You are on page 1of 19

Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

Câu 102: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4  0 và điểm A  1; 2  . Đường thẳng
nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn  C  ?
A. 4 x  3 y  10  0 . B. 6 x  y  4  0 . C. 3 x  4 y  10  0 . D. 3 x  4 y  11  0 .
Câu 103: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm P  3; 2  và đường tròn  C  :  x  3   y  4   36 . Từ
2 2

điểm P kẻ các tiếp tuyến PM và PN tới đường tròn  C  , với M , N là các tiếp điểm.
Phương trình đường thẳng MN là
A. x  y  1  0 . B. x  y  1  0 . C. x  y  1  0 . D. x  y  1  0 .
Câu 104: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (3;1) và đường tròn  C  : x  y 2  2 x  6 y  6  0 . Gọi T1 ,
2

T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng
T1T2 .
3
A. 5 . B. 5. . C. D. 2 2 .
5
Câu 105: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và điểm M  2;1 . Dây
cung của  C  đi qua điểm M có độ dài ngắn nhất là
A. 6 . B. 7. C. 3 7 . D. 2 7 .
5 8
Câu 106: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết H  3; 2  , G  ;  lần lượt là trực tâm và
 3 3
trọng tâm của tam giác, đường thẳng BC có phương trình x  2 y  2  0 . Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A.  x  1   y  1  20 . B.  x  2    y  4   20 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  3   1 . D.  x  1   y  3   25 .
2 2 2 2

Câu 107: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I 1; 2  và đường thẳng  d  : 2 x  y  5  0. Biết rằng có hai
điểm M 1 , M 2 thuộc  d  sao cho IM 1  IM 2  10. Tổng các hoành độ của M 1 và M 2 là
7 14
A. . B. . C. 2. D. 5.
5 5
Câu 108: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x  1) 2  ( y  3) 2  4 và đường thẳng
d : 3 x  4 y  5  0 . Phương trình của đường thẳng d  song song với đường thẳng d và chắn trên
(C ) một dây cung có độ dài lớn nhất là
A. 4 x  3 y  13  0 . B. 3 x  4 y  25  0 . C. 3 x  4 y  15  0 . D. 4 x  3 y  20  0 .
Câu 109: Trong mặt phẳng Oxy , gọi I là tâm của đường tròn  C  :  x  1   y  1  4 . Số các giá trị
2 2

nguyên của m để đường thẳng x  y  m  0 cắt đường tròn  C  tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 110: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nằm trên đường tròn  C  : x  y  2 x  4 y  1  0 có khoảng
2 2

cách ngắn nhất đến đường thẳng d : x  y  3  0 có toạ độ M  a; b  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 2a  b . B. a  b . C. 2a  b . D. a  b .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 15
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

Câu 111: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  15  0 có tâm I . Đường thẳng
d đi qua M 1; 3 cắt  C  tại A, B. Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường
thẳng d là x  by  c  0. Tính b  c.
A. 8. B. 2. C. 6. D. 1.
Câu 112: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trung điểm của BC là M  3; 2  , trọng tâm và
2 2
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác lần lượt là G  ;  , I 1; 2  . Tìm tọa độ đỉnh C , biết C
3 3
có hoành độ lớn hơn 2 .
A. C  9;1 . B. C  5;1 . C. C  4; 2  . D. C  3; 2  .
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 57: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. x 2  2 y 2  4 x  8 y  1  0 . B. x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 .
C. x 2  y 2  2 x  8 y  20  0 . D. 4 x 2  y 2  10 x  6 y  2  0 .
Lời giải:
2
Để là phương trình đường tròn thì điều kiện cần là hệ số của x và y 2 phải bằng nhau nên
loại được đáp án A và D.
Ta có: x 2  y 2  2 x  8 y  20  0   x  1   y  4   3  0 vô lý.
2 2

Ta có: x 2  y 2  4 x  6 y  12  0   x  2    y  3  25 là phương trình đường tròn tâm


2 2

I  2; 3 , bán kính R  5 .


Câu 58: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
2
A. x 2 y2 4 xy 2x 8y 3 0. 2 y2 4x 5 y 1 0 .
B. x
2
C. x y 2 14 x 2 y 2018 0 . D. x
2
y2 4x 5 y 2 0 .
Câu 59: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A  4; 2  ?
A. x  y  2 x  6 y  0 . B. x  y  4 x  7 y  8  0 .
2 2 2 2

C. x  y  6 x  2 y  9  0 . D. x  y  2 x  20  0 .
2 2 2 2

Lời giải:
Thế tọa độ của điểm A(4; 2) vào phương trình đường tròn x  y  2 x  6 y  0 ta có:
2 2

42   2   2.4  6  2   16  4  8  12  0 nên A(4; 2) thuộc đường tròn.


