 2 ln xdx .
2 2 2 2 2

1 3 1 3 1 1
3 3 1
 1
u1  ln x  du1  x dx
Đặt 
dv  x 2dx  v  1 x3
 1 1
3
1 e 1
e e
1 1 e 1 1 1 2 1
  x 2 ln xdx   x3.ln x    x 2dx  e3  x3  e3  e3   e3  .
1 3 1 3 1 3 9 1 3 9 9 9 9
e
2 2 1 5 
   x 2 ln 2 xdx   e3    e2     e3     5e3  2  .
1 2
1
3 3 9 9  27 27 27
a  27
  T  a  b 2  27  25  2 .
b  5
 x  dx  4 và

9 f 2
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên thỏa mãn   f  sin x  cos xdx  2 . Tích phân
1 x 0
3

 f  x  dx bằng
0

A. I  2 . B. I  6 . C. I  4 . D. I  10 .
Lời giải
9 f  x  dx
* Xét 
1 x
1
Đặt t  x  dt  dx ; x  1;9  t  1;3 .
2 x

11
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

9 f  x  dx  3 3 3 3
Suy ra 
1 x
 2 f  t  dt  2 f t  dt  4   f t  dt  2 hay  f  x  dx  2 .
1 1 1 1

2
* Xét  f  sin x  cos xdx
0

 
Đặt t  sin x  dt  cos x dx; x   0;   t   0;1 .
 2

2 1 1
Suy ra  f  sin x  cos xdx   f  t  dt  2 hay  f  x  dx  2 .
0 0 0
3 1 3
Vậy  f  x  dx   f  x  dx   f x  dx  2  2  4 .
0 0 1

Câu 44. Gọi z là số phức có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện z  2  8i  17 . Biết z  a  bi với a, b  ,
tính m  2a 2  3b .
A. m  18. B. m  54. C. m  10. D. m  14.
Lời giải

Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi,  x; y  .


Ta có z  2  8i  17   x  2    y  8  17
2 2

Suy ra điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện trên là đường tròn tâm I  2;8 , bán kính
R  17 .
z  OM nên z min  OM min , hi đó OM  OI  R  17  R
Vậy M là trung điểm OI  M 1; 4  a  1; b  4  m  2a2  3b  10 .
Câu 45. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng miền tô đậm ( như hình
32
vẽ ) có diện tích bằng và điểm A  2; c  .
15

12
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

Hàm số y  f  2 x  1  4 x 2  4 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;    . B.   ;1 . C.  1; 2  . D.  1;    .
Lời giải
Do A  2; c   f  x  nên ta có 16a  4b  c  c  16a  4b  0  b  4a 1 .
 f  x   ax 4  4ax 2  c . Mặt khác

  c   ax 
0
32
4
 4ax 2  c dx 
2
15
0

  ax  32
 4
 4ax 2 dx 
2
15
0


 a   x 4  4 x 2 dx   32
15
2

64 32 1
 a a
15 15 2
1 4
 b  2 . Do đó hàm số f  x   x  2 x 2  c  f   x   2 x3  4 x .
2
Ta có y  f  2 x  1  4 x  4 x  y  2 f   2 x  1  8x  4 .
2


3

 
 y  2 2  2 x  1  4  2 x  1  8 x  4  2 16 x3  24 x 2  12 x  2  8x  4  8x  4 .
 3
 y  32 x3  48 x 2  32 x 2  x   .
 2
 3 3 3
Để hàm số đồng biến thì y  0  32 x 2  x    0  x   0  x  .
 2 2 2
m 1
Câu 46. Cho số phức z  ,  m   . Tìm các giá trị của m để | z  i | 1.
1  m  2i  1
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. vô số.
Lời giải
m 1 m  1  1  m  i  2m 3m  1  1  m  i
z  z i   .
1  m  2i  1 1  m   2mi 1  m  2mi
3m  1  1  m  i
Ta có: | z  i | 1   1   3m  1  1  m   1  m    2m  .
2 2 2 2

