Professional Documents
Culture Documents
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Mục lục
Chương 1. Lượng giác ............................................................................................................................................... 2
Chương 2. Tổ hợp .................................................................................................................................................... 17
Chương 3. Dãy số .................................................................................................................................................... 30
Chương 4. Giới hạn.................................................................................................................................................. 39
Chương 5. Đạo hàm ................................................................................................................................................. 45
Chương 6. Phép biến hình........................................................................................................................................ 58
Chương 7. Quan hệ song song ................................................................................................................................. 59
Chương 8. Quan hệ vuông góc ................................................................................................................................ 61
Chương 9. Ứng dụng đạo hàm – khảo sát hàm số ................................................................................................... 85
Chương 10. Mũ – Logarit ...................................................................................................................................... 141
Chương 11. Nguyên hàm – tích phân .............................................................................................................. 170
Chương 12. Số phức .............................................................................................................................................. 201
Chương 13. Khối đa diện ....................................................................................................................................... 221
Chương 14. Khối tròn xoay................................................................................................................................ 245
Chương 15. Không gian Oxyz ............................................................................................................................... 287
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y 5 2 cot 2 x sin x cot x .
2
k k
A. D \ , k . B. D \
, k .C. D . D. D \ k , k .
2 2
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời.
5 2 cot 2 x sin x 0 , cot x xác định và cot x xác định.
2
Ta có
5 2 cot 2 x sin x 0
5 2 cot 2 x sin x 0, x
1 sin 2 x 0 5 sin x 0 .
cot x xác định sin x 0 x k x k , k .
2 2 2 2
cot x xác đinh sin x 0 x k , k .
x k k
Do đó hàm số xác đinh 2 x , k .
x k 2
k
Vậy tập xác định D \ , k .
2
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
1
A. y 2 . B. y sin x . C. y 2 cos x . D. y sin 2 x .
sin x 4 4
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định sin 2 x 0 2 x k 2 ; k 2 x k ; k .
2
D k ; k k . .
2
Chọn x D nhưng x D. Vậy y sin 2 x không chẵn, không lẻ.
4 4
Vì sin t 60 1 y 4sin t 60 10 14 .
178 178
Ngày có ánh nắng mặt trời chiếu nhiều nhất
y 14 sin t 60 1 t 60 k 2 t 149 356k .
178 178 2
149 54
Mà 0 t 365 0 149 356k 365 k .
356 89
Vì k nên k 0 .
Với k 0 t 149 tức rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày, tháng 4
có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28 ngày hoặc dựa
vào dữ kiện 0 t 365 thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Câu 5: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong
t
kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h 3cos 12 . Mực
78 4
nước của kênh cao nhất khi:
A. t 13 (giờ). B. t 14 (giờ). C. t 15 (giờ). D. t 16 (giờ).
Lời giải.
Chọn B.
Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất
t t
cos 1 k 2 với 0 t 24 và k .
8 4 8 4
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn.
t
Vì với t 14 thì 2 (đúng với k 1 ).
8 4
Chọn D
1 tan 2 x
Ta có cot 2 x
2 tan x
Từ đó suy ra y 3cot 2 2 x
2 3 1 tan 2 x 3cot 2
2 x 2 3 cot 2 x
2 tan x
2
3 cot 2 x 1 1 1, x .
1
Vậy min y 1 cot 2 x .
3
Câu 7: Hàm số y 2cos x sin x đạt giá trị lớn nhất là
4
A. 5 2 2 . B. 5 2 2 . C. 5 2 2 . D. 5 2 2 .
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có y 2 cos x sin x 2cos x 2 sin x 2 cos x sin x cos x
4 2 4 2
1 1
2 cos x sin x .
2 2
2 2
1 1
Ta có y 2 2
2
y 5 2 2 .
2 2
Do đó ta có 5 2 2 y 5 2 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 5 2 2 .
Chọn A
Chọn A
Câu 10: Cho x, y , z 0 và x y z . Tìm giá trị lớn nhất của
2
y 1 tan x.tan y 1 tan y.tan z 1 tan z.tan x
Chọn D
tan x tan y 1
Ta có x y z x y z tan x y tan z
2 2 2 1 tan x.tan y tan z
tan x.tan z tan y. tan z 1 tan x.tan y tan x.tan z tan y.tan z tan x.tan y 1
Vậy ymax 2 3 .
2
Câu 11: Phương trình tan x tan x tan x 3 3 tương đương với phương trình.
3 3
A. cot x 3 . B. cot 3 x 3 . C. tan x 3 . D. tan 3 x 3 .
Lời giải
Chọn D.
cos x 0
Điều kiện:
cos x 0
3
2
cos x 0
3
sin 2 x 0
cos 2 x sin 2 x cos 3x
2 3 cos 2 x 0
sin 2 x cos 2 x sin 3x
sin 3x 0
Chọn A
4x 4 x 1 cos 2 x 2x 2x
cos cos 2 x cos 2 cos 2. 1 cos 3.
3 3 2 3 3
2x 2x 2x 2x 2x 2x
2 2 cos 2 1 1 4 cos3 3cos 4 cos3 4 cos 2 3cos 3 0
3 3 3 3 3 3
2x
2x 3 k 2 x k 3
cos 3 1
2 x k 2 x k 3 .
2x 3 3 6 4
cos
3 2 2 x 5 k 2 5
x k 3
3 6 4
Chọn A
4x 4 x 1 cos 2 x 2x 2x
cos cos 2 x cos 2cos 2. 1 cos3.
3 3 2 3 3
2x 2x 2x 2x 2x 2x
2 2cos 2 1 1 4cos 3 3cos 4cos 3 4cos 2 3cos 3 0
3 3 3 3 3 3
2x
2x 3 k 2 x k 3
cos 3 1
2 x k 2 x k 3 .
2x 3 3 6 4
cos 3 2 2 x 5
5 k 2 x k 3
3 6 4
2sin 2 x cos 2 x
Câu 15: Hàm số y có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2 x cos 2 x 3
A. 1. . B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
2sin 2 x cos 2 x
Ta có y y 2 sin 2 x y 1 cos 2 x 3 y. .
sin 2 x cos 2 x 3
2 2 2
Điều kiện để phương trình có nghiệm y 2 y 1 3 y 7 y 2 2 y 5 0 .
5 y
1 y y 1; 0 nên có 2 giá trị nguyên.
7
cos 2 x
Câu 16: Phương trình cos x sin x có nghiệm là:
1 sin 2 x
3 5
x 4 k 2 x 4 k 2 x 4 k x 4 k
3
A. x k .
B. x k . C. x k 2 . D. x k .
8 2 2 8
x k x k 2
x k x k
2 4
Lời giải
Chon C.
ĐK sin2x 1
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 7
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
cos 2 x cos2 x sin 2 x
cos x sin x cos x sin x 2
1 sin 2 x sin x cos x
cos x sin x
cos x sin x cos x sin x
2
sin x cos x
cos x sin x 1
cos x sin x cos x sin x 1 0
sin x cos x sin x cos x
2 sin x 0
cos x sin x 0 4
sin x cos x 1 2 sin x 1
4
3
x 4 k
x
k x 4 k
4
x k 2 k x k 2 k x k 2 k .
4 4 2
5 3 x k 2
x x k 2
k 2 2
4 4
1 1
Câu 17: Phương trình 2sin 3x 2 cos 3x có nghiệm là:
sin x cos x
3 3
A. x k . B. x k . C. x k . D. x k .
4 12 4 4
Lời giải
Chọn A
ĐK sin 2x 0
1 1 1 1
2sin 3x 2 cos 3x 2 sin 3x cos 3x
sin x cos x cos x sin x
sin x cos x
2 3sin x 4sin 3 x 4 cos3 x 3cos x
sin x cos x
sin x cos x
2 3 sin x cos x 4 sin 3 x cos3 x
sin x cos x
sin x cos x
2 3 sin x cos x 4 sin x cos x sin 2 x sin x cos x cos2 x
sin x cos x
sin x cos x
2 3 sin x cos x 4 sin x cos x 1 sin x cos x
sin x cos x
sin x cos x
2 sin x cos x 3 4 1 sin x cos x
sin x cos x
1
sin x cos x 2 8sin x cos x 0
sin x cos x
2
2 sin x 2sin x cos x 8 sin x cos x 1 0
4
sin x 2sin2 2x sin 2x 1 0
4
x 4 k x 4 k
sin x 4 0 x k
2 x k 2
2
sin 2 x 1 k 4 k . Không có đáp án nào
2 x k 2
x k
sin 2 x 1 6 12
2
7 7
2x k 2 x k
6 12
đúng.
6 6
Câu 18: Để phương trình sin x cos x a | sin 2x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:
1 1 3 1 1
A. 0 a . B. a . C. a . D. a .
8 8 8 4 4
Lời giải
Chọn D.
3
sin6 x cos6 x a | sin 2x | sin 2 x cos2 x 3sin 2 x cos2 x sin 2 x cos2 x a | sin 2x |
3
1 sin 2 2 x a | sin 2 x | 0 3sin 2 2 x 4a | sin 2 x | 4 0
4
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình 1 có nghiệm
4a 2 12 0
1
t 0;1 f 0 1 0 a .
4
f 1 4 a 1 0
Chọn D.
t2 1
t m 0 t 2 2t 2 m 1 0 *
2
Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình * có nghiệm
2 2m 0
2 s 1 2 m 1
2 1
t 2; 2 1 2 m 1.
f 2 1 2 2 2m 0
m 2 2 2
f 2 1 2 2 2m 0
Chọn A
Ta có:
2 1
sin 4 x cos 4 x sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 2 x
2
3 3
sin 6 x cos 6 x sin 2 x cos 2 x 3 sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 2 x
4
Phương trình đã cho trở thành
1 3
4 1 sin2 2x 8 1 sin2 2x 16sin2 2x cos2 2x m
2 4
16 sin 4 2 x 12 sin 2 2 x 4 m 0
* vô nghiệm khi và chỉ khi:
25
TH1: 100 16m 0 m .
4
25
100 16m 0 m 4
TH2: 4 .
f 0 f 1 m m 4 0 m 0
Chọn B
ĐK: cos2x 0
3
sin 6 x cos6 x
2m.tan 2 x
sin 2 x cos2 x 3sin 2 x cos2 x sin 2 x cos2 x
2m tan 2 x
cos2 x sin 2 x cos 2 x
3
1 sin 2 2 x
4 3
2m tan 2 x 1 sin 2 2 x 2m sin 2 x 3sin 2 2 x 8m sin 2 x 4 0.
cos 2 x 4
1
m 8
TH1: * có 1 nghiệm t 1;1 f 1 f 1 0 8m 1 8m 1 0
m 1
8
.
16m 2 12 0 1
TH2: * có 2 nghiệm m 8
f 1 8m 1 0
VN .
1
t 1;1 f 1 8m 1 0 m
8
1 s 4m 1 3 3
2 3 m 4
4
1 4 tan x
Câu 22: Cho phương trình cos 4 x m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m phải
2 1 tan 2 x
thỏa mãn điều kiện:.
5 3 5 3
A. m 0 . B. 0 m 1 . C. 1 m . D. m hay m .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D.
ĐK: cos x 0.
1 4 tan x 1 4 tan x 1
cos 4 x 2
m cos 4 x m cos 4 x 4sin x cos x m
2 1 tan x 2 1 2
2
cos x
1 1
2
1 2sin 2 2 x 2sin 2 x m sin 2 2 x 2sin 2 x m 0
2
1
Đặt sin 2 x t t 1;1 . Khi đó phương trình trở thành: t 2 2t m 0(*)
2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 11
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Phương trình (*) vô nghiệm:
3 3
TH1: m 0 m .
2 2
3
m 2
0
5 5
TH2: 5 3 m m .
f 1 f 1 m 2 m 2 0 2 2
3
m 2
Câu 23: Để phương trình: 4sin x .cos x a 2 3 sin 2 x cos 2 x có nghiệm, tham số a phải
3 6
thỏa điều kiện:
1 1
A. 1 a 1 . B. 2 a 2 . C. a . D. 3 a 3 .
2 2
Lời giải
Chọn B.
Phương trình tương đương 2 sin 2 x sin a 2 2sin 2 x
6 2 6
2 sin 2 x 1 a 2 2sin 2 x
6 6
2 sin 2 x sin 2 x a 2 2
6 6
4.cos 2 x.sin a2 2
6
2
a 2
cos 2 x
2
a2 2
Để phương trìnhcó nghiệm thì 1 1 2 a 2 .
2
a2 sin 2 x a 2 2
Câu 24: Để phương trình có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
1 tan 2 x cos 2 x
A. | a | 1 . B. | a | 2 . C. | a | 3 . D. a 1, a 3 .
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện của phương trình cos x 0,cos 2 x 0, tan 2 x 1
sin 2 x a 2 2 sin 2 x a 2 2
2 2
a cos2 x cos2 x a cos2 x cos2 x
Phương trình tương đương
1 tan 2 x sin 2 x 1 tan 2 x sin 2 x
1 1
cos2 x cos2 x
a 2 tan 2 x (a 2 2)(1 tan 2 x ) (a 2 1) tan 2 x 2
2 2
Nếu a 1: (1) tan 2 x 2
. Phương trình có nghiệm khi 2 1 a 3 .
a 1 a 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi a 1, a 3
2
Câu 25: Tìm m để phương trình cos x 1 cos 2 x m cos x m sin 2 x có đúng 2 nghiệm x 0; .
3
1 1 1
A. 1 m 1 . B. 0 m . C. 1 m . D. m 1 .
2 2 2
Lời giải
Chọn C.
Ta có cos x 1 cos 2 x m cos x m sin 2 x
cos x 1 cos x 1
cos 2 x m cos x m m cos x cos 2 x m
2
Với cos x 1 x k 2 : không có nghiệm x 0; .
3
m 1
Với cos 2 x m cos 2 x .
2
2 1
Trên 0; , phương trình cos x a có duy nhất 1 nghiệm với a ;1
3 2
m 1
m 1 m 1
1 m 1 1
Do đó, YCBT 1 m 1 1 1 1 m .
2 2
m
2
2
1 2 2
m 1
1
2 2
Câu 26: Tìm m để phương trình cos2 x 2m 1 cosx m 1 0 có đúng 2 nghiệm x ; .
2 2
A. 1 m 0 . B. 0 m 1 . C. 0 m 1. D. 1 m 1.
Lời giải
Chọn B
1
2 cosx
cos2 x 2m 1 cosx m 1 0 1 2cos x 2m 1 cosx m 0 2 .
cos x m
1
Vì x ; nên 0 cosx 1. Do đó cosx (loại).
2 2 2
Vậy để phương trình (1) có đúng 2 nghiệm x ; khi và chỉ khi 0 cosx 1 0 m 1.
2 2
Chọn D
x
Đặt t tan , để x ; thì t 1;1 .
2 2 2
2t 1 t2
pt 2 m 1 m 4t m mt 2 1 m 1 m t 2 t 2 4t 1 2m
1 t2 1 t2
Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì f t t 2 4t 1 trên 1;1
Ta có f ' t 2t 4; f ' t 0 t 2
Vậy để yêu cầu bài toán xảy ra thì 2 2m 6 1 m 3
Câu 28: Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x cos x 2. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. x0 0; . B. x0 ; . C. x0 ; . D. x0 ; .
12 12 6 6 3 3 2
Lời giải
Chọn B
1 3 3 1
Phương trình cos 2 x sin 2 x sin x cos x 1 .
2 2 2 2
sin 2 x sin x 1 .
6 6
Đặt t x x t
2 x 2t 2x 2t .
6 6 3 6 2
Phương trình trở thành sin 2t sin t 1 cos 2t sin t 1 .
2
1 k
sin t 0 t k
x k 0 k kmin 0 x .
6 6 6
1 k
t k 2 x k 2 0 k kmin 0 x .
1 6 3 6 3
sin t .
2 t 5 k 2 1 k
x k 2 0 k kmin 0 x .
6 2
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x ; .
6 12 6
2
Câu 29: Phương trình 2sin 3x 1 8sin 2x.cos 2x có nghiệm là:.
4
x 6 k x k
12 x 2 k
12 x
24
k
A. . B. . C. . D. .
x 5 k x 5 k x 7 2k x 5 k
6 12 12 24
Lời giải
Chọn C
sin 3 x 4 0
2sin 3 x 1 8sin 2 x.cos 2 2 x
4 4sin 2 3 x 1 8sin 2 x.cos 2 2 x *
4
1 cos 6 x
2 1 cos 4 x
* 4 1 8 sin 2 x
2 2
2sin 2x 1 0
2 x k 2 x k 1
1 6
sin 2 x k 12 k
2 2 x 5 k 2 x 5 k 2
6 12
+ k chẵn thì 1 x 2n sin 3x 1 0
12 4
11
+ k lẻ thì 1 x 2n 1 2n sin 3x 1 0
12 12 4
5
+ k chẵn thì 2 x 2n sin 3x 1 0
12 4
5 7
+ k lẻ thì 2 x 2n 1 2n sin 3x 1 0
12 12 4
x 12 2k
Vậy tập nghiệm là .
x 7 2k
12
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 15
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
2
Câu 30: Phương trình: 4sin x.sin x .sin x cos3x 1 có các nghiệm là:
3 3
2
x 6 k 3 x 4 k
x
k 2 x 2 k 2
A. . B. . C. 3 . D. .
x k 2 x k
x k xk
3 3 4
Lời giải
Chọn A.
2
4sin x.sin x .sin x cos3x 1
3 3
2sin x cos cos 2 x cos 3x 1
3
1
2sin x cos2x cos3x 1
2
sin3x cos3x 1
2 sin 3x 1
4
sin 3x sin
4 4
2
x k 3
k .
x k 2
6 3
4 4 cos 4 x sin 2 x.cos 2 x cos 4 x
5
Vì x 0;2 x ,x (thỏa điều kiện).
3 3
Chương 2. Tổ hợp
Câu 33: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số 2011 chữ số và trong đó có ít nhất
hai chữ số 9 .
92011 2019.92010 8 92011 2.92010 8 92011 92010 8 92011 19.92010 8
A. B. C. D.
9 9 9 9
Lời giải
Chọn A.
A { các số tự nhiên không vượt quá 2011 chữ số và chia hết cho 9}
A0 a A | mà trong a không có chữ số 9}
A1 a A | mà trong a có đúng 1 chữ số 9}
92011 1
Ta thấy tập A có 1 phần tử
9
Tính số phần tử của A0
2010
Với x A0 x a1...a2011; ai 0,1, 2,...,8 i 1, 2010 và a2011 9 r với r 1;9 , r ai . Từ
i 1
2010
đó ta suy ra A0 có 9 phần tử
Tính số phần tử của A1
Để lập số của thuộc tập A1 ta thực hiện liên tiếp hai bước sau
Bước 2: Với mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung số 9 vào một vị trí bất kì ở dãy trên, ta có 2010 các
bổ sung số 9
Chọn C.
Theo bài ra ta có: a1 a2 a3 1 a4 a5 a6 (1)
a1 a2 a3 a4 a5 a6 1 2 3 4 5 6 21 (2)
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 18
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Từ (1), (2) suy ra: a1 a2 a3 10
a b c d e f 1 2 3 4 5 6 21
Ta có:
a b c d e f 1
Chọn D
a-1 a i 1 k a i 1
*Số cách chọn có ít hơn a nam là: S Cm .Cn .
1 i 0
b 1
*Số cách chọn có ít hơn b nữ là: S 2 Cnb i 1 .Cmk b i 1 .
i 0
Số cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: Cmk n ( S1 S2 ) .
Chọn A
Cứ hai đỉnh của đa giác n n , n 3 đỉnh tạo thành một đoạn thẳng (bao gồn cả cạnh đa giác
và đường chéo).
Chọn C
Đa giác có n cạnh n , n 3 .
Số đường chéo trong đa giác là: Cn2 n .
n! n 7
Ta có: Cn2 n 2n 3n n n 1 6n n 7 .
n 2 !.2! n 0
Lời giải
Chọn D
n(n 1)(n 2)
Do đó có nCn21 đường thẳng vuông góc nên có
2
Ta chia các điểm trùng nhau thành 3 loại:
(n 1)(n 2)
* Qua một điểm có Cn21 nên ta phải trừ đi n Cn21 1 điểm.
2
* Trong mỗi tam giác thì ba đường cao chỉ có một giao điểm, nên ta mất 2 điểm cho mỗi tam giác,
do đó trường hợp này ta phải trừ đi 2Cn3 .
Chọn D
n! 2
+ Giải PT: n 135 , n , n 2 n 1 n 2n 270 n 3n 270 0
n 2 !2!
n 18 nhan
n 18 .
n 15 loai
Câu 41: Giá trị của n thỏa mãn đẳng thức Cn6 3Cn7 3Cn8 Cn9 2Cn8 2 là
A. n 18 . B. n 16 . C. n 15 . D. n 14 .
Lời giải
Chọn C
PP sử dụng máy tính để chọn đáp số đúng (PP trắc nghiệm):
+ Nhập PT vào máy tính: Cn6 3Cn7 3Cn8 Cn9 2Cn8 2 0
+ Tính (CALC) lần lượt với X 18 (không thoả); với X 16 (không thoả); với X 15 (thoả),
với X 14 (không thoả)
Câu 42: Cho đa giác đều n đỉnh, n và n 3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
A. n 15 . B. n 27 . C. n 8 . D. n 18 .
Lời giải
Chọn D.
n!
+ Giải PT: n 135 , n , n 2 n 1 n 2n 270 n 2 3n 270 0
n 2 !2!
n 18 nhan
n 18 .
n 15 loai
n
1
Câu 43: Số hạng thứ 3 của khai triển 2 x 2 không chứa x . Tìm x biết rằng số hạng này bằng số
x
30
hạng thứ hai của khai triển 1 x3 .
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 .
Lời giải.
Chọn D
n
n k
1 1
2 x 2
Cnk .(2 x) n k . 2 .
x k 0 x
Mà số hạng thứ ba của khai triển không chứa x nên n 6 0 n 6 .
30
Số hạng thứ 2 của khai triển 1 x3 là C30
1
.x3 30 x3 .
n
Câu 44: Trong khai triển 1 x biết tổng các hệ số Cn1 Cn2 Cn3 ..... Cnn 1 126 . Hệ số của x3 bằng
A. 15 . B. 21 . C. 35 . D. 20 .
Lời giải.
Chọn C
n
n
1 x Cnk .x k .
k 0
Thay x 1 vào khai triển ta được
300 k 2
Các số hạng hữu tỉ sẽ thỏa mãn k 8 .
k 8
Từ 0 đến 300 có 38 số chia hết cho 8 .
n
Câu 46: Cho khai triển 1 2 x a0 a1 x a2 x 2 ... an x n , trong đó n* và các hệ số thỏa mãn hệ thức
a1 a
a0 ... nn 4096 . Tìm hệ số lớn nhất?
2 2
A. 1293600 . B. 126720 . C. 924 . D. 792 .
Lời giải.
Chọn B
n
Số hạng tổng quát trong khai triển 1 2 x là Cnk .2 k .x k , 0 k n , k . Vậy hệ số của số hạng
chứa x k là Cnk .2k ak Cnk .2k .
Khi đó, ta có
a1 a n
a0 ... nn 4096 Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn 4096 1 1 4096 n 12 .
2 2
Khi đó ta có
12! 12!.2
k !. 12 k ! k 1 !. 12 k 1 !
k k k 1 k 1
ak ak 1 C .2 C .2 12 12
k k k 1 k 1
ak ak 1 C12 .2 C12 .2 12!
12!
.
1
k !. 12 k ! k 1 !. 12 k 1 ! 2
1 2 23
k
12 k k 1 k 1 2 12 k 0 3 23 26
k
2 1 26 3k 0 k 26 3 3
k 13 k 3
Do k k 8
Khi đó, ta có
a1 a
a0 ... nn 4096 Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn 4096
2 2
n
1 1 4096 n 12
Khi đó ta có
12! 12!.2
k !. 12 k ! k 1 !. 12 k 1 !
k k k 1 k 1
ak ak 1 C .2 C .212 12
k k k 1 k 1
ak ak 1 C12 .2 C12 .2 12!
12!
.
1
k !. 12 k ! k 1 !. 12 k 1 ! 2
1 2 23
12 k k 1 k 1 2 12 k 0 k 3 23 26
k .
2 1 26 3k 0 k 26 3 3
k 13 k 3
Do k k 8 .
0 2 1 2 2 2 2
Chọn D
2n
Xét khai triển x 1 C20n x 2n C12n x 2n 1 C22n x 2n 2 ... C22nn .
Thay x 1 vào khai triển ta được :
0 C20n C12n C22n ... C22nn C20n C22n ... C22nn C21 n C23n ....C22nn 1 (2) .
Từ (1) và (2) suy ra C20n C22n C24n ..... C22nn 22 n 1 .
(bốc 4 đội từ 12 đội vào bảng A – bốc 4 đội từ 8 đội còn lại vào bảng B – bốc 4 đội từ 4 đội còn lại
vào bảng C – hoán vị 3 bảng)
(bốc 3 đội NN từ 9 đội NN vào bảng A – bốc 3 đội NN từ 6 đội NN còn lại vào bảng B – bốc 3 đội NN
từ 3 đội NN còn lại vào bảng C – hoán vị 3 bảng – bốc 1 đội VN vào mỗi vị trí còn lại của 3 bảng)
TH1. a 2
TH2. a 2 , b 5
TH3. a 2 , b 5 , c 0
TH4. a 2 , b 5 , c 0 , d 0
n A 3508 68
Suy ra: P A .
n S 4536 81
(Chia 12 đỉnh thành 3 phần. Mỗi phần gồm 4 đỉnh liên tiếp nhau. Mỗi đỉnh của tam giác đều ứng
với một phần ở trên.Chỉ cần chọn 1 đỉnh thì 2 đỉnh còn lại xác định là duy nhất).
Ta có: n A C41 4 .
n A 4 1
Khi đó: P A .
n 220 55
TH1. a 2
TH2. a 2 , b 5
TH3. a 2 , b 5 , c 0
TH4. a 2 , b 5 , c 0 , d 0
n A 3508 68
Suy ra: P A .
nS 4536 81
(mỗi số tự nhiên abcdef thuộc S là một chỉnh hợp chập 6 của 9- số phần tử của S là số chỉnh
hợp chập 6 của 9).
(bốc ra 3 số lẻ từ 5 số lẻ đã cho- chọn ra 3 vị trí từ 6 vị trí của số abcdef xếp thứ tự 3 số vừa chọn
– bốc ra 3 số chẵn từ 4 số chẵn đã cho xếp thứ tự vào 3 vị trí còn lại của số abcdef )
n A 28800 10
Khi đó: P A .
n 60480 21
Chọn D
236 118
Do đó n( A) 6 200 30 236 . Vậy P ( A) .
