Professional Documents
Culture Documents
A. f x x 1. B. f x x 1. C. f x x 1. D. f x x 1.
Câu 2: Bộ số x ; y 2; 1 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x y 1 0. B. x y 3 0. C. x y 3 0. D. 3x 2y 4 0.
Câu 3: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 3x 12 0 là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 4: Cho tam thức bậc hai f x ax bx c a 0. Điều kiện cần và đủ để f x 0, x
2
là
a 0 a 0 a 0 a 0
A. . B. . C. . D. .
0
0
0
0
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 6 0 là
A. S 2; 3. B. S 2; 3 .
C. S ; 2 3; . D. S 3;2.
Câu 6: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 2x 2 m 1 x m 1 0
vô nghiệm
A. m 1. B. m 1. C. 9 m 1. D. m 9.
Câu 7: Cho tam giác ABC có BC a , AC b, AB c. Tính giá trị của cos A
b2 c2 a 2 b2 c2 a 2
A. cos A . B. cos A .
bc 2bc
b2 c2 a 2 b2 c2 a 2
C. cos A . D. cos A .
bc 2bc
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 3 x 0 là
2
c) 2x 2 x 3 x 1
Câu 2. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 1 x 2
2 m 1 x 3m 2 0 1 nghiệm đúng với mọi giá trị của x .
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB 3, AC 4, BAC 600. Tính diện tích và độ dài
đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC .
Câu 4. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho A 2;1, B 3; 2 và đường thẳng
x 1 2t
:
t .
y 3t
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B.
t 1 M 1; 4
5t 2 8t 13 0 13 31 2
t 5 M 5 ; 5
0,25
31 2
Vậy M 1; 4 hoặc M ; là điểm cần tìm.
5 5
5. ( 0.5 điểm)
Ta có
A x 2 y 1 6 y 2 x 4 2xy 10
x y 1 6y x 4 2xy 10
Vì x 4, y 1 nên áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có
y 11 y xy 0,25
y 1 .1 x y 1
2 2 2
x 44 x 3xy
x 4 .4 6y x 4 3y x 4 .4
2 2 2
1 3
A x y 1 6y x 4 2xy 10 xy xy 2xy 10 10
2 2
x 4 4
x 8
Dấu " " xảy ra
y 1 1
y 2. 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 10 khi x 8, y 2 .
-------------Hết-------------
Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.