1  m   2mi

13
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

 1 
  m  1 5m  1  0  m   1;  .
 5 
Vậy không tồn tại m  thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 47. Cây dù ở hu vui chơi “công viên nước” của trẻ em có phần trên là một chỏm cầu, phần thân là một khối
nón cụt như hình vẽ. Biết ON  OD  2m ; MN  40cm ; BC  40cm ; EF  20cm . Tính thể tích của cây

N

A B M C D

E F
O

896000
A. 336000  cm3  . B.
3
 cm3  .
C. 112000  cm3  . D. 896000  cm3  .
Lời giải
Thể tích phần trên của cây dù là thể tích của khối chỏm cầu:
 h  MN  2 40  896000
V1   h2  R     .MN 2 .  ON     .40  200      cm3  .
 3  3   3  3
Thể tích phần thân của cây dù là thể tích của khối nón cụt:
V2   .h.  R12  R22  R1.R2    .OM .  MB 2  OE 2  MB.OE    .160.  400  100  200 
1 1 1
3 3 3
  cm3  .
112000

3
  336000  cm3  .
896000 112000
Vậy thể tích của cây dù: V  V1  V2  
3 3
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6z  m  3  0 . Tìm
số thực m để    : 2 x  y  2 z  8  0 cắt  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m  4 . B. m  1 C. m  2 . D. m  3 .
Lời giải
+ Mặt cầu ( S ) có: Tâm I  1;2;3 , bán kính R  17  m .

14
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

2  2  6  8
+ Khoảng cách d  I ;(  )   2.
22  ( 1)2  22
+      S   d  I ;(  )   R  17  m  2  m  13 *
+ Mặt khác,      S   C  H , r  có chu vi bằng 8 nên r  4 .
hay R2  d 2  4  13  m  4  m  3 thỏa mãn * .
Vậy m  3 .
x 1 y  2 z  2
Câu 49. Cho đường thẳng d :   và điểm A 1; 2;1 . Tìm bán kính của mặt cầu có tâm I nằm
1 2 1
trên d , đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 .
A. R  2 . B. R  4 . C. R  1 . D. R  3 .
Lời giải
Tâm I nằm trên d nên I 1  t ; 2  2t ; 2  t  .
Mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng  P  nên AI  d  I ;  P    R .
1  t  4  4t  4  2t  1
AI  d  I ;  P    t 2  4t 2   t  1 
2

1   2   22
2

7t  2
 6t 2  2t  1   9  6t 2  2t  1   7t  2  .
2

3
 t  2t  1  0  t  1  I  2;0;3 .
2

Vậy bán kính mặt cầu R  AI  3 .


 x5

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;  2; 4) , B(2;6;4) và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là
 z t

điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ
nhất của MN .
A. 2. B. 8. C. 73 . D. 5 3 .
Lời giải

15
Trường THPT Bùi Thị Xuân Giáo viên: Nguyễn Hoàng Huy

Ta có AMB  90 nên M thuộc mặt cầu đường kính AB là  S  có tâm I 1; 2; 4  và bán kính R  5 .
Ta lại có M thuộc mặt phẳng  Oxy  nên M thuộc đường tròn  C    S    Oxy  , đường tròn này có tâm
K 1;2;0  và d  I ;  Oxy    IK  4 nên (C ) có bán kính r  R2  IK 2  3 .
Vì d đi qua N1  5;  1;0  và d có một vectơ chỉ phương là k   0;0;1 cũng là một vectơ pháp tuyến của
 Oxy  nên d vuông góc với mặt phẳng  Oxy  và khoảng cách t I đến d là IH  5 .
Rõ ràng, trong mặt phẳng  Oxy  , KN1  5  r nên N1 nằm ngoài  C  .
Lấy N  N1 , N  d và M bất kì trên  C  thì NN1M vuông tại N1 suy ra NM  N1M (1).
Gọi M 1 là giao điểm của KN1 và  C  , M 1 nằm giữa K và N1 .
Lấy M  M1 , M   C  thì KM  MN1  KN1  KM1  M1 N1 nên MN1  M1 N1 (2).
T (1) và (2), ta suy ra MN nhỏ nhất khi M  M1 và N  N1 .
Lúc đó, MNmin  M1 N1  R  r  2 .

16

You might also like