Professional Documents
Culture Documents
A. sin a cos a 2 sin a . B. sin a cos a 2 sin a .
4 4
C. sin a cos a 2 sin a . D. sin a cos a 2 sin a .
4 4
Câu 3. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
1 cos 2 x 1 cos 2 x
A. sin 2 x . B. cos 2 x .
2 2
x x
C. sin x 2sin cos . D. cos 3 x cos3 x sin 3 x.
2 2
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ?
1
A. y tan x B. y 2 sin x C. y sin x tan x D. y sin 4 x cos 4 x
sin x 4
x
Câu 5. Tập xác định D của hàm số y 3 tan 2 là
2 4
3
A. D \ k 2 , k . B. D \ k 2 , k .
2 2
3
C. D \ k , k . D. D \ k , k .
2 2
Câu 6. Chu kì T của hàm số y sin 5 x là
4
2 5
A. T . B. T . C. T . D. T .
5 2 2 8
1
Câu 7. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,
B, C, D
Câu 8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 . Giá trị
của biểu thức P M 2m 2 là
A. P 1. B. P 7. C. P 8. D. P 2.
Câu 9. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
3
A. ; B. ; 0 C. ; D. 0; 2
2 2 4 4
Câu 10. Phương trình sin x 3 m 0 có nghiệm khi và chỉ khi
m 1
A. m R B. 2 m 4 C. 1 m 3 D.
m 1
Câu 11. Phương trình (m 2) sin 2 x mcos 2 x m 2 m sin 2 x có nghiệm khi và chỉ khi
m 0 m 0
A. 8 m 0 B. C. 8 m 0 D.
m 8 m 8
Câu 12. Nghiệm của phương trình sin x 1 là
6
A. x k k . B. x k 2 k .
3 6
5
C. x k 2 k . D. x k 2 k .
3 6
3
Câu 13. Số nghiệm của phương trình sin 3x trên khoảng 0; là
3 2 2
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
2 2
A. x k 2 , x k x k 2 , x k x k2
3 B. 3 3
2
C. x k 2 , x k 2 D. x k 2 , x k
3 3
2
Câu 15. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x sin 2 x cos x 2 cos 2 x là
2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
1
Câu 16. Phương trình sin x cos x 1 sin 2 x có nghiệm là
2
x 6 k 2 x 8 k
x k x k 2
A. , k B. , k . C. 4 , k D. 2 , k .
x k x k
x k x k 2
4 2
Câu 17. Cho hai biến cố M và N độc lập, biết rằng P MN 0,1 ; P M N 0, 4 . Khi đó P M N bằng
A. 0,9 B. 0,3 C. 0,5 D.0,8
Câu 18. Cho hai biến cố A và B. Biến cố hợp của A và B là biến cố:
Câu 19. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P A B P A P B . B. P A B P A P B .
C. P A B P A P B . D. P A B P A P B .
Câu 20. Trong phòng làm việc có hai máy tính hoạt động độc lập với nhau, khả năng hoạt động tốt trong
ngày của hai máy này tương ứng là 75% và 85% . Xác suất để có đúng một máy hoạt động không tốt trong
ngày là
A. 0,425 . B. 0,325 . C. 0,625 . D. 0,525 .
Câu 21. Hai bạn Sơn và Tùng mỗi bạn tung một con xúc xắc một cách độc lập với nhau. Xác suất để xúc xắc
của bạn Sơn xuất hiện số lẻ, xúc xắc của bạn Tùng xuất hiện số lớn hơn 4 là
1 1 1 2
A. B. C. D.
6 5 7 11
Câu 22. Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số từ 1 đến 52 ; hai thẻ khác
nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ trong hộp. Xét biến cố M : "Số xuất hiện trên thẻ
được rút ra là số chia hết cho 3" và biến cố N : "Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 4". Biến
cố MN được phát biểu như sau:
A. “Số xuất hiện trên thẻ là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 4”.
B. “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 4”.
D. Cả A và C đều đúng.
3
1 1
Câu 23. Cho A, B là hai biến cố độc lập. Biết P A , P A B . Giá trị của P B là
4 2
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 4 4
Câu 24. Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu nhiên
đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi E là biến cố: "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh", F là biến cố: "Hai viên bi
lấy ra đều có màu đỏ". Số kết quả thuận lợi cho biến cố E F là
A. 13 B. 14 C. 10 D. 3
1 1
Câu 25. Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P A , P B . Giá trị của P A B là
3 4
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 12 7 2
Câu 26. Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P A P B 1 .
