Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 4
ĐỀ 4
Câu 11. Cho các hàm số: y sin x , y cos x , y tan x , y cot x . Có bao nhiêu
hàm số tuần hoàn với chu kỳ T 2 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai?
A. y tan x nghịch biến trong 0; . B. y cos x đồng biến trong ; 0 .
2 2
C. y sin x đồng biến trong ; 0 . D. y cot x nghịch biến trong 0; .
2 2
Câu 13. Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
y 4sin x cos x 1. Giá trị M m là
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
A. D 3; . B. D ;3 . C. D 0;3 . D. D 0; .
1
Câu 15. Phương trình sin 2 x có tập nghiệm là
2
7
x 12 k x 12 k 2
A. k . B. k .
x 7 k x 7 k 2
12 12
12 k
x x
12
k
C. k . D. k .
x 7 x 7
k k
12 12
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A. sin x 2 . B. sin x 3 . C. 2sin x 5 . D. 2sin x 2 .
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin x 1 x k 2 . B. sin x 1 x k 2 .
2
C. sin x 0 x k 2 . D. sin x 1 x k .
2
Câu 18. Giải phương trình 3 tan 2 x 3 0 .
A. x k k . B. x k k .
6 3 2
C. x k k . D. x k k .
3 6 2
Câu 19. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình lượng giác 3cot x 3 0 là
13
A. x . B. x .
3 3
7
C. x . D. x .
6 3
Câu 20. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x 1 là
6
A. x k k . B. x k 2 k .
3 6
5
C. x k 2 k . D. x k 2 k .
3 6
3n 2 2
Câu 21. Cho dãy số un , biết un . Số hạng u5 là
n2 2
23 73 53 25
A. u5 . B. u5 . C. u5 . D. u5 .
9 27 19 11
3n 1 7
Câu 22. Cho dāy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dāy số?
5n 1 11
A. 8 . B. 11 . C. 9 . D. 10 .
Câu 23. Cho dãy số có các số hạng đầu là 5;10;15;20;... Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. un 5n 5 . B. un 5n . C. un n 5 . D. un 5n 1.
2n 13
Câu 24. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số un , biết: u n
3n 2
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
D. Cả A, B, C đều sai.
u 5
Câu 25. Cho dãy số un với 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số
un 1 u n n
hạng nào dưới đây?
A. un
n 1 n . B. un 5
n 1 n .
2 2
C. un 5
n 1 n . D. un 5
n 1 n 2 .
2 2
Câu 26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt, có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì, có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 27. Cho tứ diện ABCD . Chọn khẳng định đúng.
A. AC và BD cắt nhau.
B. AC và BD không có điểm chung.
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa AD và BC .
D. AB và CD cắt nhau.
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M ; N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Giao tuyến của SMN và SAC là
A. SK ( K là trung điểm của AB ).
B. SO ( O là tâm của hình bình hành ABCD ).
C. SF ( F là trung điểm của CD ).
D. SD .
Câu 29. Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không
thuộc mặt phẳng ABCD . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C
QC
Tỉ số bằng
QA
QC 3 QC 5 QC QC 1
A. . B. . C. 2. D. .
QA 2 QA 2 QA QA 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
12 3
a) Tính giá trị lượng giác cos biết sin , 2 .
3 13 2
7
b) Giải phương trình sin 4 x cos x .
4 10
3n2 2n 1
Bài 2. (0,5 điểm) Xét tính tăng giảm của dãy số un với un .
n 1
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .
Lấy điểm I BD sao cho BI 2 ID . Gọi là mặt phẳng đi qua I và song song
MN
b) Tính tỉ số .
CD
Bài 4. (0,5 điểm) Hàng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều.
Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) 0 t 24
t
được mô tả bởi công thức h A cos 1 B , với A,B là các số thực dương cho
6
trước. Biết độ sâu của mực nước lớn nhất là 15 mét khi thủy triều lên cao và khi thủy
triều xuống thấp thì độ sâu của mực nước thấp nhất là 9 mét. Tính thời điểm độ sâu
1
của mực nước là 13,5 mét (tính chính xác đến giờ).
100
----------HẾT----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … HƯỚNG DẪN GIẢI
TRƯỜNG … KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÃ ĐỀ MT201 MÔN: TOÁN – LỚP 11
Câu 6. Cho cot 4tan và ; . Khi đó sin bằng
2
5 1 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 5
Lời giải
Đáp án đúng là: D
cot
Ta có cot 4tan 4 cot 2 4 1 cot 2 5
tan
1 1 5
2
5 sin 2 sin .
sin 5 5
5
Vì ; nên sin 0 , do đó sin .
2 5
Câu 7. Cho tan 2 . Giá trị của tan bằng
4
1 2 1
A. . B. 1 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Đáp án đúng là: D
tan tan
Ta có tan 4 2 1 1 .
