You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KỲ I – TOÁN 11

Năm học 2023-2024

ĐỀ THAM KHẢO 1
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
3
1. Góc có số đo đổi sang độ là
4
A. 60 . B. 135 . C. 270 . D. 240 .
2. Góc có số đo 120 đổi sang radian bằng
5 3 2 
A. B. . C. . D. .
6 2 3 10

3.Trên đường tròn bán kính r  7, độ dài của cung có số đo bằng . là
4
5 r 7
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  40.
8 8 4

3 Khẳng định nào sau đây đúng.


4. Cho   x  .
2 D. cot x  0.
B. cos x.sin x  0. C. tan x.cot x  0.
A. cos x  0.
5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos  x   cos x. B. sin  x   sin x. C. tan  x   tan x. D. cot  x   cot x.

6. Giá trị của góc lượng giác cos bằng
3
3 1 2
A. . B. . C. . D. 0.
2 2 2
7.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin2 a cos2 a  1 B. cos2 a sin2 a  cos2a
C. cos 2a  2cos 2 a 1. D. cos 2a  2sin2 a 1.
8. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng?
a b  a b
A. cos a  cosb  2cos .cos .
 2   2 
   
B. sin a  sin b  2sin a  b.cosa  b  .
C. cos a  cosb  2sin  a  b.sin a  b  .
a b   a b 
D. sin a  sin b  2sin  .cos 
2 
.
2
    
 9. Cho 4   
tan x   , x   ;0 . Giá trị của cot x bằng
 2 
5 5  
 A. 4

1
B. 
1
D. .
5 5
4
9. B
C. 
1
.
5

2
10. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

y  sin x.
A. y  cos x. B. y  tan x. C. y  cot x.
11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? D. F(-x)=-f(x)
A. y  cos x. B. y  tan x . C. y  cot x. D. y  sin x .
12. Cho  là góc lượng giác, trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tập xác định của hàm số y  cot x là \ k | k  .
B. Tập xác định của hàm số y  cos x là .
C. Tập xác định của hàm số y  sin x là .
Pi/2 + kpi
D. Tập xác định của hàm số y  tan x là \ k | k  .
13. Tập giá trị của hàm số y  cos2x 1 -1<= cos2x<=1

A. 1;1. làB. 2; 2. C. 0;1. D. 0; 2.

1  3sin x
14. Tập xác định của hàm số y  là
sin 2x
 k 
A. \ k , k  . B. \  , k  . C. \ k 2 , k  . D.

\   k 2 , k  .
 2  2 
15. Phương trình sin x  1 có một nghiệm là giá trị nào sau đây?
 5
A. x   . B. x  . C. x  2. D. x   .
2 2
16. Phương trình tan x  3 có nghiệm là
  
A. x     k . B. x   k . C. x  . D. x   k .
3 3 4 2
1
17. Tập nghiệm của phương trình cos 2x  là
2
 
A. x     k , k  . B. x   k , k  .
12 6
   k , k 
C. x     k , k  . D. x  .
12 6
2n2 1
18. Cho dãy số un  với un 

.
3
,n  Số
3  n2 hạng
đầu
tiên
của
dãy
số là
1 1 2 1
A. u  . B. u  . C. u  . D. u  .
1 1 1 1
4 3 3 2

4
19. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 1 1 1 1 1 1
A. 2;4;6;8;... C.B. 1;  ; ;  ; ;.... D. 1; ; ; ; ;...
1;1;1;1;1;......
3 5 79 2 4 8 16
20. Cho dãy số un  : un  n  2n2. Khẳng định nào sau đây đúng? Un+1 – Un>0
A. un  giảm. B. un  tăng. C. u2  3. D. u2  1.

21. Cho dãy số (u ) xác định bởi u1  1 , (n  2) . Xác định u 3 .


n   2u  n
u
 n n1

A. 3 B. 11 C. 9 D. 17
22. Dãy số nào dưới đây là cấp số cộng?
A. 1; 3; 7; 11; 15;... B. 3;6;12;13;....
C. 1;3;5;9;11;.... D. 1;3;5;7;9;....