2

Câu 60: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn x  y  2 x  10 y  1  0 đi qua điểm nào trong các điểm
2 2

dưới đây ?
A. Q  2;1 . B. M  3; 2  . C. N  1;3  . D. P  4; 1 .
Câu 61: Trong mặt phẳng Oxy , xác định tâm và bán kính của đường tròn  C  :  x  1   y  2   9.
2 2

A. Tâm I  1; 2  , bán kính R  3 . B. Tâm I  1; 2  , bán kính R  9 .


C. Tâm I 1; 2  , bán kính R  3 . D. Tâm I 1; 2  , bán kính R  9 .
Câu 62: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn  C  : x  y  4 x  6 y  12  0 có tâm là
2 2

A. I  2; 3  . B. I  2; 3  . C. I  4; 6  . D. I  4; 6  .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 16


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

Lời giải:
Ta có phương trình đường tròn là:  x  2    y  3  25 .
2 2

Vậy tâm đường tròn là : I  2; 3 .


Câu 63: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn x 2  y 2  10 y  24  0 có bán kính bằng
A. 49 . B. 7 . C. 1 . D. 29 .
Lời giải:
Đường tròn x 2  y 2  10 y  24  0 có tâm I  0;5  , bán kính R  02  52   24   7 .
Câu 64: Trong mặt phẳng Oxy , tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 2  y 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0 là phương trình đường tròn.
A. 1  m  2. B. m  2 hoặc m  1.
C. m  0 hoặc m  1 . D. m  1 hoặc m  2.
Lời giải:
Phương trình 1 là phương trình đường tròn  5m 2  15m  10  0  m  1 hoặc m  2 .
Câu 65: Trong mặt phẳng Oxy , tìm m để  Cm  : x 2  y 2  4mx  2my  2m  3  0 là phương trình đường
tròn ?
5 5
A. m   hoặc m  1. B. m   .
3 3
3
C. m  1. D.   m  1.
5
Lời giải:
C  là phương trình đường tròn   2m   m2   2m  3   0
2
m

5
 5m2  2m  3  0  m    m  1.
3
Câu 66: Trong mặt phẳng Oxy , với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình sau
đây là phương trình của đường tròn x 2  y 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0 ?
A. 1  m  2 . B. 2  m  1 .
C. m  1 hoặc m  2 . D. m  2 hoặc m  1 .
Lời giải:
Xét phương trình x 2  y 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0   . Để   là phương trình đường
tròn thì 5m2  15m  10  0  m  1 hoặc m  2 .
Câu 67: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường cong  Cm  : x 2  y 2 – 8 x  10 y  m  0 . Với giá trị nào của
m thì  Cm  là đường tròn có bán kính bằng 7 ?
A. m  4 . B. m  8 . C. m  –8 . D. m = – 4 .
Lời giải:
Ta có R  42  52  m  7  m  8 .
Câu 68: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn có tâm I  3; 4  tiếp xúc với đường thẳng
 :3 x  4 y  10  0 . Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 17


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

5 3
A. . B. 5 . C. 3 . D. .
3 5
Lời giải:
Đường tròn tâm I  3; 4  tiếp xúc với đường thẳng  :3 x  4 y  10  0 nên bán kính đường
tròn chính là khoảng cách từ tâm I  3; 4  tới đường thẳng  :3 x  4 y  10  0 .
3.3  4.4  10 15
Ta có: R  d  I ,      3.
33  42 5
Câu 69: Trong mặt phẳng Oxy , với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4 x  3 y  m  0 tiếp
xúc với đường tròn  C  : x 2  y 2  9  0?
A. m  3 . B. m  3 và m  3 .
C. m  3 . D. m  15 và m  15 .
Lời giải:
Đường tròn  C  có tâm và bán kính là I   0;0  , R  3 .
m  m  15
 tiếp xúc  C   d  I ,    R  3 .
5  m  15
Câu 70: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
I  1; 2  , bán kính bằng 3 ?
A.  x  1   y  2   9 . B.  x  1   y  2   9 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   9 . D.  x  1   y  2   9 .
2 2 2 2

Câu 71: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn có tâm I 1; 2  và bán kính R  5 là
A. x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . B. x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 .
C. x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . D. x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 .
Lời giải:
Phương trình đường tròn có tâm I 1; 2  và bán kính R  5 là  x  1   y  2   52
2 2

 x 2  2 x  1  y 2  4 y  4  25  x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 .
Câu 72: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 2;1) , B (3;5) và điểm M là điểm bất kì thỏa mãn
AMB  90 . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. x 2  y 2  x  6 y  1  0 . B. x 2  y 2  x  6 y  1  0 .
C. x 2  y 2  5 x  4 y  11  0 . D. x 2  y 2  5 x  4 y  11  0 .
Lời giải:
1 
M nằm trên đường tròn đường kính AB , có tâm I  ; 3  là trung điểm của AB và bán kính
2 
1 1 1
R  AB  25  16  41 nên có phương trình
2 2 2
2
 1 41
 x     y  3   x2  y 2  x  6 y  1  0 .
2

 2 4
Câu 73: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A. x 2  y 2  10 x  0 . B. x 2  y 2  5  0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 18
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

C. x 2  y 2  10 x  2 y  1  0 . D. x 2  y 2  6 x  5 y  9  0 .
Lời giải:
 5 5 5
Xét phương trình đường tròn : x 2  y 2  6 x  5 y  9  0 có I  3;   và R  , d  I,Ox   .
 2 2 2
Suy ra: d  I , Ox   R . Vậy  C  tiếp xúc với trục Ox.
Câu 74: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?
A. x  y  10 y  1  0 . B. x  y  6 x  5 y  1  0 .
2 2 2 2