462 231
Chọn A
Ta có các Ai độc lập với nhau và P A1 x, P A2 y, P A3 0, 6 .
Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn”
B: “ Cả ba cầu thủ đều ghi bàn”
C: “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn”
Ta có: A A1. A2 . A3 P A P A1 .P A2 .P A3 0, 4(1 x)(1 y)
Nên P( A) 1 P A 1 0, 4(1 x)(1 y) 0,976
3 47
Suy ra (1 x)(1 y) xy x y (1).
50 50
14
P B P A1 .P A2 .P A3 0,6 xy 0,336 hay là xy (2)
25
14
xy 25
Từ (1) và (2) ta có hệ: , giải hệ này kết hợp với x y ta tìm được
x y 3
2
x 0,8 và y 0, 7 .
Ta có: C A1 A2 A3 A1 A2 A3 A1 A2 A3
Câu 57: Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án
đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học sinh
không học bài nên đánh hú họa một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm dưới 1.
A. P ( A) 0, 7124 . B. P ( A) 0, 7759 . C. P ( A) 0, 7336 . D. P ( A) 0, 783 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 29
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Lời giải
Chọn B
1 3
Ta có xác suất để học sinh trả lời câu đúng là và xác suất trả lời câu sai là .
4 4
Gọi x là số câu trả lời đúng, khi đó số câu trả lời sai là 10 x
Số điểm học sinh này đạt được là: 4 x 2(10 x ) 6 x 20
21
Nên học sinh này nhận điểm dưới 1 khi 6 x 20 1 x
6
A là biến cố: “ Học sinh nhận điểm dưới 1”
Suy ra: A A0 A1 A2 A3 và P( A) P( A0 ) P ( A1 ) P( A2 ) P( A3 )
i 10 i 3 i 10 i
1 3 1 3
Mà: P ( Ai ) C10i . nên P ( A) C10i . 0, 7759 .
4 4 i 0 4 4
Chương 3. Dãy số
Câu 58: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0,1; 0, 01; 0, 001; 0, 0001;... . Số hạng tổng quát của dãy số này có
dạng?
1 1
A. u n 0
,00
01 . B. u n 0
...
,00
...
01 . C. u n n 1 .
D. u n n 1 .
10 10
n chö õsoá 0 n1 chö õsoá 0
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
…………………………….
u1 5
Câu 59: Cho dãy số u n với .Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
u n 1 u n n
( n 1) n ( n 1) n
A. u n . B. u n 5 .
2 2
( n 1) n ( n 1)( n 2)
C. u n 5 . D. u n 5 .
2 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 30
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Hướng dẫn giải
Chọn B.
n n 1
Ta có un 5 1 2 3 ... n 1 5 .
2
u1 1
Câu 60: Cho dãy số un với 2
. Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
un 1 un n
n n 1 2n 1 n n 1 2n 2
A. un 1 . B. un 1 .
6 6
n n 1 2n 1 n n 1 2n 2
C. un 1 . D. un 1 .
6 6
Lời giải
Chọn C.
u1 1
2
u2 u1 1
2 n n 1 2 n 1
Ta có: u3 u2 22 . Cộng hai vế ta được un 1 12 2 2 ... n 1 1 .
... 6
u u n 12
n n 1
u1 2
Câu 61: Cho dãy số un với un 1 un 2n 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
2 2 2
A. un 2 n 1 . B. un 2 n 2 . C. un 2 n 1 . D. un 2 n 1 .
Lời giải
Chọn A.
u1 2
u u 1
2 1
2
Ta có: u3 u2 3 . Cộng hai vế ta được un 2 1 3 5 ... 2n 3 2 n 1 .
...
un un 1 2n 3
u1 2
Câu 62: Cho dãy số un với 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1 2 u
n
n 1 n 1 n 1 n
A. un . B. un . C. un . D. un .
n n n n 1
Lời giải
Chọn C.
3 4 5 n 1
Ta có: u1 ; u2 ; u3 ;... Dễ dàng dự đoán được un .
2 3 4 n
1
u1 2
u2 u1 2
1 1
Ta có: u3 u2 2 . Cộng hai vế ta được un 2 2... 2 2 n 1 .
... 2 2
un un 1 2
u1 1
Câu 64: Cho dãy số un với 2 n . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
un 1 un 1
đây?
2n
A. un 1 n . B. un 1 n . C. un 1 1 . D. un n .
Lời giải
Chọn D
2n
Ta có un 1 un 1 un 1 u2 2; u3 3; u4 4;...
Dễ dàng dự đoán được un n .
+ Giả sử * đúng với mọi n k k * , ta có: uk k . Ta đi chứng minh * cũng đúng với
n k 1 , tức là: uk 1 k 1
2k
+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số un ta có: uk 1 uk 1 k 1 . Vậy * đúng với mọi
n* .
u1 1
Câu 65: Cho dãy số un với 2 n 1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
un1 un 1
đây?
A. un 2 n . B. u n không xác định.
C. un 1 n . D. un n với mọi n .
Lời giải
Chọn A
u1 1
Câu 66: Cho dãy số un với 2
. Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
un 1 un n
n n 1 2n 1 n n 1 2n 2
A. un 1 . B. un 1 .
6 6
n n 1 2n 1 n n 1 2n 2
C. un 1 . D. un 1 .
6 6
Lời giải
Chọn C
u1 1
2
u2 u1 1
2
Ta có: u3 u2 2 .
...
u u n 12
n n 1
2 n n 1 2 n 1
Cộng hai vế ta được un 1 12 2 2 ... n 1 1 .
6
u 2
Câu 67: Cho dãy số un với 1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
un 1 un 2n 1
2 2 2
A. un 2 n 1 . B. un 2 n 2 . C. un 2 n 1 . D. un 2 n 1 .
Lời giải
Chọn A
u1 2
u u 1
2 1
Ta có: u3 u2 3 .
...
un un 1 2n 3
2
Cộng hai vế ta được un 2 1 3 5 ... 2n 3 2 n 1 .
u1 2
Câu 68: Cho dãy số un với 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
u n 1 2
un
n 1 n 1 n 1 n
A. un . B. un . C. un . D. un .
n n n n 1
Lời giải
Chọn C
3 4 5 n 1
Ta có: u1 ; u2 ; u3 ;... Dễ dàng dự đoán được un .
2 3 4 n
Chọn B
1
u1 2
u2 u1 2
Ta có: u3 u2 2 .
...
un un 1 2
1 1
Cộng hai vế ta được un 2 2... 2 2 n 1 .
2 2
u1 1
Câu 70: Cho dãy số un với un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1 2
n n 1 n 1 n 1
1 1 1 1
A. un 1 . . B. un 1 . . C. un . D. un 1 . .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
u1 1
u2 u1
2
u
Ta có: u3 2 .
2
...
un un 1
2
n 1
u .u .u ...u 1 1
Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un 1 . 1 2 3 n 1 un 1 . n 1 1 .
2.2.2...2
2 2
n 1 lan
u1 2
Câu 71: Cho dãy số un với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un1 2un
A. un n n 1 . B. un 2n . C. un 2n 1 . D. un 2 .
Lời giải
Chọn B
1
u
Câu 72: Cho dãy số un với 1 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un 1 2un
1 1
A. un 2 n 1 . B. un . C. un . D. un 2n 2 .
2n1 2n
Lời giải
Chọn D
1
u1 2
u2 2u1
Ta có: u3 2u2 .
...
un 2un1
1
Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un .2n 1.u1.u2 ...un1 un 2n 2 .
2
u1 1
Câu 73: Cho dãy số un với 2 n . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
un 1 un 1
đây?
2n
A. un 1 n . B. un 1 n . C. un 1 1 . D. un n .
Lời giải
Chọn D.
2n
Ta có: un 1 un 1 un 1 u2 2; u3 3; u4 4;... Dễ dàng dự đoán được un n
+ Giả sử * đúng với mọi n k k * , ta có: uk k . Ta đi chứng minh * cũng đúng với
n k 1 , tức là: uk 1 k 1
2k
+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số un ta có: uk 1 uk 1 k 1 . Vậy * đúng với mọi
n* .
Chọn A
2(n 1) 2 1 2 n 2 1 2(2 n 1)
Ta có un 1 u n . Vậy dãy số trên không phải cấp số cộng.
3 3 3
Chọn D
Chọn C
Chọn C
Ta có: u6 27 u1 5d 27 3 5d 27 d 6 .
1
Câu 78: Cho một cấp số cộng có u1 ; u8 26 Tìm d ?
3
11 3 10 3
A. d . B. d . C. d . D. d .
3 11 3 10
Lời giải
Chọn A
1 11
Ta có: u8 26 u1 7d 26 7d 26 d .
3 3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 36
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Câu 79: Cho cấp số cộng un có: u1 0,1; d 0,1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:
A. 1,6 . B. 6 . C. 0,5 . D. 0,6 .
Lời giải
Chọn C
1
Số hạng tổng quát của cấp số cộng un là: un u1 n 1 .0,1 u7 0,1 7 1 .0,1 .
2
Câu 80: Cho một cấp số cộng (un ) có u1 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính
1 1 1
S ... .
u1 u2 u2u3 u49u50
9 4 49
A. S . B. S . C. S 123 . D. S .
246 23 246
Lời giải
Chọn D
Gọi d là công sai của cấp số đã cho
497 2u1
Ta có: S100 50 2u1 99d 24850 d 5
99
5 5 5
5S ...
u1u2 u2u3 u49u50
u2 u1 u3 u2 u u
... 50 49
u1u2 u2u3 u49u50
1 1 1 1 1 1 1 1
...
u1 u2 u2 u3 u48 u49 u49 u50
1 1 1 1 245
u1 u50 u1 u1 49d 246
49
S .
246
Chọn C
a , b, c theo thứ tự lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
2 2
b a c b b a c b a 2 c 2 2ab 2bc
Chọn B
n 1
n 1 1 1
Ta có un u1.q 103 1. n 1 103 n 104 .
10 10
Chọn C
n 1 n 1
Ta có un u1.q n 1 192 3. 2 2 64 n 1 6 n 7 .
1
Câu 84: Cho cấp số nhân un với u1 3; q . Số 222 là số hạng thứ mấy của un ?
2
A. Số hạng thứ 11. B. Số hạng thứ 12.
C. Số hạng thứ 9. D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Lời giải
Chọn D
n 1 n 1
1 1
Ta có un u1.q n 1 222 3. 74 . Vậy 222 không là số hạng của cấp số đã
2 2
cho.
1 1
Câu 85: Cho cấp số nhân un với u1 1; q . Số 103 là số hạng thứ mấy của un ?
10 10
A. Số hạng thứ 103 . B. Số hạng thứ 104 .
C. Số hạng thứ 105 . D. Không là số hạng của cấp số đã cho.
Lời giải
Chọn B.
n 1
1 1
Ta có un u1.q n 1 103
1. n 1 103 n 104 .
10 10
Chọn C.
n 1 n 1
Ta có un u1.q n 1 192 3. 2 2 64 n 1 6 n 7 .
Chọn D.
n 1 n 1
1 1
Ta có un u1 .q n 1 222 3. 74 . Vậy 222 không là số hạng của cấp số đã
2 2
cho.
1
Câu 88: Cho dãy số ; b ; 2 . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân?
2
A. b 1 . B. b 1 .
C. b 2 . D. Không có giá trị nào của b .
Lời giải
Chọn D.
b 0
Dãy số đã cho lập thành cấp số nhân khi 1 . Vậy không có giá trị nào của b .
b . 2 1
2
Chương 4. Giới hạn
1 2 k
Câu 89: Cho dãy ( xk ) được xác định như sau: xk ... .
2! 3! (k 1)!
Tìm lim un với un n x1n x2n ... x2011
n
.
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 1
2012! 2012!
Lời giải
Chọn C
k 1 1 1
Ta có: nên xk 1 .
(k 1)! k ! (k 1)! (k 1)!
1 1
Suy ra xk xk 1 0 xk xk 1 .
(k 2)! (k 1)!
Mà: x2011 n x1n x2n ... x2011
n
n 2011x2011 .
1
Mặt khác: lim x2011 lim n 2011x2011 x2011 1 .
2012!
1
Vậy lim un 1 .
2012!
u0 2011
u3
Câu 90: Cho dãy số (un ) được xác định bởi: 1 . Tìm lim n .
un1 un u 2 n
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
A. . B. . C. 3. D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy un 0, n
3 1
Ta có: un31 un3 3 (1)
un3 un6
Suy ra: un3 un31 3 un3 u03 3n (2)
1 1 1 1
Từ (1) và (2), suy ra: un31 un3 3 3
2
un3 3 2 .
u 3n u 3n
0
3 3n 9n
0
1 n 1 1 n 1
Do đó: un3 u03 3n (3)
3 k 1 k 9 k 1 k 2
n n n
1 1 1 1 1 1 1
Lại có: 2
1 ... 2 2 . n k 2
2n .
k 1 k 1.2 2.3 (n 1)n n k 1 k k 1
2 2n
Nên: u03 3n un3 u03 3n .
9 3
u03 un3 u3 2 2
Hay 3 3 0 .
n n n 9n 3 n
un3
Vậy lim 3 .
n
Câu 91: Cho a, b , ( a, b) 1; n ab 1, ab 2,... . Kí hiệu rn là số cặp số (u, v) sao cho
rn 1
n au bv . Tìm lim .
n n ab
1
A. . B. . C. . D. ab 1 .
ab
Lời giải
Chọn C
n 1
Xét phương trình 0; (1).
n
Gọi (u0 , v0 ) là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử (u, v) là một nghiệm nguyên dương
khác (u0 , v0 ) của (1).
Ta có au0 bv0 n, au bv n suy ra a (u u0 ) b(v v0 ) 0 do đó tồn tại k nguyên dương sao
v0 1
cho u u0 kb, v v0 ka . Do v là số nguyên dương nên v0 ka 1 k . (2)
a
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên dương cộng
v 1 n u 1
với 1. Do đó rn 0 1 0 1 .
a ab b a
n u0 1 n u0 1
rn
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau: 1.
ab b a ab b a
1 u 1 rn 1 u0 1 1
Từ đó suy ra: 0 .
ab nb na n ab nb na n
Chọn B.
2 2
Cách 1: 0 cos 1 0 x 2 cos x 2 .
nx nx
2
Mà lim x 2 0 nên lim x2 cos 0 .
x 0 x 0 nx
2
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + x2 cos + CACL + x 109 + n 10
nx
và so đáp án.
cos5 x
Câu 93: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 2x
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2
Lời giải
Chọn B.
cos 5 x 1
Cách 1: 0 cos 5 x 1 0 , x 0 .
2x 2x
1 cos5x
Mà lim 0 nên lim 0 .
x 2x x 2x
cos5 x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + + CACL + x 109 và so đáp
2x
án.
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad +
cos 5 x
lim và so đáp án.
2 x x 109
2
Câu 94: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x 2 cos là:
x 0 nx
A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1 . D. .
Lời giải
Chọn B.
2 2
Cách 1: 0 cos 1 0 x 2 cos x 2 .
nx nx
cos5 x
Câu 95: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim là:
x 2x
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2
Lời giải
Chọn B.
cos 5 x 1
Cách 1: 0 cos 5 x 1 0 , x 0 .
2x 2x
1 cos5x
Mà lim 0 nên lim 0 .
x 2x x 2x
cos 5 x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: Chuyển qua chế độ Rad + + CACL + x 109 và so đáp
2x
án.
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: chuyển chế độ Rad +
cos 5 x
lim và so đáp án.
2 x x 109
a0 x n ... an1 x an
A lim , (a0 , b0 0)
x b x m ... b
Câu 96: Tìm giới hạn 0 m 1 x bm .
4
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
3
Lời giải
Chọn D
a1 a a
x n (a0
... nn11 nn )
Ta có: A lim x x x
x m b1 bm 1 bm
x (b0 ... m1 m )
x x x
a a a
a0 1 ... nn11 nn
Nếu m n A lim x x x a0 .
b b b
b0 1 ... mm11 mm b0
x
x x x
a a a
a0 1 ... nn11 nn
Nếu m n A lim x x x 0
x m n b1 bm1 bm
x (b0 ... m1 m )
x x x
( Vì tử a0 , mẫu 0 ).
Chọn B
tan x
, x 0 x k , k
Câu 98: Cho hàm số f x x 2 . Hàm số y f x liên tục trên các khoảng
0 , x 0
nào sau đây?
A. 0; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 4 4 4
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D \ k , k .
2
Với x 0 ta có f 0 0 .
tan x sin x 1
lim f x lim lim .lim 1 hay lim f x f 0 .
x 0 x 0 x x 0 x x 0 cos x x 0
Vậy hàm số gián đoạn tại x 0 .
x 2 , x 1
Câu 99: Cho hàm số 3 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2x
f x , 0 x 1
1 x
x sin x , x 0
Chọn A
TXĐ: D .
2 x3
Với 0 x 1 ta có hàm số f x liên tục trên khoảng 0;1 . 2
1 x
2 x3
Với x 1 ta có f 1 1 ; lim f x lim x 2 1 ; lim f x lim 1
x 1 x 1 x 1 x 1 1 x
Vậy hàm số liên tục tại x 1 .
2 x3
Với x 0 ta có f 0 0 ; lim f x lim 0 ; lim f x lim x.sin x
x 0 x 0 1 x x 0 x 0
sin x
lim x 2 . lim 0 suy ra lim f x 0 f 0 .
x 0 x 0 x x 0
Vậy hàm số liên tục tại x 0 . 4
tan x
, x 0 x k , k
Câu 100: Cho hàm số f x x 2 . Hàm số y f x liên tục trên các khoảng
0 , x 0
nào sau đây?
A. 0; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 4 4 4
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D \ k , k .
2
Với x 0 ta có f 0 0 .
tan x sin x 1
lim f x lim lim .lim 1 hay lim f x f 0 .
x 0 x 0 x x 0 x x0 cos x x 0
Vậy hàm số gián đoạn tại x 0 .
Chọn A
TXĐ: D .
2 x3
Với 0 x 1 ta có hàm số f x liên tục trên khoảng 0;1 . 2
1 x
2 x3
Với x 1 ta có f 1 1 ; lim f x lim x 2 1 ; lim f x lim 1
x 1 x 1 x 1 x 1 1 x
Vậy hàm số liên tục tại x 1 .
2 x3
Với x 0 ta có f 0 0 ; lim f x lim 0 ; lim f x lim x.sin x
x 0 x 0 1 x x 0 x 0
sin x
lim x 2 . lim 0 suy ra lim f x 0 f 0 .
x 0 x 0 x x 0
Vậy hàm số liên tục tại x 0 . 4
Chương 5. Đạo hàm
3
4 2x x2 3 4 2 x x2
Câu 102: Tìm giới hạn sau E lim .
x 0 2 x 2 x
3 3 3
4. 2 4. 2 4
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
Lời giải:
Chọn B
Xét hai hàm số f ( x) 3 4 2 x x 2 3 4 2 x x 2
g( x) 2 x 2 x
x
Câu 103: Nếu y sin thì y n bằng:
2
1 x x
A. n sin n . B. sin n .
2 2 2 2 2
x 1 x
C. 2 n sin n . D. n sin n .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
1 x 1 x
y cos sin .
2 2 2 2 2
1 x 1 x
y 2 cos 2 sin 2. .
2 2 2 2 2 2
1 x 1 x
y cos 3. 3 sin 3. .
23 2 2 2 2 2
…
1 x
yn n
sin n .
2 2
Câu 104: Cho f ( x) sin 6 x cos6 x và g ( x) 3sin 2 x.cos2 x . Tổng f ( x) g ( x) bằng biểu thức nào sau
đây?
A. 6(sin 5 x cos5 x sin x.cos x) . B. 6(sin 5 x cos5 x sin x.cos x) .
C. 6. D. 0.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
f x 6sin 5 x.cos x 6 cos5 x. sin x 6sin 5 x.cos x 6 cos5 x.sin x
3 3
g x .sin 2 2 x sin 2 x.2.cos 2 x
4 2
Suy ra:
f x g x 6.sin x.cos x sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos2 x 6sin x.cos x. cos 2 x sin 2 x
6sin x.cos x. cos2 x sin 2 x 6sin x.cos x. cos2 x sin 2 x 0
x
y sin n
Câu 105: Nếu 2 thì y bằng:
1 x x
A. n sin n . B. sin n .
2 2 2 2 2
x 1 x
C. 2 n sin n . D. n sin n .
2 2 2 2
Lời giải.
Chọn A
1 x k 1 x (k 1)
k 1
sin k 1 sin
2 2 2 2 2 2 2
Chọn D
x
2
x2 1 x 2 x2 1
Ta có: y .
2 2
x 1 2x 1 2 ( x 1) 2
2
x 1 2x 1
x 2 3x 3
Câu 107: Biết với một điểm M tùy ý thuộc C : y , tiếp tuyến tại M cắt C tại hai điểm
x2
A,B tạo với I 2; 1 một tam giác có diện tích không đổi, diện tích tam giác đó là?
A. 2 (đvdt ). B. 4 (đvdt ). C. 5 (đvdt ). D. 7 (đvdt ).
Lời giải
Chọn A
x 2 3x 3 1 1
y x 1 . Ta có: y ' 1 2
.
x2 x2 x 2
1
Gọi M x0 ; y0 (C ) y0 x0 1
x0 2
x0 x
Nếu x 2 tại điểm A , thì y A A 2; 0
x0 2 x0 2
1
x x0 x0 1 1 xB 1 xB 2 x0 2 yB xB 1 2 x0 3
2 B
1
x 2 x0 2
0
B 2 x0 2; 2 x0 3
1 1 1 x
Diện tích tam giác AIB : S AI .BH y A y I . xB xH 0 1 2 x0 2 2
2 2 2 x0 2
1 2
Hay S .2 x0 2 2 ( đvdt )
2 x0 2
Chứng tỏ S là một hằng số, không phụ thuộc vào vị trí của điểm M .
x 3 3x 2 k( x m)
d là tiếp tuyến của C hệ 2
có nghiệm x
3 x 3 k
Thế k vào phương trình thứ nhất, ta được:
3( x 2 1)( x m) ( x 3 3 x 2) 0
( x 1)[2 x 2 (3m 2) x 3m 2] 0 1
2 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi:
2
(3m 2)(3m 6) 0 m , m 2
3 3
3m 3 0 m 1
k1 3x12 3, k2 3x22 3, k3 0 .
3m 2 3m 2
Mặt khác theo Định lí Viet x1 x2 ; x1x2 .
2 2
28
Do đó (i) 9(3m 2) 10 0 m thỏa điều kiện 3 , kiểm tra lại ta thấy k1 k2
27
28
Vậy, M ; 0 là điểm cần tìm.
27
y 3x02 3 ( x x0 ) y0 .
đi qua M 0 3 x02 3 ( m x0 ) y0
x 1
( x0 1) 2 x02 (3m 2)x0 3m 2 0 0 2
2 x0 (3m 2) x0 3m 2 0 (a)
m 1
(3m 2)2 8(3m 2) 0 (3m 2)(3m 6) 0
2 ( b) .
2 2(3 m 2) 0 3 m 3 0 m 3 , m 2
2x 1
Câu 109: Cho hàm số y có đồ thị là C . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị C sao cho tiếp
x 1
tuyến này cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A , B thoả mãn OA 4OB.
1 5 1 5 1 5 1 5
y 4 x 4 y 4 x 4 y 4 x 4 y 4 x 4
A. . B. . C. . D. .
y 1 x 13 y 1 x 13 y 1 x 13 y 1 x 13
4 4 4 4 4 4 4 4
Lời giải
Chọn A
Giả sử tiếp tuyến d của C tại M ( x0 ; y0 ) (C ) cắt Ox tại A , Oy tại B sao cho OA 4OB .
OB 1 1
Do OAB vuông tại O nên tan A Hệ số góc của d bằng
OA 4 4
1
hoặc .
4
1 1 1
Hệ số góc của d là y ( x0 ) 2
0 2
( x0 1) ( x0 1) 4
3
x0 1 y0 2
5
x0 3 y0 2
1 3 1 5
y 4 ( x 1) 2 y 4 x 4
Khi đó có 2 tiếp tuyến thoả mãn là: .
y 1 ( x 3) 5 y 1 x 13
4 2 4 4
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến này với trục hoanh và trục tung, ta có tọa độ
1 m
A ; 0 và B(0;1 m)
m
Nếu m 0 ta có
2
SOAB
1
8 OA.OB 8
1 1 m
1 m 8
1 m 16 m 9 4 5
2 2 m m m 7 4 3
Vậy có 4 giá trị cần tìm.
x 1
Câu 111: Cho hàm số y .Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho tồn tại ít nhất một điểm M C mà
2x 1
tiếp tuyến của C tại M tạo với hai trục toạ độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng
d : y 2m 1 .
1 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
3
Gọi M ( x0 ; y0 ) (C ) . Phương trình tiếp tuyến tại M : y ( x x0 ) y0
(2 x0 1)2
Gọi A , B là giao điểm của tiếp tuyến với trục hoành và trục tung
2 x02 4 x0 1
yB .
(2 x0 1)2
2 x02 4 x0 1
Từ đó trọng tâm G của OAB có: yG .
3(2 x0 1)2
2 x02 4 x0 1
Vì G d nên 2m 1
3(2 x0 1)2
1 1
Do đó để tồn tại ít nhất một điểm M thỏa bài toán thì 2m 1 m .
3 3
1
Vậy GTNN của m là .
3
2x
Câu 112: Cho hàm số y , có đồ thị là C . Có bao nhiêu điểm M thuộc C sao cho tiếp tuyến tại
x 1
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 51
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1
M của C cắt Ox , Oy tại A , B sao cho diện tích tam giác OAB bằng , O là gốc tọa độ.
4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn B
2 x0 2
Gọi M x0 ; y0 C y0 y '0 2
x0 1 x0 1
2 2 x02
Phương trình tiếp tuyến t của C tại M là: y0 2
x 2
.
x0 1 x0 1
Tiếp tuyến t cắt hai trục tọa độ Ox , Oy tại hai điểm phân biệt A x02 ; 0 ,
2 x02 1
B 0; 2
sao cho diện tích tam giác AOB có diện tích bằng khi đó
x 1 4
0
1 1 1 2 x02 1 2
.OA.OB OA.OB x02 . 2
4 x02 x0 1 0
2 4 2 x 1 2 0
1 1
2 x02 x0 1 0 x0 M ; 2
2 2 2 .
2 x0 x0 1 0 x0 1 M 1;1
x 2 2 mx 2 m 2 1
Câu 113: y C m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến với C m tại
x 1
hai điểm này vuông góc với nhau.
