Professional Documents
Culture Documents
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739 Page 1
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2020-2021
2 2
A. sin x . B. cos x . C. cot x 1 . D. cot 2 x 1 .
2 2
Câu 2: Nghiệm của phương trình sin x 1 là
A. x k , k . B. x k 2 , k . C. x k 2 , k D. x k 4 , k .
2 2 2
1
Câu 3: Tìm tập nghiệm của phương trình cos x .
2
2 2
A. k 2 , k . B. k , k . C. k , k . D. k 2 , k .
3 3 2 3 3
Câu 4: Nghiệm của phương trình tan x 3 là
π π π π
A. x k 2π ( k ). B. x kπ ( k ). C. x kπ ( k ). D. x k 2π ( k ).
3 6 3 6
2) Số nghiệm phương tình trên một khoảng, một đoạn:
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739 Page 2
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2020-2021
Câu 2: Lớp 11A có 26 học sinh nam và 19 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của
lớp 11A để làm lớp trưởng?
A. 45 . B. 494 . C. 26 . D. 19 .
Câu 3: Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao
gồm: 4 đề tài về thiên nhiên, 5 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn
một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài?
A. 1. B. 15. C. 120. D. 3.
2) Quy tắc nhân:
Câu 1: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như vẽ dưới đây. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần
A. 24 . B. 90 . C. 10 . D. 2 .
Câu 3: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng
miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn
thực đơn.
A. 25 . B. 75 . C. 100 . D. 15 .
A. Ank
n k ! B. Ank
n!
C. Ank
n!
Ank
n!
n! k! n k !k ! D.
n k !
Câu 2: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
n! n!
A. A kn B. Ckn C. C kn k!A kn . D. Pn n!
(n k)! k!(n k)!
Câu 3: Cho n là số nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Cnn 1 n . B. Cn01 1 . C. Cnn 1 . D. Cn1 n 1 .
Câu 4: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Ann Pn B. Cnk Cnnk C. Cnk Cnk 1 Cnk11 D. Cn Pn
n
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739 Page 3
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2020-2021
Câu 6: Lớp 11A có 35 học sinh trong đó có Duy và Sơn. Có bao nhiêu cách sắp xếp các học sinh của
lớp 11A đứng thành một hàng ngang sao cho Duy và Sơn đứng ngoài cùng.
A. 2! B. 35! . C. 33! . D. 2!33! .
A. 10 . B. 12 . C. 9 . D. 11 .
2) Tìm số hạng trong khai triển:
n
Câu 1: Số hạng thứ k 1 trong khai triển nhị thức 2 x theo lũy thừa tăng dần của x là
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739 Page 4
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2020-2021
1 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
6 36 18 9
Câu 5: Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Anh lên bảng bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
130 40 10 20
Câu 6: Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau của một phép thử ngẫu nhiên, biết P A 0, 4 ,
P B 0,3 . Khi đó P AB bằng :
A. 0,58 . B. 0,12 . C. 0,1 . D. 0,7 .
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739 Page 5
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2020-2021
Câu 14: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng, hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng
song song
1)Điều kiện xác định mặt phẳng, vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Câu 1: Số cạnh của một hình tứ diện là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 2: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A. 6 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 10 cạnh. C. 5 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 5 cạnh.
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất 1 mặt phẳng
B. Qua ba điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 14 : Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ bốn điểm đã cho ?.
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 5: Cho tứ diện ABCD và M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. MN / /CA . B. MN / / AD . C. MN / / BD . D. MN / /CD .
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng và thiết diện
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và
SBD là
A. đoạn SO . B. đường thẳng SA . C. đường thẳng SO . D. điểm S .
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi E là trung điểm của SD. Xác S
B
C
Câu 3: Thiết diện cắt hình chóp tứ giác bởi một mặt phẳng không thể là hình nào dưới đây ?
A. Hình ngũ giác. B. Hình tứ giác. C. Hình tam giác. D. Hình lục giác.
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD , gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC, CD và SA . Mặt
phẳng MNP cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739 Page 6
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2020-2021
B. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng thì a song song với mặt phẳng
C. Nếu a song song với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng và a không nằm trên mặt phẳng
thì
a song song với mặt phẳng
D. Nếu a song song với cả hai đường thẳng b và c thì đường thẳng b song song với đường thẳng c
Câu 2: Cho các mệnh đề sau:
(1). Nếu a // P thì a song song với mọi đường thẳng nằm trong P .
(2). Nếu a // P thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong P .
(3). Nếu a // P thì có vô số đường thẳng nằm trong P song song với a .
(4). Nếu a // P thì có một đường thẳng d nào đó nằm trong P sao cho a và d đồng phẳng.