C. x  y  2 x  0 . D. x  y  5  0 .
2 2 2 2

Câu 75: Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2 y  3  0 và đường
tròn (C ) : x  y  2 x  4 y  0
2 2

A.  3;3 và  1;1 . B.  1;1 và  3; 3 . C.  3;3  và 1;1 . D.  2;1 và  2; 1 .


Lời giải:
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình sau
x  2 y  3  0  x  2 y  3
 2 
x  y  2x  4 y  0  2 y  3  y  2  2 y  3  4 y  0
2 2 2

 y2  4 y  3  0  y  1 y  3
  hoặc 
x  2 y  3  x  1 x  3
Vậy tọa độ giao điểm là  3;3 và  1;1 .
Câu 76: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn  C1  ,  C2  có phương trình lần lượt là
( x  1)  ( y  2)  9 và ( x  2)  ( y  2)  4 . Khẳng định nào dưới đây sai?
2 2 2 2

A. Đường tròn  C1  có tâm I1  1; 2  và bán kính R1  3 .


B. Đường tròn  C2  có tâm I 2  2; 2  và bán kính R2  2 .
C. Hai đường tròn  C1  ,  C2  không có điểm chung.
D. Hai đường tròn  C1  ,  C2  tiếp xúc với nhau.
Lời giải:
Ta thấy đường tròn  C1  có tâm I  1; 2  và bán kính R1  3 . Đường tròn  C2  có tâm
I 2  2; 2  và bán kính R2  2 .
Khi đó: 5  R1  R2  I1 I 2  (2  1)  (2  2)  5   C1  và  C2  tiếp xúc nhau.
2 2

 C  :  x  1  y2  4
2
Câu 77: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn và
 C   :  x  4    y  3  16 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B . Lập phương trình đường
2 2

thẳng AB.
A. x  y  2  0 . B. x  y  2.  0 C. x  y  2  0 . D. x  y  2  0 .
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 19


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

Giả sử hai đường tròn  C  :  x  1  y 2  4 và  C   :  x  4    y  3  16 cắt nhau tại hai điểm


2 2 2

phân biệt A và B khi đó tọa độ của A và thỏa mãn hệ phương trình:


 x  12  y 2  4  x2  y 2  2x  3  0 (1)
  2
 x  4    y  3  16  x  y  8 x  6 y  9  0 (2)
2 2 2

Lấy (1) trừ (2) ta được: 6 x  6 y  12  0  x  y  2  0 là phương trình đường thẳng đi qua 2
điểm A và B .
Câu 78: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn  C  có đường kính AB với
A 1;1 , B  7;5 
A. ( x  4) 2  ( y  2) 2  13 . B. ( x  4) 2  ( y  3) 2  13 .
C. ( x  4) 2  ( y  3) 2  13 . D. ( x  4) 2  ( y  3) 2  13 .
Lời giải:
Gọi I là trung điểm của AB thì I  4;3 là tâm đường tròn  C  có đường kính AB .
AB   6; 4   AB  2 13 .
Phương trình đường tròn  C  : ( x  4) 2  ( y  3) 2  13 .
Câu 79: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1;1 và B  7;5  . Phương trình đường tròn đường
kính AB là
A. x 2  y 2  8 x  6 y  12  0 . B. x 2  y 2  8 x  6 y  12  0 .
C. x 2  y 2  8 x  6 y  12  0 . D. x 2  y 2  8 x  6 y  12  0 .
Lời giải:
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I  4;3  AI  13
Đường tròn cần tìm có đường kính AB suy ra nó nhận I  4;3 làm tâm và bán kính
R  AI  13 có dạng:  x  4    y  3  13  x 2  y 2  8 x  6 y  12  0.
2 2

Câu 80: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn  C  có tâm I 1; 3 và đi qua M  3; 1 là
A.  x  1   y  3  8 . B.  x  1   y  3  10.
2 2 2 2

C.  x  3   y  1  10 . D.  x  3   y  1  8 .
2 2 2 2

Lời giải:
Điểm M  3; 1 thuộc đường tròn  C  nên R  IM   3  1  1  3 2 2.
2 2

Đường tròn  C  có tâm I 1; 3 và bán kính R  2 2 có phương trình tổng quát là:
 C  :  x  1   y  3  8 .
2 2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 20


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

Câu 81: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn  C  có tâm I  6; 2  và tiếp xúc ngoài với
đường tròn  C   : x 2  y 2  4 x  2 y  1  0 là
A. x 2  y 2  12 x  4 y  9  0 . B. x 2  y 2  6 x  12 y  31  0 .
C. x 2  y 2  12 x  4 y  31  0 . D. x 2  y 2  12 x  4 y  31  0 .
Lời giải:
Đường tròn  C   : x 2  y 2  4 x  2 y  1  0 có tâm I   2; 1 bán kính R  2 .
Đường tròn  C  tâm I  6; 2  tiếp xúc ngoài với  C   khi
II   R  R  R  II   R  3 II   R  R  II   R  3 .
Phương trình đường tròn cần tìm  x  6    x  2   9 hay x 2  y 2  12 x  4 y  31  0 .
2 2