2 2
A. m . B. m 1 . C. m , m 1 . D. m 0 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho xác định trên \1 .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của C m và trục hoành:
x 2 2 mx 2 m 2 1
0 x 2 2 mx 2 m 2 1 0, x 1 1
x 1
góc y ' x0
2x0
2m x0 1 x02 2mx0 2m2 1 2x 0
2m
2
x 1 x0 1
0
2 x1 2 m 2 x 2m
Như vậy, tiếp tuyến tại A , B lần lượt có hệ số góc là y ' x1 , y ' x2 2 .
x1 1 x2 1
x 2 2mx m
Câu 114: Cho hàm số y . Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến
xm
của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
x 2 2mx m
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số C : y và trục hoành:
xm
2
x 2 2mx m x 2mx m 0 *
0 .
xm x m
x 2 2mx m
Đồ thị hàm số y cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt phương trình * có hai
xm
2 m 0 m 1
m m 0
nghiệm phân biệt khác m 2 1 .
3m m 0 m 3
2 x0 2m x0 1 x02 2mx0 m 2 x0 2m
k y x0 2
.
x0 m x0 m
2 x1 2m
Vậy hệ số góc của hai tiếp tuyến với C tại hai giao điểm với trục hoành là k1 ,
x1 m
2 x2 2m
k2 .
x2 m
2 x 2m 2 x2 2m
Hai tiếp tuyến này vuông góc k1.k2 1 1 1
x1 m x2 m
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 53
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
4 x1 x2 m x1 x2 m 2 x1 x2 m x1 x2 m 2 ** .
x1 x2 m m 0
Ta lại có , do đó ** m 2 5m 0 . Nhận m 5 .
x1 x2 2m m 5
Chọn D
+ y ' 3 x 2 .
y 3x02 x x0 x03 (d ) .
x0 0
3x02 2 x0 x03 0 .
x0 3
x2
Câu 116: Cho hàm số f x x 1 , có đồ thị C . Từ điểm M 2; 1 kẻ đến C hai tiếp tuyến phân
4
biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:
A. y x 1 và y x 3 . B. y 2 x 5 và y 2 x 3 .
C. y x 1 và y x 3 . D. y x 1 và y x 3 .
Lời giải.
Chọn A
x0 2 x
Gọi N x0 ; y0 là tiếp điểm; y0 x0 1 ; f x0 0 1
4 2
x x2
Phương trình tiếp tuyến tại N là: y 0 1 x x0 0 x0 1
2 4
x x2 x2
Mà tiếp tuyến đi qua M 2; 1 1 0 1 2 x0 0 x0 1 0 x0 0
2 4 4
x0 0; y0 1; f 0 1
x0 4; y0 1; f 4 1
Phương trình tiếp tuyến : y x 1 và y x 3 .
Chọn D
+ y 2 x y (1) 2 .
5
+ Ta có (d ) giao Ox tại A ;0 , giao Oy tại B (0;5) khi đó (d ) tạo với hai trục tọa độ tam giác
2
vuông OAB vuông tại O .
1 1 5 25
Diện tích tam giác vuông OAB là: S OA.OB . .5 .
2 2 2 4
2x 2
Câu 118: Cho hàm số y có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến tạo
x 1
với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
A. : y x 7 ; : y x 1 . B. : y 2 x 7 ; : y x 11 .
C. : y x 78 ; : y x 11 . D. : y x 9 ; : y x 1 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định với mọi x 1 .
4
Ta có: y '
( x 1)2
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của C :
4 2x 2
:y 2
( x x0 ) 0 .
( x0 1) x0 1
Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng
1 .
4
1 x0 1, x0 3
( x0 1)2
* x0 1 y0 0 : y x 1 .
* x0 3 y0 4 : y x 7 .
4
Ta có: y '
( x 2)2
4 2 x0 4 2 x02
y ( x x0
) x
( x0 2)2 x0 2 ( x0 2)2 ( x0 2)2
y 0
1 2
1 2
Suy ra A : 4 2 x02 x x0 A( x0 ; 0)
( x 2)2 x ( x 2)2 0 2 2
0 0 y 0
x 0
2 x02
B: 2 x02 B 0; 2
y ( x 2)2 ( x0 2)
0
Vì A , B O x0 0 .
4
1 1 x0
Tam giác AOB vuông tại O nên SAOB OA.OB
2 2 ( x0 2)2
4
1 x0
Suy ra SAOB 2
9 9 x04 ( x0 2)2
18 ( x0 2)
3x02 x0 2 0 (vn) x0 1
2 .
3
0x x 2 0 x 2
0 0
3
2 4 4 2
* x0 1 y0 , y '( x0 ) . Phương trình : y x
3 9 9 9
x 1
Câu 120: Cho hàm số y (C) . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc C mà tiếp tuyến tại đó song
x 1
song với nhau:
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
2
Ta có: y ' 2
.
x 1
x 1
Đồ thị hàm số y có tâm đối xứng I 1;1 .
x 1
Lấy điểm tùy ý A x0 ; y0 C .
2
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm A là: k A y' x0 .
x0 12
2
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B là: k B y' 2 x0 .
1 x0 2
Ta thấy k A k B nên có vô số cặp điểm A, B thuộc C mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau.
1
Câu 121: Trên đồ thị của hàm số y có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo
x 1
thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là:
1 3 4 3
A. 2;1 . B. 4; . C. ; . D. ; 4 .
3 4 7 4
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: y ' 2
. Lấy điểm M x0 ; y0 C .
x 1
1 1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y 2
. x x0 .
x0 1 x0 1
Giao với trục hoành: Ox=A 2 x0 1; 0 .
2x 1
0
Giao với trục tung: Oy=B 0;
x 12
0
3 2
Câu 122: Định m để đồ thị hàm số y x mx 1 tiếp xúc với đường thẳng d : y 5 ?
A. m 3 . B. m 3 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn A
3 2
x mx 1 5 (1)
2 có nghiệm.
3 x 2mx 0 (2)
x 0
. (2) x(3 x 2m) 0 .
x 2m
3
2m
+ Với x thay vào (1) ta có: m 3 27 m 3 .
3
Chương 6. Phép biến hình
Câu 123: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình ( x 1) 2 ( y 2) 2 4 . Hỏi phép dời
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vectơ
v (2;3) biến (C ) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A. x 2 y 2 4 . B. ( x 2) 2 ( y 6)2 4 .
C. ( x 2) 2 ( x 3)2 4 . D. ( x 1)2 ( y 1)2 4 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 124: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x y 2 0 . Hỏi phép dời hình có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v (3;2)
biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. 3 x 3 y 2 0 . B. x y 2 0 .
C. x y 2 0 . D. x y 3 0 .
Lời giải
ÐO (d ) d
d // d // d .
Tv (d ) d
Từ (1) và (2) ta có : c 3 . Vậy d : x y 3 0 .
Chương 7. Quan hệ song song
Câu 125: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB. M là trung điểm CD. Mặt
phẳng qua M song song với BC và SA. cắt AB , SB lần lượt tại N và P. Nói gì về
thiết diện của mặt phẳng với khối chóp S. ABCD ?
A. Là một hình bình hành. B. Là một hình thang có đáy lớn là MN .
C. Là tam giác MNP. D. Là một hình thang có đáy lớn là NP.
Lời giải
Chọn B
MN BC
Tứ giác MNBC có MNBC là hình bình hành. Từ đó suy ra MN BC.
MC NB
MN PQ
Tứ giác MNPQ có MNPQ là hình thang có đáy lớn là MN .
PQ MN
O P
M N D C
D C
A B A H K B
S
N
A P C
M
I
B
AM 2 x
Để ý hai tam giác MNP và SIC đồng dạng với tỉ số
AI a
CMNP 2 x 2x 2x a 3 a 3
CSIC
a
CMNP
a
SI IC SC
a 2
2
a 2 x
3 1 .
Chương 8. Quan hệ vuông góc
600 ,
Câu 128: Cho tứ diện ABCD có DA DB DC và BDA 1200 . Trong các mặt
ADC 900 , BDC
của tứ diện đó:
A. Tam giác ABD có diện tích lớn nhất. B. Tam giác BCD có diện tích lớn nhất.
C. Tam giác ACD có diện tích lớn nhất. D. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Lời giải
Chọn D
Đặt DA DB DC a
a2 3
Tam giác ABD đều cạnh a nên diện tích S ABD .
4
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1 a2
Tam giác ACD vuôn tại D nên diện tích S ACD DA.DC .
2 2
1 a2 3
Diện tích tam giác BCD là S BCD DB.DC sin1200 .
2 4
0 0 0
Câu 129: Cho hình chóp S . ABC có BSC 120 , CSA 60 , ASB 90 , SA SB SC . Gọi I là hình chiếu
vuông góc của S lên mp ABC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. I là trung điểm AB . B. I là trọng tâm tam giác ABC .
C. I là trung điểm AC . D. I là trung điểm BC .
Lời giải
Chọn D
B C
Gọi SA SB SC a
SAB vuông cân tại S AB a 2
a 3
BC SB 2 SC 2 2 SB.SC.cos BSC
AC 2 AB 2 BC 2 ABC vuông tại A
A. 1 1 1 1 . B.
1 1 1 1 .
2
2
2
OH 2
AB 2
AC 2
BC 2 OA AB AC BC2
1 1 1 1 1 1 1 1 .
C. 2
2
2
. D.
OA OB OC BC2 OH 2
OA 2
OB 2
OC 2
Lời giải
Chọn D
A
C
O
K
B
Ta có
OA OB
OA OBC OA BC .
OA OC
Mà OH OBC OH BC .
BC OA
Vậy ta có: BC OAH .
BC OH
Trong mặt phẳng ABC : AH cắt BC tại K
Ta suy ra BC OK (vì BC OAH ).
Tam giác OBC vuông tại O có:
1 1 1
2
1 .
OK OB OC 2
2
Có OA OBC OA OK .
1 1 1
Tam giác OAK vuông tại O có: 2
2 .
OH OA OK 2
2
1 1 1 1
Từ 1 và 2 ta suy ra: 2
.
OH OA OB OC 2
2 2
B'
C'
G
A
D
B C
Ta có tam giác AB BD DA ( đường chéo của các hình vuông bằng nhau).
ABD đều.
Ta có AA ABCD AA BD
Mà AG BD (vì ABD đều).
Suy ra BD AAG BD AG 1 .
Tương tự ta cũng chứng minh được:
AD ABG AD AG 2 .
Từ 1 và 2 suy ra AG ABD .
Suy ra AG là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABD .
Câu 132: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Gọi là góc giữa đường thẳng AG và mặt phẳng
EBCH . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2
A. 30 . B. 45 . C. tan 2 . D. tan .
3
Lời giải
Chọn C
Gọi O CE BH . Khi đó O là trung điểm của AG . Gọi I AF BE .
1 2 1 1 AI
AI a, IO FG a tan
AOI 2 . Vậy tan 2 .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Câu 133: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy và tam giác ABC không vuông gọi H , K lần
lượt là trực tâm của tam giác ABC và tam giác SBC . Tính số đó góc tạo bởi HK và mặt phẳng
SBC .
A. 45 . B. 65 . C. 90 . D. 120 .
Lời giải
Chọn C
Gọi giao điểm của AH và CB là I .
Vậy HK BC .(1)
Vậy HK SC .(2)
Từ (1) và (2) ta có HK SBC
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Gọi K là trung điểm của SA .
Vậy
BD, SAD BD a .
, KD BDK
x 3
Gọi cạnh của hình vuông ABCD là x , thì BD x 2 và BK .
2
BK 3
Xét trong tam giác vuông BKD có sin a .
BD 2 2
3
Câu 135: Cho tứ diện SABC có hai mặt ABC và SBC là hai tam giác đều cạnh a , SA a . M là
2
điểm trên AB sao cho AM b 0 b a . P là mặt phẳng qua M và vuông góc với BC.
Thiết diện của P và tứ diện SABC có diện tích bằng?
2 2 2 2
3 3 a b 3 a b 3 3 ab 3 3 a b
A. . . B. . . C. . D. .
4 a 4 a 16 a 8 a
Lời giải
Chọn C
Gọi N là trung điểm của BC .
SB SC BC SN
BC SAN .
AB AC
BC AN
M P
Theo bài ra BC P .
P / / SAN
Kẻ MI / / AN , MK / / SA Thiết diện của P và tứ diện
SABC là KMI .
ABC a 3
là hai tam giác đều cạnh a AN SM SA SAN là tam giác đều cạnh
SBC
2
3 3 a b
2
a 3 3 a b
KMI là tam giác đều cạnh . SKMI . .
2 2 a 16 a
Câu 136: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC và đáy ABC là tam giác cân ở A . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A lên SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A C
B
Gọi I là trung điểm của BC AI BC mà BC SA BC SAI .
Khi đó H là hình chiếu vuông góc của A lên SBC . Suy ra H SI .
Câu 137: Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D . Hình chiếu vuông góc của A lên ABC trùng với trực tâm
H của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. AABB BBC C . B. AAH ABC .
C. BBC C là hình chữ nhật. D. BBC C AAH .
Lời giải
Chọn A
D'
A'
C'
B'
A D
L
H
B K C
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên BC
H AK , BC AK , BC AH BC AAH
AAH ABC
BBC C AAH nên đáp án B,C,D đúng.
BC BB
1200 . Gọi M là trung điểm cạnh
Câu 138: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB a, AC 2a, BAC
' 900 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BMA ' .
CC ' thì BMA
a 5 a 7 a 5 a 5
A. B.
C. D.
7 7 5 3
Hướng dẫn giải
Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác ABC ta có:
BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos BAC
BC 2 a 2 4a 2 2a.2a.cos1200 7 a 2 BC a 7
Tam giác BMA’ là tam giác vuông tại M nên
MB 2 MA '2 A ' B 2
Do đó 4a 2 x 2 7 a 2 x 2 a 2 4 x 2 x 2 5a 2 x a 5
CC '/ /( ABB ' A ') VA. A ' BM VMAA ' B VCAA'B VA '. ABC
3VA. A ' BM
d ( A, ( A ' BM ))
S A ' BM
1 1 1 15 3
VA '. ABC AA '.S ABC .2 x. . AB. AC.sin1200 a
3 3 2 3
1
s A ' BM .MA '.MB 3 3a 2
2
15a 3 5
d ( A, ( A ' BM )) 2
a
3 3a 3
a 5
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BM) là
3
Câu 139: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA = a. Góc giữa đường
thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM) với
M là trung điểm CD .
a 2a 4a 5a
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
S
A D
N
O M
B I
C
Chứng minh DB (SAC) Hình chiếu vuông góc của DS lên (SAC) là SO, góc giữa SD và
(SAC) là DSO = 30 . Đặt DO = x, ta có SO = x 3 (O là giao điểm AC và BD)
a
Từ SO 2 AO 2 SA2 x
2
Gọi N là trung điểm AB DN // BM.
1
Suy ra d(D;(SBM)) = d(N;(SBM)) = d(A;(SBM))
2
Kẻ AI BM, AH SM.
a2
Trong (ABCD): SABC SABCD S BCM
2
1 2a
Mà S ABM AI .BM AI
2 5
1 1 1 2a a
Khi đó 2
2 2 AH d ( D;( SBM ))
AH AI SA 3 3
o
Câu 140: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang. ABC BAD 90 , BA BC a , AD 2a . Cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA a 2 . Gọi H là hình chiếu của A lên SB . Tính theo a
khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD
5a 4a 2a a
A. . B. . C.. D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải:
Chọn D
S
H A I
D
B C
600. Vì
Vẽ IK BC BC SIK SKI là góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt đáy nên SKI
1 a2 3a 2
S IDC DI .DC , S IAB
2 4 4
Suy ra S S S S a 2 .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
2
Mặt khác BC AB CD AD 2 a 5
1 2a 5
và S IAB IK .BC. Suy ra IK
2 5
2a 15
Trong tam giác vuông SIK ta có SI IK .tan 600 .
5
Gọi M là trung điểm của SD , tính d M , SBC .
ED DC 1 1
Gọi E là giao điểm của AD với BC , ta có ED AD ID .
EA AB 3 2
1 1
Do đó d M , SBC d D, SBC d I , SBC
2 4
Gọi H là hình chiếu của I lên SK ta có d I , SBC IH .
Trong tam giác vuông SIK , ta có:
1 1 1 5 5 5 a 15
2
2 2 2
2 2 IH .
IH SI IK 12a 4a 3a 5
a 15
Vậy d M , SBC . Vậy chọn đáp án B.
20
1 1 1
Ta có: BM ( BA BA ') ( BA BA BB ') BA BB '
2 2 2
AC ' AA ' A ' C '
1
BM . AC ' ( BA BB ')( AA ' A ' C ')
2
1 1
BA '. AA ' BA. A ' C ' BB '. AA ' BB '. A ' C '
2 2
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1
BA. AC.cos1200 BA. AA.cos 00
2
1
BA. AC .cos1200 BB '. AA '.cos 00
2
1 1 1 1
a.a.( ) h.h a 2 h 2
2 2 2 2
Theo giả thiết:
1 1
BM AC ' BM . AC ' 0 h 2 a 2 h a
2 2
a2 3
Diện tích tam giác ABC là: S ABC
4
3 3
Vì AM//(BCC’) nên VM . BCC ' VA. BCC ' hay VM . BCC ' a
12
Gọi H là hình chiếu của M trên BC’. Ta có:
a 5 a 3
MB MC ' , BC ' a 2 MH MA '2 HC '2
2 2
1 a2 6
S MBC ' MH .BC '
2 4
3VCBMC ' 2
Vậy khoảng cách cần tìm là d (C , ( BMC ')) a . Vậy chọn đáp án B
S MBC ' 2
B' C'
B H C
AH 2 AC 2 HC 2 2.AC.HC.cos 300 a 2 AH a
A ' H AH .tan 600 a 3
3a 2 3 9a 3
VABC . A ' B 'C S ABC . A ' H .a 3 .
4 4
1 1
S A 'A C AC. A ' A a 3.2 a a 2 3.
2 2
9 3
3V a
3 3a
d B; A ' AC A ' ABC 42 .
S A ' AC a 3 4
Vậy chọn đáp án B.
B'
A C
O
M
B
Gọi O là tâm tam giác đều ABC A ' O ABC
a 3 2 a 3
Ta có AM , AO AM
2 3 3
a2 a 6
A 'O AA '2 AO 2 a 2 ;
3 3
Ta có:
a 3 2 a 3 a
Mặt khác BM MH BM ; MC
2 3 3 2
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
MH .MC a 2a 7
Suy ra MK do đó d 2 MK
2
MH MC 2
7 7
H
D
A F
Q
O
B
P C
E
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Qua A dựng AH SO. Dễ dàng chứng minh được AH BD.
Khi đó AH = d(A;(SBD)). Trong tam giác vuông SAC, ta có:
IC AC 2 AC 2 AB 2 BC 2 2a 2 2
CI .SC AC 2 2
2 2
2 2 2
2 2
SC SC SA AC SA ( AB BC ) 2a 3a 5
IP CP CI CP 2
∆CBS có IP//SB
SB CB CS CB 5
Áp dụng định lý Talet:
PE BP 3 BE BC CP 3
CQ PC 2 CQ PC 2
5
Mà AB = CD = CQ + QP = CQ + BE = BE.
3
Do tam giác AEF vuông tại A nên:
1 1 1 2 32 32a 2
S AEF AE. AF AE 2 AB BE AB 2 (đvdt)
2 2 2 25 25
DA 5 3
d E , SBD d A, SBD
DE 3 5
1 1 1 2 3a 2
Tam giác SAO vuông tại A , khi đó AH
AH 2 SA2 AO 2 7
B'
M
C
A
^
E
A ' H ABC A ' H là đường cao của hình lăng trụ.
AH là hình chiếu vuông góc của AA’ lên (ABC)
A 'A H 600
V ABC . A’ B’C ’ A ' H .S ABC
a 3 3a
AC 2a, MA MB AB a AH A' H
2 2
1 1 a2 3
S ABC BA.BC a.a 3
2 2 2
3a a 2 3 3a 3 3
VABC . A ' B ' C ' .
2 2 4
3VA.BMB '
d C ', BMB ' d C , BMB ' d A, BMB '
S BMB '
1 a3 3
VA.BMB ' VB'.AMB VABC . A ' B ' C '
6 8
Do BM AHA ' nên BM AA ' BM BB ' BMB ' vuông tại B.
1 1 a2 3 3a 3 3 a 2 2 3a
S BMB ' BB '.BM a 3.a . Suy ra d C '; BMB ' :
2 2 2 8 2 4
a 3 3a
(Cách 2: d A, BMB ' AE AH .sin AHE .sin 600 )
2 4
Vậy chọn đáp án C.
1
Do vậy AD 4a; BD 2a . Gọi N là trung điểm của AB suy ra MN 3a, S MAB NM . AB 3a 2
2
d A, SBM 6 3 3
Khi đó LP 3a EP 4a; PA 6a. , d E , SBM d G , SMB
d E , SBM 4 2 2
4 4 4 3a 10 4a 10
Do đó d G , SBM d A, SMB AF .
9 9 9 5 15
2
Câu 149: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2a , AB a 2 ,
BC 2a . Gọi M là trung điểm của CD . Hai mặt phẳng SBD và SAM cùng vuông góc với
đáy. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAM bằng
4a 10 3a 10 2a 10 3a 10
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 5
Lời giải
Chọn đáp án C
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Gọi H AM BD .
HB AB 1
Lại có 2 d D, SAM d B, SAM
HD DM 2
1 1 a2
S ADM S ADC S ABCD .
2 4 2
1 2 45
Ta có: S ADM AD.DM sin D sin D D
2 2
10
Do vậy AM AD 2 DM 2 2 AD.DM cos 45 a
2
2 S ADM 2a a 10
Do vậy DK .
AM 10 5
Câu 150: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của AD, DC , A ' D ' . Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( MNP ) và ( ACC ') .
a 3 a a a 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 4
Lời giải
Chọn D.
A M D
B
C
A'
P D'
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Ta có: Trong tam giác ACD : MN / / AC (1) .
AM A ' P
Trong hình vuông AA ' D ' D : AM / / A ' P AMPA ' là hình chữ nhật.
AA ' AM
Gọi O AC BD .
IO AC
Mặt khác: IO ( ACC ') d ( I ,( ACC ')) IO .
IO CC '
1 1 1 a 2
Mà: IO DO BD a 2 .
2 4 4 4
a 2
Suy ra: d (( MNP ),( ACC ')) .
4
Câu 151: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600 , đáy
ABC là tam giác đều cạnh a và A ' cách đều A, B, C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng
trụ.
a 3 2a
A. a . B. a 2 . C. . D. .
2 3
Lời giải
Chọn A.
A' C'
B'
A
C
H
M
B
Ta có: ( A ' B ' C ') / /( ABC ) d (( A ' B ' C '),( ABC )) d ( A ',( ABC )) .
Mặt khác: góc giữa cạnh bên và đáy bằng 600
A ' AH 600 .
A' H 2 a 3
Trong tam giác A ' AM : tan 600 A ' H AH .tan 600 . . 3 a .
AH 3 2
Suy ra: d (( A ' B ' C '),( ABC )) a .
AC 2a
Ta có: OA a
2 2
BD 4a
OB 2a
2 2
Ab OA2 OB 2 a 2 4a 2 a 5
AB 3 a 15 1 1
SH ; S ABCD AC.BD 2a.4a 4a 2
2 2 2 2
Thể tích khối chóp S . ABCD là
1 1 a 15 2 2a 3 15
VS . ABCD SH .S ABCD 4a
3 3 2 3
Ta có: BC / / AD AD / / SBC d AD, SC d AD; SBC d A; SBC
1 1 1 5 4 91 2a 15 2a 1365
2
2
2
2 2
2
HK
HK HE SH 4a 15a 60a 91 91
4a 1365
Vậy d AD, SC 2 HK . Vậy chọn đáp án C.
91
Câu 155: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB AC 2a , hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết SH a ,
khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC là
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
2a 4a a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
Lời giải
Chọn đáp án A
Dựng Ax //BC d SA, BC d B; SAx
Dựng HK Ax SHK Ax
a sin 56 a
Ta có: HK AH sin HAK
2
SH .HK a
d H , SAx HE
2 2
SH HK 3
2a
Do đó d SA, BC
3
Chọn đáp án A
Dựng HK CD CD SHK
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
do vậy 45 .
SCD, ABCD SKH
3a 3a
HK KD SH HK tan 45 .
2 2
Dựng HE Ax HE OA a 2
Dựng HF SE HF SAx
SH .HE 3a 34
Ta có: HF
2
SH HE 2 17
Chọn đáp án A
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD
AO BD BD SAO .
Do đó 60 SA a 6 .
SBD , ABCD SOA
2
Qua C vẽ đường thẳng song song với BM cắt AD tại E .
Khi đó BM // SCE d BM , SC d M , SCE
2 2
Mà ME AE d M , SCE d A, SCE
3 3
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Kẻ AH CE tại H suy ra CE SAH và AH .CE CD. AE .
3a 1 1 1 3a
Mà AH nên 2
2
2 AK .
5 AK AH SA 11
2 3a 2a
Do đó d BM , SC
3 11 11
Câu 158: Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài đường cao từ đỉnh S đến mặt phẳng đáy ABC bằng
a 21
. Góc tạo bởi mặt bên với mặt phẳng đáy bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
7
AB, SC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, MN .
9a 3 3a 3 6a 3 12a 3
A. . B. . C. . D. .
42 42 42 42
Lời giải
Chọn đáp án A
Suy ra SBC , ABC 60 .
SI , AI SIA
1 x 3 x
Đặt AB x HI AI SH tan 60.HI
3 6 2
x a 21 2a 21 3a 2 3
x S ABC .
2 7 7 7
3VA.MNP
d SA, MN d SA, MNP d A, MNP .
S MNP
9a 3 7
• 3VA.MNP d N , ABC S AMP
392
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1 1 a 21 a a 2 21
• S MNP MP.NP . . .
2 2 7 2 28
9a 3 9a 3
Do đó d A, MNP d SA, MN
42 42
Câu 159: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
a 2 .d MN , A ' C
và CD. Khi đó, tỉ số bằng
VA. A ' B 'C ' D '
2 2 3 2 2
A. B. C. D.
4 2 4 3
Lời giải
1 1 1
Ta có: VA. A ' B 'C ' D ' AA '.S A ' B ' C ' D ' .a.a 2 a 3 .
3 3 3
Vì
MN / / A ' BC d MN , A ' C d MN , A ' BC d M , A ' BC
d M , A ' BC MB 1
Vì AM A ' BC B
d A, A ' BC AB 2
1
d M , A ' BC d A, A ' BC
2
BC AA ' B ' B
Trong AA ' B ' B , kẻ AH A ' B, H A ' B . Vì BC AH .
AH AA ' B ' B
AH A ' B
Vì AH A ' BC d A, A ' BC AH AB 2 BH 2
AH BC
2
A' B a 2 a 2 a 2
Ta có: BH AH a 2 .
2 2 2 2
1 1 a 2
Khi đó: d MN , A ' C d M , A ' BC d A, A ' BC AH .