4 1 tan tan 1 2 3
4
Câu 8. Rút gọn biểu thức: sin a – 17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17 , ta
được
1 1
A. sin 2a . B. cos 2a . C. . D. .
2 2
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: sin a – 17 .cos a 13 – sin a 13 .cos a –17
1
sin 30 .
2
Câu 9. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y tan x là hàm số lẻ.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có các kết quả sau:
Hàm số y cos x là hàm số chẵn.
Hàm số y cot x là hàm số lẻ.
Hàm số y sin x là hàm số lẻ.
Hàm số y tan x là hàm số lẻ.
2023
Câu 10. Tập xác định D của hàm số y là
sin x
k
A. D \ k k . B. D \ k .
2 2
C. D \ 0 . D. D \ k k .
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Điều kiện xác định: sinx 0 x k , k
Câu 11. Cho các hàm số: y sin x , y cos x , y tan x , y cot x . Có bao nhiêu
hàm số tuần hoàn với chu kỳ T 2 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Hàm số y sin x ; y cos x tuần hoàn với chu kì T 2 .
Câu 12. Khẳng định nào sau đây sai?
A. y tan x nghịch biến trong 0; . B. y cos x đồng biến trong ; 0 .
2 2
C. y sin x đồng biến trong ; 0 . D. y cot x nghịch biến trong 0; .
2 2
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trên khoảng 0; thì hàm số y tan x đồng biến.
2
Câu 13. Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
y 4sin x cos x 1. Giá trị M m là
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có y 2sin 2 x 1 .
Do 1 sin 2 x 1 2 2sin 2 x 2 1 2sin 2 x 1 3 .
1 y 3 .
* y 1 sin 2 x 1 2 x k 2 x k .
2 4
* y 3 sin 2 x 1 x k .
4
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng M 3 , giá trị nhỏ nhất bằng m 1.
Suy ra: M m 2 .
A. D 3; . B. D ;3 . C. D 0;3 . D. D 0; .
Lời giải
Đáp án đúng là: C
9 x 2 0 3 x 3
Hàm số xác định khi 0 x 3.
x 0 x 0
1
Câu 15. Phương trình sin 2 x có tập nghiệm là
2
7
x k 12 k 2
x
12
A. k . B. k .
x 7 x 7
k k 2
12 12
x 12 k x 12 k
C. k . D. k .
x 7 x 7
k k
12 12
Lời giải
Đáp án đúng là: D
2 x k 2 x k
1 6 12
sin 2 x k .
2 2 x 7 k 2 x 7 k
6 12
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A. cos x 2 . B. cos x 3 . C. 2cos x 5 . D. 2cos x 2 .
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Xét phương trình cos x 2 . Phương trình vô nghiệm vì 2 1.
Xét phương trình cos x 3 . Phương trình vô nghiệm vì 3 1 .
5
Xét phương trình 2cos x 5 cos x . Phương trình vô nghiệm vì
2
5
1
2
Xét phương trình 2cos x 2 cos x 1 x k 2 .
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin x 1 x k 2 . B. sin x 1 x k 2 .
2
C. sin x 0 x k 2 . D. sin x 1 x k .
2
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Câu 18. Giải phương trình 3 tan 2 x 3 0 .
A. x k k . B. x k k .
6 3 2
C. x k k . D. x k k .
3 6 2
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: 3 tan 2 x 3 0 tan 2 x 3 2 x k x k k .
3 6 2
Câu 19. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình lượng giác 3cot x 3 0 là:
13
A. x . B. x .
3 3
7
C. x . D. x .
6 3
Lời giải
Đáp án đúng là: A
3
Ta có 3cot x 3 0 cot x cot x cot x k , k .
3 3 3
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là .
3
Câu 20. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x 1 là
6
A. x k k . B. x k 2 k .
3 6
5
C. x k 2 k . D. x k 2 k .
3 6
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có sin x 1 x k 2 x k 2 k .
6 6 2 3
3n 2 2
Câu 21. Cho dãy số un , biết un 2 . Số hạng u5 là
n 2
23 73 53 25
A. u5 . B. u5 . C. u5 . D. u5 .
9 27 19 11
Lời giải
Đáp án đúng là: C
3 52 2 73
Ta có: u5 .
52 2 27
3n 1 7
Câu 22. Cho dāy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dāy số?
5n 1 11
A. 8 . B. 11 . C. 9 . D. 10 .
Lời giải
Đáp án đúng là: C
7 3n 1 7
Ta có: un 33n 11 35n 7 n 9 .
11 5n 1 11
Câu 23. Cho dãy số có các số hạng đầu là 5;10;15;20;... Số hạng tổng quát của dãy
số này là
A. un 5n 5 . B. un 5n . C. un n 5 . D. un 5n 1.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Do 5 5.1;10 5.2;15 5.3;20 5.4;... nên số hạng tổng quát của dãy số này là
un 5n .