Câu 82: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 2;1) , B (3;5) và điểm M thỏa mãn AMB  90 . Khi
đó điểm M nằm trên đường tròn nào sau đây?
A. x 2  y 2  x  6 y  1  0 . B. x 2  y 2  x  6 y  1  0 .
C. x 2  y 2  5 x  4 y  11  0 . D. x 2  y 2  5 x  4 y  11  0 .
Lời giải:
M nằm trên đường tròn đường kính AB.
1 
Tâm của  C  là I  ; 3  là trung điểm của AB và bán kính R  AB 
1 1 1
25  16  41 nên
2  2 2 2
2
 1
có phương trình:  x     y  3    x2  y 2  x  6 y  1  0 .
2 41
 2 4
Câu 83: Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A  0; 4  , B  2; 4  ,
C  2; 0  .
A. I  1;1 . B. I  0; 0  . C. I  1; 2  . D. I  1; 0  .
Lời giải:
Giả sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A , B , C có dạng  C  : x 2  y 2  2ax  2by  c  0
Thay tọa độ 3 điểm A  0; 4  , B  2; 4  , C  2; 0  ta được:
8b  c  16 a  1
 
4 a  8b  c  20  b  2  C  : x  y  2 x  4 y  0 .
2 2

4 a  c  4 c  0
 
Vậy  C  có tâm I  1; 2  và bán kính R  5 .
Câu 84: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I  1;1 và đường thẳng  d  : 3x  4 y  2  0 . Đường tròn tâm
I và tiếp xúc với đường thẳng  d  có phương trình

A.  x  1   y  1  5 . B.  x  1   y  1  25 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  1  1 . D.  x  1   y  1 
2 2 2 2 1
.
5
Lời giải:
3.1  4.1  2
Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng  d  có bán kính R  d  I , d   1
32  4 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 21
Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

Vậy đường tròn có phương trình là:  x  1   y  1  1 .


2 2

Câu 85: Trong mặt phẳng Oxy , biết đường tròn (C ) có tâm I  3; 2  có một tiếp tuyến là đường
thẳng  : 3 x  4 y  9  0 . Viết phương trình của đường tròn (C ) .
A.  x  3   y  2   2 . B.  x  3   y  2   2 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  2   4 D.  x  3   y  2   4 .
2 2 2 2

Lời giải:
Vì đường tròn (C ) có tâm I  3; 2  và một tiếp tuyến của nó là đường thẳng  có phương
3.(3)  4.2  9
trình là 3 x  4 y  9  0 nên bán kính của đường tròn là R  d ( I , )  2
32  42
Vậy phương trình đường tròn là:  x  3   y  2   4
2 2

Câu 86: Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A  0; 4  , B  2; 4  ,
C  2;0  .
A. I 1;1 . B. I  0;0  . C. I 1; 2  . D. I 1;0  .
Lời giải:
Giả sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C có dạng  C  : x 2  y 2  2ax  2by  c  0
Thay tọa độ 3 điểm A  0; 4  , B  2; 4  , C  2;0  ta được:
8b  c  16 a  1
 
4a  8b  c  20  b  2   C  : x  y  2 x  4 y  0 .
2 2

4a  c  4 c  0
 
Vậy  C  có tâm I 1; 2  và bán kính R  5 .
Câu 87: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 1 , B  3; 2  , C  5; 5  . Toạ độ tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
 47 13   47 13   47 13   47 13 
A.  ;  . B.  ; . C.   ; . D.   ; .
 10 10   10 10   10 10   10 10 
Lời giải:
Gọi I  x; y  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
 47
 x  1   y  1   x  3    y  2 
 2 2 2 2
x
 AI  BI 4 x  6 y  11 
2 2

Ta có:  2    10 .
  x  1   y  1   x  5    y  5   
2 2 2 2 2
 AI CI  8 x 8 y 48  y   13
 10
 47 13 
 I ;  .
 10 10 
Câu 88: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A  3; 0  và B  0 ; 4  . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB
có phương trình
D.  x  1   y  1  1 .
2 2
A. x 2  y 2  1 . B. x 2  y 2  4 x  4  0 . C. x 2  y 2  2 .
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 22


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

Vì các điểm A  3; 0  và B  0;4  nằm trong góc phần tư thứ nhất nên tam giác OAB cũng nằm
trong góc phần tư thứ nhất. Do vậy gọi tâm đường tròn nội tiếp là I  a, b  thì a  0, b  0 .
Theo đề, ta có: d  I ; Ox   d  I ; Oy   d  I ; AB  .
x y
Phương trình theo đoạn chắn của AB là:   1 hay 4 x  3 y  12  0 .
3 4
a  b a  b  0

 a  b  
Do vậy ta có:    7 a  12  5a    a  6  l  .
 4a  3b  12  5 a
  7 a  12  5a 
 a  1
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là:  x  1   y  1  1.
2 2

Câu 89: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  3;0  , B  0;4  . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có
phương trình là
A. x 2  y 2  1 . B. x 2  y 2  2 x  2 y  1  0 .
C. x 2  y 2  6 x  8 y  25  0 . D. x 2  y 2  2 .
Lời giải:
Ta có OA  3, OB  4, AB  5.
Gọi I ( x I ; y I ) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB .
Từ hệ thức AB.IO  OB.IA  OA. IB  0 (Chứng minh) ta được:
 AB. xO  OB. x A  OA. xB 4.3
 xI  AB  OB  OA