2 2 4
2 a 2
a 2 .d MN , A ' C a . 4 3 2
Vậy
VA. A ' B 'C ' D ' 1 3 4
a
3
Chọn đáp án C.
Chương 9. Ứng dụng đạo hàm – khảo sát hàm số
1 3
Câu 160: [THPT Nguyễn Thái Học(K.H)] Tìm m để hàm số y x 2m 1 x 2 2mx 1 đồng biến trên
3
0; .
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Hướng dẫn giải
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Chọn B.
x 2 2(2m 1) x 2m 0, x 0 .
x2 2 x
m m max g ( x) .
4x 2 [0; )
x2 2x
Xét hàm số g ( x) trên nửa khoảng [0; ) .
4x 2
4 x 2 4 x 4
Ta có: g ( x) 0, x [0; ) .
(4 x 2)2
Do đó hàm số g ( x ) luôn nghịch biến trên nửa khoảng [0; ) .
Suy ra max g ( x) g (0) 0 .
[0; )
Vậy m 0 .
Chọn D.
2
Ta có: y=3x 2 3 m 2 3m 3 .2 x 3 m 2 1 .
2 2
Khi đó: 9 m 2 3m 3 9. m 2 1 9 3m 2 . 2m 2 3m 4 .
2
TH1: Nếu 0 m . Khi đó ta có a 3 0 nên y 0 với mọi x . Do đó hàm số đã
3
cho đồng biến trên 1; .
2
TH2: Nếu 0 m . Khi đó y 0 có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 .
3
x1 x2
1
Ta có: x1 x2 1 2 .
x1 1 . x2 1 0
x1 x2 2
Xét 1 m 2 3m 3 1 m 2 3m 2 0 2 m 1 ( vô lý vì m ).
2 3
2
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên 1; thì m .
3
mx 4
Câu 162: [THPT Nguyễn Thái Học(K.H)] Giá trị của m để hàm số y nghịch biến trên (; 1) là:
xm
A. 2 m 2 . B. 2 m 2 . C. 2 m 1 . D. 2 m 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
m2 4 m 2 4 0 2 m 2
2
0, x 1 2 m 1 .
( x m) m 1 m 1
Chọn B.
2x
Ta có: y ln x 2 1 2mx 2 2 2m
x 1 .
2x x
2
2m 0, x 2 m, x .
x 1 x 1
x x2 1
Xét hàm số g x xác định với mọi x ; g
x 2
.
x2 1
x 2
1
g x 0 x 1 .
Lập bảng biến thiên của g x :
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
.
1
Theo bảng biến thiên trên thì hàm số đồng biến trên hay y 0, x m .
2
cot x 1
Câu 164: [THPT Lê Hồng Phong] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
m cot x 1
đồng biến trên khoảng ; .
4 2
A. m ;1 . B. m ;0 .
C. m ;0 1; . D. m 1; .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: y
1 cot 2 x m cot x 1 m 1 cot 2 x cot x 1
1 cot x 1 m .
2
2 2
m cot x 1 m cot x 1
Hàm số đồng biến trên khoảng ; khi và chỉ khi:
4 2
m cot x 1 0, x 4 ; 2
m 0 m 1
m 0 .
y
1 cot 2
x
1 m
0, x ;
1 m 0
m cot x 1
2
4 2
Chọn C.
Ta có y cos x - sin x m 2 cos x m .
4
Vì 2 2 cos x 2 m 2 2 cos x m m 2 .
4 4
m 2 y m 2 .
Để hàm số đã cho đồng biến trên y 0 , x .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
m 2 0 m 2 .
Câu 166: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 03] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
m cos x
y 2
nghịch biến trên ; .
sin x 3 2
5
A. m . B. m 1 . C. m 0 . D. m 2 .
4
Hướng dẫn giải
Chọn A.
m cos x m cos x
Ta có y .
sin 2 x 1 cos2 x
1 mt 1
Đặt t cos x , t 0; , xét hàm g t 2
, t 0; .
2 1 t 2
1
Hàm số nghịch biến trên ; khi g ' t 0, t 0; .
3 2 2
t2 1 1
m , t 0; .
2t 2
t2 1 1
Xét hàm h t , t 0; .
2t 2
t2 1 1
Ta có h ' t 2
0 , t 0; .
2t 2
1 5
Lập bảng BBT trên 0; , ta có m thỏa YCBT.
2 4
Chọn C.
Ta có y cos x - sin x m 2 cos x m .
4
Vì 2 2 cos x 2 m 2 2 cos x m m 2 .
4 4
m 2 y m 2 .
Để hàm số đã cho đồng biến trên y 0 , x .
Chọn D.
Đặt t sin x, x (0; ) t (0;1) .
2
f t t 3 3t 2 – mt – 4, f ’ t 3t 2 6t – m g t , g’ t 6t 6, g’ t 0ót 1. .
Dựa vào BBT của g t , ta có g 0 m 0 m 0 .
Chọn D.
Đặt t sin x, x (0; ) t (0;1) .
2
f t t 3 3t 2 – mt – 4, f ’ t 3t 2 6t – m g t , g’ t 6t 6, g’ t 0ót 1. .
Dựa vào BBT của g t , ta có g 0 m 0 m 0 .
Chọn B.
Tập xác định: D .
x
Ta có: y a .
2
x 1
+ ĐK cần: Hàm số có cực trị khi phương trình y 0 có nghiệm.
x
Ta có: y 0 a f x , với x .
2
x 1
1
f x 0 với mọi x , lim f x 1 ; lim f x 1 .
x 2
1 x 2
1 x x
.
Do đó: Phương trình y 0 có nghiệm thì có nghiệm duy nhất x0 khi và chỉ khi 1 a 1 .
1
+ ĐK đủ: Ta có: y 0 với mọi x . Suy ra: y x0 0 nên x0 luôn là điểm cực
x 2
1 x 2
1
tiểu với mọi a 1;1 .
Vậy 1 a 1 .
Chú ý:
1 3
+Ta có thể làm trắc nghiệm bằng phương pháp lần lượt thử với a 0 , a , a ta cũng
2 2
được đáp án A.
+ Chỗ điều kiện đủ ta có thể dùng duy tắc 1 để kiểm tra x0 là điểm cực tiểu như sau:
Hàm số có điểm cực tiểu x0 khi y đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm x0 .
x a x2 1
Ta có: y . Vì 1 a 1 và x a x 2 1 x a x 1 a x nên hệ số bậc cao
2
x 1
nhất của x a x 2 1 là hệ số dương.
Suy ra: y đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm x0 .
Do đó: x0 là điểm cực tiểu với mọi a 1;1 .
Câu 171: [THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa] Với giá thực nào của tham số m thì hàm số
y mx 3 2 x 2 m 1 x 2 có đúng 1 cực trị?
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Với m 0 , hàm số đã cho là hàm số bậc ba nên hoặc có hai cực trị, hoặc không có cực trị. Vậy
m 0 không thỏa mãn.
Chọn B.
Tập xác định: D .
x
Ta có: y a .
2
x 1
+ ĐK cần: Hàm số có cực trị khi phương trình y 0 có nghiệm.
x
Ta có: y 0 a f x , với x .
x2 1
1
f x 0 với mọi x , lim f x 1 ; lim f x 1 .
x2 1 x2 1 x x
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Bảng biến thiên:
.
Do đó: Phương trình y 0 có nghiệm thì có nghiệm duy nhất x0 khi và chỉ khi 1 a 1 .
1
+ ĐK đủ: Ta có: y 0 với mọi x . Suy ra: y x0 0 nên x0 luôn là điểm cực
x 2
1 x 2
1
tiểu với mọi a 1;1 .
Vậy 1 a 1 .
Chú ý:
1 3
+Ta có thể làm trắc nghiệm bằng phương pháp lần lượt thử với a 0 , a , a ta cũng
2 2
được đáp án A.
+ Chỗ điều kiện đủ ta có thể dùng duy tắc 1 để kiểm tra x0 là điểm cực tiểu như sau:
Hàm số có điểm cực tiểu x0 khi y đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm x0 .
x a x2 1
Ta có: y . Vì 1 a 1 và x a x 2 1 x a x 1 a x nên hệ số bậc cao
2
x 1
nhất của x a x 2 1 là hệ số dương.
Suy ra: y đổi dấu từ âm sang dương khi qua nghiệm x0 .
Do đó: x0 là điểm cực tiểu với mọi a 1;1 .
Câu 173: [THPT Ng.T.Minh Khai(K.H)] Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
y 2 x3 3(m 1) x 2 6(m 2) x 1 có cực đại, cực tiểu thỏa mãn xCĐ xCT 2 .
A. m 1 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có y 6 x 2 6 m 1 x 6 m 2 0 x 2 m 1 x m 2 0 .
m 2 6m 9 0 m 3
m 12 4 m 2 0 .
m 3 m 3 m 1
m 1 2 m 1 m 1
Chọn A.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
TXĐ: D , y 3 x 2 6 m 1 x 3m 2 7 m 1 , y 12 3m .
x1 x2 11
Theo YCBT suy ra phương trình y 0 có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa .
x1 1 x2 2
y 0 m 4
4 4
1 3. y 1 0 m m 1 m .
x x 3 3
1 2 m 1 1 m 0
2
4
2 3. y 1 0 m 1 .
3
Vậy m 1 thỏa mãn YCBT.
Chọn D.
x 0
Ta có: y 4 x 3 4 m 2 1 x . Suy ra y ' 0 Hàm số 1 luôn có 3 điểm cực trị
2
x m 1
với mọi m .
2
Do hệ số a 1 0 , nên xCT m 2 1 giá trị cực tiểu yCT m 2 1 1 .
2
Vì m 2 1 1 yCT 0 . Vậy Max yCT 0 m2 1 1 m 0 .
Câu 176: [THPT Hùng Vương-PT] Biết đồ thị của hàm số y x 3 3abx 2 bx 3 có hai điểm cực trị và
trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị đó thuộc đường thẳng x 1 . Khi đó.
A. a.b 2 3 . B. a.b 2 3 . C. a.b 2 1 . D. a.b2 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có y 3 x 2 6abx b .
Hàm số có hai điểm cực trị y 0 có hai nghiệm phân biệt.
9a 2b 2 3b 0 1 .
Gọi hai điểm cực trị của hàm số là x1 , x2 .
Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị đó thuộc đường thẳng x 1 .
x1 x2 6ab
1 ab .
2 6
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 93
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Thay vào 1 9 3b 0 b 3 a.b 2 3 .
Chọn A.
Ta có: y 3 x 2 6mx .
y 0 3 x 2 6mx 0 x 0, x 2m. .
Hàm số có hai cực trị m 0. .
Trung điểm của AB là: I m; 2m 3 3m 2 .
1 33
Vì I d suy ra 2m3 3m 2 m m 2. .
8 4
Chọn C.
x m 1
Ta có y 3x 2 6mx 3m 2 3 . Suy ra y 0 .
x m 1
Chọn D.
x m
y' 0 m , hàm số luôn có CĐ, CT.
x m 1
Câu 180: [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ] Tìm tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số
y x 3 3mx 2 2 có hai điểm cực trị A , B sao cho diện tích OAB bằng 4 , O là gốc tọa độ.
A. m 2 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 1; 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
y x 3mx 2 . Tập xác định: D .
3 2
x 0
y 3 x 2 6mx ; y 0 . Đồ thị hàm số có hai điểm cự trị khi và chỉ khi m 0 .
x 2m
Khi đó hai điểm cực trị là A 0; 2 , B 2m; 4m3 2 .
1 1
SOAB .OA.BH .2. xB 4 2m 4 m 2 .
2 2
Câu 181: [THPT Ng.T.Minh Khai(K.H)] Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x 4 2m 2 x 2 1 có ba
cực trị tạo thành tam giác vuông cân?
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x 0
Ta có y 4 x 3 4m 2 x 4 x x 2 m 2 0 .
x m
Đồ thị hàm số có 3 cực trị y 0 có 3 nghiệm phân biêt m 0 .
m 0
Do đó, tam giác ABC vuông cân AB. AC 0 m 2 m8 0 .
m 1
Loại m 0 ta được m 1 .
Câu 182: [Sở Hải Dương] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y x 3 2m 1 x 2 m 2 m 7 x m 5 có hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của
3
một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 74 .
m 3 m 3
A. m 3 . B. . C. m 2 . D. .
m 2 m 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Có y x 2 2 2m 1 x m 2 m 7 .
Để hàm số có 2 cực trị y 0 có 2 nghiệm phân biệt.
2 m 2
0 2m 1 m 2 m 7 0 .
m 1
S x1 x2 2 2m 1
Theo Viet, ta có: 2
.
P x1.x2 m m 7
Để hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 74
2
x12 x22 74 x1 x2 2 x1 x2 74 .
2 m 3
4 2m 1 2 m 2 m 7 74 14m 2 14m 84 0 .
m 2
1
Do x1 0 và x2 0 nên x1 x2 0 2 2m 1 0 m .
2
Kết hợp điều kiện ta có m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. m 4 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
x 0
Ta có y 4 x3 4 m 1 x 4 x x 2 m 1 , y 0 2 .
x m 1
Khi đó tọa độ ba cực trị là:
A 0; m 4 3m 2 2017
AB AC m 1 m 14
B m 1; m 4
4 m 2
2 m 2016 .
BC 2 m 1
C m 1; m 4 4m 2 2m 2016
2
Suy ra tam giác ABC cân tại A , gọi AH đường cao hạ từ đỉnh A ta có AH m 1 .
1 2
Suy ra S ABC AH .BC m 1 m 1 32 m 15 1024 m 1 4 m 5 .
2
Kết hợp điều kiện * m 5 .
Chọn D.
x m
y' 0 m , hàm số luôn có CĐ, CT.
x m 1
Chọn A.
Tập xác định D 0; .
x x x2 3
Ta có y ln x 1 ln x .
x2 3 x2 3
x x2 3
Do x 2 3 x x x 2 3 x x 0 0 .
x2 3
Và x 1 ln x 0 ln x 0 .
x x2 3
Do đó y ln x 0 . Nên hàm số nghịch biến trên 1; 2 .
x2 3
Khi đó M y 1 2; N y 2 7 2 ln 2 .
Vậy M .N 2 7 4 ln 2 .
Câu 186: [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2sin x 1
y đồng biến trên khoảng 0; .
sin x m 2
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2sin x 1
Xét hàm số y . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; khi m 0;1 .
sin x m 2
2 cos x(sin x m) cos x(2 sin x 1) 2m cos x cos x cos x
y 2
2
2m 1 .
sin x m sin x m sin x m 2
cos x
Trên khoảng 0; 0m .
2 sin x m 2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi.
2
m 0;1
m 0;1
1 m 0 .
2m 1 0 m
2
Chọn C.
1 1
PT t 2 mt 1 0 m t g t . Xét hàm số g t t trên đoạn 2; 4 .
t t
1 t 2 1
g t 1 2 0 t 2; 4 .
t2 t
5 17
Yêu cầu bài toán min g t m max g t g 2 m g 4 m .
2;4 2;4 2 4
nhất của biểu thức P 4 x 2 y 2 15 xy là.
A. min P 91 . B. min P 63 . C. min P 80 . D. min P 83 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có x 3; y 3 x y 0
x y 4
x y 2 2
x 3 y 3 x y 4 x y 8 x 3. y 3 4 x y
x y 0
.
Xét x y 4 .
Mặt khác x y 2
x 3 y 3 2 2 x y x y 8 x y 4;8 .
2
Xét biểu thức P 4 x y 15 xy 4 x y 7 xy 16 x y 7 xy 7 x y 3 16 y 5 x .
2 2
y 3 0
Mà P 16 4 x 5 x 64 21x , kết hợp với
y 4 x
x y 4 x 3;7 64 21x 83 .
Xét x y 0 x 3; y 3 P 63 .
Chọn D.
2
Đặt t x 2 2 x 1 x 1 với x 1; 2 t 0; 4 . Ta có y f t t m 1 .
m 1 m 3 m 1 m 3
TH1. Với max y m 1 , ta được m 4 .
1;2
m 1 5 m 4 m 6
m 3 m 1 m 3 m 1
TH2. Với max y m 3 , ta được m 2 .
1;2
m 3 5 m 2 m 8
Câu 190: [BTN 162] Cho hàm số y x 2 2 x a 4 . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
2;1 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. a 2 . B. a 1 . C. Một giá trị khác. D. a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2 2
Ta có y x 2 2 x a 4 x 1 a 5 . Đặt u x 1 khi đó x 2;1 thì u 0; 4 Ta
được hàm số f u u a 5 . Khi đó.
Trường hợp 1: a 5 a 1 a 3 max f u 5 a 2 a 3 .
u0;4
Trường hợp 2: a 5 a 1 a 3 max f u a 1 2 a 3 .
u0;4
Vậy giá trị nhỏ nhất của max y 2 a 3 .
x 2;1
Chọn D.
m 1 m 3 m 1 m 3
TH1. Với max y m 1 , ta được m 4 .
1;2
m 1 5 m 4 m 6
m 3 m 1 m 3 m 1
TH2. Với max y m 3 , ta được m 2 .
1;2
m 3 5 m 2 m 8
Chọn C.
2
P x 2 y 2 2 x 1 y 1 8 4 x y x y 2 x y 2 8 4 x y .
Đặt t x y P t 2 2t 2 8 4 t .
Theo giả thiết x y x 1 2 y 2
.
2
x y x 2 y 1 2 2 x 1 y 1 x 2 y 1 2 x 1 y 1 3 x y .
t 3t t 2 3t 0 0 t 3 .
4
f t 2t 2 ; f t 0 2t 2 4 t 4 t 1 4 t 2 .
4t
t 0
t 2 2t 1 4 t 4 t 3 2t 2 7t 0 t 1 2 2 0;3 .
t 1 2 2 0;3
Vậy M m 25 18 43 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
.
Chọn C.
2
P x 2 y 2 2 x 1 y 1 8 4 x y x y 2 x y 2 8 4 x y .
Đặt t x y P t 2 2t 2 8 4 t .
Theo giả thiết x y x 1 2 y 2 .
2
x y x 2 y 1 2 2 x 1 y 1 x 2 y 1 2 x 1 y 1 3 x y .
t 3t t 2 3t 0 0 t 3 .
4
f t 2t 2 ; f t 0 2t 2 4 t 4 t 1 4 t 2 .
4t
t 0
t 2t 1 4 t 4 t 2t 7t 0 t 1 2 2 0;3 .
2 3 2
t 1 2 2 0;3
Câu 195: [THPT Kim Liên-HN] Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
P x 1 y 2 x 1 y 2 2 y .
2 2
191
A. Pmin 5 2 . B. Pmin 2 3 . C. Pmin 2 2 . D. Pmin .
50
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Áp dụng bất đẳng thức MinCopxki ta có.
P 1 x 1 x 2 y 2 y 2 1 y 2 2 y .
2 2
2y 1
Xét hàm số f y 2 1 y 2 2 y. Ta có f y 1 . f y 0 y .
1 y 2 3
.
Ta thấy min f y 2 3 . Do đó Pmin 2 3 .
Câu 196: [THPT Chuyên KHTN] Với a, b 0 thỏa mãn điều kiện a b ab 1 , giá trị nhỏ nhất của
P a 4 b 4 bằng.
4 4 4 4
A. 2
2 1 . B. 2
2 1 . C.
2 1 . D.
2 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2 2 2 22
P a 4 b 4 a 2 b 2 2 a.b a b 2ab 2 ab .
2 2 2
P 1 ab 2ab 2 ab 1 4 x x 2 2 x 2 với ab x x 0 .
P x 4 16 x 2 1 2 x 2 8 x 3 8 x 2 x 2 x 4 8 x 3 16 x 2 8 x 1 .
Ta có a b 1 ab 2 ab .
x 2 x 1 0 0 x 2 1 0 x 3 2 2 .
P 4 x 3 24 x 2 32 x 1 .
Bảng biến thiên.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
.
4
min P P 3 2 2 2
2 1 .
Chọn D.
x 2 25 7 x
Theo đề bài ta có: f x .
4 6
3x 2 25 x 2
f x .
4 25 x 2
x 0 x 0
Cho f x 0 2 25 x 2 3 x 2 x 2 5 .
x 20 x 2 5
29 74 14 5
Khi đó: f 0
12
, f 7
4
và f 2 5 12
.
14 5
Vậy min f x f 2 5
x 0;7
12
.
Chọn A.
x4 x 2 8 x 17 2 x 4
y 20 40. 20. .
x 2 8 x 17 x 2 8 x 17
12 3
y 0 x 2 8 x 17 2 4 x x .
2
12 3
Ta có y 80 20 3 114, 64; y 0 40 17 164,92; y 4 120 .
3
.
Chọn A.
Giải.
Vận tốc của cá bơi khi ngược dòng là: v 6 ( km/h).
300
Thời gian để cá bơi vượt khoảng cách 300km là t .
v6
Năng lượng tiêu hao của cá để vượt khoảng cách đó là:
300 v3
E v cv 3 . 300c. jun , v 6 .
v6 v6
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
v 9 v 0 loai
E ' v 600cv 2 2
E' v 0 .
v 6 v 9
Chọn D.
Cách 1: Thế đáp án:
Số cá trên mõi đơn
12 14 10 18
vị diện tích
Số cân nặng:
2880 2800 2800 2160
480 20 n n(gam)
Vậy chọn đáp án A.
Cách 2:
Số cân nặng của n con cá là:
Câu 201: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Mỗi chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Một
2
x
chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 3 USD . Khẳng
40
định nào sau đây đúng.
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 USD .
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 USD .
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách.
D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
2
x 3 3x 2 x 40
Số tiền thu được là: y x 3 y 9 x 0 0 x 60 .
40 10 1600 x 120
ymax 160 x 40 .
Câu 202: [BTN 164] Một con cá hồi bơi ngược dòng ( từ nơi sinh sống) để vượt khoảng cách 300km (tới
nơi sinh sản). Vận tốc dòng nước là 6km / h . Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v
km / h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ cho bởi công thức E v cv3t trong đó c là
hằng số cho trước. E tính bằng Jun. Vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá
tiêu hao ít nhất bằng:
A. 10 km / h . B. 9 km / h . C. 12 km / h . D. 8 km / h .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
300 300
Thời gian cá bơi: t E cv3t cv3 . .
v6 v6
300
Xét hàm số E v cv3 . với v 6; .
v6
300.c.v3 900cv 2
E 'v 2
0 v 9 .
v 6 v6
Dựa vào bảng biến thiên:
.
Emin v 9 .
Câu 203: [BTN 164] Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích 1000 lít bằng inox để
chứa nước, tính bán kính R của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của bồn chứa đạt giá trị nhỏ
nhất:
3 1 2 1
A. R 3 . B. R 3 C. R 3 . D. R 3 .
2 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1
Ta có: V h R 2 1 h .
R2
1 2
Stp 2 R 2 2 Rh 2 R 2 2 R 2
2 R 2 R 0 .
R R
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1 1
Cách 1: Khảo sát hàm số, thu được f R min R 3 h .
2 1
3
4 2
Cách 2: Dùng bất đẳng thức:
1 1 1 1 1
Stp 2 R 2 2 Rh 2 R 2 2 R 2
2 R 2 3 3 2 R 2 . . 3 3 2 .
R R R R R
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi R3 .
2
C H
B
.
Chọn D.
Đặt CB x , CA y khi đó ta có hệ thức:
1 4 4 2x 1 8x
1 y .
2x y y 2x 2x 1
Ta có: AB x 2 y 2 .
2
8x
2 2 2
Bài toán quy về tìm min của A x y x .
2x 1
5
Khảo sát hàm số và lập bảng biến thiên ta thấy GTNN đạt tại x ; y 5 .
2
5 5
hay AB min .
2
Chọn A.
1 81 81 1
Thể tích của cốc: V r 2 h 27 r 2 h h . 2 .
r
812 1 812 1
S xq 2 rl 2 r r 2 h 2 2 r r 2 2 r 4
.
2 r4 2 r2
814
2 3 6 (theo BĐT Cauchy).
4 4
812 1 38 38
S xq nhỏ nhất r 4 r 6
r 6 .
2 2 r 2 2 2 2 2
Chọn C.
Số căn hộ cho thuê được ứng với giá cho thuê:
1 1
50 x 2000000 x 90, 1 .
50000 50.000
1 1
Ta có F x x 90 x x 2 90x .
50.000 50.000
1
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của F x x 2 90x với điều kiện x 2000.000 .
50.000
1
F ' x x 90 .
25.000
1
F ' x 0 x 90 0 x 2.250.000 .
25.000
Ta lập bảng biến thiên:
.
1
Nhận xét: Làm sao ta có thể tìm được hệ số trong biểu thức 1 ?
50000
Ta có thể hiểu đơn giản như sau: Số căn hộ cho thuê mỗi tháng ứng với số tiền cho thuê;
50 m x 2000.000 x 2.000.000 thì số căn hộ được thuê là 50 . Nếu số tiền cho thuê tăng lên là
x 2.100.000 thì có 2 căn hộ để trống, nghĩa là có 48 người thuê. Ta có:
1
50 m 2.100.000 2.000.000 48 m .
50000
Câu 207: [BTN 169] Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm , thể tích
96000cm 3 . Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70000 VNĐ/m2 và loại
kính để làm mặt đáy có giá thành 100000 VNĐ/m2. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.
A. 32000 VNĐ. B. 83200 VNĐ. C. 320000 VNĐ. D. 832000 VNĐ.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi x, y m x 0, y 0 là chiều dài và chiều rộng của đáy bể, khi đó theo đề ta suy ra
0,16
0, 6 xy 0, 096 y . Giá thành của bể cá được xác định theo hàm số sau:
x
0,16
f x 84000 1 2 , f x 0 x 0, 4 .
x
Ta có bảng biến thiên sau:
.
.
A. x 6cm . B. x 8cm . C. x 7cm . D. x 9cm .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
A
x M
O H
D C
.
Ta có: OM x AC 2 x , AM 2 x .
x x x
Suy ra: OH , MH , SH 10 2 .
2 2 2
2 2
2 10 x x
2
SO SH OH 20 10 x .
2 2 2
1 1 20
V SO.S đáy 20 10 x .2 x 2 40 4 x .x 2 .
3 3 3
5
20 20 40 4 x x x x x 20 152
V 40 4 x .x.x.x. .2 .
3 3 5 3
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
51 5
A. 27 5 . B. 15 5 . C. . D. 11 5 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
Đặt các điểm như hình vẽ.
EB AF ab
Đặt DF x , x 0 . Ta có ADF đồng dạng với BDE nên EB .
ED DF x
2
2 ab
l 2 AB 2 x b a f x ,.
x
ab ab a 2b
f x 2 x b 2 a 2 x b 1 3 .
x2 x x
f x 0 x 3 a 2b 12 .
Bảng biến thiên.
.
Giải.
Vận tốc của cá bơi khi ngược dòng là: v 6 ( km/h).
