Professional Documents
Culture Documents
Dathem10 Deonthigiuaki 2 De01 HDG
Dathem10 Deonthigiuaki 2 De01 HDG
Câu 1. Cho nhị thức bậc nhất f x 2 3x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
3 2
A. f x 0 x ; . B. f x 0 x ; .
2 3
3 2
C. f x 0 x ; . D. f x 0 x ; .
2 3
Câu 2. Cho tam giác ABC có BC a ; A và hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với
nhau. Diện tích tam giác ABC là
A. a 2 cos . B. a 2 cos .
C. a 2 sin . D. a 2 tan .
Câu 3. Cho các mệnh đề
I với mọi x 1; 4 thì x 2 4 x 5 0 .
II với mọi x ; 4 5;10 thì x 2 9 x 10 0 .
III với mọi x 2;3 thì x 2 5 x 6 0 .
A. Mệnh đề I , III đúng. B. Chỉ mệnh đề I đúng.
C. Chỉ mệnh đề III đúng. D. Cả ba mệnh đề đều sai.
Câu 4. Cho tam giác ABC có trực tâm H 1;1 , phương trình cạnh AB : 5 x 2 y 6 0 , phương trình
cạnh AC : 4 x 7 y 21 0 thì phương trình cạnh BC là
A. x 2 y 14 0 . B. x 2 y 14 0 .
C. x 2 y 14 0 . D. 4 x 2 y 1 0 .
x2 3x
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình: 0 là
3 x x 3
A. S 3 . B. S . C. S 0 . D. S 0;3 .
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB 4, AC 6, BAC 60. Cạnh BC bằng
A. 24 . B. 2 7 . C. 28 . D. 52 .
Câu 7. Cho tam giác ABC có BC 5, AB 9 , cos C 1 . Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của
10
tam giác ABC .
21 11 21 11 462 462
A. . B. . C. . D. .
40 10 40 10
12 x
Câu 8. Tìm điều kiện của bất phương trình x 2 .
x2
x 2 0 x 2 0 x 2 0 x 2 0
A. . B. . C. . D. .
x 2 0 x 2 0 x 2 0 x 2 0
Câu 9. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 8 x 7 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ?
A. ;0 . B. ; 1 . C. 8; . D. 6; .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 x 12
Trang 1
A. S 3;15 . B. S ; 3 .
C. S ;15 . D. S ; 3 15; .
x 2 t
Câu 11. Cho đường thẳng d1 có phương trình và d 2 có phương trình 2 x y 5 0 . Biết
y 3t
d1 d 2 M thì tọa độ điểm M là
A. M 1; 3 . B. M 3;1 . C. M 3; 3 . D. M 1;3 .
Câu 12. Cho ABC có AB c,BC a,CA b , bán kính đường tròn ngoại tiếp là R . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
a a .sin B
A. b 2 R sin A . B. c 2 R sinC . C. 2R . D. b .
sin A sin A
Câu 13. Tìm m để f x m2 2 x 2 2 m 1 x 1 luôn dương với mọi x .
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. x y x y . B. x x .
C. x x . D. x 2 x 2 hoặc x 2 .
2 x
Câu 15. Bất phương trình 0 có tập nghiệm là
2x 1
1 1 1 1
A. S ;2 . B. S ; 2 . C. S ;2 . D. S ;2 .
2 2 2 2
Câu 16. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình
x 1 2x 3x 5 0 là
2 2
4 x2
A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 17. Cho tam giác ABC có AB 8, BC 10, CA 6 , M là trung điểm của BC . Độ dài trung tuyến
AM bằng
A. 5 . B. 24 . C. 25 . D. 26 .
4 2 2
Câu 18. Bất phương trình x 2 x 3 x 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0 . B. 1.
C. 2 . D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
x 5t
Câu 19. Cho đường thẳng có phương trình . Trong các điểm sau đây điểm nào không
y 3 3t
thuộc ?
A. M 5;6 . B. M 5;3 . C. M 0;3 . D. M 5;0 .
xm x2
Câu 20. Phương trình có nghiệm duy nhất khi
x 1 x 1
A. m 0 và m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. Không có m .
Câu 21. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f x 3x 2 2 x 5 là tam thức bậc hai. B. f x 3x3 2 x 5 là tam thức bậc hai.