23. Cho cấp số cộng un  : u1  5 và công sai d  3. Số hạng thứ 3 của un  là

A. u3  2. B. u3  1. C. u3  3. D. u3  1.

24. Cho cấp số cộng un  : u1  3 và công sai d  2. Tổng 5 số hạng đầu của un  là
B. S5  1.
A. S5  4. C. S 5  10. D. S5  5.

25. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; ; ; ;.... B. 1;2;4;8;.... C. ; ; ; ;.... D. 4; 2; ; ;....
3 4
7 72 7 7 7 72 73 74 2 4
1
26. Cho cấp số nhân u  có u  và công bội q  3. Tìm số hạng thứ chín của cấp số nhân đó.
n 1
9
729 792
A. 792. B.  . C. 729. D. .
2 2
27. Cho cấp số cộng un  với công sai d  1. Đặt Sn  u1  u2 ...  un . Khẳng định nào sau đây sai?

n u1  un  n 2u1   n 1 d 


A. Sn  . B. Sn  .
2 2
n
C. S  nu  n(n 1)d. D. S  u  n 1 d .
2 1 
n 1 n

28. Cho cấp số nhân (vn ) với u2  10,u5  80 . Tìm công bội q của (vn ) .
A. 2 B. 2 C. 3 D. 3
29. Mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số của các nhóm số liệu được gọi là
A. Mẫu số liệu ghép nhóm. B. Mẫu số liệu bảng.
C. Số trung vị. D. Mốt.
30. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm 1;11 bằng bao nhiêu?
A. 9. B. 10. C. 8. D. 5.
5
6
31. Kết quả khảo sát độ tuổi của 240 khách hàng tại phòng tập gym A được cho ở bảng sau:
Độ tuổi 15;20 20;25 25;30 30;35 35;40 40;45 45;50
Số lượng khách hàng 20 36 64 56 39 17 8
Mẫu số liệu này có bao nhiêu nhóm?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
32. Kết quả khảo sát số thành viên trong gia đình các học sinh lớp 10/1 được cho ở bảng sau:
Số thành viên trong gia đình 2;4 4;6 6;8 8;10
Số học sinh 10 18 12 5
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?
A. 45 B. 35. C. 18 D. 5
33. Kết quả khảo sát độ tuổi khách hàng tại phòng tập gym A được cho ở bảng sau:
Độ tuổi 15;20 20;25 25;30 30;35 35;40 40;45 45;50
Số lượng khách hàng 26 32 60 45 39 18 10
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là
A. 25;30 B. 45;50 C. 15;20 D. 30;35
34. Kết quả khảo sát số thành viên trong gia đình các học sinh lớp 10/1 được cho ở bảng sau:
Số thành viên trong gia đình 2;4 4;6 6;8 8;10
Số học sinh 10 18 12 5
Giá trị đại diện của nhóm 6;8 là
A. 7 B. 6. C. 14. D. 8.

35. Tuổi thọ (năm) của pin điện thoại được cho như sau:
Tuổi thọ (năm) 2; 2,5. 2,5; 3. 3; 3,5. 3,5; 4  . 4; 4,5. 4,5; 5.
Tần số 4 9 14 11 7 5
Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt thuộc khoảng nào sau đây

7
A. 3; 3,2. B. 3,2; 3,3. C. 3,3; 3,4. D. 3,4; 3,5.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
36. (1 điểm) Giải phương trình sau: tan x 1sin x 1  0
37. (1 điểm) Một thủy điện cần xả nước để đón đợt lũ mới. Trong 1 giờ đầu tiên, thủy điện này xả
10.000 m3 . Kể từ giờ thứ hai, mỗi giờ sẽ xả nhiều hơn giờ trước đó 1.000 m3 . Hỏi sau 1 ngày xả, tổng
lượng nước mà thủy điện đó đã xả là bao nhiêu?
1  cos a  (1  cos a)2 
38. (0,5 điểm) Chứng minh: sin a 1  sin2 a   2cot a
 