5 43
1
  I (1;1)
 y I  AB. yO  OB. y A  OA. y B  3.4  1
 AB  OB  OA 5 43
Mặt khác tam giác OAB vuông tại O với r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác thì
1
S OA.OB 3.4
r  2   1 ( S , p lần lượt là diện tích và nửa chu vi tam giác).
p OA  OB  AB 3  4  5
2
Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB là ( x  1) 2  ( y  1) 2  1
hay x 2  y 2  2 x  2 y  1  0.
Câu 90: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A  3; 0  , B  0; 2  và có
tâm thuộc đường thẳng d : x  y  0 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 23


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT
2 2 2 2
 1  1  13  1  1  13
A.  x     y    . B.  x     y    .
 2  2 2  2  2 2
2 2 2 2
 1  1  13  1  1  13
C.  x     y    . D.  x     y    .
 2  2 2  2  2 2
Lời giải:
A  3; 0  , B  0; 2  , d : x  y  0 .
Gọi I là tâm đường tròn vậy I  x;  x  vì I  d .
1 1
IA 2  IB 2   3  x   x 2  x 2   2  x   6 x  9  4 x  4  x 
2 2 1
. Vậy I ;  .
2 2 2
2 2
 1 1 26
IA   3       là bán kính đường tròn.
 2 2 2
2 2
 1  1  13
Phương trình đường tròn cần lập là:  x     y    .
 2  2 2
Câu 91: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C ) đi qua hai điểm A(1;3) , B (3;1) và có tâm nằm trên
đường thẳng d : 2 x  y  7  0 có phương trình là
A. ( x  7) 2  ( y  7) 2  102 . B. ( x  7) 2  ( y  7) 2  164 .
C. ( x  3) 2  ( y  5) 2  25 . C. ( x  3) 2  ( y  5) 2  25 .
Lời giải:
I  a; b  là tâm của đường tròn  C  , do đó:
AI 2  BI 2   a  1   b  3   a  3   b  1
2 2 2 2

Hay: a  b (1) . Mà I  a; b   d : 2 x  y  7  0 nên 2a  b  7  0 (2) .


Thay (1) vào (2) ta có: a  7  b  7  R 2  AI 2  164 .
Vậy  C  :  x  7    y  7   164 .
2 2

Câu 92: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C ) tiếp xúc với trục tung tại điểm A(0; 2) và đi qua
điểm B (4; 2) có phương trình là
A. ( x  2) 2  ( y  2) 2  4 . B. ( x  2) 2  ( y  2) 2  4
C. ( x  3) 2  ( y  2) 2  4 D. ( x  3) 2  ( y  2) 2  4
Lời giải:
Vì y A  yB  2 nên AB  y ' Oy và AB là đường kính của  C  . Suy ra I  2;  2  và bán kính
R  IA  2 . Vậy  C  :  x  2    y  2   4 .
2 2

Câu 93: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng  :3 x  4 y  19  0 và đường tròn
 C  : x  1   y  1  25 . Biết đường thẳng  cắt  C  tại hai điểm phân biệt A và B , khi
2 2

đó độ dài đọan thẳng AB là


A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Lời giải:
3 19
Từ  :3x  4 y  19  0  y  x  1 .
4 4

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 24


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

Thế 1 vào  C  ta được


2 x  1
3 23  25 2 85 145
 x  1   x    25  x  x   0   29 .
2

4 4  16 8 16 x
 5
+) x A  1  y A  4  A 1; 4  .
29 2  29 2 
+) xB   yB    B  ;   .
5 5  5 5
2 2
 29   2 
Độ dài đoạn thẳng AB    1     4   6 .
 5   5 
Câu 94: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C  có tâm I 1; 1 bán kính R  5 . Biết rằng đường
thẳng d  : 3x  4y  8  0 cắt đường tròn C  tại hai điểm phân biệt A, B . Tính độ dài đoạn
thẳng AB .
A. AB  8 . B. AB  4 . C. AB  3. D. AB  6 .
Lời giải:

A H B

Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ta có IH  AB và


3.1  4.  1  8
IH  d  I ; AB   3.
3   4 
2 2

Xét tam giác vuông AHI ta có: HA2  IA2  IH 2  52  32  16  HA  4  AB  2HA  8 .