C. f x x 4 x2 1 là tam thức bậc hai. D. f x 2 x 4 là tam thức bậc hai.
Câu 22. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
Trang 2
A. f x x 2 3x 2 . B. f x x 1 x 2 .
C. f x x 3x 2 . D. f x x 2 3x 2 .
2
Câu 23. Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc 5;5 của bất phương trình
3x 1
x2 9 2
x x 9(*)
x5
A. 2 . B. 12 . C. 0 . D. 5 .
2
x 7 x 6 0
Câu 24. Tập nghiệm của hệ 2
x 8 x 15 0
A. S 5;6 . B. S 1;6 . C. S 1;3 . D. S 3;5 .
Câu 25. Bất phương trình có tập nghiệm S 2;10 là
2
A. x 2 10 x 0 . B. x 2 12 x 20 0 .
C. x 2 3 x 2 0 . D. x 2 12 x 20 0 .
Câu 26. Cho đường thẳng : x 3 y 2 0 . Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của ?
1
A. n2 2 ; 6 . B. n1 1; 3 . C. n3 ; 1 . D. n4 3;1 .
3
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x x 2 2 x 2 là
A. S [2; ) . B. S {2} . C. S ( ; 2) . D. S .
1 2x 1
Câu 28. Phương trình x có bao nhiêu nghiệm?
x 1 x 1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình x 2019 2019 x là:
A. S= ; 2018 . B. S= 2018; . C. S= . D. S= 2018 .
2
Câu 30. Cho tam thức bậc hai f x ax bx c a 0 có b 4 ac 0 . Gọi x1 ; x2 x1 x2 là
2
hai nghiệm phân biệt của f x . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. f x luôn cùng dấu với hệ số a khi x1 x x2 .
B. f x luôn cùng dấu với hệ số a khi x x1 hoặc x x2 .
C. f x luôn âm với mọi x .
D. f x luôn dương với mọi x .
Câu 31. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x2 4x 4 2x 5
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 32. Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm x1 , x2
2
và x1 x2 x1x2 1 ?
A. 1 m 3 . B. 0 m 1. C. m 2 . D. m 3.
x 1 y 3
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng có môt véc tơ chỉ phương là
2 1
A. u4 1;3 . B. u1 1;3 . C. u3 2; 1 . D. u2 1; 3 .
Câu 34. Số 2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 3x 2 0 . B. 2 x 1 0 . C. 4 x 5 0 . D. 3x 1 0 .
1
Câu 35. Tích các nghiệm của phương trình x 2 2 x x 3x 1 là:
x
2
A. . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Trang 3
Câu 36. Với x thuộc tập nào dưới đây thì f x x 5 x 2 x x 2 6 không dương
A. 1;4 . B. 1;4 . C. 0;1 4; . D. ;1 4; .
Câu 37. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và B 6; 2 là
x 1 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t
A. . B. . C. . D. .
y 2t y 1 t y 6 t y 1 t
x 2 1
Câu 38. Tập xác định của hàm số y là
1 x
A. D 1; . B. D \ 1 . C. D ;1 . D. D ;1 .
Câu 39. Cho tam giác ABC có AB 8 , AC 18 và diện tích bằng 64 . Tính sin A ?
3 3 4 8
A. . B. . C. . D. .
8 2 5 9
Câu 40. Phương trình 2 x 8 x 6 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số.
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình 5x 4 6 có dạng S ; a b; . Tính tổng
P 5a b .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 42. Tìm m để mọi x 0; đều là nghiệm của bất phương trình m 1 x 8mx 9 m2 0
2 2
A. 8 . B. 7.5 . C. 6.5 . D. 7 .
Trang 4
12 x 8
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 4 2 2 x là
9 x 2 16
2 4 2 4 2
A. S ; ; . B. S 2;1 ;3 .
3 3 3
2 4 2 2 4 2
C. S 2; ; 2 . D. S 2; ; 2 .
3 3 3 3
Câu 49. Cho tam giác ABC có AB 5 , BC 7 , CA 8 . Bán kính đường tròn nội tiếp ABC bằng
A. 2. B. 5 . C. 3 . D. 2 .
mx m 3
Câu 50. Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
m 3 x m 9
A. m 1. B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Trang 5
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.A 4.A 5.C 6.B 7.B 8.B 9.D 10.A
11.D 12.A 13.A 14.D 15.B 16.B 17.A 18.A 19.B 20.A
21.A 22.B 23.D 24.D 25.D 26.D 27.B 28.C 29.C 30.B
31.D 32.A 33.C 34.C 35.D 36.C 37.D 38.C 39.D 40.C
41.D 42.B 43.B 44.C 45.B 46.A 47.D 48.C 49.C 50.A
Câu 1. Cho nhị thức bậc nhất f x 2 3x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
3 2
A. f x 0 x ; . B. f x 0 x ; .
2 3
3 2
C. f x 0 x ; . D. f x 0 x ; .
2 3
Lời giải
2
Nhị thức bậc nhất f x 2 3x có nghiệm x và hệ số a 3 0 , suy ra
3
2 2
f x 0 x ; và f x 0 x ; .