300
Thời gian để cá bơi vượt khoảng cách 300km là t .
v6
Năng lượng tiêu hao của cá để vượt khoảng cách đó là:
300 v3
E v cv 3 . 300c. jun , v 6 .
v6 v6
v 9 v 0 loai
E ' v 600cv 2 2
E' v 0 .
v 6 v 9
Chọn D.
Cách 1: Thế đáp án:
Số cá trên mõi đơn
12 14 10 18
vị diện tích
Số cân nặng:
2880 2800 2800 2160
480 20 n n(gam)
Vậy chọn đáp án A.
Cách 2:
Số cân nặng của n con cá là:
.
12 18 3 18 36 3
A. (m) . B. (m) . C. (m) . D. (m) .
94 3 4 3 94 3 4 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
6 3x
Giả sử cạnh tam giác có độ dài bằng x , x 0; 2 . Vậy cạnh hình vuông có độ dài .
4
2 2
1
Ta có S x 2
3
3 2
x ; S
6 3 x . S S 3 x 2 6 3x .
2 2 4 16 4 16
3 2 6 3x
2
3 2 6 3 x 2 3 3 6 3x
4 3 9 x 18
Đặt: f x x ; f x x x .
4 16 4 16 2 8 8
18
f x 0 x .
4 39
Bảng biến thiên:
.
18
Vậy tổng diện tích hai hình là nhỏ nhất nếu độ dài cạnh tam giác bằng (m) .
94 3
Câu 213: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Mỗi chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Một
2
x
chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 3 USD . Khẳng
40
định nào sau đây đúng.
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 USD .
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 USD .
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
x 3 3x 2 x 40
Số tiền thu được là: y x 3 y 9 x 0 0 x 60 .
40 10 1600 x 120
ymax 160 x 40 .
Câu 214: [BTN 165] Một ngôi nhà có nền dạng tam giác đều ABC cạnh dài 10 m được đặt song song và
cách mặt đất h m . Nhà có 3 trụ tại A, B, C vuông góc với ABC . Trên trụ A người ta lấy hai
điểm M , N sao cho AM x, AN y và góc giữa MBC và NBC bằng 90 để là mái và phần
chứa đồ bên dưới. Xác định chiều cao thấp nhất của ngôi nhà.
M
x
A
C
10
y
I
B
N
(d)
.
A. 12 . B. 10 . C. 5 3 . D. 10 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Để nhà có chiều cao thấp nhất ta phải chọn N nằm trên mặt đất. Chiều cao của nhà là NM x y
.
2
10 3
2
IMN vuông tại I nhận AI là đường cao nên AM . AN AI xy 75 .
2
Theo bất đẳng thức Côsi: x y 2 xy 2. 75 10 3 x y 5 3 .
Do đó chiều cao thấp nhất của nhà là 10 3. .
Chọn B.
300
Xét hàm số E v cv3 . với v 6; .
v6
300.c.v3 900cv 2
E 'v 2
0 v 9 .
v 6 v6
Dựa vào bảng biến thiên:
.
Emin v 9 .
Câu 216: [BTN 164] Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích 1000 lít bằng inox để
chứa nước, tính bán kính R của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của bồn chứa đạt giá trị nhỏ
nhất:
3 1 2 1
A. R 3 . B. R 3 C. R 3 . D. R 3 .
2 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1
Ta có: V h R 2 1 h .
R2
1 2
Stp 2 R 2 2 Rh 2 R 2 2 R 2
2 R 2 R 0 .
R R
1 1
Cách 1: Khảo sát hàm số, thu được f R min R 3 h .
2 1
3
4 2
Cách 2: Dùng bất đẳng thức:
1 1 1 1 1
Stp 2 R 2 2 Rh 2 R 2 2 R 2
2 R 2 3 3 2 R 2 . . 3 3 2 .
R R R R R
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi R3 .
2
C B
H
.
Chọn D.
Đặt CB x , CA y khi đó ta có hệ thức:
1 4 4 2x 1 8x
1 y .
2x y y 2x 2x 1
Ta có: AB x 2 y 2 .
2
8x
Bài toán quy về tìm min của A x 2 y 2 x 2 .
2x 1
5
Khảo sát hàm số và lập bảng biến thiên ta thấy GTNN đạt tại x ; y 5 .
2
5 5
hay AB min .
2
Chọn A.
1 81 81 1
Thể tích của cốc: V r 2 h 27 r 2 h h . 2 .
r
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.
812 1 812 1
S xq 2 rl 2 r r 2 h 2 2 r r 2 2 r 4
.
2 r4 2 r2
814
2 3 6 (theo BĐT Cauchy).
4 4
812 1 38 38
S xq nhỏ nhất r 4 r 6
r 6 .
2 2 r 2 2 2 2 2
r h
N a M
a I
.
a 3 a 2 a 3a
A. h . B. h C. h . D. h .
2 2 . 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: r a 2 h 2 (Định lý Py-ta-go).
h h
sin .
R a2 h2
sin h
C k. 2
k .
R a 2 h 2 a 2 h2
h
Xét hàm f h 3 h 0 , ta có:
a h2 2
3
3 2
a 2
h 2 2h 2 .
2
a h2
f h 3
.
a 2
h2
3
f h 0 h 2
a 2 3.h 2 . a 2 h 2 .
a 2
h 2 a 2 3h 2 h .
2
Bảng biến thiên:
.
a 2 a 2
Từ bảng biến thiên suy ra: f h max h C k . f h max h .
2 2
Chọn B.
V V
Ta có: Stp 2Sday S xq 2 r 2 2 rl 1 . Mặt khác V r 2 h h 2
l 2 .
r r
2V
Thay vào công thức 1 ta được: Stp 2 r 2 .
r
2V 2V V
Xét hàm số f x 2 x 2 với x 0 . Ta có f x 4 x 2 ; f x 0 x 3 .
x x 2
Bảng biến thiên:
V
Từ bảng biến thiên ta thấy f x đạt giá trị nhỏ nhất khi x 3 .
2
V
Hay Stp đạt giá trị nhỏ nhất khi r 3 .
2
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khung hình trụ có đáy là hình vuông và khung hình trụ có đáy là
hình tròn. Gọi a là chiều dài của cạnh hình vuông và r là bán kính của hình tròn. Ta có:
V1 V2 a 2 r 2 (đơn vị thể tích).
1 2 1 2
Mà 4a 2 r 4 a 2 r , 0 r . Suy ra V r V1 V2 r 2 2 r .
2 4
1 2 4
V r 2 r 2 r , V r 0 r . Lập bảng biến thiên suy ra Vmin .
4 4 4
4
Vậy, phải chia tấm sắt thành 2 phần: phần làm lăng trụ có đáy là hình vuông là m .
4
Câu 222: [BTN 173] Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ
với giá 2000.000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho
thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng mỗi tháng thì có thể 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao
nhất, công ty đó phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?
A. 2.350.000 . B. 2.450.000 . C. 2.250.000 . D. 2.550.000 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Số căn hộ cho thuê được ứng với giá cho thuê:
1 1
50 x 2000000 x 90, 1 .
50000 50.000
1 1
Ta có F x x 90 x x 2 90x .
50.000 50.000
1
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của F x x 2 90x với điều kiện x 2000.000 .
50.000
1
F ' x x 90 .
25.000
1
F ' x 0 x 90 0 x 2.250.000 .
25.000
Ta lập bảng biến thiên:
.
1
Nhận xét: Làm sao ta có thể tìm được hệ số trong biểu thức 1 ?
50000
Ta có thể hiểu đơn giản như sau: Số căn hộ cho thuê mỗi tháng ứng với số tiền cho thuê;
50 m x 2000.000 x 2.000.000 thì số căn hộ được thuê là 50 . Nếu số tiền cho thuê tăng lên là
x 2.100.000 thì có 2 căn hộ để trống, nghĩa là có 48 người thuê. Ta có:
1
50 m 2.100.000 2.000.000 48 m .
50000
Câu 223: [BTN 169] Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm , thể tích
96000cm 3 . Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70000 VNĐ/m2 và loại
kính để làm mặt đáy có giá thành 100000 VNĐ/m2. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.
A. 32000 VNĐ. B. 83200 VNĐ. C. 320000 VNĐ. D. 832000 VNĐ.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Gọi x, y m x 0, y 0 là chiều dài và chiều rộng của đáy bể, khi đó theo đề ta suy ra
0,16
0, 6 xy 0, 096 y . Giá thành của bể cá được xác định theo hàm số sau:
x
0,16
f x 84000 1 2 , f x 0 x 0, 4 .
x
Ta có bảng biến thiên sau:
.
Chọn C.
.
Ta có: AC 2 AB 2 BC 2 4 R 2 4r 2 h 2 .
1 1
V R 2 h 2 h h3 R 2 h 0 h 2R .
4 4
3 2R
V h2 R2 h .
4 3
.
4 2R
Vậy V Vmax R 3 3 h .
9 3
1 4R 2 2R 2 R 6
Lúc đó r 2 R 2 . r .
4 3 3 3
A' A
AA'=12
BB'=8
B' .
576 2
A. m . B. 48 m 2 . C. 62 m2 . D. 46 m2 .
13
Hướng dẫn giải
Chọn B.
B
A' A
AA'=12
BB'=8
B' .
x2 y2
Đặt phương trình chính tắc của E : 1 .
a2 b2
x2 y2
Ta có 2a 12 a 6 , 2b 8 b 4 . Suy ra E : 1 .
36 16
Chọn A xA ; y A là đỉnh hình chữ nhật và xA 0 , y A 0 .
xA2 y A2
1 ;
36 16
xA y A xA2 y A2
Diện tích hình chữ nhật là S 4 xA y A 48.2. . 48 48 .
6 4 36 16
Chọn D.
Theo đề ta có x y 10 y 10 x (1) .
Và 0 y 6 4 x 10 .
3
Số tiền lãi f x x 3 2 x 326 10 x 27 10 x (thay (1) vào).
f x 28 x3 810 x 2 7776 x 23740 với x 4;10 .
.
Câu 227: [THPT Ngô Quyền] Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng
một chiếc và mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế
hoạch tăng giá bán để có lợi nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng
nếu từ mức giá 30.000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100
chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là 18.000 . Hỏi cơ sở sản xuất phải bán với
giá mới là bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất.
A. 43.000 đồng. B. 40.000 đồng. C. 39.000 đồng. D. 42.000 đồng.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Hướng dẫn giải.
Gọi số tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn là x (nghìn đồng).
2
Ta có: f x 100 x 2 1800 x 36000 100 x 9 44100 44100 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 9 .
Như vậy, để thu được lợi nhuận cao nhất thì cơ sở sản xuất cần tăng giá bán mỗi chiếc khăn là
9.000 đồng, tức là mỗi chiếc khăn bán với giá mới là 39.000 đồng.
Chọn A.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
C
1,4
B
1,8
A O
.
Đặt độ dài cạnh AO x m , x 0 .
Suy ra BO 3, 24 x 2 , CO 10, 24 x 2 .
OB 2 OC 2 BC 2 3, 24 x 10, 24 x 1,96
2 2
5, 76 x 2
cos BOC .
2OB.OC 2 3, 24 x 2 10, 24 x 2 3, 24 x 2 10, 24 x 2
nên bài toán trở thành tìm x để F x 5, 76 x 2
Vì góc BOC đạt giá trị nhỏ
3, 24 x 2 10, 24 x 2
nhất.
63
t
Đặt 3, 24 x 2 t , t 3, 24 . Suy ra F t 25 25t 63 .
t t 7 25 t t 7
Ta đi tìm t để F(t) đạt giá trị nhỏ nhất.
25 t t 7 25t 63 2t 7
25t 63 1 2 t t 7
F 't .
25 t t 7 25 t t 7
1 50 t 7t 25t 63 2t 7 1
2
49t 441
.
25 2t t 7 t t 7 25 2t t 7 t t 7
F ' t 0 t 9 .
Bảng biến thiên.
.
144
Thay vào đặt ta có: 3, 24 x 2 9 x 2 x 2, 4 m .
25
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Vậy để nhìn rõ nhất thì AO 2, 4m .
Câu 229: [BTN 168] Một người thợ xây, muốn xây dựng một bồn chứa thóc hình trụ tròn với thể tích là
150m 3 (như hình vẽ bên). Đáy làm bằng bê tông, thành làm bằng tôn và nắp bể làm bằng nhôm.
Tính chi phí thấp nhất để bồn chứa thóc (làm tròn đến hàng nghìn). Biết giá thành các vật liệu như
sau: bê tông 100 nghìn đồng một m 2 , tôn 90 nghìn một m 2 và nhôm 120 nghìn đồng một m 2 .
.
Chọn B.
Gọi r , h m 2 r 0, h 0 lần lượt là bán kính đường tròn đáy và đường cao của hình trụ theo đề ta
150
có r 2 h 150 h .
r2
Khi đó chi phí làm nên bồn chứa thóc được xác định theo hàm số:
150 2700
f r 220 r 2 90.2 r. 2
220 r 2 (nghìn đồng).
r r
27000 675
f r 440 r 2
, f r 0 r 3 a .
r 11
BBT:
.
675
Dựa vào BBT ta suy ra chi phí thấp nhất là f a f 3 nghìn đồng.
11 15038,38797
Chọn C.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Số cá anh Phong thả trong vụ vừa qua là 50.20 1000 (con).
1500
Khối lượng trung bình mỗi con cá thành phần là 1,5kg / con .
1000
f x 0,125 x 61 0 x 488
max f x 16384 x 488 .
f x 0,125
Câu 231: [THPT Trần Phú-HP] Tập hợp các giá trị thực của m để đồ thị hàm số
2x 1
y có đúng 1 đường tiệm cận là.
mx 2 x 1 4 x 2 4mx 1
2
Chọn A.
1
+ Với m 0 , hàm số có dạng: y . Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang y 0 .
4 x2 1
+ Với m 0 ,.
2 1
2x 1 x2 x4
lim y lim lim 0 .
x
x mx 2 2 x 1 4 x 2 4 mx 1
x m 2 12
4
4m 1
x x x x2
Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang y 0 .
1 m 0 m 1
Để thị hàm số có đúng một tiệm cận thì 2 ( Không tồn tại m).
4m 4 0 1 m 1
Vậy m 0 thì đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận.
x 1 x 2 3x
Câu 232: [THPT Chuyên Bình Long] Với giá trị nào của m , đồ thị hàm số y có
x 2 m 1 x m 2
đúng hai đường tiệm cận?
m 1
m 2 m 1
A. m . B. m 2 . C. . D. .
m 3 m 3 m 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có
x 1 x 2 3x x 1 1
y .
2
x m 1 x m 2 x 1 x m 2 x 1 x 2 3 x
x m 2 x 1 x 2 3x
lim y 0 y 0 là tiệm cận ngang.
x
m 2 3 m 1
Hàm số có hai tiệm cận khi có một tiệm cận đứng .
m 2 0 m 2
x 1
Câu 233: [CHUYÊN SƠN LA] Cho hàm số y (C ) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm của hai
x2
đường tiệm cận của đồ thị đến một tiếp tuyến của (C ) . Giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là:
2
A. 3 . B. 6 . . C. D. 5 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
3
Ta có: y ' x 2
x 2 . Gọi I là giao của hai tiệm cận I 2;1 .
x 2
x 1
Gọi M x0 ; y0 M x0 ; 0 C .
x0 2
Khi đó tiếp tuyến tại M x0 ; y0 có phương trình:
: y y ' x0 x x0 y0 .
3 x0 1 3 3 x0 x 1
y 2 x x0 2
.x y 2
0 0 .
x0 2 x0 2 x0 2 x0 2 x0 2
6 3 x0 x0 1
2
1 2
x0 2 x0 2 x0 2
Khi đó ta có: d I ; .
9
1 4
x0 2
6 x0 12
d I; .
4
x0 2 9
Vậy giá trị lớn nhất mà d có thể đạt được là: 6 .
2x 3
Câu 234: [208-BTN] Cho hàm số C : y . Gọi M là một điểm thuộc đồ thị và d là tổng khoảng
x 1
cách từ M đến hai tiệm cận của đồ thị hàm số C . Giá trị nhỏ nhất của d có thể đạt được là:
A. 2. B. 5. C. 6. D. 10.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2a 3
Gọi M a; C , ta có.
a 1
2a 3 1
d a 1 2 a 1 2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của d bằng 2.
a 1 a 1
Câu 235: [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị C của hàm số
9
y . Tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của C đạt giá trị nhỏ nhất là.
x2
A. 9. B. 6 3 . C. 6. D. 2 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
9
Hàm số y có tập xác định D \ 2 .
x2
Tiệm cận đứng x 2 ; Tiệm cận ngang y 0 .
9 9
M là điểm bất kì thuộc đồ thị C của hàm số y M x; .
x2 x2
9 9
d x2 2 x2 d 6 .
x2 x2
1
Câu 236: [BTN 162] Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: điểm M thuộc đồ thị C của hàm số y sao
1 x
cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của hàm số là nhỏ nhất.
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 129
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1
Gọi M a; C a 1 . Đồ thị C có TCN là: y 0 , TCĐ là: x 1 .
1 a
1
Khi đó d M ,TCD d M ,TCN a 1 2 a 1 1 a 0 a 2 .
1 a
Vậy có 2 điểm thỏa mãn.
Câu 237: [THPT Quoc Gia 2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y x 4 2mx 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. 0 m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. 0 m 3 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
Điều kiện để hàm số có 3 cực trị là m 0. .
x1 0 y1 0
y 4 x3 4mx ; y 0 x2 m y2 m2 .
y m 2
x3 m 3
Các điểm cực trị tạo thành tam giác cân có đáy bằng 2 m , đường cao bằng m 2 . (như hình minh
họa).
1
Ta được S ABC AC.BD m .m 2 . Để tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 thì
2
2
m .m 1 0 m 1. .
2x 3
Câu 238: [208-BTN] Cho hàm số C : y . Gọi M là một điểm thuộc đồ thị và d là tổng khoảng
x 1
cách từ M đến hai tiệm cận của đồ thị hàm số C . Giá trị nhỏ nhất của d có thể đạt được là:
A. 2. B. 5. C. 6. D. 10.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2a 3
Gọi M a; C , ta có.
a 1
2a 3 1
d a 1 2 a 1 2 . Vậy giá trị nhỏ nhất của d bằng 2.
a 1 a 1
x2 x 2
Câu 239: [THPT Chuyên KHTN] Cho hàm số y , điểm trên đồ thị mà tiếp tuyến tại đó lập với
x2
hai đường tiệm cận một tam giác có chu vi nhỏ nhất thì có hoành độ bằng.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
A. 2 4 8 . B. 2 4 6 . C. 2 4 10 . D. 2 4 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Tập xác định D \ 2 .
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 2 x 2 0 .
Gọi tiệm cận xiên của đồ thị hàm số có dạng y ax b .
1 2 1 2
x 2 1 2 1 2
f x 2
x x2 x x x x
Khi đó a lim lim lim lim 1 .
x x x x x 2 x 2 x 2
x 2 1 2 1
x x2
x2 x 2 3x 2
b lim f x ax lim x lim 3 .
x x
x2 x x 2
Vậy tiệm cận xiên: y x 3 .
Gọi M x0 ; y0 thuộc đồ thị hàm số.
x2 x 2 x2 4 x
y y 2
.
x2 x 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M x0 ; y0 là.
x02 4 x0 x02 x0 2
y y x0 x x0 y0 y 2 x x0 .
x0 2 x0 2
5x 2
Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng A 2; 0 .
x0 2
Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận xiên B 2 x 2; 2 x 0 1 .
Giao của hai tiệm cận I 2;5 .
2
8 2 2 x 2 8 x0
Ta có IA , IB 2 2 x0 2 , AB 2 x0 4 0 .
x0 2 x0 2
2
8 2x2 8x
2
Chu vi P IA AB IB 2 2 x0 2 2 x0 4 0 0 8 2 2 32 2 32
x0 2 x0 2
.
Dấu bằng xảy ra x 2 4 8 .
Chọn C.
x2 x 2 4
y x 3 .
x2 x2
Hàm số có hai đường tiệm cận đứng và xiên lần lượt có phương trình là.
a2 a 2
Gọi M a; là tiếp điểm của đồ thị hàm số và tiếp tuyến d .
a2
a2 a 2
Tiếp tuyến d tại: y y a x a .
a2
2
a 2 4a x a 2 y 3a 2 4a 4 0 .
8 a2 8 a2
d A; .
2 4 2 4
a 2 4a a 2 a a 4 a 2
Đặt a 2 t .
8t 8t 8 t2
d A; 4 2
.
t 2 t 2 t 4 2t 4 8t 2 16 2 t 8t 16
t2
Để d A; max thì f t max .
t 4 8t 2 16
2t 5 16t t 0
f t 2
0 CĐ.
t 4
8t 2 16
4
t 8
Bảng biến thiên.
.
A. . B. ad 0 , bc 0 .
C. cd 0 , bd 0 . D. ac 0 , ab 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
d d a
Quan sát đồ thị ta có: TCĐ x 0 0 c , d cùng dấu. Lại có TCN y 0 a , c
c c c
b
cùng dấu. Suy ra a , c , d cùng dấu. Lại có x 0 y 0 , suy ra b , d trái dấu.
d
Suy ra: ad 0 , bc 0 .
.
Chọn C.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Nếu 1 là đồ thị hàm số y h x g x thì g x 0 x 0; 2 g x đồng biến trên 0; 2 ,
trong hai đồ thị còn lại không có đồ thị nào thoả mãn là đồ thị hàm số y g x f x .
Chọn C.
Ta có.
3
Do vậy trên 0; 2 , y 0 cos x 0 x x .
2 2
3 1
y 2017 1 2 0 ; y 1 2 0 .
2 2 2017
Bảng biến thiên.
Câu 244: [TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa] Tìm các giá trị của m để phương trình
x 3 6 x 2 9 x 3 m 0 có ba nghiệm thực phân biệt trong đó hai nghiệm lớn hơn 2 .
A. 1 m 1 . B. m 0 . C. 3 m 1 . D. 3 m 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x 3 6 x 2 9 x 3 m 0 m x 3 6 x 2 9 x 3 .
Khảo sát hàm số y x3 6 x 2 9 x 3 .
x 1 y 1
Có y 3 x 2 12 x 9 , y 0 .
x 3 y 3
Lại có x 2 y 1 .
Lập bảng biến thiên.
Từ bảng biến thiên. Yêu cầu đề bài m 3; 1
.
.
Câu 245: [THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2] Biết đường thẳng y 3m 1 x 6m 3 cắt đồ thị hàm số
y x3 3 x 2 1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó
m thuộc khoảng nào dưới đây?
3 3
A. ( ;2) . B. (1;0) . C. (1; ) . D. (0;1) .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
x3 3x 2 1 3m 1 x 6m 3 x3 3x 2 3m 1 x 6m 2 0 .
1
Thử lại m thỏa mãn đề bài.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
3 2 3
Câu 246: [THPT chuyên Biên Hòa lần 2] Cho hàm số f x x 3x x . Phương trình
2
f f x
1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
2 f x 1
A. 6 nghiệm. B. 9 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 5 nghiệm.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Cách 1:
3
Xét hàm số f x x3 3 x 2 x .
2
Ta có f x 3x 2 6 x 1 .
3 6 98 6
x1 f x1
3 18
f x 0 3x 2 6 x 1 0 .
3 6 9 8 6
x2 f x2
3 18
Bảng biến thiên.
.
.
f f x
Xét phương trình 1 .
2 f x 1
Đặt t f x . Khi đó phương trình trở thành.
f t 3 5
1 f t 2t 1 t 3 3t 2 t 2t 1 t 3 3t 2 t 0 * .
2t 1 2 2
5
Xét hàm số g t t 3 3t 2 t liên tục trên .
2
1 29
+ Ta có g 3 .g 4 . 0 nên phương trình * có một nghiệm t t1 3; 4 .
2 2
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
98 6
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình f x t1 với t1 3 f x1 có
18
một nghiệm.
1 1 11 1
+ Ta có g 1 .g . 0 nên phương trình * có một nghiệm t t2 ;1 .
2 2 8 2
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình f x t2 với
9 8 6 1 98 6
f x2 t2 1 f x1 có ba nghiệm phân biệt.
18 2 18
4 217 1 4
+ Ta có g .g 1 . 0 nên phương trình * có một nghiệm t t3 1; .
5 250 2 5
4 9 8 6
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình f x t3 với t3 f x2
5 18
có một nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thực.
Cách 2:
Đặt t f x . Khi đó phương trình trở thành.
f t 3 5
1 f t 2t 1 t 3 3t 2 t 2t 1 t 3 3t 2 t 0 * .
2t 1 2 2
t1 3, 05979197
t2 0,8745059057 .
t3 0,9342978758
3
+ Xét phương trình x3 3 x 2 x t1 3.05979197 . Bấm máy tính ta được 1 nghiệm.
2
3
+ Xét phương trình x3 3 x 2 x t2 0,8745059057 . Bấm máy tính ta được 3 nghiệm.
2
3
+ Xét phương trình x3 3 x 2 x t3 0, 9342978758 . Bấm máy tính ta được 1 nghiệm.
2
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thực.
Chọn C.
Cách 1:
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 137
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Phương trình hoành độ giao điểm của Cm và d : x 3 2mx 2 m 3 x 4 x 4 1
.
x 0
x( x 2 2mx m 2) 0 2 .
x 2mx m 2 0 (2)
xB xC 2m
Khi đó xB , xC là các nghiệm của (2) nên ( Định lí Vi-et).
xB .xC m 2
1 2
SIBC 4 d I ; d .BC 4 ( xB xC ) 2 4 xB xC 4 xB .xC 16 0 .
2
m 2
m 2 m – 6 0 . Kết hợp ĐK (*) ta được m 3 . Vậy chọn A.
m 3
Cách 2: Dùng CASIO.
2mx m 2
Câu 248: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y cắt
x 1
đường thẳng d : y x 3 tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3
, với I 1;1 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
7
A. 5 . B. 10 . .
C. D. 3 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2mx m 2
Phương trình hoành độ giao điểm x 3 f x x 2 4 2m x 5 m 0
x 1
2mx m 2
x 1 . Đồ thị C của hàm số y cắt đường thẳng d : y x 3 tại hai điểm
x 1
/
f 0 m 2 3m 1 0
phân biệt khi và chỉ khi * . C cắt d tại A , B suy ra x A , xB là
f 1 0 m 2
xA xB 2m 4
nghiệm của phương trình f x 0 , theo định lí Vi-ét ta có .
xA xB 5 m
A xA ; xA 3 , B xB ; xB 3 suy ra.
Chọn B.