Số mệnh đề đúng là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 4: Cho đường thẳng a nằm trong mp và đường thẳng b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / / thì b / / a. B. Nếu b cắt thì b cắt a.
C. Nếu b / / a thì b / / . D. Nếu b không có điểm chung với thì a, b chéo nhau
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng lần lượt đi qua 2 đường thẳng song song với nhau:
Câu 1: Trong mặt phẳng P cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM , BN . Lấy điểm S nằm
ngoài P . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB , SMN . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. d song song với MN . B. d chứa điểm S . C. d chứa điểm C . D. d song song với AB .
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và
(SCD).
A. Đường thẳng qua S và song song với AD. B. Đường thẳng qua S và song song với CD.
C. Đường thẳng SO với O là tâm của đáy. D. Đường thẳng qua S và cắt AB.
Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD , gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, CD và SA . Mặt
phẳng MNP cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Tam giác D. Lục giác
Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC ( M khác A , M khác C ). Mặt phẳng đi qua M
song song với AB và AD . Thiết diện của với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác. D. Hình bình hành.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB 2 MC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MG song song với BCD . B. MG song song với ABD .
C. MG song song với ACB . D. MG song song với ACD
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739 Page 7
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2020-2021
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Phương trình lượng giác:
Bài 1: Giải các phương trình sau
1
a) cos(2x ) . b) 2 sin 2x cos 2x 1 c) tan x 100 3
6 2
1
d) cot 3x e) sin 4 x cos x 0 f) sin 6x 1 2cos2 x
3
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) 2 sin2 x sin x 3 0 b) sin 2 x 2cos2 x 0
c) cos2x 3cosx 2 0 d) tan 2 x 2 tan x 3 0
Bài 3: Giải các phương trình sau
a) 3 sin x cos x 2 . b) cos 2 x 3 sin 2 x 1 .
Câu 2a: Nhị thức Niutơn
12
2 2
Bài 1: Xác định số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x , với ( x 0)
x
10
5 3 1
Bài 2: Xác định hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton x , với ( x 0)
x2
Bài 2: Tính tổng
1011 1012 1013 2021 0 2 4 2022
a) S C 2021 C 2021 C 2021 ... C 2021 . b) S C2022 C2022 C 2022 ... C 2022 .
b)
Câu 2b: Xác suất
1) Gieo súc sắc
Câu 1: Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất sao cho tích các số chấm trên
3
hai con súc sắc là một số chẵn. Đs:
4
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Tính xác suất để số chấm
5
xuất hiện ra ở lần đầu bằng tổng số chấm hiện ra ở hai lần sau. Đs:
72
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739 Page 8
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2020-2021
Câu 2: Một hộp đựng 8 quả cầu màu đỏ, 6 quả cầu màu xanh và 5 quả cầu màu vàng (chúng chỉ khác
nhau về màu). Lấy ngẫu nhiên 4 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để trong 4 quả cầu đó phải có đủ 3 màu
48
khác nhau? ĐS:
95
Một nhóm học sinh gồm 17 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên từ nhóm ra 5 người để lập thành một đội cờ
1785
đỏ. Tính xác suất sao cho chọn được 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Đs:
253
Câu 3: (THPT QG 2019) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác
13
suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn.. Đs:
27
Câu 4: (THPT QG 2018) Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc
1637
đoạn 1;17 . Tính xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 . Đs:
4913
Câu 5: Có 35 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 35. Chọn ngẫu nhiên ra 9 tấm thẻ. Tính xác suất để chọn được 4
thẻ mang số lẻ, 5 thẻ mang số chẵn trong đó có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 5. Đs: 0,084
Câu 6: Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1
đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 3. Lấy
37
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu, vừa khác số. Đs: P .
66
Câu 7: Cho hai hộp đựng bi, đựng hai loại bi trắng và đen, tổng số bi hai hộp là 20 bi và hộp thứ nhất
55
đựng ít bi hơn hộp thứ hai. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một bi. Cho biết xác suất chọn được hai bi đen là .
84
1
Tính xác suất để lấy được hai bi trắng? Đs:
28
Câu 8: Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn
thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng
36
có học sinh giỏi và học sinh khá. Đs:
385
Câu 9: Trong kì thi THPT Quốc gia tại hội đồng thi trường A có 6 thí sinh đăng kí dự thi môn Lịch Sử.
Phân phối ngẫu nhiên 6 thí sinh trên vào 4 phòng thi, biết mỗi phòng có thể chứa 6 thí sinh. Tính xác suất
19
sao cho có ít nhất một phòng chứa nhiều hơn 4 thí sinh. Đs:
1024
Câu 10: Một hộp đựng 40 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 40 . Rút ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính
xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ mang số
126
chia hết cho 6 . Đs:
1147
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739 Page 9
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2020-2021
Câu 3: Cho hai đường thẳng song song d1 ; d 2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d 2
có 4 điểm phân biết được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với
5
nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, tính xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ. Đs:
8
Câu 4: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 và d 2 lần lượt lấy 10 và 12 điểm
phân biệt và khoảng cách các điểm đều bằng 1cm . Tính số hình bình hành có các đỉnh từ 22 điểm trên.