Câu 95: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A  3;1 , đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  3  0 . Viết
phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt đường tròn  C  tại hai điểm B , C sao cho
BC  2 2.
A. d : x  2 y  5  0 . B. d : x  2 y  5  0 . C. d : x  2 y  5  0 . D. d : x  2 y  5  0 .
Lời giải:
Đường tròn  C  có tâm I 1; 2  và bán kính R  12  22  3  2 .
Theo giả thiết đường thẳng d đi qua A và cắt đường tròn  C  tại hai điểm B , C sao cho
BC  2 2 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 25


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

Vì BC  2 2  2 R nên BC là đường kính của đường tròn  C  suy ra đường thẳng d đi qua
tâm I 1; 2 
Ta chọn: ud  IA   2;  1  nd  1; 2  .
Vậy đường thẳng d đi qua A  3;1 và có VTPT nd  1; 2  nên phương trình tổng quát của
đường thẳng d là: 1 x  3  2  y  1  0  x  2 y  5  0 .
Câu 96: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  4   4 . Phương trình tiếp tuyến
2 2

với đường tròn  C  song song với đường thẳng  : 4 x  3 y  2  0 là


A. 4 x  3 y  18  0 . B. 4 x  3 y  18  0 .
C. 4 x  3 y  18  0; 4 x  3 y  2  0 . D. 4 x  3 y  18  0; 4 x  3 y  2  0 .
Lời giải:
Đường tròn  C  :  x  1   y  4   4 có tâm I 1; 4  và bán kính R  2 .
2 2

Gọi d là tiếp tuyến của  C  .


Vì d / /  nên đường thẳng d : 4 x  3 y  m  0  m  2  .
4.1  3.4  m
d là tiếp tuyến của  C   d  I ;  d    R  2
4   3 
2 2

 m  18
 m  8  10   (thỏa mãn điều kiện)
 m  2
Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm : 4 x  3 y  18  0; 4 x  3 y  2  0 .
Câu 97: Trong mặt phẳng Oxy , số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 và
 C ' : x 2  y 2  6 x  8 y  20  0 là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải:
Đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 có tâm I 1; 2  bán kính R  2 .
Đường tròn  C ' : x 2  y 2  6 x  8 y  20  0 có tâm I '  3; 4  bán kính R '  5 .
II '  2 13 .
Vậy II '  R  R ' nên 2 đường tròn không có điểm chung suy ra 2 đường tròn có 4 tiếp tuyến
chung.
Câu 98: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
(C ) : ( x  2) 2  ( y  4) 2  25 , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 3 x  4 y  5  0 .
A. 4 x  3 y  29  0 . B. 4 x  3 y  29  0 hoặc 4 x  3 y  21  0 .
C. 4 x  3 y  5  0 hoặc 4 x  3 y  45  0 D. 4 x  3 y  5  0 hoặc 4 x  3 y  3  0 .
Lời giải:
Đường tròn (C ) : ( x  2) 2  ( y  4) 2  25 có tâm I (2; 4) , bán kính R  5 .
Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d : 3 x  4 y  5  0 có phương trình
dạng: 4 x  3 y  c  0

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 26


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

 là tiếp tuyến của đường tròn


(C ) khi và chỉ khi:
4.2  3.(4)  c c  4  25 c  29
d ( I ; )  R   5  c  4  25    . Vậy có hai tiếp
42  32 c  4  25 c  21
tuyến cần tìm là: 4 x  3 y  29  0 và 4 x  3 y  21  0 .
Câu 99: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình x 2  y 2  2 x  2 y  3  0 . Từ điểm
A 1;1 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn  C  ?
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
Lời giải:
 C  có tâm I 1; 1 bán kính R= 12  (1) 2  (3)  5
Vì IA  2  R nên A nằm bên trong  C  .Vì vậy không kẻ được tiếp tuyến nào tới đường tròn
C  .
Câu 100: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  3  0 . Viết phương trình tiếp
tuyến d của đường tròn (C ) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng  : 3 x  4 y  1  0 .
A. 3 x  4 y  5 2  11  0 ; 3 x  4 y  5 2  11  0 .
B. 3 x  4 y  5 2  11  0 , 3 x  4 y  5 2  11  0 .
C. 3 x  4 y  5 2  11  0 , 3 x  4 y  5 2  11  0 .
D. 3 x  4 y  5 2  11  0 , 3 x  4 y  5 2  11  0 .
Lời giải:
 C  : x 2  y 2  2 x  4 y  3  0   x  12   y  2 2  2.
Do đó đường tròn có tâm I  1; 2  và bán kính R  2 .
Do d song song với đường thẳng  nên d có phương trình là 3 x  4 y  k  0 ,  k  1 .
11  k 11  k  5 2  k  5 2  11
Ta có d  I ; d   R   2  11  k  5 2    .
32  42 11  k  5 2  k  5 2  11
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là 3 x  4 y  5 2  11  0 , 3 x  4 y  5 2  11  0 .
Câu 101: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và điểm A 1;5  . Đường
thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn  C  tại điểm A ?
A. y  5  0 . B. y  5  0 . C. x  y  5  0 . D. x  y  5  0 .
Lời giải:
Đường tròn  C  có tâm I 1; 2   IA   0;3 .
Gọi d là tiếp tuyến của  C  tại điểm A , khi đó d đi qua A và nhận vectơ IA là một VTPT.
Chọn một VTPT của d là nd   0;1 .
Vậy phương trình đường thẳng d là y  5  0 .
Câu 102: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4  0 và điểm A  1; 2  . Đường thẳng
nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn  C  ?
A. 4 x  3 y  10  0 . B. 6 x  y  4  0 . C. 3 x  4 y  10  0 . D. 3 x  4 y  11  0 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 27