2n 13
Câu 24. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số un , biết: u n
3n 2
A. Dãy số tăng, bị chặn.
B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
D. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
2n 11 2n 13 35
Ta có: u n1 un 0 với mọi n 1 .
3n 1 3n 2 (3n 1)(3n 2)
Suy ra un1 un n 1 dãy un là dãy tăng.
2 35 2
Mặt khác: u n 11 un n 1
3 3(3n 2) 3
Vậy dãy un là dãy bị chặn.
u 5
Câu 25. Cho dãy số un với 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số
un 1 u n n
hạng nào dưới đây?
A. un
n 1 n . B. un 5
n 1 n .
2 2
C. un 5
n 1 n . D. un 5
n 1 n 2 .
2 2
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: u1 5, u2 5 1 , u3 5 1 2 ,…
n n 1
un 5 1 2 3 ... n 1 5 .
2
Câu 26. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt, có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì, có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 27. Cho tứ diện ABCD . Chọn khẳng định đúng.
A. AC và BD cắt nhau.
B. AC và BD không có điểm chung.
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa AD và BC .
D. AB và CD cắt nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Vì ABCD là tứ diện nên AC và BD không cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M ; N lần lượt là
trung điểm của AD và BC . Giao tuyến của SMN và SAC là
A. SK ( K là trung điểm của AB ).
B. SO ( O là tâm của hình bình hành ABCD ).
C. SF ( F là trung điểm của CD ).
D. SD .
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ABM là giao điểm của SD và
BK .
Câu 30. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song với
nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt
phẳng.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo
nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Câu 31. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến
d1 , d 2 , d3 trong đó d1 song song với d 2 . Khi đó vị trí tương đối của d 2 và d3 là
A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. trùng nhau.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó hoặc đôi một
song song hoặc đồng quy.
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có AD không song song với BC . Gọi
M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung điểm AC, BD, BC, CD, SA và SD . Cặp đường
thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. MP và RT . B. MQ và RT . C. MN và RT . D. PQ và RT .
Lời giải
Đáp án đúng là: B
A D
B C
AD SAD , BC SBC
Ta có SAD SBC Sx // AD // BC
AD // BC
Câu 34. Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng và d song song với
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Theo định lý ta có: “Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng và d song
song với đường thẳng d nằm trong thì d song song với ”.
Câu 35. Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc BC sao cho MC 2MB . Gọi N , P
lần lượt là trung điểm của BD và AD . Điểm Q là giao điểm của AC với MNP .
QC
Tỉ số bằng
QA
QC 3 QC 5 QC QC 1
A. . B. . C. 2. D. .
QA 2 QA 2 QA QA 2
Lời giải
Đáp án đúng là: C
D
A C
Q
M
B
Ta có NP // AB AB // MNP .
Mặt khác AB ABC , ABC và MNP có điểm M chung nên giao tuyến của
5
Suy ra: cos 1 sin 2 .
13
5 12 3
Vậy cos cos cos sin sin .
3 3 3 26
7
b) sin 4 x cos x
4 10
7
sin 4 x sin x sin 4 x sin x
4 2 10 4 5
9 3 2
4 x x k 2 3 x k 2 x k
4 5 20 20 3
k .
4 x x k 2 5 x 19 k 2 x 19 k 2
4 5 20 100 5
3 2 19 2
Vậy phương trình có nghiệm là x k ; x k k .
20 3 100 5
3n 2 2n 1
Dãy số un : Với un
n 1
6
Ta có: un 3n 5
n 1
6 6 6 6
un1 un 3 n 1 5 3n 5 3
n 2 n 1 n 2 n 1
n 1 n 2 2 n 1 2 n 2 3 n 2 3n
3 0. n 1.
n 2 n 1 n 2 n 1
O AC SAC
a) Ta có O SAC SBD (1)
O BD SBD
P SAD
Ta có: SAD d1 qua P và d1 // SA .
// SA
N SCD
Ta có: SCD d2 qua N và d 2 // CD .
// CD
Suy ra mặt phẳng tạo với hình chóp S . ABCD một thiết diện là hình thang
MNPQ
MN SN SM
Ta có MN // CD
CD SD SC
SN AP BI 2
Mà
SD AD BD 3
MN 2
Suy ra .
CD 3
t
Ta có 1 cos 1 1 với mọi 0 t 24
6
t
A B A cos 1 B A B với mọi 0 t 24
6
t
Độ sâu của mực nước lớn nhất bằng A B khi cos 1 1 và thấp nhất bằng
6
t
A B khi cos 1 1
6
A B 15 B 12
Ta có hệ
A B 9 A 3
t
Ta được h 3cos 1 12
6
t t 1
3cos 1 12 13,5 cos 1
6 6 2
t 6
1 k 2 t 1 . 12k
6 3 3
k k .
t 1 k 2 6
t 1 . 12k
6 3
3
----------HẾT----------