1
Ta có I 1;1 . y ' 2
.
x 1
x 2 1
Giả sử M x0 ; 0 là một điểm thuộc C , x0 1 . Suy ra: y ' x0 2
.
x0 1 x0 1
Khi đó phương trình tiếp tuyến tại M là:
1 x0 2 x x0 2 4 x0 2
2
y x x0 2
y 2
0 .
x0 1 x0 1 x0 1 x0 1
2
x y x0 1 x0 2 4 x0 2 0 d .
2
1 x0 1 x0 2 4 x0 2 2 x0 1 2 x0 1
Suy ra: d I ;d .
4 4 4
1 x0 1 1 x0 1 1 x0 1
4 4 2
Theo bất đẳng thức Cô-si: 1 x0 1 2 1. x0 1 2 x0 1 .
4
Dấu đẳng thức xảy ra khi: 1 x0 1 x0 0 .
2 x0 1
Suy ra: d I ;d 2 . Vậy max d I ;d 2 khi x0 0; y0 2 .
2
2 x0 1
x2
Câu 250: [THPT Nguyễn Thái Học(K.H)] Cho hàm số y C và đường thẳng d m : y x m
x 1
Đường thẳng dm cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của
m là:
A. m 1 . B. m 0 . C. Không tồn tại m . D. m 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 139
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d : x 2 mx m 2 0 .
Điều kiện để d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A ; B là m 2 4m 8 0, m .
Tức là d luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A ; B .
Khi đó gọi A( a; m a ) và B (b; b m) là giao điểm của (C ) và d .
2mx m 2
Câu 251: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y cắt
x 1
đường thẳng d : y x 3 tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3
, với I 1;1 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
7
A. 5 . B. 10 . .
C. D. 3 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2mx m 2
Phương trình hoành độ giao điểm x 3 f x x 2 4 2m x 5 m 0
x 1
2mx m 2
x 1 . Đồ thị C của hàm số y cắt đường thẳng d : y x 3 tại hai điểm
x 1
/
f 0 m 2 3m 1 0
phân biệt khi và chỉ khi * . C cắt d tại A , B suy ra x A , xB là
f 1 0 m 2
xA xB 2m 4
nghiệm của phương trình f x 0 , theo định lí Vi-ét ta có .
xA xB 5 m
A xA ; xA 3 , B xB ; xB 3 suy ra.
2 2 1
AB 2 xA xB 2 xA xB 4 xA xB 8m2 28m 12 . Ta có S IAB d . AB 3
2 I ; d
3 3
m m
2 , kết hợp với * suy ra
2 2
AB 72 8m 28m 60 0 2 thỏa suy ra tổng
m 5 m 5
7
các phần tử của S là .
2
x2 x 1
Câu 252: [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi A , B là hai điểm phân
x 1
biệt trên đồ thị C có hoành độ x1 , x2 thỏa x1 1 x2 . Giá trị nhỏ nhất của AB là:
A. 8 2 8 . B. 12 3 4 . C. 8 2 8 . D. 2 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x2 x 1 1 1 1
Ta có y x . Giả sử A x1 ; x1 , B x2 ; x2 với x1 1 x2 .
x 1 x 1 x1 1 x2 1
2
2 2 1 1 2 2 1 Cos i 2 1
AB a b a b a b 2 2 2 4ab 2 2 2 .
a b ab a b ab a b
4 Cos i 4
8ab 8 2 8ab. 8 8 2 8 . Vậy ABmin 8 2 8 .
ab ab
x2 x 1
Câu 253: [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi A , B là hai điểm phân
x 1
biệt trên đồ thị C có hoành độ x1 , x2 thỏa x1 1 x2 . Giá trị nhỏ nhất của AB là:
A. 8 2 8 . B. 12 3 4 . C. 8 2 8 . D. 2 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x2 x 1 1 1 1
Ta có y x . Giả sử A x1 ; x1 , B x2 ; x2 với x1 1 x2 .
x 1 x 1 x1 1 x2 1
1
x1 1 a a 0 y1 1 a a 1 1
Đặt AB b a; b a .
x2 1 b b 0 y 1 b 1 b a
2
b
2
2 2 1 1 2 2 1 Cos i 2 1
AB a b a b a b 2 2 2 4ab 2 2 2 .
a b ab a b ab a b
4 Cos i 4
8ab 8 2 8ab. 8 8 2 8 . Vậy ABmin 8 2 8 .
ab ab
Chương 10. Mũ – Logarit
Chọn C.
Cách 1: Tự luận.
1 1 1
Ta có m log a 3
ab log a b log a b 3m 1 ; log b a
3 3 3m 1
.
2 16 48
Xét hàm số f m 3m 1 f m 18m 6 2
.
3m 1 3m 1
f m 0 3m 1 2 m 1 .
Bảng biến thiên.
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 12 tại m 1 .
Cách 2: Trắc nghiệm.
1 1 1
Ta có m log a 3
ab log a b log a b 3m 1 ; log b a
3 3 3m 1
.
2 16
Do đó P log 2a b 16 log b a 3m 1 .
3m 1
Thay các đáp án, nhận được đáp án A thỏa mãn yêu cầu P 12, m 1 .
Chọn B.
p 9t
Đặt t log9 p log12 q log16 p q . Từ đó suy ra q 12t 9t 12t 16t .
t
p q 16
Chia cả hai vế của phương trình cho 16t 0 ta được phương trình:
3 t 1 5
2t t t
3
3
1 0 4 2
3 1 5
t .
4 4 3 1 5 4 2
0
4 2
t
p 3 p 1 5
Mặt khác .
q 4 q 2
Chọn A.
1
Ta có: 4b3 3b 1 (b 1)(2b 1)2 0, b ;1 .
3
3b 1 4b3 1
Suy ra: 3b 1 4b3 log a 3 log a 3 , do a ;1 .
4a 4a 3
b 1 b 1 b 4
P 3log a 12 log 2b a 3 l og a l og a .
a a 2 a 2 a log 2 b
a
a
1 b 1 b 4
3.3. l og a . l og a . 9 .
3 2 a 2 a 2 b
log a
a
1
b 2
Vậy Pmin 9 1 b 4 .
2 l og a a 4 b
log 2a
a
1 1 1 1
b 2 b 2 b 2 b 2
.
l og a b 2 b a2 b a2 a 1
a a a 3
2
b 1
Vậy 3 .
a 4
Chọn C.
Vậy số p này có 227832 chữ số.
Chọn D.
2 2 2 2
x 2 y 1 0 x 2 y 1
Bất PT log x2 2 y 2 (2 x y ) 1 2 2
( I ), 2 2
( II ) .
2 x y x 2 y 0 2 x y x 2 y
Xét T= 2x y .
TH1: (x; y) thỏa mãn (II) khi đó 0 T 2 x y x 2 2 y 2 1 .
1 9
TH2: (x; y) thỏa mãn (I) x 2 2 y 2 2 x y ( x 1) 2 ( 2 y ) 2 . Khi đó.
2 2 8
1 1 9 1 1 2 9 9 9 9 9
2 x y 2( x 1) ( 2y ) (22 ) ( x 1) 2 ( 2 y ) . .
2 2 2 4 2 2 2 4 2 8 4 2
9 1
Suy ra: max T ( x; y) (2; ) .
2 2
Câu 259: [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Trong các nghiệm ( x; y ) thỏa mãn bất phương trình
log x2 2 y 2 (2 x y ) 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T 2 x y bằng:
9 9 9
A. 9 . B. . .
C. D. .
8 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2 2 2 2
x 2 y 1 0 x 2 y 1
Bất PT log x2 2 y 2 (2 x y ) 1 2 2
( I ), 2 2
( II ) .
2 x y x 2 y 0 2 x y x 2 y
Xét T= 2x y .
TH1: (x; y) thỏa mãn (II) khi đó 0 T 2 x y x 2 2 y 2 1 .
1 9
TH2: (x; y) thỏa mãn (I) x 2 2 y 2 2 x y ( x 1) 2 ( 2 y ) 2 . Khi đó.
2 2 8
1 1 9 1 1 2 9 9 9 9 9
2 x y 2( x 1) ( 2y ) (22 ) ( x 1) 2 ( 2 y ) . .
2 2 2 4 2 2 2 4 2 8 4 2
9 1
Suy ra: max T ( x; y) (2; ) .
2 2
Chọn C.
Vậy sau 4 năm bạn Hùng nợ ngân hàng số tiền là:
4 3 2
s 3000000 3% 3% 3% 12927407, 43 .
số tiền này bắt đầu được tính lãi và được trả góp trong 5 năm.
Ta có công thức:
n 60
N r .r 12927407, 4 0, 0025 .0, 0025
n
60
232289 .
r 0, 0025
10
100 a 100 n 18
C. V2016 V.
10 20 m .
3
D. V2016 V . 1 a n m .
3
Hướng dẫn giải
Chọn B.
10 10
8 10 8
V2016
V2008 1
n 100 a 1 n
V
100 1020 100
.
10 8 10 8
V
100 a 100 n V
100 a . 100 n
1020 1016 1036
Chọn A.
Hướng dẫn giải
2 2 2 2
5
2
6
S 36 1 1 1 ... 1 24 1
5 5 5 5
2 6 .
1 1 1 6
5 2
36. 24 1 768,37
2 5
1 1
5
Chọn B.
Ta có: LA LB OA OB .
k k k
LA log 2
2
10LA OA LA .
OA OA 10
k k k
LB log 2
2
10 LB OB LB .
OB OB 10
k k k
LI log 2
2 10LI OI LI .
OI OI 10
1 k 1 k k 1 1 1 1
Ta có: OI OA OB .
2 10
LI
2 10 L A
10
LB
10
LI
2 10 L A
10
LB
1 1 1
LI 2log LI 3,69 .
LA LB
2 10 10
Chọn A.
Trước tiên, ta tìm tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của loại vi khuẩn này.
Chọn C.
Tháng 1 t 1 : T1 a 1 r .
2
Tháng 2 t 2 : T2 a 1 r .
……………….
t
Tháng n t n : Tn a 1 r .
Tn 140
ln ln
t
Tn a 1 r t a 100 33,815 (tháng).
ln 1 r ln 1 1%
t
Để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu thì n 2,818 .
12
Vậy n 3. .
Chọn B.
1
Theo đề ta có 100.e5r 300 ln e5r ln 3 5r ln 3 r ln 3 .
5
1
ln3 10
Sau 10 giờ từ 100 con vi khuẩn sẽ có: n 100.e 5
100.eln9 900 .
Chọn A.
2
Số tiền có được vào ngày 1/1/2019 là 400 1 7,5% . 1 7,5% 400 1 7,5% triệu đồng.
n
Suy ra số tiền sau n năm gửi là 400 1 7, 5% triệu đồng. Vì cần 700 triệu mua nhà nên ta có
n 7
phương trình 400 1 7, 5% 700 n log1,075 7, 74 . Vậy sau 8 năm anh Bách có thể mua
4
được nhà tức là nhanh nhất đến năm 2025 anh Bách có thể mua được nhà.
Chọn D.
Cuối tháng 1 số tiền nợ là: A 1 r .
2
Đầu tháng 2 số tiền nợ là: A 1 r a ; cuối tháng 2 số tiền nợ là A 1 r a 1 r .
3 2
cuối tháng 3 số tiền nợ là A 1 r a 1 r a 1 r .
….
60 59 58
Cuối tháng 60 số tiền nợ là: A 1 r a 1 r a 1 r ... a 1 r .
60 59 58 60 58 57
A 1 r a 1 r a 1 r ... a 1 r A 1 r a 1 r 1 r 1 r ... 1
59 .
60
A 1 r a 1 r
1 r 1
r
59
60
Đầu tháng 61: A 1 r a 1 r
1 r 1
a .
r
Theo yêu cầu bài toán:
59 60
60 1 r 1 A 1 r
A 1 r a 1 r a 0 a 59
19895694,2 .
r 1 r 1
1 r 1
r
Chọn C.
Vậy sau 4 năm bạn Hùng nợ ngân hàng số tiền là:
4 3 2
s 3000000 3% 3% 3% 12927407, 43 .
số tiền này bắt đầu được tính lãi và được trả góp trong 5 năm.
Ta có công thức:
n 60
N r .r 12927407, 4 0, 0025 .0, 0025
n
60
232289 .
r 0, 0025
Số tiền còn nợ cuối tháng 2 là T2 T1 (1 r ) x S (1 r ) x (1 r ) x S (1 r )2 x(1 r ) x .
….
Số tiền còn nợ cuối tháng thứ 60 là.
T60 S (1 r ) 60 x(1 r )59 x(1 r )58 ... x(1 r ) x
1 (1 r )60 ) .
S (1 r ) 60 x (1 r )59 (1 r )58 ... (1 r ) 1 S (1 r )60
1 (1 r )
S (1 r )60 r
Mà T60 0 x 232288 .
(1 r )60 1
Chọn A.
Trước tiên, ta tìm tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của loại vi khuẩn này.
Chọn C.
Tháng 1 t 1 : T1 a 1 r .
2
Tháng 2 t 2 : T2 a 1 r .
……………….
t
Tháng n t n : Tn a 1 r .
Tn 140
ln ln
t
Tn a 1 r t a 100 33,815 (tháng).
ln 1 r ln 1 1%
t
Để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu thì n 2,818 .
12
Vậy n 3. .
Chọn B.
1
Theo đề ta có 100.e5r 300 ln e5r ln 3 5r ln 3 r ln 3 .
5
1
ln3 10
Sau 10 giờ từ 100 con vi khuẩn sẽ có: n 100.e 5
100.eln9 900 .
Chọn C.
Sau tháng 1 người đó có số tiền là : T1 X X .r X 1 r .
2
Sau tháng 2 người đó có số tiền là : T2 X 1 r X 1 r = X 1 r 1 r .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 151
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
2
Sau tháng 3 người đó có số tiền là : T3 X 1 r 1 r 1 1 r .
3 2
= X 1 r 1 r 1 r .
…………………………………………………………………………….
n n 1 2
Sau tháng n người đó có số tiền là : Tn X 1 r 1 r ... 1 r 1 r .
n
X 1 r 1 r 1
= .
r
36
X 1.008 1.008 1 5.108.0, 008
Theo đề bài ta có 5.10 8 X .
0, 008 1, 008. 1, 00836 1
4.106
X .
1, 008. 1, 00836 1
Chọn B.
n
Công thức lãi kép Tn A 1 r , trong đó n : kỳ tính lãy (tháng hoặc quý hoặc năm.), A : số tiền
gửi, r : lãi suất.
6
0, 7
+ Sau 6 tháng: A 5 1 (triệu đồng).
100
3
0, 9
+ Đến tháng thứ 10 (hiểu là hết tháng thứ 9): B A 1 (triệu đồng).
100
3
0, 6
+ Sau 1 năm (12 tháng): B 1 = 5,452733453 (triệu đồng) = 5452733,453 đồng.
100
Quy trình bấm máy tính liên tục và dùng phím “Ans” (kết quá trước).
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Câu 276: [BTN 175] Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14
(một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của cây bị chết thì hiện tượng quang hợp của nó cũng
ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy
một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14 . Biết rằng nếu gọi P t là số phần trăm cacbon 14
còn lại trong một bộ phận của một cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P t được tính theo
t
công thức: P t 100. 0,5 5750 % . Lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ là 65% . Hỏi mẫu gỗ
bị chết bao nhiêu năm rồi?
A. 3574 năm. B. 6136 năm. C. 4000 năm. D. 41776 năm.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
t
1 t
Log cơ số hai vế ta được: log 1 0,5 5750 log 1 0, 65 log 1 0, 65 .
2 2 2
5750 2
Chọn A.
2
Số tiền có được vào ngày 1/1/2019 là 400 1 7,5% . 1 7,5% 400 1 7,5% triệu đồng.
n
Suy ra số tiền sau n năm gửi là 400 1 7, 5% triệu đồng. Vì cần 700 triệu mua nhà nên ta có
n 7
phương trình 400 1 7, 5% 700 n log1,075 7, 74 . Vậy sau 8 năm anh Bách có thể mua
4
được nhà tức là nhanh nhất đến năm 2025 anh Bách có thể mua được nhà.
- 40 triệu đồng thanh toán sau 1 năm 6 tháng (khoản nợ 2).
- 20 triệu đồng thanh toán sau 3 năm 3 tháng (khoản nợ 3).
Chọn A.
A 94676700 95 (triệu đồng).
Chọn C.
Số tiền nợ trong năm thứ nhất là: 10. 1 3% .
2
Số tiền nợ trong năm thứ hai là: 10. 1 3% 10 1 3% 10 1 3% 1 3% .
4 3 2
Số tiền nợ trong năm thứ tư là: 10 1 3% 1 3% 1 3% 1 3% .
4 3 2
Số tiền nợ trong năm thứ năm là: S 10 1 3% 1 3% 1 3% 1 3% . 1 8% .
Chọn A.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 154
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
8,5
Lãi suất 8, 5% / năm tương ứng với % / 6 tháng.
2
n
Đổi 5 năm 8 tháng bằng 11x6 tháng + 2 tháng. Áp dụng công thức tính lãi suất Pn P 1 r .
11
8.5
Số tiền được lĩnh sau 5 năm 6 tháng là P11 20.000.000 1 31.613.071.66 đồng.
200
Do hai tháng còn lại rút trước hạn nên lãi suất là 0,01% một ngày.
0.01
Suy ra số tiền được lĩnh là T P11 P11. .60 31.802.700 đồng.
100
Chọn D.
2 2
Số tiền nợ của ông A sau hai tháng vay là: A2 T . 1 1% T . 1, 01 .
Chọn B.
Ta có.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 155
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Ở độ sâu 2 m: I 2 I 0 e2,8 .
Ở độ sâu 20 m: I 20 I 0e28 .
Theo giả thiết I 20 l.1010.I 2 e 28 l.1010.e 2,8 .
l 1010.e 25,2 8, 79 .
Chọn B.
Ta có.
Ở độ sâu 2 m: I 2 I 0 e2,8 .
Ở độ sâu 20 m: I 20 I 0e28 .
Theo giả thiết I 20 l.1010.I 2 e 28 l.1010.e 2,8 .
l 1010.e 25,2 8, 79 .
Câu 284: [TT Tân Hồng Phong] Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 2
22 x 15 x 100 2 x 10 x 50
x 2 25 x 150 0 .
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
u 2 x 2 15 x 100
Đặt: 2
u v x 2 25 x 150 .
v x 10 x 50
2 2
22 x 15 x 100
2x 10 x 50
x 2 25 x 150 0 2u 2v u v 0 2u u 2v v .
Xét hàm f u 2u u f u 2u.ln 2 1 0, u .
Vậy hàm f u là hàm đơn điệu tăng trên .
Tương tự ta có hàm f v là hàm đơn điệu tăng trên .
Mà f u f v nên u v .
Vì x x 1, 2,3, 4 .
Chọn B.
2 x x 2 2 x 1 2.2 x 2 x x 2 1 2 x 2 x x 2 2 x 1 2 x x 2 2 x 1 .
x 2 2 x 1 0 1
.
2 x 2 x 2
x 1 2
PT 1 .
x 1 2
PT 2 :2 x 2 x f x 2 x 2 x 0 .
Xét hàm số f x 2 x 2 x .
f x 2 x ln 2 2 .
2
f x 0 2 x ln 2 2 0 x log 2 có 1 nghiệm.
ln 2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là: 1 2 1 2 1 2 5 .
2 x
y 4 1
Câu 286: [THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa] Số nghiệm thực của hệ phương trình x 1 là:
2 y 1 0
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2 x 0 VN
2 x x 1 2
1 2 4 x 1 0
x x x 4
y 4 1 3.4 4.2 0 x 4 2
x 1 2 3 .
x
2 y 1 0 y 1 2 x 1 y 1 2.2 3 y 1 2.2 x
y 1 2.2 x
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm.
Chọn B.
x 2 2017
2016 y 2 x2
1
Ta có y 2 2017 .
3log 3 ( x 2 y 6) 2log 2 ( x y 2) 1 2
x 2 y 6 0
Điều kiện .
x y 2 0
x 2 2017
1 log 2016 2016 y x log 2016
2 2
y 2 2017
y 2 x 2 log 2016 x 2 2017 log 2016 y 2 2017 .
y 2 log 2016 y 2 2017 x 2 log 2016 x 2 2017 3
Xét hàm số f t t 2 log 2016 t 2 2017 trên 0, . Ta có.
2t
f t 2t 0, t 0, .
t 2017 ln 2016
2
.
3 1 log 3 x 2 2 1 log 2 x 1 1 3log 3 x 2 2 log 2 x 1 .
t t
t 3log x 2
x 2 3 3
x 2 3 3 4
Đặt
3
.
t t
t 2 log x 1
x 1 2 5
x 1 2
2 2
2 t 1 t
Lấy 5 thay vào 4 , ta được 2 1 3 3 3 1 phương trình có nghiệm
t t
3
3 3
duy nhất t 6 . Suy ra phương trình có nghiệm x 7 . Suy ra nghiệm của hệ phương trình là
7;7 .
Với y x thay vào phương trình 2 ta được.
3log3 y 6 3 log3 y 6 1 y 3, x 3 .
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm 3; 3, 7;7 .
Câu 288: [THPT Lê Hồng Phong] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
2 2 2
4sin x 5cos x m.7cos x có nghiệm.
Chọn A.
cos 2 x cos2 x
sin 2 x cos2 x cos 2 x 1 5
Ta có 4 5 m.7 4 m .
28 7
t t
1 5
Đặt t cos x, t 0;1 thì BPT trở thành: 4 m .
2
28 7
t t
1 5
Xét f t 4. là hàm số nghịch biến trên 0;1 .
28 7
6
Suy ra: f 1 f t f 0 f t 5 .
7
6
Từ đó BPT có nghiệm m .
7
Chọn D.
9x 2 m 1.3x 3 2m 0 .
t 2 2mt 2t 3 2m 0, t 3 .
t 2 2t 3 2m t 1, t 0 .
t 2 2t 3
m vì t 1 0, t 0 .
2 t 1
t 3
m , t 0 (*).
2
t 3
Xét hàm số g t trên 0; .
2
1
g t 0 . Suy ra hàm số g t luôn đồng biến trên 0; .
2
3
Do đó: * m . .
2
Chọn A.
Ta có 2 x mx 1 1 .
2x 1
+ Nếu x 0 pt 1 m g x 2 .
x
x.2 x ln 2 2 x 1
g x 0 x 0 .
x2
Bảng biến thiên:
.
Câu 291: [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương
2 2 2
trình: 6sin x 4cos x m.5cos x có nghiệm.
A. 8 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
61t 4t
Đặt t cos 2 x, t 0; 1 .Ta có: 61t 4t m.5t m với t 0; 1 .
5t
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
t t
61t 4t 6 4 1 1 4 4
Xét f t t
t ; f t 6 t ln ln 0, t 0; 1 .
5 30 5 30 30 5 5
Câu 292: [TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa] Với giá trị nào của m để bất phương trình
9 x 2(m 1).3 x 3 2m 0 có nghiệm đúng với mọi số thực x .
3
A. m . B. m 2 . C. m 2 . D. m .
2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2
Để 1 đúng với mọi t 0 thì '= m 1 3 2m 0 m 4m 4 0 m 2 .
2
Câu 293: [THPT Nguyễn Huệ-Huế] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
3x 3 5 3x m nghiệm đúng với mọi x ;log 3 5 .
A. m 2 2 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 2 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Cách 1:
1 1 5t t 3
f t . f t 0 t 1 .
2 t 3 2 5 t 2 t 3. 5 t
Bảng biến thiên:
.
Cách 2. Áp dụng BĐT Bunhiaxcopki.
2
3 x 3 5 3x 3 3 5 3 1 1 16
x x
3x 3 5 3x 4 .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Chọn A.
Ta có 2 x mx 1 1 .
2x 1
+ Nếu x 0 pt 1 m g x 2 .
x
x.2 x ln 2 2 x 1
g x 0 x 0 .
x2
Bảng biến thiên:
.
Câu 295: [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương
2 2 2
trình: 6sin x 4cos x m.5cos x có nghiệm.
A. 8 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
61t 4t
Đặt t cos 2 x, t 0; 1 .Ta có: 61t 4t m.5t m với t 0; 1 .
5t
t t
61t 4t 6 4 1 1 4 4
Xét f t t
t ; f t 6 t ln ln 0, t 0; 1 .
5 30 5 30 30 5 5
Chọn D.
2 2 2 2
Ta có m.2 x 5 x 6
21 x 2.265 x m m.2 x 5 x 6
275 x 21 x m 0 .
2x
2
5 x 6 2 2
(m 21 x ) 21 x m 0 (m 21 x ) 2 x
2
2
5 x 6
1 0 .
2 2
21 x m 21 x m 2
21 x m
2 .
x 5 x 6 2
2 1 x 5 x 6 0 x 2; x 3
2
Để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình 21 x m có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn x 2; x 3 hay
m0 m 0
m 0 m 0
2 2 2 2
1 x log 2 m x 1 log 2 m log 2 0 1 0 m 2 .
x 2; x 3 m m
1 1
x 2; x 3 2 4 2 9 m ; m
m 2 ; m 2 8 256
1 1
Vậy m 0; 2 \ ; .
8 256
Câu 297: [THPT Trần Phú-HP] Phương trình 2 log3 cot x log 2 cos x có bao nhiêu nghiệm trên
khoảng ; 2 ?
6
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
cot x 0 3
Điều kiện: . Kết hợp giả thiết x ; 2 x 0; ; .
cos x 0 6 2 2
2 t
cot x 3
Đặt 2log 3 cot x log 2 cos x t , ta có hệ t
.
cos x 2
1 1
Áp dụng công thức: 1 cot 2 x 2
, ta có phương trình: 1 3t t 4t 12t 1 0 (*) .
cos x 4
Nên phương trình (*) có nhiều nhất một nghiệm.
2
Lại có f 1 . f 0 0 , suy ra phương trình (*) có nghiệm t duy nhất trong khoảng 1;0
3
1
2t ;1 .
2
cot 2 x 3t 3
Khi đó hệ phương trình t
có nghiệm duy nhất trên 0; ; .
cos x 2 2 2
Vậy phương trình 2 log3 cot x log 2 cos x chỉ có đúng một nghiệm trên ; 2 .
6
Câu 298: [THPT Lê Hồng Phong] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y ln 16 x 2 1 m 1 x m 2 nghịch biến trên khoảng ; . .
A. m 3;3. . B. m ; 3. . C. m ; 3 . . D. m 3; . .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: y ln 16 x 2 1 m 1 x m 2 .
32 x
y m 1 .
16 x 2 1
32 x
Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi y 0, x m 1 0, x .
16 x 2 1
32 x
Cách 1: m 1 0, x 32 x m 1 16 x 2 1 0, x .
16 x 2 1
16 m 1 x 2 32 x m 1 0, x .
m 1
16 m 1 0
m 1
2
2
m 5 m 3. .
2
16 16 m 1 0 16m 32m 240 0 m 3
32 x
Cách 2: m 1 0 x .