3 3
Câu 2. Cho tam giác ABC có BC a ; A và hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với
nhau. Diện tích tam giác ABC là
A. a 2 cos . B. a 2 cos .
C. a 2 sin . D. a 2 tan .
Lời giải
Trong tam giác ABC với BC a ; AC b , AB c .
Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với nhau khi và chỉ khi
b 2 c 2 5a 2 1 .
Mặt khác theo định lí côsin trong tam giác, ta có a 2 b 2 c 2 2bc cosA 2 .
2a 2
Từ 1 và 2 suy ra a 2 5a 2 2bc cos A bc .
cos A
1 1 2a 2
Diện tích tam giác S ABC .bc.sin A . .sin A a 2 . tan A a 2 tan .
2 2 cos A
Chứng minh bài toán: Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với
nhau khi và chỉ khi b 2 c 2 5a 2 1 .
Trang 6
4 4 a 2 b 2 c 2 2a 2 2b 2 c 2
Ta có: CG 2 CN 2 .
9 9 2 4 9
2a 2 2c 2 b 2
Tương tự, ta có BG 2 .
9
2a 2 2b 2 c 2 2a 2 2c 2 b2
Do BM CN BG 2 CG 2 BC 2 a2
9 9
b 2 c 2 5a 2 (đpcm).
Câu3. Cho các mệnh đề
I với mọi x 1; 4 thì x 2 4 x 5 0 .
II với mọi x ; 4 5;10 thì x 2 9 x 10 0 .
III với mọi x 2;3 thì x 2 5 x 6 0 .
A.Mệnh đề I , III đúng. B. Chỉ mệnh đề I đúng.
C. Chỉ mệnh đề III đúng. D. Cả ba mệnh đề đều sai.
Lời giải
Ta có x 2 4 x 5 0 1 x 5 . Vậy I đúng.
x 10
x 2 9 x 10 0 . Vậy II sai.
x 1
x 2 5 x 6 0 2 x 3 . Vậy III đúng.
Câu 4. Cho tam giác ABC có trực tâm H 1;1 , phương trình cạnh AB : 5 x 2 y 6 0 , phương trình
cạnh AC : 4 x 7 y 21 0 thì phương trình cạnh BC là
A. x 2 y 14 0 . B. x 2 y 14 0 .
C. x 2 y 14 0 . D. 4 x 2 y 1 0 .
Lời giải
Ta có A AB AC nên tọa độ của A là nghiệm của hệ
5 x 2 y 6 0 x 0
A 0;3 AH 1; 2 .
4 x 7 y 21 0 y 3
Ta có đường thẳng BH AC nên phương trình đường thẳng BH : 7 x 4 y a 0 .
H BH 7 4 a 0 a 3 BH : 7 x 4 y 3 0 .
Ta có B AB BH nên tọa độ của B là nghiệm của hệ
x 5
5 x 2 y 6 0 19
19 B 5; .
7 x 4 y 3 0 y 2 2
Đường thẳng BC đi qua điểm B nhận AH là VTPT có phương trình
19
x 5 2 y 0 x 2 y 14 0 .
2
x2 3x
Câu5. Tập nghiệm của phương trình: 0 là
3 x x 3
A. S 3 . B. S . C. S 0 . D. S 0;3 .
Lời giải
x 2
3x x 3
PT 0 2 x 0.
x 3 x 3 x 3 x 0
Vậy tập nghiệm phương trình là S 0 .
Trang 7
Câu6. 60. Cạnh BC bằng
Cho tam giác ABC có AB 4, AC 6, BAC
A. 24 . B. 2 7 . C. 28 . D. 52 .
Lời giải
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ABC , ta có:
BC 2 AB2 AC 2 2. AB. AC.cos BAC
4 2 6 2 2.4.6.cos 60
28
BC 2 7.
