You are on page 1of 6

TOÁN CÔ TÔ LINH ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 01

GV TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ MÔN: Toán 10


0904.673.672 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ MINH HỌA Đề kiểm tra gồm 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận

Học sinh:………………….………………… Lớp – Trường:…………………………… Ngày:……………..


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1. Cho a là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x  a   a  x  a. B. x  a   a  x  a.
C. x  a   a  x  a. D. x  a  a  x  a.
2 x 1
Câu 2. Điều kiện xác định của bất phương trình  0 là
x2
x  1 x  1
A. x  1. B.  . C.  . D. x  2.
x  2 x  2
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x  x  2   3 x  x 2  1 là
A. S   ; 1 . B. S   1;   . C. S   1;   . D. S   ; 1.
Câu 4. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau
Năng suất lúa
25 30 35 40 45
(tạ/ha)
Tần số 4 7 9 6 5
Giá trị x3  35 có tần số bằng
A. 6. B. 4. C. 7. D. 9.
Câu 5. Khi quy đổi 1 ra đơn vị radian, ta được kết quả là
  
A.  rad. B. rad. C. rad. D.
rad.
360 90 180
Câu 6. Gọi  là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu A, điểm cuối B. Khi đó số đo của các cung
lượng giác bất kì có điểm đầu A, điểm cuối B bằng
A.     k 2 , k  . B.   k , k  . C.   k 2 , k  . D.   k 2 , k  .
Câu 7. Xét    tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. sin   k 3   sin  , k  . B. sin   k   sin  , k  .
C. sin   k 2   sin    , k  . D. sin   k 2   sin  , k  .

Câu 8. Giá trị sin bằng
2
1
A. 1. B. 0. C. 1. D. .
2
Câu 9. Xét a là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. sin 2a  sin a cos a. B. sin 2a  2sin a cos a. C. sin 2a  4 sin a cos a. D. sin 2a  2sin a.
Câu 10. Xét a, b là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cos  a  b   cos a sin b  sin a cos b. B. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b.
C. cos  a  b   cos a sin b  sin a cos b. D. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b.
Câu 11. Xét a, b là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
ab ab ab a b
A. sin a  sin b  2 cos sin . B. sin a  sin b  2 cos cos .
2 2 2 2
ab ab ab ab
C. sin a  sin b  2sin sin . D. sin a  sin b  2sin cos .
2 2 2 2
Câu 12. Xét a, b là các góc tùy ý sao cho các biểu thức sau đều có nghĩa, mệnh đề nào dưới đây đúng?

1/6 Toán cô Tô Linh 0904.673.672


tan a  tan b tan a  tan b
A. tan  a  b   . B. tan  a  b   .
1  tan a tan b 1  tan a tan b
tan a  tan b tan a  tan b
C. tan  a  b   . D. tan  a  b   .
1  tan a tan b 1  tan a tan b
Câu 13. Xét tam giác ABC tùy ý, có độ dài ba cạnh là BC  a, AC  b, AB  c . Gọi ma là độ dài đường trung
tuyến kẻ từ A của tam giác ABC. Mệnh đề nào dưới dây đúng?

A. ma 
2 b2  c2  a 2
. B. ma  2 b2  c2  a 2
. C. ma 
2  
2 b2  c2  a 2
. D. ma 2  
2 b2  c 2  a 2
.
2 2 4 4
Câu 14. Xét tam giác ABC tùy ý có độ dài ba cạnh là BC  a, AC  b, AB  c và gọi p là nửa chu vi. Diện
tích của tam giác ABC tính theo công thức nào dưới đây?
A. S  p  p  a  p  b  p  c  . B. S  p  p  a  p  b  p  c .
C. S  p  p  a  p  b  p  c  . D. S  p  p  a  p  b  p  c  .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  x0 ; y0  và đường thẳng  : ax  by  c  0
( a 2  b 2  0 ). Khoảng cách từ M đến đường thẳng  được tính bởi công thức nào dưới đây?
ax  by0  c
A. d  M ,    0 . B. d  M ,    ax0  by0  c .
a2  b2
ax  by0  c
C. d  M ,    0 . D. d  M ,    ax0  by0  c.
a 2  b2
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn?
A. x 2  y 2  1. B. x 2  y 2  1. C. x 2  y 2  1. D. x 2  y 2  1.
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  1  0. Tâm của  C  có tọa độ là
A.  1; 2  . B. 1;  2  . C.  1;  2  . D. 1; 2  .
Câu 18. Cho hai điểm F1 và F2 cố định và một độ dài không đổi 2a lớn hơn F1F2 . Mệnh đề nào đúng?
A. Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1  MF2 .
B. Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1  MF2  2a.
C. Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1  MF2  2a.
D. Elip là tập hợp tất cả các điểm M trong mặt phẳng sao cho MF1  MF2  a.
x2 y 2
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , cho  E  :   1. Độ dài trục nhỏ của  E  đã cho bằng
a2 b2
A. 2b. B. a. C. 2 a. D. b.
2 2
x y
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho  E  :   1. Độ dài trục lớn của  E  đã cho bằng
16 9
A. 16. B. 4. C. 8. D. 32.
a b
Câu 21. Với các số thực dương a, b tùy ý, giá trị nhỏ nhất của biểu thức H   bằng bao nhiêu?
b a
A. 4. B. 2. C. 2 2. D. 1.
Câu 22. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  x  5 x  4  0 là
2