39. (0,5 điểm) Tính tổng X  3  33  333 ... 333...3.
n

8
ĐỀ THAM KHẢO 2
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
5
1. Góc có số đo đổi sang độ là
6
A. 72 . B. 135 . C. 150 . D. 240 .
2. Góc có số đo 105 đổi sang radian bằng
3 7  3
A. . B. . C. . D.
5 12 4 4
3
3.Trên đường tròn bán kính r  4, độ dài của cung có số đo bằng . là
2
5 r 8
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  6.
8 8 5
3
4. Cho   x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng.
2
A. sin x  0. B. cos x  0. C. tan x  0. D. cot x  0.
5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. cos  x   cos x. B. sin   x   sin x. C. tan   x   tan x. D. cot   x   cot x.

6. Giá trị của góc lượng giác tan bằng
4
3 1
A. . B. . C. 3. D. 1.
3 2
7.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin  a  b  sin a.sin b  cos a.cosb B. sin 2a  2sin a  cos a .
C. cos 2a  2cos 2 a 1. D. cos 2a  2sin2 a 1.
8. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là sai?
A. 1  sin2 x cos2 x.
B. cosa  b  sin a.cosb  cos a.sin b
C. sin  a  b  sin a.sin b  cos a.cosb
D. 1  sin2 x cos2 x.
3  
9. Cho sin x  , x  ; . Giá trị của cos2x bằng
 2 
5
  
4 4 7 7
A.  . B. . C.  . D. .
5 5 25 25
10. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Văn bản

A. y  cos x. B. y  tan x. C. y  cot x. D. y  sin x.

9
f(x)=f(-x) => hàm số chẵn
f(x)= - f(-x) => hàm số lẻ
11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số không chẵn, không lẻ?
A. y  cos x. B. y  tan x. C. y  cot x . D. y  sin x.
12. Cho  là góc lượng giác, trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Tập giá trị của hàm số y  cot x là \ 0.

B. Tập giá trị của hàm số y  cos x là 1;1.

C. Tập giá trị của hàm số y  sin x là 1;1 .


D. Tập giá trị của hàm số y  tan x là \ 0.
13. Tập giá trị của hàm số y  2sin 2x là
A. 1;1. B. 2; 2. C. 0;1. D. 0; 2.
cos x  3
14. Tập xác định của hàm số y  là
cos 2x
 k
A. \ k , k  . B. \  , k  .
 4 
 
C. \ k 2 , k  . D. \   k , k  .
4 2 
15. Phương trình cos x  1 có một nghiệm là giá trị nào sau đây?
 5
A. x   . B. x  . C. x  3. D. x   .
2 2
16. Phương trình cot x  3 có nghiệm là
  
A. x   k . B. x     k . C. x  . D. x   k .
4 4 6 6

17. Tập nghiệm của phương trình sin 2x   3 là


2
 
A. x     k , k  . B. x   k , k  .
12 6
 
C. x    k , k  . D. x    k , k  .
6 12
3  2n2
18. Cho dãy số un  với un  ,n  . Số hạng đầu tiên của dãy số là
n 4
2

1 1 1 1
A. u  . B. u  . C. u   . D. u   .
1 1 1 1
4 3 3 4
19. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1 1 11
1 3 5 B. 1; 
A. ;1; ;2; ;... ; ;  ; ;....
2 2 2 3 5 79
1 1 1 1
C. 1;1;1;1;1;...... D. 1; ; ; ; ;...
2 4 8 16

1
0
1
20. Cho dãy số u :u  n2  n. Khẳng định nào sau đây đúng? Un+1 - Un>0 => dãy số tăng
n n
2
1 3
A. u  giảm. B. u  tăng. C. u   . D. u  .
n n 1 2
2 2
 1
u  1
21. Cho dãy số (u n ) xác định bởi  , (n  2) . Xác định u .
u  u  2n 3

 n n1

A. 3 B. 11 C. 9 D. 17
22. Dãy số nào dưới đây là cấp số cộng?
A. 1; 3; 7; 11; 15;... B. 3;6;12;13;....
C. 1;4;7;10;13;16;.... D. 1; 3; 5; 7; 9;....