1
Câu7. Cho tam giác ABC có BC 5, AB 9 , cos C . Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của
10
tam giác ABC .
21 11 21 11 462 462
A. . B. . C. . D. .
40 10 40 10
Lời giải
1
Do cos
ACB ACB 90o .
10
ABC như hình vẽ.
Áp dụng hệ quả ĐL cosin cho tam giác ABC ta có:
AC 2 BC 2 AB 2 1 AC 2 52 92
cos
ACB AC 7 .
2 AC.BC 10 2 AC.5
AB 2 BC 2 AC 2 92 52 7 2 19
Khi đó: cos
ABC .
2 AB.BC 2.9.5 30
7 11
Mà sin 2
ABC cos 2
ABC 1 sin ABC .
30
AH 7 11 AH 21 11
Xét AHB vuông tại H , ta có: sin ABH AH .
AB 30 9 10
12 x
Câu8. Tìm điều kiện của bất phương trình x 2 .
x2
x 2 0 x 2 0 x 2 0 x 2 0
A. . B. . C. . D. .
x 2 0 x 2 0 x 2 0 x 2 0
Lời giải
x 2 0
Điều kiện xác định của BPT: .
x 2 0
Câu9. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 8 x 7 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ?
A. ;0 . B. ; 1 . C. 8; . D. 6; .
Lời giải
Trang 8
x 1
x2 8x 7 0 .
x 7
Suy ra S ;1 7; . Do đó 6; S .
Câu10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 x 12
A. S 3;15 . B. S ; 3 .
C. S ;15 . D. S ; 3 15; .
Lời giải
2 x 3 x 12 x 12 2 x 3 x 12 3 x 15 .
Vậy S 3;15 .
x 2 t
Câu11. Cho đường thẳng d1 có phương trình và d 2 có phương trình 2 x y 5 0 . Biết
y 3t
d1 d 2 M thì tọa độ điểm M là
A. M 1; 3 . B. M 3;1 . C. M 3; 3 . D. M 1;3 .
Lời giải
Do d1 d 2 M nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:
x 2 t x 2 t t 1
y 3t y 3t x 1 M 1;3 .
2 x y 5 0 2 2 t 3t 5 0 y 3
Câu 12. Cho ABC có AB c,BC a,CA b , bán kính đường tròn ngoại tiếp là R . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
a a .sin B
A. b 2 R sin A . B. c 2 R sinC . C. 2R . D. b .
sin A sin A
Lời giải
a b c
Theo định lý sin ta có: 2 R 1 .
sin A sin B sin C
Từ công thức 1 b 2 R sin B nên phương án A sai.
Từ công thức 1 c 2R sinC nên phương án B đúng.
a
Từ công thức 1 2 R nên phương án C đúng.
sin A
a .sin B
Từ công thức 1 b nên phương án D đúng.
sin A
Câu13. Tìm m để f x m2 2 x 2 2 m 1 x 1 luôn dương với mọi x .
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Lời giải
Nhận thấy m 2 2 0 với mọi m nên f x là một tam thức bậc 2.
a m 2 2 0
Để f x 0, x 2 .
2 m 1 4 m 2 0
2
1
8m 4 0 m .
2
Câu14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
Trang 9
A. x y x y . B. x x .
C. x x . D. x 2 x 2 hoặc x 2 .
Lời giải
Ta có x 2 2 x 2 , suy ra khẳng định D sai.
2 x
Câu 15. Bất phương trình 0 có tập nghiệm là
2x 1
1 1 1 1
A. S ;2 . B. S ; 2 . C. S ;2 . D. S ;2 .
2 2 2 2
Lời giải
2 x
Ta có dấu của bất phương trình 0 cũng là dấu của bất phương trình 2 x 2 x 1 0
2x 1
1
2 x 2 x 1 0 x 2.
2
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S ; 2 .
2
Câu 16. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình
x 1 2x 2 2
3x 5
0 là
2
4 x
A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Ta có:
x 1 x 1 x 2
2 2
x 1 0 , 2 x 3x 5 0
2
5 , 4 x 0 .
x 1 x x 2
2
Trục xét dấu:
5
Tập nghiệm của bất phương trình là S ; 2 1; 2
2
2 2 2
Tổng bình phương các nghiệm nguyên bất phương trình là: 1 0 1 2 .