16 x 2 1
32 x 32 x
2
m 1, x m 1 max g ( x), với g ( x) .
16 x 1 16 x 2 1
512 x 2 32
Ta có: g ( x) 2
.
16 x 2
1
1
g ( x) 0 x .
4
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 164
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1 1
lim g ( x) 0; g 4; g 4 .
x
4 4
Bảng biến thiên:
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có max g ( x ) 4 .
Do đó: m 1 4 m 3. .
7 7 7
A. 3 m . B. 3 m . C. m 3 . D. m .
3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ĐK: x 2 .
5 3 1
x ;4 x 2 2 , kết hợp đk x 2 ta được 1 .
4 4 x 2
t 2 5t 1
TH2: m 1 pt m .
t2 t 1
t 2 5t 1 4t 2 4
Xét hàm f t , t 1;1 f t 2
.
t2 t 1 t 2 t 1
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1
0 0
.
.
7
Phương trình m f t có nghiệm t 1 khi và chỉ khi 3 m
3 .
2
Câu 300: Cho phương trình 4 x m log 2 x 2
2 x 3 2 x 2 x
log 1 2 x m 2 0 . Tìm tất cả các giá trị
2
thực của tham số m để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
1 3 1
A. m hoặc m . B. m .
2 2 2
3 3 1
C. m . D. m hoặc m .
2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
4 x m log 2 x 2
2 x 3 2 x 2 x
log 1 2 x m 2 0
2
x2 2 x
log 2 x 2 2 x 3 log 2 2 x m 2
log 2 x 2 x 3 2 log 2 2 x m 2
1 2 x m 2
2 .
2
2
3 x 2 x 3 3 2 2 x m
2
log 2 u 2u log 2 u 1 2u
Xét hàm số f u 3u với u 2 . Ta có f / u 2u.log 2 u.ln 2 0 ,
2 8 8 u.ln 2
u 2 . Suy ra hàm số f u đồng biến trên 2; nên f x 2 2 x 3 f 2 x m 2
2
x 2 4 x 1 2m 0 1
x 1 2 x m 2 . Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân
x 1 2m 0 2
biệt.
TH1: Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 2 vô nghiệm, suy ra
3 2m 0 1 1
m . Suy ra m thỏa 1* .
2m 1 0 2 2
TH2: Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 1 vô nghiệm, suy ra
3 2m 0 3 3
m . Suy ra m thỏa 2* .
2m 1 0 2 2
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
3
TH3: Phương trình 1 có nghiệm kép suy ra m , khi đó nghiệm của phương trình 1 là x 2 ,
2
3
nghiệm của phương trình 2 là x 2 , suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy ra m
2
không thỏa 3* .
1
TH4: Phương trình 2 có nghiệm kép suy ra m , khi đó nghiệm của phương trình 2 là
2
x 0 , nghiệm của phương trình 1 là x 2 2 , suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy ra
1
m không thỏa 4* .
2
TH5: Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt nhưng
hai phương trình này có nghiệm giống nhau.
3 2m 0 1 3
Khi đó m .
2m 1 0 2 2
a b 4
Gọi a , b b a là hai nghiệm của phương trình 1 , theo định lí Vi-ét ta có 3 .
a.b 2m 1
a b 0
Vì a , b cũng là nghiệm của phương trình 2 nên 4 , từ 3 và 4 ta suy ra
a.b 2m 1
m 5* .
1 3
Từ 1* , 2* , 3* , 4* và 5* suy ra m
hoặc m thỏa.
2 2
Câu 301: [THPT Chuyên Thái Nguyên] Cho phương trình: log 3 2 2 x m 1 log 3 2 2 mx x 0 .
2
Tìm m để phương trình có nghiệm thực duy nhất.
m 3
A. . B. m 1. C. 3 m 1 . D. m 1 .
m 1
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1
Ta có 3 2 2 3 2 2 1 3 2 2 3 2 2 nên phương trình tương đương với.
log 3 2 2
x m 1 log 32 2 mx x 0 log
2
3 2 2
x m 1 log 32 2 mx x .
2
m 3
TH 1: 0 1 m m 3 0 .
m 1
m 3
m 1 .
2
x1 x2 m 1 x1 x2 m 1 0 **
2
Giải ** ta có 1 m m 1 m 1 m 1 0 m 1 .
Kết hợp điều kiện ta có m 1 .
Cách khác: Trắc nghiệm.
m 3
Thay trực tiếp m 1, m 3 vào ta loại hai đáp án m 1 và đáp án .
m 1
Thay m 0 loại đáp án 3 m 1 .
m ln x 2
Câu 302: [Sở Hải Dương] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến
ln x m 1
trên e 2 ; .
A. m 2 hoặc m 1 . B. m 2 .
C. m 2 hoặc m 1 . D. m 2 hoặc m 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Điều kiện: x 0 .
Đặt t ln x vậy x e 2 ; t 2; .
mt 2
Hàm số có dạng: yt .
t m 1
m ln x 2
Hàm số y nghịch biến trên e 2 ; .
ln x m 1
mt 2
yt nghịch biến trên 2; .
t m 1
m2 m 2
Ta có: yt 2
.
t m 1
mt 2 m 2 m 2
yt nghịch biến trên 2; 2
0, t 2; .
t m 1 t m 1
2
m 1
m m 2 0
m 2 m 2 .
m 1 2; m 1 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 168
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
2
Câu 303: Cho phương trình 4 x m log 2 x 2
2 x 3 2 x 2 x
log 1 2 x m 2 0 . Tìm tất cả các giá trị
2
thực của tham số m để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
1 3 1
A. m hoặc m . B. m .
2 2 2
3 3 1
C. m . D. m hoặc m .
2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
4
xm
log 2 x 2
2 x 3 2 x 2 x
log 1 2 x m 2 0
2
x2 2 x
log 2 x 2 2 x 3 log 2 2 x m 2
log 2 x 2 x 3 2 log 2 2 x m 2
1 2 x m 2
2 .
2
2
3 x 2 x 3 3 2 2 x m
2
log 2 u 2u log 2 u 1 u 2u
Xét hàm số f u với u 2 . Ta có f /
u 2 .log 2 u .ln 2 0 ,
23u 8 8 u.ln 2
u 2 . Suy ra hàm số f u đồng biến trên 2; nên f x 2 2 x 3 f 2 x m 2
2
x 2 4 x 1 2m 0 1
x 1 2 x m 2 . Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân
x 1 2m 0 2
biệt.
TH1: Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 2 vô nghiệm, suy ra
3 2m 0 1 1
m . Suy ra m thỏa 1* .
2m 1 0 2 2
TH2: Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 1 vô nghiệm, suy ra
3 2m 0 3 3
m . Suy ra m thỏa 2* .
2m 1 0 2 2
3
TH3: Phương trình 1 có nghiệm kép suy ra m , khi đó nghiệm của phương trình 1 là x 2 ,
2
3
nghiệm của phương trình 2 là x 2 , suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy ra m
2
không thỏa 3* .
1
TH4: Phương trình 2 có nghiệm kép suy ra m , khi đó nghiệm của phương trình 2 là
2
x 0 , nghiệm của phương trình 1 là x 2 2 , suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. Suy ra
1
m không thỏa 4* .
2
TH5: Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt nhưng
hai phương trình này có nghiệm giống nhau.
3 2m 0 1 3
Khi đó m .
2m 1 0 2 2
Chọn A.
a
Câu 305: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho hàm số f x cos2 x . Tìm tất cả các giá trị của a để
1
f x có một nguyên hàm F x thỏa mãn F 0 , F .
4 4 4
A. 1 . B. 2. C. 2 . D. 1 .
2 2
Chọn B.
a a 1 a 1 1
Ta có F x f x dx cos 2 x dx 1 cos 2 x dx x sin 2 x C .
2 2 4
1 1 1
F 0 4 C 4 C 4
Theo giả thiết a 2 .
F a 1 1
sin C a 2 2
4 4 2 4 4 2 4 2
Câu 306: [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Đồ thị của hàm số y f x trên đoạn 3;5 như hình vẽ dưới
3
đây(phầnc cong của đồ thị là một phần cảu Parabol y ax 2 bx c ). Tính I f x dx .
2
53 97 43 95
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 6 2 6
Chọn B.
.
3
Ta có I f x dx bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi , 1 2 , Parabol P , x 2 ,
2
x 3.
4
Với 1 qua E 3;0 , D 0; 4 nên có pt: y x 4 ; 2 qua D 0; 4 , C 1;3 nên có phương
3
trình: y x 4 ; P : y ax 2 bx c qua C 1;3 và có đỉnh A 2; 4 nên
a b c 3
b a 1
2 b 4 y x 2 4 x .
2a c 0
4a 2b c 4
3 0 1 3
4 97
Vậy I f x dx x 4 dx x 4 dx x 2 4 x dx .
2 2
3 0 1
6
1
1
Câu 307: [TT Tân Hồng Phong] Cho f x là hàm liên tục trên thỏa f 1 1 và f t dt 3 , tính
0
2
I sin 2 x. f sin x dx .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1 2 4 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 3 3
Chọn C.
Đổi cận: khi x 0 t 0 ; x t 1.
2
2 2 1
I sin 2 x. f sin x dx 2sin x.cos x. f sin x dx 2 t. f t dt .
0 0 0
u t du dt
Đặt: .
dv f t dt v f t
1 1 1 4
I 2 t. f t f t dt 2 1 .
0 0 3 3
Câu 308: [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Đồ thị của hàm số y f x trên đoạn 3;5 như hình vẽ dưới
3
đây(phầnc cong của đồ thị là một phần cảu Parabol y ax 2 bx c ). Tính I f x dx .
2
53 97 43 95
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 6 2 6
Chọn B.
.
3
Ta có I f x dx bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi , 1 2 , Parabol P , x 2 ,
2
x 3.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
4
Với 1 qua E 3;0 , D 0;4 nên có pt: y x 4 ; 2 qua D 0;4 , C 1;3 nên có phương
3
trình: y x 4 ; P : y ax 2 bx c qua C 1;3 và có đỉnh A 2; 4 nên
a b c 3
b a 1
2 b 4 y x 2 4 x .
2a
4a 2b c 4 c 0
3 0 1 3
4 97
Vậy I f x dx x 4 d x x 4 dx x 2 4 x dx .
2 2
3 0 1
6
Câu 309: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz cho E có phương trình
x2 y2
1, a, b 0 và đường tròn C : x 2 y 2 7. Để diện tích elip E gấp 7 lần diện tích
a 2 b2
hình tròn C khi đó.
A. ab 7 7 . B. ab 49 . C. ab 7 . D. ab 7 .
Chọn B.
x2 y2 b 2
2
2
1, a, b 0 y a x2 .
a b a
a a
b a 2 x 2 dx b
S E 4 4 a 2 x 2 dx .
0 a a0
Đặt x a sin t , t ; dx a cos tdt .
2 2
Đổi cận: x 0 t 0; x a t .
2
a a
b 2
S E 4 a .cos2 tdt 2ab 1+cos2t dt ab .
a 0 0
Mà ta có S C π.R 2 7π. .
A. I 13 . B. I 12 . C. I 7 . D. I 17 .
Chọn C.
1
1
I x. f 2 x dx. Đặt t 2 x dt 2dx dx dt ; Đổi cận x 0 t 0 , x 1 t 2 .
0
2
1 2 2 2
1 1 1 1
Khi đó I x. f 2 x dx t. f t dt x. f x dx xf x |02 f x dx .
0
4 0 40 4 40
2
1 1
f 2 f x dx 8 1 7 .
2 40
ln 6
dx
Câu 311: Biết I e x
3ln a ln b với a , b là các số nguyên dương. Tính P ab. .
ln 3
2e x 3
A. P 10 . B. P 15 . C. P 20 . D. P 10 .
Chọn D.
ln 6 ln 6
dx e x dx
Ta có I e x 2e x 3 ln3 e2 x 3e x 2 .
ln 3
Suy ra a 2 , b 5 . Vậy, P ab 10 .
Câu 312: [THPT Chuyên SPHN] Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , đồng thời thỏa
mãn:
6
f x f x cos x , x . Khi đó f x dx bằng.
6
1 3
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
2 4
Chọn A.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 174
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
6
Tính tích phân f x dx .
6
Đổi cận: x t , x t .
6 6 6 6
6 6 6 6
Khi đó f x dx f t dt f t dt f x dx .
6 6 6 6
6 6 6
Ta có f x f x cos x f x dx f x dx cos xdx .
6 6 6
6 6
1 1 1
f x dx cos xdx sin x 6
.
2 2
6 2
6 6
1 1
Câu 313: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 2] Kết quả của F dx là:
0 1 x2
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 4
Chọn B.
1
1
F 2
dx . Đặt t tan x, x ; dt tan 2 x 1 dx .
0 1 x
2 2
Với x 0 t 0 , với x 1 t .
4
11 1
0 1 tan 2 t 0
4 2 4 4
F dx . 1 tan t dt dt t |0 .
0 1 x2 4
Câu 314: [Cụm 1 HCM] Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x f x 3 2 cos x ,
2
với mọi x . Khi đó, giá trị của tích phân I f x dx bằng bao nhiêu?
2
1 3 1
A. I . B. I 2. C. I 2. D. I .
3 2 2 2
Đặt t x dt dx .
2
Đổi cận: x
2
t
2
; x
2
t
2
. Suy ra: I f t dt .
2
2 2 2
1
Ta có: 2 I f t f t d t 3 cos t dt . Suy ra: I 3 2 cos t dt .
2
2 2 2
2 2
1
I
2 3 2 cos t dt 3 2 cos t dt . (Do 3 2cost
0
là hàm số chẵn trên đoạn ; ).
2 2
2
3
3t 2sin t 02 2.
2
Câu 315: [Cụm 1 HCM] Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f x f x 3 2 cos x ,
2
với mọi x . Khi đó, giá trị của tích phân I f x dx bằng bao nhiêu?
2
1 3 1
A. I . B. I 2. C. I 2. D. I .
3 2 2 2
Chọn B.
Đặt t x dt dx .
2
Đổi cận: x
2
t
2
; x
2
t
2
. Suy ra: I f t dt .
2
2 2 2
1
Ta có: 2 I f t f t d t 3 cos t dt . Suy ra: I 3 2 cos t dt .
2
2 2 2
2 2
1
I
2 3 2 cos t dt 3 2 cos t dt . (Do 3 2cost
0
là hàm số chẵn trên đoạn ; ).
2 2
2
Chọn D.
1
u ln 1 x du dx
ln 1 x
2
1 x
Ta có I dx a ln 2 b ln 3 . Đặt 1 .
1
x2 dv 2 dx v 1
x x
2 2
1 1 1 1 1
Khi đó I ln 1 x |12 dx ln 3 ln 2 dx .
x 1
x 1 x 2 1
x 1 x
1 1 1
ln 3 ln 2 ln x ln 1 x |12 ln 3 ln 2 ln 2 ln 3 ln 2 ln 3 ln 2 .
2 2 2
1
Suy ra a 1 , b . Vậy, P a 4b 3 .
2
5
2 x 2 1
Câu 317: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Biết I dx 4 a ln 2 b ln 5 với a , b . Tính
1
x
S ab.
A. S 3 . B. S 5 . C. S 9 . D. S 11 .
Chọn B.
x 2. Khi x 2
Ta có x 2 .
2 x. Khi x 2
2 5
2 x 2 1 2 x 2 1
Do đó I dx dx .
1
x 2
x
2
22 x 1 5
2 x 2 1
dx dx .
1
x 2
x
2 5
5 3
2 dx 2 dx .
1
x 2
x
2 5
5ln x 2 x 2 x 5ln x .
1 2
a 8
S a b 5.
b 3
5
2 x 2 1
Câu 318: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Biết I dx 4 a ln 2 b ln 5 với a , b . Tính
1
x
S ab.
A. S 3 . B. S 5 . C. S 9 . D. S 11 .
Chọn B.
x 2. Khi x 2
Ta có x 2 .
2 x. Khi x 2
2 5
2 x 2 1 2 x 2 1
Do đó I dx dx .
1
x 2
x
2
22 x 1 5
2 x 2 1
dx dx .
1
x 2
x
2 5
5 3
2 dx 2 dx .
1
x 2
x
2 5
5ln x 2 x 2 x 5ln x .
1 2
4 8ln 2 3ln 5 .
a 8
S a b 5.
b 3
x
Câu 319: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho đồ thị của ba hàm số y f ( x ), y f ( x), y f t dt ở
0
hình dưới. Xác định xem C1 , C2 , C3 tương ứng là đồ thị hàm số nào?
.
x x
A. y f ( x), y f t dt , y f ( x) . B. y f ( x), y f t dt , y f ( x) .
0 0
x x
C. y f ( x), y f ( x), y f t dt . D. y f t dt , y f ( x), y f ( x ) .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Câu 320: [Cụm 6 HCM] Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị P của hàm số y 6 x x2 và
trục hoành. Hai đường thẳng y m, y n chia hình H thành ba phần có diện tích bằng
nhau. Tính P (9 m)3 (9 n)3 .
Chọn B.
P : y 6 x x 2
6
+ Gọi H : Ox : y 0 . Suy ra: S S H 6 x x 2 dx 36 .
x 0, x 6 0
2
x 3 9 y P1
Ta có: y 6 x x 2 x 3 9 y .
x 3 9 y P2
P1 : x 3 9 y
+ Gọi H1 : P2 : x 3 9 y .
y n, y 9
9 9
4 3
Suy ra: S1 S H1 3 9 y 3 9 y dy 2 9 y dy
3
9n .
n n
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
S 4 3
Mà S1
3
12 nên
3
9n 12 9 n 81 .
3
P1 : x 3 9 y
+ Gọi H 2 : P2 : x 3 9 y .
y m, y 9
9
4 3
Suy ra: S 2 S H 2 2 9 y dy
m
3
9m .
2S 4 3
Mà S 2
3
24 nên
3
9n 24 9 n 324 .
3
x 3 9 m x 3 9 n
6x x 2 m và 6x x 2 n .
x 3 9 m x 3 9 n
y 6 x x2 y 6x x2 y 6x x2
Gọi D Ox ; DM y m ; DN y n .
x 0; x 6
x 3 9 m; x 3 9 m x 3 9 n; x 3 9 n
Khi đó ta có :
6
S D 6 x x 2 dx 36 .
0
3 9 m
3
3 9 m 3 9 m x 3
9 m x 3
2
6x x m dx dx = 9 m x
2
S DM .
3
3 9 m 3 9 m 3 9 m
4 3
= .
3
9m .
4 3
Chứng minh tương tự ta có : S DN .
3
9n .
2 1
Theo bài ra ta có : S DM .36 24 và S DN .36 12 .
3 3
3 3
Do đó 9 m 324 và 9 n 81 .
Chọn B.
Diện tích phần giới hạn bởi phần lõm parabol và nửa trên đường tròn là.
2
x2
S1 8 x2 dx 7, 616518641 .
2
2
S1
Vậy tỉ số diện tích cần tìm là 0, 43. .
8 S1
Câu 322: Tìm diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y x 2 , tiếp tuyến d của C tại
điểm có hoành độ x 2 và trục hoành.
2 1 8 4
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 3 3
Chọn A.
Ta có C : y x 2 ; y 2 x ; x 2 y 4 ; y 2 4 .
b
Câu 323: Biết diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x và y 1 là S ae c với a
e
, b , c là các số nguyên. Tính P a b c. .
A. P 2 . B. P 3 . C. P 0 . D. P 4 .
Chọn C.
x e
ln x 1
ln x 1 .
ln x 1 x 1
e
e 1 e
S 1 ln x dx 1 ln x dx 1 ln x dx I1 I 2 .
1 1 1
e e
1 1
u 1 ln x du = dx
Tính I1 1 ln x dx . Đặt x .
1 dv = dx v x
e
1
1 1
I1 x 1 ln x |11 dx 1 x |11 1 1 .
e 1 e e e
e
e 1
u 1 ln x du = dx
Tính I 2 1 ln x dx . Đặt x .
1 dv = dx v x
e
I 2 x 1 ln x | dx 1 x |1e 1 e 1 e 2 .
e
1
1
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1 b
Suy ra S e 2 ae c a 1 , b 1 , c 2 .
e e
Vậy, P a b c 0 .
Câu 324: [THPT Hai Bà Trưng- Huế] Hình phẳng giới hạn bởi y x 2 ; y 4x 2 ; y 4 có diện tích
bằng.
16
3
đ vdt . .
13 8 17
A. . B.
4
đ vdt . . C.
3
đ vdt . . D.
3
đ vdt . .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x 2 x 1
x 2 4 ; 4x 2 4 đvdt.
x 2 x 1
2 1 16
Diện tích hình phẳng là S
2
x 2 4 dx
1
4x 2 4 dx
3
đ vdt .
Câu 325: [THPT Lê Hồng Phong] Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình
x 0 và x 2 . Cắt phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành
độ x 0 x 2 ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2 x . Tính thể
tích của phần vật thể B. .
1 4
A. V 4 3 . B. V . C. V 3 . D. V .
3 3
Chọn B.
V
2
x 2 x 3
dx
3 2
2
x 2 x dx
3 4
1
..
0
4
4 0 4 3 3
Câu 326: [THPT Chuyên SPHN] Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh trục
Ox của hình phẳng giới hạn bởi các trục tọa độ và các đường y x 1 , y 2 là.
A. 9 . B. 15 . C. 16 . D. 12 .
Chọn D.
Giải phương trình x 1 2 x 5 .
Dựa vào đồ thị hàm số ta có thể tích cần tìm là.
V 12 .
Câu 327: [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần
trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000
đồng / m2 . Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến
hàng đơn vị).
6m
Chọn D.
Xét hệ trục tọa độ oxy đặt vào tâm khu vườn, khi đó phương trình đường tròn tâm O là.
x 2 y 2 36 . Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox có phương trình
y 36 x 2 f (x) Khi đó diện tích S của mảnh đất bằng 2 lần diện tích hình phẳng giới hạn
bởi trục hoành, đồ thị.
3
y f (x) và hai đường thẳng x 3; x 3 S 2 36 x 2 dx .
3
Đặt x 6sin t dx 6cos tdt . Đổi cận : x 3 t ; x 3t .
6 6
6
6 6
S 2 36cos 2tdt 36 (c os2t+1) dt 18(sin 2 t 2 t) 18 3 12 .
6 6
6
Câu 328: [THPT Hà Huy Tập] Một sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100 và chiều rộng
là 60m người ta làm một con đường nằm trong sân (Như hình vẽ). Biết rằng viền ngoài và
viền trong của con đường là hai đường elip, Elip của đường viền ngoài có trục lớn và trục bé
lần lượt song song với các cạnh hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2m . Kinh phí
100m
2m
60m
Chọn C.
Xét hệ trục tọa độ Oxy đặt gốc tọa độ O vào tâm của hình Elip.
x2 y2
Phương trình Elip của đường viền ngoài của con đường là E1 : 1 . Phần đồ thị
502 302
x2
của E1 nằm phía trên trục hoành có phương trình y 30 1 f1 x .
502
x2 y2
Phương trình Elip của đường viền trong của con đường là E2 : 1 . Phần đồ thị
482 282
x2
của E2 nằm phía trên trục hoành có phương trình y 28 1 f2 x .
482
Gọi S1 là diện tích của E1 và bằng hai lần diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi trục
hoành và đồ thị hàm số y f1 x . Gọi S 2 là diện tích của E2 và bằng hai lần diện tích phần
hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và đồ thị hàm số y f 2 x .
50 48
x2 x2
S S1 S2 2 30 1 dx 2 28 1 dx .
50
502 48
482
a
x2
Tính tích phân I 2 b 1 2
dx, a, b .
a
a
Đặt x a sin t , t dx a cos tdt .
2 2
Đổi cận x a t ;x a t .
2 2
sin 2t 2
ab t ab .
2
2
Vậy tổng số tiền làm con đường đó là 600000.S 600000.156 294053000 (đồng).
Câu 329: [Sở GD&ĐT Bình Phước] Một khối cầu có bán kính là 5 dm , người ta cắt bỏ hai phần của
khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng
3 dm để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
43 100
A. dm3 .
B. 41 dm 3 . C. dm3
D. 132 dm3
3 3 . .
Chọn D.
Trên hệ trục tọa độ Oxy , xét đường tròn (C ) : ( x 5)2 y 2 25 . Ta thấy nếu cho nửa trên trục
Ox của C quay quanh trục Ox ta được mặt cầu bán kính bằng 5. Nếu cho hình phẳng H
giới hạn bởi nửa trên trục Ox của C , trục Ox , hai đường thẳng x 0, x 2 quay xung
quanh trục Ox ta sẽ được khối tròn xoay chính là phần cắt đi của khối cầu trong đề bài. Ta có
( x 5) 2 y 2 25 y 25 ( x 5)2 .
Thể tích vật thể tròn xoay khi cho H quay quanh Ox là:
2 2
x3 52
V1 10 x x dx 5 x 2
2
.
0 3 0 3
4 500
Thể tích khối cầu là: V2 .53 .
3 3
500 52
Thể tích cần tìm: V V2 2V1 2. 132 dm3 .
3 3
Câu 330: [Cụm 1 HCM] Ông A muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình
vẽ bên. Biết đường cong phía trên là parabol, tứ giác ABCD là hình chữ nhật và giá thành là
900 000 đồng trên 1 m2 thành phẩm. Hỏi ông A phải trả bao nhiêu tiền để làm cánh cửa đó?
A B
5 m
4 m
D C
A. 6 000 000 đồng. B. 2 m . C. 6 600 000 đồng. D.
8160 000 đồng.
Chọn D.
1 I
B
A 1 2 x
Gọi P : y ax 2 bx c .
P : y x2 2 x .
2
4 28
Diện tích cánh cửa là S x 2 2 x dx S ABCD
3
8
3
.
0
28
Số tiền ông A phải trả là 900 000 8 400 000 .
3
Câu 331: [208-BTN] Một bồn nước được thiết kế với chiều cao 8 dm , ngang 8 dm , dài 2 m , bề mặt
cong đều nhau với mặt cắt ngang là một hình parabol như hình vẽ bên dưới. Bồn chứa được
tối đa bao nhiêu lít nước.
1280 2560
A. (lít). B. 1280 (lít). C. (lít). D. 1280 (lít).
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Xét mặt cắt parabol, chọn hệ trục như hình vẽ. Ta thấy Parabol đi qua các điểm A 4;4 , B 4; 4 ,
1 2
C 0;0 nên có phương trình y x . Diện tích phần mặt cắt tính như sau:
2
.
4
1 2 64 128
S S hv
2
x dx 64
3
3
dm 2 .
4
Câu 332: [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần
trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000
đồng / m2 . Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến
hàng đơn vị).
6m
Chọn D.