23. Cho cấp số cộng un  : u1  3 và công sai d  2. Số hạng thứ 4 của un  là

A. u3  2. B. u3  1. C. u3  3. D. u3  1.

24. Cho cấp số cộng un  : u1  5 và công sai d  3. Tổng 4 số hạng đầu của un  là

A. S4  38. B. S4  4. C. S4  2. D. S4  18.
25. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; ; ; ;.... B. 1; 2; 4;8;.... C. ; ; ; ;.... D. 1;2;4;8;....
2 22 24 26 7 72 73 74
26. Cho cấp số nhân un  có u1  5 và công bội q  3 Tìm số hạng thứ tám của cấp số nhân đó.
729 -10935 792
A. 792. B.  . C. 729. D. .
2 2
27. Cho cấp số cộng un  với công sai d  1. Đặt Sn  u1  u2 ...  un. Khẳng định nào sau đây đúng?

n u1  un  2u1  un  n u1  un  nu1  nd 


A. Sn  . B. Sn  . C. Sn  . D. Sn  .
2 n 2 2
28. Cho cấp số nhân (vn ) với u3  36,u6  972 . Tìm công bội q của (vn ) .
A. 2 B. 2 C. 3 D. 3
29. Mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số của các nhóm số liệu được gọi là
A. Mẫu số liệu ghép nhóm. B. Mẫu số liệu bảng.
C. Số trung vị. D. Mốt.
30. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm 12;21 bằng bao nhiêu?
A. 9. B. 10. C. 8.
Văn bản D. 5.
31. Kết quả khảo sát số thành viên trong gia đình của 45 học sinh lớp 10/1 được cho ở bảng sau:
Cân nặng (g) 2;4 4;6 6;8 8;10
Số số thành viên 10 18 12 5
Mẫu số liệu này có bao nhiêu nhóm?
A. 4. B. 6. C. 7. D. 3.

1
1
32. Kết quả khảo sát độ tuổi khách hàng tại phòng tập gym A được cho ở bảng sau:
Độ tuổi 15;20 20;25 25;30 30;35 35;40 40;45 45;50
Số lượng khách hàng 20 36 64 56 39 17 8
Mẫu số liệu này khảo sát bao nhiêu khách hàng?
A. 120. B. 240. C. 64 D. 232
33. Kết quả khảo sát số thành viên trong gia đình của học sinh lớp 12A1 được cho ở bảng sau:
Số thành viên trong gia đình 2;4 4;6 2;4 8;10
Số học sinh 13 20 9 6
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là
A. 4;6 . B. 2;4 . C. 2;4 . D. 8;10 .
34. Kết quả khảo sát độ tuổi khách hàng tại phòng tập gym A được cho ở bảng sau:
Độ tuổi 15;20 20;25 25;30 30;35 35;40 40;45 45;50
Số lượng khách hàng 26 32 60 45 39 18 10
Giá trị đại diện của nhóm 25;30 là
A. 55. B. 27,5. C. 25 D. 30
35. Số ngày nhập viện của bệnh nhân tại bệnh viện A được cho như sau:
Thời gian (ngày) 0; 20. 20; 40. 40; 60. 60; 80. 80; 100
Tần số 5 12 23 31 29
Mẫu số liệu ghép nhóm này có mốt là
A. 67. B. 74. C. 76. D. 68.

B. TỰ LUẬN (3 đi
36. (1 điểm) Giải phương trình sau: cot x 11  2cos x   0
37. (1 điểm) Một thủy điện A cần xả nước để đón đợt lũ mới. Trong 1 giờ đầu tiên, thủy điện này xả
30.00 m3 . Kể từ giờ thứ hai, mỗi giờ sẽ xả ít hơn giờ trước đó 1.000 m3 . Hỏi sau 1 ngày xả, tổng
lượng nước mà thủy điện đó đã xả là bao nhiêu?
sin2 a sin a  cos a 
38. (0,5 điểm) Chứng minh:   sin a  cos a
sin a  cos a tan2 a 1
39. (0,5 điểm) Tính tổng X  5  55  555 ... 555...5.
n

1
2

You might also like