Câu 17. Cho tam giác ABC có AB 8, BC 10, CA 6 , M là trung điểm của BC . Độ dài trung tuyến
AM bằng
A. 5 . B. 24 . C. 25 . D. 26 .
Lời giải
2 AB AC 2 BC 2 82 62 102
2
Trong tam giác ABC ta có, AM 25 AM 5 (đvđd).
2 4 2 4
Câu 18. Bất phương trình x 4 2 x 2 3 x 2 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0 . B. 1.
C. 2 . D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
Lời giải
Đặt t x 2 t 0 .
Khi đó bất phương trình trở thành t 2 2t 3 t 5
Trang 10
t 1
t 3
2
t 2t 3 0 t 2t 3 0
2 1 t 2
2 2
t 2t 3 t 5 t 3t 2 0 1 t 3
⇒ Vô nghiệm.
2 2
t 2t 3 0 t 2t 3 0 1 33
t 2 2t 3 t 5 t 2 t 8 0 t 2
1 33
t 2
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
x 5t
Câu 19. Cho đường thẳng có phương trình . Trong các điểm sau đây điểm nào không
y 3 3t
thuộc ?
A. M 5;6 . B. M 5;3 . C. M 0;3 . D. M 5;0 .
Lời giải
x 5t
Với M 5;6 thay x 5, y 6 vào phương trình ta có:
y 3 3t
5 5t t 1
t 1 M d .
6 3 3t t 1
x 5t
Với M 5;3 thay x 5, y 3 vào phương trình ta có:
y 3 3t
5 5t t 1
VN M d .
3 3 3t t 0
x 5t
Với M 0;3 thay x 0, y 3 vào phương trình ta có:
y 3 3t
0 5t t 0
t 0 M d.
3 3 3t t 0
x 5t
Với M 5;0 thay x 5, y 0 vào phương trình ta có:
y 3 3t
5 5t t 1
t 1 M d.
0 3 3t t 1
xm x2
Câu20. Phương trình có nghiệm duy nhất khi
x 1 x 1
A. m 0 và m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. Không có m .
Lời giải
x 1 0
Phương trình xác định khi x 1 .
x 1 0
xm x2
Phương trình x m x 1 x 1 x 2
x 1 x 1
x 2 x mx m x 2 2 x x 2
mx m 2 .
Trang 11
m 0
m 0
m 2 m 0
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì 1 m 2 m .
m m 1
m 2 m 2 m tm
m 1
Câu 21. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f x 3x 2 2 x 5 là tam thức bậc hai. B. f x 3x3 2 x 5 là tam thức bậc hai.
C. f x x 4 x2 1 là tam thức bậc hai. D. f x 2 x 4 là tam thức bậc hai.
Lời giải
Câu 22. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. f x x 2 3x 2 . B. f x x 1 x 2 .
C. f x x 2 3x 2 . D. f x x 2 3x 2 .
Lời giải
Tuan.nt81@gmail.com
Câu23. Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc 5;5 của bất phương trình
3x 1
x2 9 2
x x 9(*)
x5
A. 2 . B. 12 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
x 3
x2 9 0
Điều kiện: x 3 .
x 5 0 x 5
- Nếu x 2 9 0 x 3 , bất phương trình (*) đúng.(1)
- Nếu x2 9 0 ,
x 1
3x 1 x2 2x 1 x 1
0 1
2
(*) x (do x 9 0)
x5 x5 0 x 5
x5
x 5; 3 3;
Mà x 5;5 , x .
Nên x 4;4;5 .(2)
Từ (1), (2) suy ra x 4;3; 3; 4;5
Do đó tổng tất cả các nghiệm nguyên thuộc 5;5 của bất phương trình là:
4 3 3 4 5 5 .
x 2 7 x 6 0
Câu24. Tập nghiệm của hệ 2
x 8 x 15 0
A. S 5;6 . B. S 1;6 . C. S 1;3 . D. S 3;5 .
Lời giải
Trang 12
2
x 7 x 6 0 1 x 6
Ta có 2 3 x 5.
x 8 x 15 0 3 x 5
Câu25. Bất phương trình có tập nghiệm S 2;10 là
2
A. x 2 10 x 0 . B. x 2 12 x 20 0 .
C. x 2 3 x 2 0 . D. x 2 12 x 20 0 .
Lời giải
2
Xét đáp án A: x 2 10 x 0
2
Ta thấy x 2 0 , x 2 và 10 x 0 với mọi x 10 .