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

Lời giải:
Đường tròn  C  có tâm là gốc tọa độ O  0;0  và có bán kính R  2 .
Họ đường thẳng  qua A  1; 2  : a  x  1  b  y  2   0 , với a 2  b 2  0 .
Điều kiện tiếp xúc d  O;    R hay
a  2b a  0
 2   a  2b   4  a 2  b 2   3a 2  4ab  0  
2
.
a 2  b2 3a  4b
Với a  0 , chọn b  1 ta có 1 : y  2  0 .
Với 3a  4b , chọn a  4 và b  3 ta có  2 : 4  x  1  3  y  2   0  4 x  3 y  10  0 .
Câu 103: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm P  3; 2  và đường tròn  C  :  x  3   y  4   36 . Từ
2 2

điểm P kẻ các tiếp tuyến PM và PN tới đường tròn  C  , với M , N là các tiếp điểm.
Phương trình đường thẳng MN là
A. x  y  1  0 . B. x  y  1  0 . C. x  y  1  0 . D. x  y  1  0 .
Lời giải:
y

4 I
M

K
D1 O 3 x
P -2 N

Gọi I là tâm của đường tròn, ta có tọa độ tâm I  3; 4  .


Theo đề ra ta có tứ giác IMPN là hình vuông, nên đường thẳng MN nhận IP   6; 6  làm
VTPT, đồng thời đường thẳng MN đi qua trung điểm K  0;1 của IP . Vậy phương trình
đường thẳng MN: 1.  x  0   1.  y  1  0 hay x  y  1  0 .
Câu 104: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (3;1) và đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 . Gọi T1 ,
T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng
T1T2 .
3
A. 5 . B. 5. C. . D. 2 2 .
5
Lời giải:
+  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  6  0   x  1   y  3  4 suy ra (C ) có tâm I( 1;3) và R = 2
2 2

+ Phương trình đường thẳng d đi qua M (3;1) có phương trình: A  x  3  B  y  1  0 .


d là tiếp tuyến với đường tròn khi và chỉ khi d  I ; d   R .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 28


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

A  3B  3 A  B A  0
 ta có phương trình:  2  3 A2  4 AB  0  
A B 2 2
3 A  4 B
+ Với A  0 , chọn B  1 , phương trình tiếp tuyến thứ nhất là  d1  : y  1 .
Thế y  1 vào  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 , ta được tiếp điểm là T1 1;1 .
+ Với 3 A  4 B , chọn A  4; B  3 , phương trình tiếp tuyến thứ hai là  d 2  : 4 x  3 y  15  0
2
 4x   4x  3  3 21 
 5    C  nên  x  1    5  3   4  x    T2   ;  .
2
Tiếp điểm T2  x;
 3   3  5  5 5
+ Phương trình đường thẳng T1T2 : 2  x  1  1 y  1  0  2 x  y  3  0 .
3 3
+ Khoảng cách từ O đến đường thẳng T1T2 là: d  0; T1T2   . 
2 1 5 2 2

Câu 105: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 và điểm M  2;1 . Dây
cung của  C  đi qua điểm M có độ dài ngắn nhất là
A. 6 . B. 7. C. 3 7 . D. 2 7 .
Lời giải:

Ta có  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0   C  :  x  1   y  2   9 nên có tâm I 1; 2  , R  3


2 2

Vì IM  2  3  R .
Gọi d là đường thẳng đi qua M cắt đường tròn  C  tại các điểm A, B. Gọi J là trung điểm
của AB . Ta có:
Ta có: AB  2 AJ  2 R 2  IJ 2  2 R 2  IM 2  2 9  2  2 7 .
5 8
Câu 106: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết H  3; 2  , G  ;  lần lượt là trực tâm và
 3 3
trọng tâm của tam giác, đường thẳng BC có phương trình x  2 y  2  0 . Viết phương trình
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
A.  x  1   y  1  20 . B.  x  2    y  4   20 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  3   1 . D.  x  1   y  3   25 .
2 2 2 2

Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 29


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

*) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .


 35 
 xI  3    3 
3  23   xI  1
 HI  HG    .
2 y  2  3  8  2  yI  3
 I  
23 
(Do đó ta có thể chọn đáp án D luôn mà không cần tính bán kính).
*) Gọi M là trung điểm của BC  IM  BC  IM : 2 x  y  1  0 .
2 x  y  1  x  0
M  IM  BC     M  0;1 .
x  2 y  2 y 1
 5
 x A  3. 3  xA  5
Lại có: MA  3MG    .
 8 
 y A  1  3.   1  A
y  6
 3 
Suy ra: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R  IA  5 .
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là  x  1   y  3  25 .
2 2

Câu 107: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I 1; 2  và đường thẳng  d  : 2 x  y  5  0. Biết rằng có hai
điểm M 1 , M 2 thuộc  d  sao cho IM 1  IM 2  10. Tổng các hoành độ của M 1 và M 2 là
7 14
A. . B. . C. 2. D. 5.
5 5
Lời giải:
 IM 1  IM 2  10
 M 1 , M 2   C  :  x  1   y  2   10.
2 2

