You are on page 1of 2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021

ĐỀ 1
Môn: TOÁN - LỚP 11
Thời gian: 60 phút Lê Đình Nhật-thpt chuyên NBK
A.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
2sin x  1
Câu 1: Hàm số y  xác định khi
1  cos x
 
A. x  k . B. x  k 2 . C. x   k 2 . D. x   k .
2 2
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn
A. y  sin x . B. y  tan x . C. y  cos x . D. y  cot x .
  
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2sin x  1 trên đoạn  ;  là
 6 6 
A. 2 . B. 1 . C. 0, 5 . D. 3 .

Câu 4: Họ nghiệm của phương trình sin 2 x  cos x  0 là

  k 2 3
  
   k 2  
  k 
 
  k 
 

A. 
  ;  k 2
 B. 
  ;  k 2
 C. 
  ;  k 2 
 D. 
  ;  k 2 


2
 3 2 
 
 6
 3 2 

 
6
 3 4 

 
6
 3 2 

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 4 x  cos 2 3x  m sin 2 x có nghiệm
  
x   0;  .
 12 
 1 1   1
A. m   0;  . B. m   ; 2  . C. m   0;1 . D. m   1;  .
 2 2   4
Câu 6: Một người có 4 cái quần khác nhau, 2 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn một
cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là

A. 9. B. 1. C. 24. D. 3.

Câu 7: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh.

Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?

A. 30. B. 12. C. 18. D. 216.

Câu 8: Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi một
màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?
A. 360 . B. 480 . C. 600 . D. 630 .
Câu 9: Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là
A. 10. B. 20. C. 18. D. 22.
Câu 10: Cho 2 đường thẳng d và d’ cắt nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường
thẳng d’?
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số

Câu 11: Biết phép tịnh tiến vectơ u  2;3 biến đường thẳng d1 : x  y  1  0 thành d1' và biến đường

thẳng d 2 : 2 x  y  4  0 thành đường thẳng d 2' . Biết I a; b là tọa độ giao điểm của d1' và d 2' . Giá trị

a  b bằng
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Câu 12: Pháp quay tâm O góc quay 900 biến tọa độ điểm M  x0 ; y0  thành điểm nào dưới đây?

A. P  y0 ; x0  . B. R  y0 ; x0  . C. S  y0 ; x0  . D. Q  y0 ; x0  .

Câu 13: Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của góc  thì phép
quay QO ; biến tam giác đều ABC thành chính nó?

   2
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 2 6 3
Câu 14: Phương trình nào dưới đây là ảnh của đường thẳng d: 4 x  3 y  2  0 qua phép quay tâm O góc
quay 2700 ?
A. 3 x  4 y  2  0 . B. 3 x  4 y  2  0 . C. 3 x  4 y  2  0 . D. 3 x  4 y  2  0 .
Câu 15: Cho hai đường thẳng song song d và d’ và một điểm I không nằm trên chúng. Có bao nhiêu phép
vị tự tâm I biến d thành d’?
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau
1
a) sin 2 x  . b) 3 tan  x  2  3 . c) 4 sin 3 x  4 sin 2 x  3sin 2 x  6cosx  0 .
2
Bài 2 (1,5 điểm):
a) Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ 4 học sinh từ lớp có 35 học sinh.
b) Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau đồng thời mỗi chữ số chẵn luôn đứng giữa hai chữ số lẻ?
Bài 3 (1,5 điểm):

a) Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C  :  x  1   y  2  4 qua phép tịnh tiến
2 2


theo vectơ v  3; 4 .
b) Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d: 4 x  6 y  3  0 qua phép vị tự tâm O tỉ số
1
 .
3
-------------------------- Hết--------------------------

You might also like