Tập nghiệm của bất phương trình là S ;10 \ 2 .
2 x 2
Xét đáp án B: x 12 x 20 0 x 2 x 10 0
x 10
Tập nghiệm của bất phương trình là S ; 2 10; .
x 1
Xét đáp án C: x 2 3x 2 0 x 1 x 2 0
x 2
Tập nghiệm của bất phương trình là S ;1 2; .
Xét đáp án D: x 2 12 x 20 0 x 2 x 10 0 2 x 10 .
Tập nghiệm của bất phương trình là S 2;10
Câu26. Cho đường thẳng : x 3 y 2 0 . Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của ?
1
A. n2 2 ; 6 . B. n1 1; 3 . C. n3 ; 1 . D. n4 3;1 .
3
Lời giải
Ta có, vectơ pháp tuyến của có dạng k n k ; 3k với k 0 .
Đối chiếu các đáp án suy ra D sai.
Câu27. Tập nghiệm của bất phương trình x x 2 2 x 2 là
A. S [2; ) . B. S {2} . C. S ( ; 2) . D. S .
Lời giải
Ta có: x x 2 2 x 2
x 2 0
x 2
x 2
x 2
x2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S {2} .
1 2x 1
Câu28. Phương trình x có bao nhiêu nghiệm?
x 1 x 1
A. 3. B. 2. C.1. D. 0.
Lời giải
Điều kiện xác định x 1 .
Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương
x ( x 1) 1 2 x 1
x2 3x 2 0
Trang 13
x 1
x 2
Đối chiếu điều kiện ta có x 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu29. Tập nghiệm của bất phương trình x 2019 2019 x là:
A. S= ; 2018 . B. S= 2018; . C. S= . D. S= 2018 .
Lời giải
x 2019 0
Điều kiện: x 2019.
x 2019 0
x 2019 2019 x x 2019 2019 x x 2019 không thỏa điều kiện.
Vậy S= .
Câu 30. Cho tam thức bậc hai f x ax 2 bx c a 0 có b 2 4 ac 0 . Gọi x1 ; x2 x1 x2 là
hai nghiệm phân biệt của f x . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. f x luôn cùng dấu với hệ số a khi x1 x x2 .
B. f x luôn cùng dấu với hệ số a khi x x1 hoặc x x2 .
C. f x luôn âm với mọi x .
D. f x luôn dương với mọi x .
Lời giải
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai.
Câu 31: Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x2 4x 4 2x 5
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
5
2
2x 5 0 x
3x 4x 4 2x 5 2 2
3x 4x 4 2x 5 3x2 6x 9 0
5
x 2 x 1
.
x 1 x 3
x 3
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là: 1 3 2 .
Câu 32: Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x2 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm x1 , x2
và x1 x2 x1x2 1 ?
A. 1 m 3 . B. 0 m 1. C. m 2 . D. m 3.
Lời giải
m 1 0 m 1
Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 khi 2 m 1.
m 2 m 1 m 3 0 1 0
2 m 2
x1 x2
Khi đó m1 .
x x m 3
1 2 m 1
Trang 14
2 m 2 m 3 3m 7
Theo đề, ta có x1 x2 x1x2 1 1 1 0
m1 m1 m1
2m 6
0 1 m 3.
m1
So với điều kiện, ta có 1 m 3 .
x 1 y 3
Câu33. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng có môt véc tơ chỉ phương là
2 1
A. u4 1;3 . B. u1 1;3 . C. u3 2; 1 . D. u2 1; 3 .
Lời giải
x 1 y 3
Đường thẳng có một véc tơ chỉ phương là u3 2; 1 .
2 1
Câu34. Số 2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 3x 2 0 . B. 2 x 1 0 . C. 4 x 5 0 . D. 3x 1 0 .
Lời giải
Cách 1: Thay x 2 lần lượt vào phương án A, B , C , D thì phương án C là đúng.
Cách 2:
2 2
+ 3x 2 0 x và 2 (sai)
3 3
1 1
+ 2 x 1 0 x và 2 (sai)
2 2
5 5
+ 4 x 5 0 x và 2 (đúng)
4 4
1 1
+ 3x 1 0 x và 2 (sai)
3 3
1
Câu 35: Tích các nghiệm của phương trình x 2 2 x x 3x 1 là:
x
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
1
Xét phương trình: x 2 2 x x 3 x 1 1
x
x 0
Điều kiện: 1
x x 0
Chia hai vế phương trình cho x 0 ta được:
1
x 1
1 1 x
1 x 2 x 3 0 .
x x 1
x 3 loai
x
1 1
Với x 1 x 1 x 2 x 1 0 . Vì ac 1 0 nên phương trình này có hai
x x
nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện và có tích là x1 x2 1 .