 I 1; 2 
Mặt khác, M 1 , M 2 thuộc  d  : 2 x  y  5  0 nên ta có tọa độ M 1 , M 2 là nghiệm của hệ
 x  12   y  2 2  10 1
 .
2 x  y  5  0  
2
x  0
 2   y  2 x  5, thay vào 1 ta có 5 x  14 x  0   14 .
2

x
 5

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 30


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

14 14
Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ của M 1 và M 2  x1  x2  0   .
5 5
Câu 108: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x  1) 2  ( y  3) 2  4 và đường thẳng
d : 3 x  4 y  5  0 . Phương trình của đường thẳng d  song song với đường thẳng d và chắn trên
(C ) một dây cung có độ dài lớn nhất là
A. 4 x  3 y  13  0 . B. 3 x  4 y  25  0 . C. 3 x  4 y  15  0 . D. 4 x  3 y  20  0 .
Lời giải:
 C  có tâm I  1;3 và R  2. d // d  d  : 3x  4 y  c  0 .
Yêu cầu bài toán có nghĩa là d  qua tâm I  1; 3 của  C  , tức là : 3  12  c  0  c  1
Vậy d  : 3 x  4 y  15  0 .
Câu 109: Trong mặt phẳng Oxy , gọi I là tâm của đường tròn  C  :  x  1   y  1  4 . Số các giá trị
2 2

nguyên của m để đường thẳng x  y  m  0 cắt đường tròn  C  tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải:

Gọi: d : x  y  m  0; tâm của  C  là I 1;1 , để d   C  tại 2 phân biệt khi đó:


2m
0  d  I;d   2  0   2  2  2 2  m  2  2 2 *
2
1 1 1
Xét IAB có: SAIB  .IA.IB.sin AIB  .R 2 .sin AIB  .R 2
2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi:
2m  m  0 (TM )
sin AIB  1  AIB  900  AB  2 2  d  I ; d   2   2 .
2  m  4 (TM )
Câu 110: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nằm trên đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 có khoảng
cách ngắn nhất đến đường thẳng d : x  y  3  0 có toạ độ M  a; b  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. 2a  b . B. a  b . C. 2a  b . D. a  b .
Lời giải:
Đường tròn  C  có tâm I 1;  2  , bán kính R  2 .
Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc với d . Khi đó, điểm M cần tìm là một trong hai
giao điểm của  và  C  .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 31


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

Ta có phương trình  : x  y  1  0 .
x  y 1  0  y   x  1
Xét hệ:  2  
x  y  2x  4 y 1  0  x  1   y  2   4
2 2 2

  x  1  2

 y   x  1  y   x  1   y  2  2
    
2  x  1  4
2
 x  1  2   x  1  2

  y  2  2
 
Với B 1  2;  2  2  d  B, d   2  3 2

Với C 1  2;  2  2   d  C , d   2  3 2  d  B, d 
Suy ra M 1  2;  2  2   a  1  2; b  2  2  2 1  2   2a .
Câu 111: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  15  0 có tâm I . Đường thẳng
d đi qua M 1; 3 cắt  C  tại A, B. Biết tam giác IAB có diện tích là 8. Phương trình đường
thẳng d là x  by  c  0. Tính b  c.
A. 8. B. 2. C. 6. D. 1.
Lời giải:
(C)

I R
B
h

M
A

 C  có tâm I  2; 1 , bán kính R  2 5.


1
Đặt h  d  I , AB  . Ta có: S IAB 
h. AB  8  h. AB  16.
2
AB 2 h  4 h  2
Mặt khác: R 2  h 2   20. Suy ra:  ;
4  AB  4  AB  8
Vì d đi qua M 1; 3 nên 1  3b  c  0  3b  c  1  c  3b  1

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 32


Chủ đề PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OXY Toán 10 KNTT

2bc 2  b  3b  1 1  2b
Với h  4     b .
1 b 2
1 b 2
1  b2
2bc 2  b  3b  1 1  2b 3 5
Với h  2    b  c   b  c  2.
1 b 1 b 2
1 b 2 2 4 4
Câu 112: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trung điểm của BC là M  3; 2  , trọng tâm và
2 2
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác lần lượt là G  ;  , I 1; 2  . Tìm tọa độ đỉnh C , biết C
3 3
có hoành độ lớn hơn 2 .
A. C  9;1 . B. C  5;1 . C. C  4; 2  . D. C  3; 2  .
Lời giải:
B
M

G C

I
A

Vì GA  2GM nên A là ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm G , tỉ số 2 , suy ra A  4; 2  .
Đường tròn ngoại tiếp ABC có tâm I , bán kính R  IA  5 có phương trình
 x  3   y  2   25 .
2 2

Ta có: IM   2; 4  .
Đường thẳng BC đi qua M và nhận vectơ IM làm vectơ pháp tuyến, phương trình BC là:
1 x  3   2  y  2   0  x  2 y  7  0 .
Điểm C là giao điểm của đường thẳng BC và đường tròn  I ; R  nên tọa độ điểm C là
 x  3 2   y  2  2  25  x  1, y  3
nghiệm của hệ phương trình:  
 x  2 y  7  0  x  5, y  1
Đối chiếu điều kiện đề bài ta có tọa độ điểm C  5;1 .
_______________________HẾT_______________________
Huế, 09h30’ Ngày 22 tháng 02 năm 2023

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 33

You might also like