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 23. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42
Tần số
13 45 126 125 110 40 12
(Số áo bán được)
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A. 38. B. 126. C. 42. D. 12.
Câu 24. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5; 8,4; 6,9; 7,2; 2,5;
6,7; 3,0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A. 6, 7 triệu đồng. B. 7, 2 triệu đồng. C. 6,8 triệu đồng. D. 6,9 triệu đồng.

2/6 Toán cô Tô Linh 0904.673.672


Câu 25. Cung có số đo  rad của đường tròn bán kính 4 cm có độ dài bằng
A. 2 cm. B. 4 cm. C.  cm. D. 8 cm.

Câu 26. Khi quy đổi rad ra đơn vị độ, ta được kết quả là
6
A. 60. B. 30. C. 15. D. 45.
Câu 27. Giá trị cos 4500 bằng
2
A. 1. B. 1. C. 0. D. .
2
1
Câu 28. Biết cos   . Giá trị của cos 2a bằng
3
7 7 1 2
A.  . B. . C.  . D. .
9 9 3 3
1
Câu 29. Biết sin  a  b   1, sin  a  b   . Giá trị của sin a cos b bằng
2
3 3 1 1
A. . B. . C. . D.  .
2 4 4 4
1 4sin a  5cos a
Câu 30. Biết cot a  . Giá trị của biểu thức A  bằng
2 2sin a  3cos a
5 1 2
A. . B. . C. 13. D. .
9 17 9
Câu 31. Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8;
9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
A. 7,5. B. 7. C. 6, 5. D. 5,9.
Câu 32. Cho tam giác ABC có AB  5 cm, AC  8cm và BAC   1200. Tính độ dài cạnh BC (kết quả làm
tròn đến hàng đơn vị).
A. 7 cm. B. 11cm. C. 8cm. D. 10 cm.
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 1;  1 và B  2;3 . Đường thẳng AB có phương trình là
A. x  4 y  3  0. B. 4 x  y  5  0. C. 2 x  3 y  5  0. D. 4 x  y  5  0.
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn tâm I  1;1 và đi qua A  3;  2  . có phương trình là
A.  x  1   y  1  25. B.  x  1   y  1  5.
2 2 2 2

C.  x  1   y  1  25. D.  x  1   y  1  5.
2 2 2 2

Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , tọa độ tâm I và bán kính R của  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 là
A. I  2;  3 , R  25. B. I  2;3 , R  5. C. I  2;  3 , R  5. D. I  2;3  , R  25.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
3 3  
Câu 1. Cho sin    và   a  . Tính giá trị của sin  a   .
5 2  3
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I 1;  1 và đường thẳng d : x  y  2  0. Viết phương trình đường
tròn tâm I cắt d tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2.
1 1
Câu 3. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn x  4 y  6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   .
x y
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  2 y  14  0 và điểm A  2;0  . Gọi I là tâm
của  C  . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt  C  tại hai điểm M , N sao cho tam giác
IMN có diện tích lớn nhất.
-------------HẾT ----------

3/6 Toán cô Tô Linh 0904.673.672


TOÁN CÔ TÔ LINH ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 02
GV TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ ĐỀ THI CK2 THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ NĂM 2021
0904.673.672 MÔN: Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra gồm 35 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận

Học sinh:………………….………………… Lớp – Trường:…………………………… Ngày:……………..