Câu 2: Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một
phương án đúng, trả lời đúng được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án.
436
Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 trở lên. Đs: 10
4
7) Bài toán khác
Câu 1: Phân phối 6 đồ vật khác nhau cho 3 người. Tính xác suất sao cho mỗi người nhận ít nhất một đồ
20
vật. Đs:
27
Câu 2: An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2018 , ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh
bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí, Hóa học và
Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 8 mã đề
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739 Page 10
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2020-2021
thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất để An và Bình có chung
1
đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề. Đs:
12
Câu 3: Một tập thể có 20 người trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập một tổ
công tác gồm 10 người sao cho trong tổ phải có đúng một cặp vợ chồng.
Câu 4: Cho một bảng gồm 9 ô vuông đơn vị như hình bên. Một em bé cầm 4 hạt đậu
đặt ngẫu nhiên vào 4 ô vuông đơn vị trong bảng. Tính xác suất để bất kì hàng nào và
5
cột nào của bảng cũng có hạt đậu. Đs:
14
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB / /CD, AB 2CD . Gọi O là giao
điểm của AC và BD, G là trọng tâm tam giác SBC, M là điểm thay đổi trên cạnh SD (M khác S và D)
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng BN với mặt phằng (SAC)
c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (OGM).
d) Gọi N, P, Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (OGM) với SC, BC, AD. Chứng minh rằng điểm M
nằm trên một đường thẳng cố định.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,
AD / /BC , AB BC a, AD 3a, BAD 600 . Gọi M là trung điểm SD. Lấy điểm N trên cạnh
SA sao cho SN 2NA . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB.
a) Tìm giao điểm H của đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD).
b) Chứng minh rằng NG / / ABCD .
c) Gọi là mặt phẳng đi qua G và song song với hai đường thẳng AB, BC. Tính chu vi thiết diện của
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739 Page 11
ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 - NĂM HỌC 2020-2021
SG SC
b) Chứng minh rằng 3 không thay đổi.
SI SP
Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng thay đổi đi qua
AB và cắt SC, SD lần lượt tại M, N.
a) Tứ giác ABMN là hình gì.
b) Gọi I là giao điểm của AM và BN. Chứng minh rằng I thuộc một đường thẳng cố định.
c) Chứng minh rằng K là giao điểm của AN và BM luôn thuộc một đường thẳng cố định và
AB BC
không đổi.
MN SK
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD / /BC , AD 2BC . Gọi O là giao
điểm của AC và BD, E là điểm trên cạnh AD sao cho ED 2EA và N là điểm trên cạnh SD sao cho
ND 2NS .
a) Chứng minh rằng BC / / SAD .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng BN với mặt phằng (SAC)
SF
c) Tìm giao điểm F của đường thẳng SC và mặt phẳng (OEN). Tính tỉ số .
SC
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với hai đáy lớn AB và AB=2CD. Gọi E, F
lần lượt là trung điểm BC và AD, G là trọng tâm tam giác SBC.
a) Tìm M là giao điểm của GF với mặt phẳng (SAC).
b) Gọi I là giao điểm của BD và EF. Chứng minh IG song song mặt phẳng (SAD).
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (ADG). Gọi P là giao điểm của SB với
SP
(ADG). Tính .
SB
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên đoạn SD lấy điểm M .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm K của (ABM) với đường thẳng SC.
c) Biết AC=SD, trên đoạn AC lấy điểm N sao cho AN= DM. Chứng minh MN // (SBC).
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SB và SD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (ABCD). Gọi H là giao điểm của mặt phẳng (AMN) và
SC; E là giao điểm của HM và BC; F là giao điểm của HN và CD. Chứng minh: A, E, F thẳng hàng.
HS
b) Tính .
HC
c) Gọi G là trọng tâm tam BCD. Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (GMN).
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Gọi N là trung điểm SA; M là trung
điểm CD.
a) Tìm giao điểm của MN với (SBD).
b) Chứng minh MN song song với (SBC).
c) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). P là giao điểm
của đường thẳng OG với d. Chứng minh P, N, D thẳng hàng.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB song song với CD và AB=3CD. Gọi M
trung điểm của BC và N là điểm trên cạnh SB sao cho SN=2NB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm của DN với mặt phẳng (SAC).
c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (DMN). Gọi P là giao điểm của SA với mặt
SP
phẳng (DMN), tính .
SA
GV: Lê Đình Nhật-Thpt Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm. ĐT: 0932599739 Page 12