Câu 36: Với x thuộc tập nào dưới đây thì f x x 5 x 2 x x 2 6 không dương
A. 1;4 . B. 1;4 . C. 0;1 4; . D. ;1 4; .
Lời giải
Trang 15
f x 0 x 5 x 2 x 2 6 0 x x 2 5x 4 0 2
x 0
Có x x 5 x 4 0 x 1
2
x 4
0 x 1
2 .
x 4
Vậy f x 0 x 0;1 4; .
Câu 37. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A3; 1 và B 6; 2 là
x 1 3t x 3 3t x 3 3t x 3 3t
A. . B. . C. . D. .
y 2t y 1 t y 6 t y 1 t
Lời giải
Đường thẳng AB đi qua hai điểm A 3; 1 và B 6; 2 nên đường thẳng AB nhận
AB 9;3 làm véc tơ chỉ phương hay nhận u 3; 1 làm véc tơ chỉ phương.
Vậy đường thẳng AB đi qua A 3; 1 và nhận u 3; 1 làm véc tơ chỉ phương có phương
x 3 3t
trình tham số là .
y 1 t
x 2 1
Câu 38. Tập xác định của hàm số y là
1 x
A. D 1; . B. D \ 1 . C. D ;1 . D. D ;1 .
Lời giải
x 1 0
2
2 x 8 0 2 x 8 0 x 4
Vì , x nên phương trình 1 x .
x 6 0 x 6 0 x 6
Vậy phương trình 1 vô nghiệm.
Trang 16
m ; 3 0;
m 1.
m 1
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình 5x 4 6 có dạng S ; a b; . Tính tổng
P 5a b .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
x 2
5 x 4 6 2
5x 4 6 2 S ; 2;
5 x 4 6 x 5
5
2
a
5 P 5a b 0
b 2
Câu 42. Tìm m để mọi x 0; đều là nghiệm của bất phương trình m2 1 x2 8mx 9 m2 0
A. m . B. m 3; 1 . C. m 3; 1 . D. m 3; 1
.
Lời giải
m 2
1 x 8mx 9 m 0 1
2 2
m 1
+) m2 1 0
m 1
Với m 1 bất phương trình (1) có dạng 8x 8 0 x 1 . Do đó m 1 không thoả mãn.
Với m 1 bất phương trình (1) có dạng 8 x 8 0 x 1 . Do đó m 1 là một giá trị cần
tìm.
+) m 2 1 0 m 1 . Khi đó vế trái là tam thức bậc hai có m 4 6 m 2 9 0 m nên
tam thức luôn có 2 nghiệm x1 x2 .
Suy ra mọi x 0; đều là nghiệm của bất phương trình m2 1 x 2 8mx 9 m2 0 khi và
m 1
m2 1 0 m 1
2 0 m 1
m 1 0 8m
chỉ khi x
1 2 x 0 3 m 1 .
x1 x2 0 m2 1 m 1
9 m2 3 m 1
x1 x2 2 0
m 1 1 m 3
Từ đó suy ra m 3; 1 .
Câu43. Cho tam giác ABC có A 1;1 , B 0; 2 , C 4; 2 . Phương trình đường trung tuyến AM của
tam giác là
A. 2 x y 3 0 . B. x y 2 0 .
C. x 2 y 3 0 . D. x y 0 .
Lời giải
Gọi M là trung điểm của cạnh BC M 2;0 .
AM 1; 1 .
Đường thẳng AM đi qua điểm A 1;1 nhận n 1;1 làm một vectơ pháp tuyến có phương
trình là:
1. x 1 1. y 1 0 x y 2 0 .
Trang 17
Câu44. Cho A 1; 2 , B 3; 2 và đường thẳng : 2 x y 3 0 , điểm C sao cho tam giác ABC
cân ở C . Tọa độ của điểm C là
A. C 0;3 . B. C 2;5 . C. C 2; 1 . D. C 1;1 .
Lời giải
C C t; 2t 3 .