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Với hai số thực dương a, b tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1 4 2
A.   . B. a  b  2 ab . C. a   4 . D. a 2  b 2  4ab .
a b ab a
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx 2  2 x  m  2  0 có hai nghiệm phân
biệt âm.
m  1 m  1
A. 0  m  2 . B.  . C. 0  m  2 . D.  .
0  m  2 0  m  2
1 3 
Câu 3. Cho cos   và    2 . Giá trị của sin là
3 2 2
3 3 6 6
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
Câu 4. Cho bảng phân bố tần số về số lượng điều hòa trong mỗi hộ gia đình của một khu phố như sau
m  
Số điều hòa 0 1 2 3 4 Cộng
Tần số (hộ) 6 m 9 11 1 40
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
A. 3 . B. 11 . C. 13 . D. 1 .
Câu 5. Trên đường tròn có bán kính R  3  cm  , độ dài cung tròn có số đo 2 rad bằng
A. 6  cm  . B. 6  cm  . C. 1, 5  cm  . D. 5  cm  .
sin x  sin 2 x  sin 3 x
Câu 6. Rút gọn biểu thức A  ta được
cos x  cos 2 x  cos 3x
A. tan 2x . B. cot 2x . C. 2 tan x . D. 2 cot x .
Câu 7. Chiều cao của 6 bạn học sinh trong một lớp lần lượt là: 154, 170, 158, 182, 157, 169 (đơn vị: cm ).
Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A. 158  cm  . B. 169  cm  . C. 170  cm  . D. 163,5  cm  .
Câu 8. Đường tròn x 2  y 2  2 x  6 y  15  0 có tâm I và bán kính R là
A. I 1; 3 , R  5 . B. I  1;3 , R  5 . C. I 1; 3 , R  15 . D. I  1;3 , R  15 .
Câu 9. Cho tan   2 . Giá trị của tan 2 bằng
4 3 4 3
A. . B. . C.  . D.  .
3 4 3 4
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BAC  60 . Diện tích tam giác ABC bằng
3 3 3
A. 1 . B. 3. C. . D. .
2 2
Câu 11. Trong bốn góc lượng giác có số đo sau đây, góc nào không thể có cùng tia đầu, tia cuối với các góc
còn lại?
7 17 31 3
A. . B.  . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn
A. x 2  y 2  2 x  2 y  5  0 . B. x 2  y 2  2 x  4 y  0 .
C. x 2  y 2  2 xy  3 y  1  0 . D. x 2  y 2  3x  3 y  8  0 .

4/6 Toán cô Tô Linh 0904.673.672


15
Câu 13. Trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác số đo có điểm cuối là điểm nào sau đây?
2
A. A 1; 0  . B. B  0;1 . C. A '  1;0  . D. B '  0; 1 .
2 2
x y
Câu 14. Elip  E  :   1 có tiêu cự bằng
9 5
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 2 5 .
   11 
Câu 15. Rút gọn biểu thức A  sin   x   cos 13  x   cot  x   ta được
2   2 
A. A  cot x . B. A  2 cos x  tan x . C. A  tan x . D. A   tan x .
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  1;3 , B  3;5  . Phương trình tổng quát đường thẳng trung
trực của AB là
A. 2 x  y  2  0 . B. x  2 y  7  0 . C. x  2 y  6  0 . D. 2 x  y  6  0 .
Câu 17. Cho hai điểm A  1; 4  , B  3; 6  . Phương trình đường tròn có đường kính AB là
A.  x  1   y  5   5 . B.  x  1   y  5   5 .
2 2 2 2

