You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II


Môn: TOÁN 10 – CTST – ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).

Câu 1: Cho f  x   ax 2  bx  c ,  a  0  và   b2  4ac . Cho biết dấu của  khi f  x  luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x  .
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .

Câu 2: Tập nghiệm S của bất phương trình x2  x  6  0 .


A. S   ; 3   2 :   . B.  2;3 .
C.  3; 2  . D.  ; 3   2;   .

Câu 3: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2  4 x  4  0 .


A. S  \ 2 . B. S  . C. S   2;   . D. S  \ 2 .

Câu 4: Phương trình x  1  x  3 có tập nghiệm là


A. S  5 . B. S  2;5 . C. S  2 . D. S   .

Số nghiệm của phương trình x  4 x  3  1  x là


2
Câu 5:
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng  d  : ax  by  c  0,  a 2  b 2  0  . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  d  ?
A. n   a; b  . B. n   b; a  . C. n   b; a  . D. n   a; b  .

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho A   5; 2  , B  10;8  . Tọa độ vectơ AB là:
A. AB 15;10  . B. AB  2; 4  . C. AB  5;10  . D. AB  50;16  .

Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  3; 5  , B 1; 2  , C  5; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC ?
A.  3; 4  . B.  4; 0  . C.  
2; 3 . D.  3; 3 .

Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a   5; 0  , b   4; 0  cùng hướng. B. c   7; 3 là vectơ đối của d   7; 3 .
C. u   4; 2  , v   8; 3 cùng phương. D. a   6; 3 , b   2; 1 ngược hướng.

Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 1 và B  2;5  là
 x  2t x  2  t x  1 x  2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  6t  y  5  6t  y  2  6t  y  1  6t
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x  2 y 1  0 song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
A. x  2 y  1  0 . B. 2 x  y  0 . C.  x  2 y  1  0 . D. 2 x  4 y 1  0 .

Page 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 12: Tính góc giữa hai đường thẳng  : x  3 y  2  0 và  : x  3 y  1  0 .


A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 30 .

Câu 13: Khoảng cách từ điểm M 5; 1 đến đường thẳng 3x 2 y 13 0 là:


28 13
A. 2 13 . B. . C. 26 . D. .
13 2
Câu 14: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. x2 y2 6 x 10 y 30 0. B. x2 y2 3x 2 y 30 0.
2
C. 4 x y 2 10 x 6 y 2 0. D. x2 2 y2 4 x 8 y 1 0. .

Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính bằng 3 ?
A.  x  1   y  2   9 . B.  x  1   y  2   9 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  2   9 . D.  x  1   y  2   9 .
2 2 2 2

Câu 16: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x2  3x 15  0 là


A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2   m  2  x  8m  1  0 vô nghiệm.
A. m   0; 28 . B. m   ; 0    28;   .
C. m   ;0   28;   . D. m   0; 28  .

Câu 18: Số nghiệm của phương trình x 2  3 x  1  4 x  1 là


A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 19: Tổng các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình:  m  1 x 2  2  m  1 x  4  0 vô
nghiệm là
A. 14 . B. 15 . C. 20 . D. 21 .

Câu 20: Cho 2 điểm A  2; 3 , B  4;7  . Tìm điểm M  yOy thẳng hàng với A và B .

A. M  ;0  . B. M  ;0  . C. M 1; 0  . D. M   ;0  .
4 1 1
3  3   3 

x  5  t
Câu 21: Cho đường thẳng d có phương trình tham số  . Phương trình tổng quát của đường
 y  9  2t
thẳng d là
A. 2 x  y  1  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. x  2 y  1  0 . D. 2 x  3 y  1  0 .

 x  1  3t
Câu 22: Đường thẳng d đi qua điểm M  2;1 và vuông góc với đường thẳng  :  có phương
 y  2  5t
trình tham số là:
 x  2  3t  x  2  5t  x  1  3t  x  1  5t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  5t  y  1  3t  y  2  5t  y  2  3t
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A  1; 2  đến đường thẳng
 : mx  y  m  4  0 bằng 2 5 .