D. P A P B 1 .
n 1 8
Câu 27. Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n 1 15
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
n2
Câu 28. Cho dãy số un với un , n 1. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
3n 1
1 8 19 47
A. u3 . B. u10 . C. u21 . D. u50 .
10 31 64 150
Câu 29. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng?
n n n2 1
A. un n
. B. un 2
. C. un . D. un (2) n n 2 1.
2 2n 1 3n 2
4n 5
Câu 31. Cho dãy số (un ) biết un . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
n 1
A. Dãy số bị chặn. B. Dãy số bị chặn trên.
C. Dãy số bị chặn dưới. D. Không bị chặn
4
u1 1
Câu 32. Cho dãy số un với . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
u
n 1 u n 1
A. un 1 n . B. un 1 n . C. un 2 . D. un n .
A. d 3, u1 1. B. d 1, u1 1. C. d 1, u1 3. D. d 3, u1 1.
Câu 36. Tất cả các giá trị của x để x 2 1, x 2,1 3 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng là
A. x 4, x 3. B. x 2, x 3. C. x 2, x 5. D. x 2, x 1.
Câu 37. Thêm hai số thực dương x và y vào giữa hai số 5 và 320 để được bốn số 5; x; y; 320 theo thứ tự
đó lập thành cấp số nhân. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 25 x 20 x 15 x 30
A. . B. . C. . D. .
y 125 y 80 y 45 y 90
u4 u2 54
Câu 38. Cho cấp số nhân un biết . Số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân trên là
u5 u3 108
A. u1 9 ; q 2 . B. u1 9 ; q 2 . C. u1 9 ; q 2 . D. u1 9 ; q 2 .
1
Câu 39. Một dãy số được xác định bởi u1 4 và un un1, n 2. Số hạng tổng quát un của dãy số đó
2
là
n 1
A. un 2 n 1
. B. un 2
n 1
. C. un 4 2 n 1
. 1
D. un 4
2
.
1 1 1
Câu 40. Tổng S 2 n có giá trị là
3 3 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 4 3 2
Câu 41. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.
B. Dùng nét đứt để biểu diễn cho đường bị che khuất.
C. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng.
D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song nhau.
5
Câu 42. Cho biết mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc nó xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 43. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa .
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng
nhau .
Câu 45. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và CD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng MBD và ABN là
A. d qua S và song song với BC. B. d qua S và song song với DC.
C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD.
Câu 48. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD
và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là
A. KM . B. AK . C. MF . D. KF.
Câu 53. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của BB ' và CC ' ,
= mp(AMN) mp ( A ' B ' C ') . Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. // AB. B. // AC. C. // BC. D. // AA ' .
Câu 54. Cho tứ diện ABCD, I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC, G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của 2 mặt phẳng (GJI ) và ( BCD) là đường thẳng
A. Qua I và song song với AB. B. Qua J và song song với BD.
C. Qua G và song song với CD. D. Qua G và song song với BC.
Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD. Một mặt phẳng cắt các
cạnh bên SA, SB, SC, SD tương ứng tại các điểm M, N, P, Q. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. Các đường thẳng MP, NQ, SO đồng quy. B. Các đường thẳng MP, NQ, SO chéo nhau.
C. Các đường thẳng MP, NQ, SO song song. D. Các đường thẳng MP, NQ, SO trùng nhau.
Câu 56. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' ( AB, AD và AA ' có độ dài đôi một khác nhau), giao
điểm của A ' C với mặt phẳng AB ' D ' là
A. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác AB ' D ' . B. Trực tâm tam giác AB ' D ' .
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AB ' D ' . D. Trọng tâm tam giác AB ' D ' .
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mp () qua BD và song song với SA, mp
() cắt SC tại K. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
1
A. SK = 2 KC. B. SK = 3 KC. C. SK = KC. D. SK
KC .
2
Câu 58. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BC và AC, N là điểm trên cạnh BD sao
cho BN 2 ND. Gọi F là giao điểm của AD và mặt phẳng (MNK). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là
7
Câu 59. Hai đường thẳng a và b nằm trong mặt phẳng . Hai đường thẳng a ' và b ' nằm trong mặt phẳng
1 2 3
A. . B. 2. C. . D. .
2 3 2
Câu 62. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, AA’. Khi đó hình chiếu
song song của M trên (ABB’) theo phương chiếu A’C là
A. A. B. N. C. A’. D. B’.
Câu 63. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM 3MC
, điểm N thuộc cạnh AC sao cho NA 3NC . Khi đó, hình chiếu song song của SM trên mặt phẳng (ABC)
theo phương chiếu SA là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.