C.  x  1   y  5   5 . D.  x  1   y  5   5 .
2 2 2 2

Câu 18. Phương sai và độ lệch chuẩn có thể được sử dụng để


A. đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với mốt.
B. đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung bình cộng.
C. đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số liệu thống kê nhỏ nhất.
D. đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê so với số trung vị.
Câu 19. Elip có một tiêu điểm F1  3; 0  và độ dài trục lớn bằng 10 có phương trình chính tắc là
x2 y2 x2 y 2 x2 y2 x2 y2
A.  1 . B.  1 . C.  1 . D.   1.
25 16 10 9 25 9 16 9
Câu 20. Giá trị biểu thức P  cos1  cos 2  cos 3  ...  cos178  cos179 bằng
A. 1. B. 90. C. 179. D. 0.
Câu 21. Với mọi cung lượng giác  , đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. sin   sin 5  2sin 3 cos 2 . B. sin   sin 5  2 cos 3 sin 2 .
C. sin   sin 5  2sin 3 cos 2 . D. sin   sin 5  2cos 3 sin 2 .
Câu 22. Cho các số thực a, b, c, d , khẳng định nào sau đây là đúng?
a  b a  b
A.   ac bd . B.   ac bd .
c  d c  d
a  b
C.   ac  bd . D. a  b  ac  bc .
c  d
1 
Câu 23. Cho sin   và 0    . Khi đó, giá trị tan  bằng
3 2
2 2
A.  . B. . C. 2 2 . D. 2 2 .
4 4
Câu 24. Cặp đường thẳng nào dưới đây vuông góc với nhau?
A. d3 : 3 x  y  1  0 và d 4 : x  y  0 . B. d5 : 2 x  y  5  0 và d6 : x  2 y  3  0 .
C. d7 : x  2 y  2  0 và d8 : 2 x  y  0 . D. d1 : x  y  3  0 và d 2 : 3x  y  1  0 .
Câu 25. Đẳng thức nào sau đây là sai? (giả sử các biểu thức đều xác định)
A. cos  a  b   cos a cos b  sin a sin b . B. sin  a  b   sin a cos b  cos a sin b .
tan a  tan b tan a  tan b
C. tan  a  b   . D. tan  a  b   .
1  tan a tan b 1  tan a tan b
Câu 26. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 4, 5, 6 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
2 7 8 7 7 4 7
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

5/6 Toán cô Tô Linh 0904.673.672


Câu 27. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
1 1
A. sin a.cos b  sin  a  b   sin  a  b   . B. sin a.cos b  sin  a  b   sin  a  b   .
2 2
1 1
C. sin a.cos b  sin  a  b   sin  a  b   . D. sin a.cos b   cos  a  b   cos  a  b   .
2 2
Câu 28. Một cung tròn có số đo 25 thì số đo rađian của nó là
5  5 
A. . B. . C. . D. .
36 6 24 8
Câu 29. Điểm kiểm tra của 40 bạn học sinh trong một lớp được cho bởi bảng tần số sau:
Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 1 1 1 2 5 9 7 6 8 40
Tính số điểm trung bình cộng x của bảng tần số đã cho.
A. x  7,35 . B. x  7,55 . C. x  7, 75 . D. x  7,5 .
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A  4;3 , B  2;5  , C  2; 3 . Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC có phương trình là
A. x 2   y  1  20 . B.  x  2    y  1  20 .
2 2 2

C. x 2   y  1  25 . D.  x  2    y  1  25 .
2 2 2

1 2
Câu 31. Giá trị nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình   0?
x x 1
A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. Cho  là số đo của cung lượng giác thỏa mãn sin   0, tan   0 . Khi đó, điểm cuối của cung 
trên đường tròn lượng giác nằm ở góc phần tư nào?
A.  I  . B.  II  . C.  III  . D.  IV  .
Câu 33. Cho tam giác ABC có AB  c, BC  a, CA  b , trung tuyến AM  ma . Mệnh đề nào đúng?
b2  c 2 a 2
A. ma2   . B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A .
2 4
b2  c 2 a 2
C. a 2  b 2  c 2  2bc cos A . D. ma2  .
4 2
Câu 34. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 1  2 x  5 trên trục số là

A. . B.

C. .D. .
Câu 35. Một đường elip có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 4.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
4 3  
Bài 1 (1 điểm). Cho cos    và     . Tính cos     .
5 2  3
Bài 2 (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm I 1;3 và đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Viết phương trình
tổng quát đường tròn tâm I cắt d tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  6 .
Bài 3 (0,5 điểm). Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  6 y  1  0 và M 1;1 . Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB
tới  C  ( A, B là tiếp điểm). Tính cos 
AMB .
Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  4 x  5  x 2  2 x  5 .
--------------------- HẾT ---------------------

6/6 Toán cô Tô Linh 0904.673.672

You might also like