Page 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

 m  2
1
A. m  2. B.  . C. m   . D. Không tồn tại m .
m  1 2
 2
Câu 24: Viết phương trình đường thẳng  qua điểm A  6; 4  và cách điểm B 1; 2  một khoảng là 5 .
A. x  6  0 và 21x  20 y  205  0 . B. 21x  20 y  206  0 và x  4  0 .
C. x  6 và 20 x  21y  206  0 . D. x  6  0 và 21x  20 y  206  0 .

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A 1; 2  , B  5; 2  , C 1; 3 có phương trình
là.
A. x2  y 2  25x  19 y  49  0 . B. 2 x2  y 2  6 x  y  3  0 .
C. x2  y 2  6 x  y  1  0 . D. x2  y 2  6x  xy  1  0 .

Câu 26: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  đi qua hai điểm A 1; 2  , B  3, 4  và tiếp xúc với
đường thẳng  :3x  y  3  0 , biết tâm của  C  có tọa độ là những số nguyên. Phương trình
đường tròn  C  là
A. x 2 y2 3 x 7 y 12 0. B. x 2 y2 6x 4 y 5 0.
C. x 2 y2 8x 2 y 7 0. D. x 2 y2 2x 8 y 20 0.
Câu 27: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào?

A. f ( x)   x2  5x  6 . B. f ( x)  x2  5x  6 .
C. f ( x)  x2  5x  6 . D. f ( x)   x2  5x  6 .
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   m  2  x 2  2  m  3 x  m  1 có tập
xác định là ?
7 7 7 7
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
a
Câu 29: Phương trình x 2  2 x  3  5  x có nghiệm là x  . Khi đó a  2b bằng:
b
A. 10 . B. 33 . C. 17 . D. 13 .

Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A  3;  2  , B  7; 1 , C  0; 1 , D  8;  5  . Khẳng định nào sau
đây đúng?

A. AB, CD là hai vectơ đối nhau. B. AB, CD ngược hướng.


C. AB, CD cùng hướng. D. A, B, C, D thẳng hàng.

Câu 31: Cho hai điểm M  –2; 2  , N 1;1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng.

A. P  0; 4  . B. P  0; –4  . C. P  –4; 0  . D. P  4; 0  .

Page 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

Câu 32: Cho ba điểm A( 1; 1 ), B( 0;1 ), C( 3; 0 ) . Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC và
2BD  5DC .

A.  ;  . B.   ;  . C.  ;  . D.  ;   .
15 2 15 2 2 15 15 2
 7 7  7 7 7 7  7 7
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng
d : mx   m  1 y  2  0 và  : x  y  2  0 bằng 30. Tích tất cả các phần tử của tập S bằng

1 1
A. 1 . B.  . C. . D. 1 .
6 6
Câu 34: Tâm đường tròn x2  y 2  10 x  1  0 cách trục Oy một khoảng bằng

A. 5 . B. 0 . C. 10 . D. 5 .
Câu 35: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x2  y 2  2mx  10 y  4m  0 là

phương trình đường tròn và có bán kính nhỏ nhất.


1
A. m  . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
2

II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)


Câu 36: Cho tam giác ABC có A 1;3  và hai đường trung tuyến BM : x  7 y  10  0 và CN : x  2 y  2  0 .
Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABC .

Câu 37: Một công ty bắt đầu sản xuất và bán một loại xe máy từ năm 2018. Số lượng loại xe máy đó bán được
trong hai năm liên tiếp 2018 và 2019 lần lượt là 4 nghìn và 4,5 nghìn chiếc. Theo nghiên cứu dự báo thị
trường của công ty, trong khoảng 10 năm kể từ 2018, số lượng xe máy loại đó bán được mỗi năm có thể
được xấp xỉ bởi một hàm số bậc hai. Giả sử t là thời gian (theo đơn vị năm) tính từ năm 2018. Số lượng
loại xe máy đó bán được trong năm 2018 và năm 2019 lần lượt được biểu diễn bởi các điểm  0; 4  và

1; 4,5  . Giả sử điểm  0; 4  là đỉnh đồ thị của hàm số bậc hai này. Hỏi đến năm bao nhiêu thì số lượng
xe máy đó bán được trong năm sẽ vượt mức 40 nghìn chiếc?

5 8
Câu 38: Cho tam giác ABC biết H  3; 2  , G  ;  lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường thẳng
 3 3
BC có phương trình x  2 y  2  0 . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ?

---------- HẾT ----------

Page 4

You might also like