You are on page 1of 3

Số 7, Ngõ 161, Đường Ngọc Hồi

Thầy Phạm Tuấn


0977144193

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

XÉT DẤU – RÚT GỌN BIỂU


THỨC CƠ BẢN


Câu 1. Cho     . Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương?
2
 
A. sin     . B. cos     . C. cos    . D. tan     .
2 

3  
Câu 2. Cho     . Xác định dấu của biểu thức M  sin     .cot     .
2 2 
A. M  0. B. M  0. C. M  0. D. M  0.

 9 
Câu 3. Với mọi số thực  , ta có sin     bằng
 2 
A. sin  . B. cos . C. sin  . D. cos .

Câu 4. Với mọi   thì tan  2017    bằng


A. tan . B. cot . C. tan  . D. cot  .

 
Câu 5. Đơn giản biểu thức A  cos      sin(   ) , ta được
 2
A. A  cos   sin  . B. A  2sin  . C. A  sin  cos  . D. A  0.

   
Câu 6. Rút gọn biểu thức S  cos   x  sin   x   sin   x  cos   x  ta được
2  2 
A. S  0. B. S  sin 2 x  cos 2 x. C. S  2sin x cos x. D. S  1.

   
Câu 7. Cho P  sin     .cos     và Q  sin     .cos     . Mệnh đề nào dưới đây là
2  2 
đúng?
A. P  Q  0. B. P  Q  1. C. P  Q  1. D. P  Q  2.
2 2
      3  
Câu 8. Biểu thức lượng giác sin   x   sin 10  x    cos   x   cos  8  x   có giá trị
 2     2  
bằng?
1 3
A. 1. B. 2. C. . D. .
2 4

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ THẦY PHẠM TUẤN – 0977.144.193 1|3


Số 7, Ngõ 161, Đường Ngọc Hồi
Thầy Phạm Tuấn
0977144193

Câu 9. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , khi đó


A. sin C  sin  A  B  . B. cos C  cos  A  B  .
C. tan C  tan  A  B  . D. cot C  cot  A  B  .

Câu 10. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai?
AC B AC B
A. sin  cos . B. cos  sin .
2 2 2 2
C. sin  A  B   sin C. D. cos  A  B   cos C.

1   7 
Câu 11. Cho góc  thỏa mãn sin       và     . Tính P  tan    .
3 2  2 
2 2
A. P  2 2. B. P  2 2. C. P  . D. P   .
4 4

Câu 12. Rút gọn biểu thức M   sin x  cos x    sin x  cos x  .
2 2

A. M  1. B. M  2. C. M  4. D. M  4sin x.cos x.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3 5 3
A. sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x. B. sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x.
4 4 8 8
3 1 1 1
C. sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x. D. sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x.
4 4 2 2
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. sin 4 x  cos 4 x  1  2cos 2 x. B. sin 4 x  cos 4 x  1  2sin 2 x cos 2 x.
C. sin 4 x  cos 4 x  1  2sin 2 x. D. sin 4 x  cos 4 x  2cos 2 x  1.

Câu 15. Rút gọn biểu thức M  sin 6 x  cos 6 x.


A. M  1  3sin 2 x cos 2 x. B. M  1  3sin 2 x.
3 3
C. M  1  sin 2 2 x. D. M  1  sin 2 2 x.
2 4
Câu 16. Rút gọn biểu thức M  cot 2 x  cos 2 x.
A. M  cot 2 x. B. M  cos 2 x.
C. M  1. D. M  cot 2 x.cos 2 x.
1  cos  1
Câu 17. Đơn giản biểu thức P   .
sin  1  cos 
2

2 cos  2 2
A. P   . B. P  . C. P  . D. P  0.
sin 2  sin 2  1  cos 

1  sin 2  cos 2 
Câu 18. Đơn giản biểu thức P   cos 2  .
cos 2 
A. P  tan 2  . B. P  1. C. P  cos 2  . D. P  cot 2  .

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ THẦY PHẠM TUẤN – 0977.144.193 2|3


Số 7, Ngõ 161, Đường Ngọc Hồi
Thầy Phạm Tuấn
0977144193

2 cos 2 x  1
Câu 19. Đơn giản biểu thức P  .
sin x  cos x
A. P  cos x  sin x. B. P  cos x  sin x.
C. P  cos 2 x  sin 2 x. D. P  cos 2 x  sin 2 x.

 sin   cos   1
2

Câu 20. Đơn giản biểu thức P .


cot   sin  cos
sin  2
A. P  2 tan 2  . B. P  . C. P  2cot 2  . D. P  .
cos3  cos 2 

ĐĂNG KÝ HỌC LIÊN HỆ THẦY PHẠM TUẤN – 0977.144.193 3|3

You might also like