Do tam giác ABC cân ở C nên
2 2 2 2
CA CB CA2 CB2 1 t 1 2t 3 t 1 2t
t 2 2t 1 t 2 6t 9 4t 8 t 2 .
Suy ra C 2; 1 .
Câu 45. Bất phương trình ax b 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi
a 0 a 0 a 0 a 0
A. . B. . C. . D. .
b 0 b 0 b 0 b 0
Lời giải
a 0 b
+ Với thì ax b 0 có tập nghiệm T ; , đáp án A sai.
b 0 a
a 0
+ Với thì b 0 có tập nghiệm T R , đáp án B đúng.
b 0
a 0
+ Với thì b 0 vô nghiệm khi b 0 , đáp án C sai.
b 0
a 0
+ Với thì b 0 vô nghiệm, đáp án D sai.
b 0
x 4 5t
Câu 46. Đường thẳng đi qua M 2;0 , song song với đường thẳng : có phương trình tổng
y 1 t
quát là
A. x 5 y 2 0 . B. 5 x y 10 0 . C. x 5 y 1 0 . D. 2 x 10 y 13 0 .
Lời giải
Gọi d là đường thẳng đi qua M 2;0 và song song với đường thẳng .
Đường thẳng có VTCP u 5; 1 , thì đường thẳng d có VTCP u 5; 1 .
Suy ra đường thẳng d có VTPT n 1;5 .
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M 2;0 , VTPT n 1;5 có dạng:
x 2 5 y 0 0 x 5 y 2 0 .
Câu47. Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất?
A. 8 . B. 7.5 . C. 6.5 . D. 7 .
Lời giải
Trang 18
Xét tam giác ABD ta có: BAD 121 ADB 19 .
AD AB 4.sin 40
Lại có: AD 7,9 .
sin 40 sin19 sin19
Xét tam giác CAD vuông tại C có: h CD AD.sin 59 6.8 .
12 x 8
Câu48. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 4 2 2 x là
9 x 2 16
2 4 2 4 2
A. S ; ; . B. S 2;1 ;3 .
3 3 3
2 4 2 2 4 2
C. S 2; ; 2 . D. S 2; ; 2 .
3 3 3 3
Lời giải
12 x 8
Bất phương trình: 2 x 4 2 2 x .
9 x 2 16
Điều kiện: 2 x 2 .
6x 4 12 x 8
Bất phương trình tương đương: . *
2x 4 2 2 x 9 x 2 16
2
+ Với x không thỏa mãn.
3
2
+ Với x ; 2 , ta có:
3
1 2
*
2x 4 2 2 x
2
9 x 16
9 x 2 16 2 2 x 4 2 2 x
9 x 2 16 4 2 x 4 8 4 x 4 2 x 4 2 x 9 x 2 32 8 2 8 2 x2 x
32 9 x 2 8
9 x 2 32 8 9 x 2 32 1 2
0 9 x 32 0
2 2
2 8 2x x 2 8 2x x
4 2 4 2 8 2
x hoặc x (Vì 1 0 , x ; 2 ).
3 3 2
2 8 2x x 3
4 2
Suy ra S1 ; 2 .
3
2 1 2
+ Với x 2; , ta có: *
3 2x 4 2 2 x 9 x 2 16
2
9 x 2 16 2 2 x 4 2 2 x , đúng với x 2;
3
9 x 2 16 4 2 x 4 8 4 x 4 2 x 4 2 x 9 x 2 32 8 2 8 2 x2 x
32 9 x 2 8
9 x 2 32 8 9 x 2 32 1 2
0 9 x 32 0
2 2
2 8 2x x 2 8 2x x
4 2 4 2 8 2
x (Vì 1 0 , x 2; ).
3 3 2
2 8 2x x 3
2
Suy ra S 2 2; .
3
Trang 19
2 4 2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S S1 S 2 2; ; 2 .
3 3
Câu49. Cho tam giác ABC có AB 5 , BC 7 , CA 8 . Bán kính đường tròn nội tiếp ABC bằng
A. 2. B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
abc
Đặt c AB , a BC , b CA , p 10 .
2
Diện tích tam giác ABC bằng S p p a p b p c 10 3 .
S
Bán kính đường tròn nội tiếp ABC r 3.
p
mx m 3
Câu50. Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
m 3 x m 9
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
m m 3 0
m ; 3 0;
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m 3 m 9 m 1.
m 1
m m3
Trang 20