Xét hệ trục tọa độ oxy đặt vào tâm khu vườn, khi đó phương trình đường tròn tâm O là.
x 2 y 2 36 . Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox có phương trình
y 36 x 2 f (x) Khi đó diện tích S của mảnh đất bằng 2 lần diện tích hình phẳng giới hạn
bởi trục hoành, đồ thị.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
3
y f (x) và hai đường thẳng x 3; x 3 S 2 36 x 2 dx .
3
Đặt x 6sin t dx 6cos tdt . Đổi cận : x 3 t ; x 3t .
6 6
6
6 6
2
S 2 36cos tdt 36 (c os2t+1) dt 18(sin 2 t 2 t) 18 3 12 .
6 6
6
Câu 333: [THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa] Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30 cm , thiết
diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính là 40 cm , chiều cao thùng rượu là
1 m (hình vẽ). Biết rằng mặt phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường
parabol, hỏi thể tích của thùng rượu ( đơn vị lít) là bao nhiêu ?
Chọn D.
Đơn vị tính là dm .
a 4
1 2
b 0 P : x y 4.
25
1
c
25
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
5 2
1 2 3
V 25 y 4 dy 425, 2 dm 425, 2 l .
5
Câu 334: [Sở GD&ĐT Bình Phước] Một khối cầu có bán kính là 5 dm , người ta cắt bỏ hai phần của
khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng
3 dm để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
43 100
A. dm3 .
B. 41 dm 3 . C. dm3
D. 132 dm3
3 3 . .
Chọn D.
Trên hệ trục tọa độ Oxy , xét đường tròn (C ) : ( x 5)2 y 2 25 . Ta thấy nếu cho nửa trên trục
Ox của C quay quanh trục Ox ta được mặt cầu bán kính bằng 5. Nếu cho hình phẳng H
giới hạn bởi nửa trên trục Ox của C , trục Ox , hai đường thẳng x 0, x 2 quay xung
quanh trục Ox ta sẽ được khối tròn xoay chính là phần cắt đi của khối cầu trong đề bài. Ta có
( x 5) 2 y 2 25 y 25 ( x 5)2 .
Thể tích vật thể tròn xoay khi cho H quay quanh Ox là:
2 2
x3 52
V1 10 x x dx 5 x 2
2
.
0 3 0 3
4 500
Thể tích khối cầu là: V2 .53 .
3 3
500 52
Thể tích cần tìm: V V2 2V1 2. 132 dm 3 .
3 3
Câu 335: [Cụm 1 HCM] Ông A muốn làm một cánh cửa bằng sắt có hình dạng và kích thước như hình
vẽ bên. Biết đường cong phía trên là parabol, tứ giác ABCD là hình chữ nhật và giá thành là
900 000 đồng trên 1 m2 thành phẩm. Hỏi ông A phải trả bao nhiêu tiền để làm cánh cửa đó?
A B
5 m
4 m
D C
A. 6 000 000 đồng. B. 2 m . C. 6 600 000 đồng. D.
8160 000 đồng.
1 I
B
A 1 2 x
Chọn D. .
Gọi P : y ax 2 bx c .
P : y x2 2 x .
2
4 28
Diện tích cánh cửa là S x 2 2 x dx S ABCD
3
8
3
.
0
28
Số tiền ông A phải trả là 900 000 8 400 000 .
3
Câu 336: [2D3-3.5-4] [BTN 166] Một cái chuông có dạng như hình vẽ. Giả sử khi cắt chuông bởi mặt
phẳng qua trục của chuông, được thiết diện có đường viền là một phần parabol ( hình vẽ ).
Biết chuông cao 4m , và bán kính của miệng chuông là 2 2 . Tính thể tích chuông?
A. 16 . B. 6 . C. 2 3 . D. 12 .
Chọn A.
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Xét hệ trục như hình vẽ, dễ thấy parabol đi qua ba điểm 0;0 , 4; 2 2 , 4; 2 2 nên có
y2
phương trình x . Thể tích của chuông là thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng
2
y 2 x, x 0, x 4 quay quanh trục Ox. Do đó.
4
4
Ta có V 2 xdx x 2 0
16 .
0
Câu 337: [2D3-3.5-4] [THPT Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình)] Một chiếc đồng hồ cát như hình vẽ, gồm hai
phần đối xứng nhau qua mặt nằm ngang và đặt trong một hình trụ. Thiết diện thẳng đứng qua trục
của nó là hai parabol chung đỉnh và đối xứng nhau qua mặt nằm ngang. Ban đầu lượng cát dồn hết
3
ở phần trên của đồng hồ thì chiều cao h của mực cát bằng chiều cao của bên đó (xem hình). Cát
4
3
chảy từ trên xuống dưới với lưu lượng không đổi 2,90 cm / phút. Khi chiều cao của cát còn 4 cm
thì bề mặt trên cùng của cát tạo thành một đường tròn chu vi 8 cm (xem hình). Biết sau 30 phút
thì cát chảy hết xuống phần bên dưới của đồng hồ. Hỏi chiều cao của khối trụ bên ngoài là bao
nhiêu cm ? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 8cm . B. 12 cm . C. 10 cm . D. 9 cm .
Chọn C.
Xét thiết diện chứa trục của đồng hồ cát, ta có parabol đi qua các điểm 0;0 , 4; 4 , 4; 4
x2
nên có hàm số là y như hình vẽ.
4
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Thể tích phần cát ban đầu bằng thể tích khối tròn xoay sinh ra khi ta quay nhánh bên phải của
parabol trên quanh trục Oy và bằng lượng cát đã chảy trong 30 phút.
h
2 h 87
Ta có: 2 y
0
dy 2,9.30 87 2 y 2 87 2h 2 87 h
0 2
.
4 4 87
Vậy chiều cao của hình trụ bên ngoài bằng: 2. .h 2. . 10 cm.
3 3 2
Câu 338: [2D3-3.5-4] [208-BTN] Một bồn nước được thiết kế với chiều cao 8 dm , ngang 8 dm , dài
2 m , bề mặt cong đều nhau với mặt cắt ngang là một hình parabol như hình vẽ bên dưới.
Bồn chứa được tối đa bao nhiêu lít nước.
1280 2560
A. (lít). B. 1280 (lít). C. (lít). D. 1280 (lít).
3 3
Chọn C.
Xét mặt cắt parabol, chọn hệ trục như hình vẽ. Ta thấy Parabol đi qua các điểm A 4;4 , B 4; 4 ,
1 2
C 0;0 nên có phương trình y x . Diện tích phần mặt cắt tính như sau:
2
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
.
4
1 2 64 128
S S hv
2
x dx 64
3
3
dm 2 .
4
Câu 339: [2D3-3.5-4] [Sở GD và ĐT Long An] Ông An xây dựng một sân bóng đá mini hình chữ nhật
có chiều rộng 30m và chiều dài 50 m . Để giảm bớt kinh phí cho việc trồng cỏ nhân tạo, ông
An chia sân bóng ra làm hai phần (tô màu và không tô màu) như hình vẽ.
- Phần tô màu gồm hai miền diện tích bằng nhau và đường cong AIB là một parabol có đỉnh
I..
- Phần tô màu được trồng cỏ nhân tạo với giá 130 nghìn đồng/ m 2 và phần còn lại được trồng
cỏ nhân tạo với giá 90 nghìn đồng/ m 2 .
Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để trồng cỏ nhân tạo cho sân bóng?
A. 165 triệu đồng. B. 151 triệu đồng. C. 195 triệu đồng. D. 135 triệu đồng.
Chọn B.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, O I .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
.
2 2
Khi đó, đường cong AIB là hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol y x và đường thẳng
45
y 10 .
2 2
Phương trình hoành độ giao điểm x 10 x 15 .
45
15
2 2
Diện tích phần tô màu là: S1 2 x 10 dx 400 m 2 .
15 45
Câu 340: [2D3-3.5-4] [Sở GD và ĐT Long An] Một hình cầu có bán kính 6 dm, người ta cắt bỏ hai phần
bằng hai mặt phẳng song song và cùng vuông góc với đường kính để làm mặt xung quanh
của một chiếc lu chứa nước (như hình vẽ). Tính thể tích V mà chiếc lu chứa được biết mặt
phẳng cách tâm mặt cầu 4 dm. .
736
A. V 192 dm 3 . B. V dm3 .
3
368
C. V 288 dm 3 . D. V dm 3 .
3
Chọn B.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
y
-4 O 4 x
Trong hệ trục tọa độ Oxy , xét đường tròn C có phương trình x 2 y 2 36 . Khi đó nửa phần
trên trục hoành của C quay quanh trục hoành tạo ra mặt cầu tâm O bán kính bằng 6 . Mặt
khác ta tạo hình phẳng H giới hạn bởi nửa phần trên trục hoành của C , trục Ox và các
đường thẳng x 4, x 4 ; sau đó quay H quanh trục Ox ta được khối tròn xoay chính là
chiếc lu trong đề bài.
4 4 4
x3 736
V
4
36 x 2
dx 36 x dx 36 x
4
2
3 4 3
dm .
3
Câu 341: [2D3-3.5-4] [THPT Chuyên Quang Trung] Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có
xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu.
(Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol).
A. 21m3 . B. 18m3 . C. 40m3 . D. 19m3 .
Chọn C.
Ta có.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
19
Gọi P1 : y ax 2 c là Parabol đi qua hai điểm A ;0 , B 0; 2 .
2
2
19 8
0 a. 2 a 8 2
Nên ta có hệ phương trình sau: 2 361 P1 : y x 2.
2 b b 2 361
5
Gọi P2 : y ax 2 c là Parabol đi qua hai điểm C 10;0 , D 0; .
2
2 5 1
0 a. 10 2
a
40 1 5
Nên ta có hệ phương trình sau: P2 : y x 2 .
5 b b 5 40 2
2 2
19
10 1 2 5 8 2
Ta có thể tích của bê tông là: V 5.2 x dx 2 x 2 dx 40m3 .
40 2 361
0 0
Câu 342: [2D3-3.6-4] [THPT chuyên Hưng Yên lần 2] Cho parabol P : y x 2 1 và đường thẳng
d : y mx 2 . Biết rằng tồn tại m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d đạt giá trị
nhỏ nhất, tính diện tích nhỏ nhất đó.
4 2
A. S 4 . B. S . C. S 0 . D. S .
3 3
Chọn B.
Suy ra mx 2 x 2 1, x a; b . .
b b
mx x3 b
2
S mx 2 x 1 dx mx 1 x 2 dx
2
x
3 a
a a
m 1 m 1 2 1
b a b a 1 a 2 b2 ab b a b a 1 a b ab
2 3 2 3 3
2
.
2 m 2 1 2 1
S b a b a 1 a b ab
2 3 3
2
2 m 1 2 1
b a 4ab b a 1 a b ab
2 3 3
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 197
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
a b m
Vì a, b là nghiệm của phương trình * nên ta có ..
ab 1
2
m2 2 4 16
Khi đó S m 4
2 2
4. . .
6 3 9 9
4
Đẳng thức xảy ra khi m 0. Vậy Smin . .
3
Câu 343: [2D3-3.6-4] [THPT Ngô Quyền] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
2my x 2 , mx y 2 , m 0 . Tìm giá trị của m để S 3 .
2
1 3
A. m . B. m 3 . C. m 2 . D. m .
2 2
Chọn D.
1 2 y 2mx 0
và mx y y 2 2mx .
2 y 2mx 0
1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2my x 2 và mx y ta có.
2
1 2 x 0
x 2mx x 2 2m 2mx x 4 8m3 x 0 .
2m x 2m
2m 2m
1 2 1 2
Khi đó S x 2mx dx 2m x 2mx dx .
0
2m 0
2m
1 x 3 2 2m 4m 2
. x x .
2m 3 3 3
0
4m 2 9 3
Để S 3 3 m 2 m (do m 0 ).
3 4 2
Câu 344: [2D3-3.7-4] [THPT Ngô Sĩ Liên lần 3] Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì
người lái xe phát hiện có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45m (tính từ vị trí đầu xe đến hàng
rào) vì vậy, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v t 5t 20 ( m/s ), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.
Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét (tính từ
vị trí đầu xe đến hàng rào)?
A. 4 m . B. 6 m . C. 3 m . D. 5 m .
Chọn D.
Xe đang chạy với vận tốc v 20 m /s tương ứng với thời điểm t 0 s .
4 4
5
Quảng đường xe đã đi là S 5t 20 dt t 2 20t 40 m .
0 2 0
1 sin t
Câu 345: [2D3-3.7-4] [BTN 163] Một vật chuyển động với vận tốc là v t m / s . Gọi S1
2
là quãng đường vật đó đi trong 2 giây đầu và S2 là quãng đường đi từ giây thứ 3 đến giây
thứ 5 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. S1 S 2 . B. S 2 2 S1 . C. S1 S 2 . D. S1 S 2 .
Chọn A.
2
1 sin t 5
1 sin t
Ta có: S1 dt 0,35318 m , S 2 dt 0, 45675 m .
0
2 3
2
Vậy S 2 S1 .
Câu 346: [2D3-3.7-4] [THPT Chuyên LHP] Một chất điểm M chuyển động nhanh dần đều trên một
t
đường thẳng với vận tốc v t m/s , trong đó t là khoảng thời gian bằng giây tính từ lúc
3
M bắt đầu chuyển động. Sau 6 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì M giữ nguyên vận
tốc và chuyển sang trạng thái chuyển động thẳng đều, trạng thái này được duy trì trong 1
phút. Tính quãng đường mà M dịch chuyển được trong 10 giây đầu tiên.
A. 14 m . B. 16 m . C. 6 m . D. 10 m .
Chọn A.
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Giả sử ta có hệ trục tọa độ biểu diễn chuyển động như hình vẽ.
Vận tốc của vật sau 6 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là v 6 2 .
Mà SOABC
AB OC BC 4 10 .2 14 .
2 2
Câu 347: [2D3-3.7-4] [SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH L2] Người ta bơm nước vào một bồn chứa, lúc đầu bồn
không chứa nước, mức nước ở bồn chứa sau khi bơm phụ thuộc vào thời gian bơm nước theo
một hàm số h h(t ) trong đó h tính bằng cm,t tính bằng giây. Biết rằng h t 3 2t 1 và.
Mức nước ở bồn sau khi bơm được 13 giây là.
243 243
A. cm . B. cm . C. 30 cm . D. 60 cm .
8 4
Chọn C.
3
Ta có : h(t ) 3 2t 1dt (2t 1) 3 2t 1 C .
8
3 3 3
Lúc đầu t 0 bể không có nước h 0 0 C h(t ) (2t 1) 3 2t 1 .
8 8 8
h(13) 30 .
1 sin t
Câu 348: [2D3-3.7-4] [BTN 163] Một vật chuyển động với vận tốc là v t
m / s . Gọi S1
2
là quãng đường vật đó đi trong 2 giây đầu và S2 là quãng đường đi từ giây thứ 3 đến giây
thứ 5 . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. S1 S 2 . B. S 2 2 S1 . C. S1 S 2 . D. S1 S 2 .
Chọn A.
2
1 sin t 5
1 sin t
Ta có: S1 dt 0,35318 m , S 2 dt 0, 45675 m .
0
2 3
2
Vậy S 2 S1 .
Chọn B.
v0
Khi xe dừng hẳn v 0 v0 3t 2 0 t .
3
v0 v0
3 3 v0
16 vdt v 3t dt v0t t 0
2 3 3
0 .
0 0
v0 v0 v0 v
v0 16 v0 0 24 v0 12 (m/s).
3 3 3 3
Chương 12. Số phức
Chọn C.
18
Xét số phức z i 3 3 i .
Ta có: i 3 i. i 2 i 1 i .
3 i
Đặt x 3 i . Ta có x 2 .
2 2 2 cos 6 i sin 6
18 18 18
Áp dụng công thức đề bài ta có x18 218 cos i sin 18
2 cos 3 i sin 3 2 .
6 6
Câu 351: [THPT Hai Bà Trưng- Huế] Tính S 1009 i 2i 2 3i 3 ... 2017i 2017 trên đoạn 2, 4 . .
A. 1008 1009i . B. 1009 2017i . C. 2017 1009i . D. 2017 1009 i .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 201
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
S 1008 i 2i 2 3i 3 4i 4 ... 2017i 2017
1009 4i 4 8i 8 ... 2016i 2016 i 5i 5 9i 9 ... 2017i 2017
2 6 10
2i 6i 10i ...2014i 2014
3i 3
7i 11i ... 2015i 2015
7 11
504 505 504 504 .
1009 4n i 4n 3 4n 2 i 4n 1
n 1 n 1 n 1 n 1
1009 509040 509545i 508032 508536i
2017 1009i
Câu 352: [Cụm 6 HCM] Cho số phức z x yi; x, y thỏa mãn z 3 18 26i . Tính
2 2
T z 2 4 z .
A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có:
x 3 1 3t 2 18 1 3t 2 9
x 3 3 xy 2 18 x3 3 xt 2 x 2 18
2 y tx , t 3t t 3 13 .
x 3t t 26 x3 1 3t 2 18
3 2 3 3 3 3
3 x y y 26 3 x tx t x 26
( x 0; y 0 không là nghiệm).
1 3t 2 9
3
9t 2 39t 2 27t 13 0 9t 2 39t 2 27t 13 0
3t t 13 3 3
x 1 3t 18 x 1 3t 18
2 2
x3 1 3t 2 18
1
t 3
x 3 do x; y z 3 i T (1 i )2 (1 i )2 1 2i 1 1 2i 1 0 .
y 1
Chọn A.
1 1 1
Ta có z1 z2 z3 1 z1 , z2 , z3 .
z1 z2 z3
Mặt khác ta có.
1 1 1 z z z z z3 z1
z1 z2 z3 z1 z2 z3 2 3 1 2 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
z1 z2 z3 z1 z2 z3
Chọn A.
Đặt z1 x yi , z2 c di x, y, c, d . Ta có: z1 3 x 2 y 2 9 ; z2 4 c 2 d 2 16 ;
2 2
z1 z2 37 x c y d 37 x 2 y 2 c 2 d 2 2 xc 2 yd 37 xc yd 6 .
z1 x yi x yi c di xc yd yc xd i xc yd yc xd
Lại có: 2 i a bi .
z2 c di c2 d 2 c2 d 2 c d 2 c2 d 2
3
bi .
8
2
z1 z 3 9 9 3 27 3 3
Mà 1 a 2 b2 a 2 b 2 b 2 b .
z2 z2 4 16 16 8 64 8
3 3
Vậy: b .
8
Chọn B.
1 1 1 2
z w zw z 2 zw w2 0 .
z w zw
1 3 1 3
w i z w i z z 2017 .
2 2 2 2
Câu 356: [THPT Chuyên Thái Nguyên] Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn phương trình
z 1 1 iz i . Tính a 2
b2 .
1
z
z
A. 3 2 2 . B. 4 . C. 3 2 2 . D. 2 2 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 1 iz z i z 1 z i z
2
i z 1 a bi i a 2 b 2 a 2 b2 1 i
a a2 b2 b i a2 b2 1 i .
a 0 a 0
2 2
a b b a b 1 b b b 1, 2
2 2 2
b 1 2
Với b 0 suy ra 2 b 2 2b 1 0 b 1 2 .
b 1 2
2
Vậy a 2 b 2 1 2 3 2 2 .
z1 3 z2 4 z1 z2 37 z1
Câu 357: Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn , , . Xét số phức z a bi .
z2
b
Tìm .
3 3 39 3 3
A. b . B. b . C. b . D. b .
8 8 8 8
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt z1 x yi , z2 c di x, y, c, d . Ta có: z1 3 x 2 y 2 9 ; z2 4 c 2 d 2 16 ;
2 2
z1 z2 37 x c y d 37 x 2 y 2 c 2 d 2 2 xc 2 yd 37 xc yd 6 .
z1 x yi x yi c di xc yd yc xd i xc yd yc xd
Lại có: 2 i a bi .
z2 c di c2 d 2 c2 d 2 c d 2 c2 d 2
3
bi .
8
2
z1 z 3 9 9 3 27 3 3
Mà 1 a 2 b2 a 2 b 2 b 2 b .
z2 z2 4 16 16 8 64 8
3 3
Vậy: b .
8
Chọn A.
3 x 1 2 y 3 0 3 x 2 y 9 0 .
9 2m
Do B BH B ; m , m 0 .
3
2
2 2 9 2m
2 2 2
Ta có: AH BH 3 2 1 m 3 .
3
m 0
13m2 78m 0 m 6 .
m 6
Câu 359: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 0 và
z1 z2 z3 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. z12 z22 z32 z1 z2 z2 z3 z3 z1 . . B. z12 z 22 z32 z1 z2 z 2 z3 z3 z1 . .
C. z12 z22 z32 z1 z 2 z2 z3 z3 z1 . . D. z12 z 22 z32 z1 z2 z2 z3 z3 z1 . .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Hướng dẫn giải.
Do z1 z2 z3 0 và z1 z2 z3 1 nên các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa
độ Oxy là A,B,C đều thuộc đường tròn đơn vị và ABC tạo thành tam giác đều.
Do các phép toán cộng và nhân số phức phụ thuộc vào vị trí tương đối của các điểm biểu diễn nên
1 3 1 3
ta có thể cho: z1 1 , z 2 i , z 3 i .
2 2 2 2
Thay vào ta được z12 z22 z32 0 và z1 z2 z2 z3 z3 z1 0 .
Câu 360: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ như hình vẽ:
.
i
Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức ?
z
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi z a bi; a, b . .
Từ giả thiết điểm biểu diễn số phức z nằm ở góc phần tư thứ nhất nên a, b 0 .
i i i a bi b a
Ta có 2 2
2 2 i
z a bi a b a b a b 2 .
2
b
a 2 b 2 0
Do a, b 0 nên điểm biểu diễn số phức nằm ở góc phần tư thứ hai.
a 0
a 2 b 2
Câu 361: [THPT Nguyễn Thái Học(K.H)] Cho số phức w 1 i z 2 biết 1 iz z 2i . Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là 2 điểm.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường elip.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là một đường tròn.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Gọi z a bi , với a, b .
Ta có: 1 iz z 2i (1 b) ai a (b 2)i .
3 3
(1 b) 2 a 2 a 2 (b 2) 2 b z a i .
2 2
1 3 1 3
Khi đó w 1 i z 2 a a i có điểm biểu diễn là a ; a .
2 2 2 2
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là đường thẳng y x 1 .
diễn các số phức w 1 i 3 z 2 là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 25 . B. r 4 . C. r 9 . D. r 16 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có:
w 1 i 3 z 2 w 1 i 3 2 1 i 3 z 1 w 3 i 3 1 i 3 z 1 .
w - 3 i 3 4 . Vậy số phức w nằm trên đường tròn có bán kính r 4 .
Chọn C.
wi
w 1 i z i z ; đặt w x yi ; x, y .
1 i
z
x yi i
. Ta có z 2 2
x yi i
2 2
x yi i 1 i 2 2 .
1 i 1 i 2
x yi i 1 i 2 2 x xi yi y i 1 4 4 x y 3 x y 1 i 4
2
2 2
x y 3 x y 1 16 x 2 y 2 9 2 xy 6 y 6 x x 2 y 2 1 2 xy 2 y 2 x 16 .
2 x2 2 y 2 8x 4 y 6 0 x2 y2 4 x 2 y 3 0
Đường tròn có bán kính là R 22 12 3 2 2 .
Chọn D.
Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức w x yi x, y .
w 3 2i
Ta có: w 3 2i 2 i z z .
2i
Theo đề bài ta có:
w 3 2i w 3 2i w 3 2i
z 2 2 2 2 w 3 2i 2 5 .
2i 2i 5
2 2 2 2
x 3 y 2 i 10 x 3 y 2 10 x 3 y 2 20 .
Chọn A.
Gọi w x yi; x; y .
w 1
Ta có w 1 i z 1 z .
1 i
Do đó z 1 1
w 1
1 1
w2i
1
x 2 y 1 i 1 .
1 i 1 i 1 i
x 2 y 1 i 2 2
1 x 2 y 1 2 .
1 i
Vậy diện tích hình tròn đó là S 2 .
Chọn C.
wi
w 1 i z i z ; đặt w x yi ; x, y .
1 i
z
x yi i
. Ta có z 2 2
x yi i
2 2
x yi i 1 i 2 2 .
1 i 1 i 2
x yi i 1 i 2 2 x xi yi y i 1 4 4 x y 3 x y 1 i 4
2
2 2
x y 3 x y 1 16 x 2 y 2 9 2 xy 6 y 6 x x 2 y 2 1 2 xy 2 y 2 x 16 .
2 x2 2 y 2 8x 4 y 6 0 x2 y2 4 x 2 y 3 0
Đường tròn có bán kính là R 22 12 3 2 2 .
3
2
1
x
-3 -2 -1 O 1 2 3
-1
-2
-3
-4
.
y y
2 2
1 1
O x O 1 2 3 x
-3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1
-1 -1
-2 -2
-3 -3
-4
-4
A. . B. .
y y
2 2
1 1
O x -3 -2 -1 O x
-3 -2 -1 1 2 3 1 2 3
-1 -1
-2 -2
-3 -3
-4
-4
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2 2 2 2
Ta biểu diễn: x 2 y 2 4 x 3 1 y 4 2 4 .
2 2
M C : x 1 y 2 4 .
Với phương trình như vậy, ta thấy đáp án B thỏa mãn.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 209
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
10
Câu 368: [THPT Chuyên Quang Trung] Cho thỏa mãn z thỏa mãn 2 i z 1 2i . Biết tập
z
hợp các điểm biểu diễn cho số phức w 3 4i z 1 2i là đường tròn I , bán kính R . Khi đó.
A. I 1; 2 , R 5 . B. I 1;2 , R 5 . C. I 1;2 , R 5 . D. I 1; 2 , R 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Chọn A.
Đặt w x yi, x, y .
Ta có: w 3 4i z i .
w i x y 1 i 3 4i 3 x 4 y 1 3 y 1 4 x i
z .
3 4i 3 4i 3 4i 25
2 2
3 x 4 y 1 3 y 1 4 x
2
Giả thiết bài toán: z 4 z 16 16 .
25 25
2 2
3 x 4 y 1 3 y 1 4 x 3 x 4 y 4 3 y 3 4 x
25
25
16
25 25 16 .
9 x 2 16 y 2 16 24 xy 32 y 24 x 9 y 2 9 16 x 2 18 y 24 x 24 xy 1002 .
9 x 2 16 y 2 16 9 y 2 9 16 x 2 1002 .
25 x 2 25 y 2 50 y 25 1002 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 210
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
x 2 y 2 2 y 1 400 .
2
x 2 y 1 202 .
Câu 370: [THPT CHUYÊN VINH] Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
3 z i 2 z z 3i . Tìm tập hợp tất cả những điểm M như vậy.
A. Một parabol. B. Một elip. C. Một đường tròn. D. Một đường thẳng.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
3x (3 y 3)i x (3 3 y ) 9 x 2 (3 y 3)2 x 2 (3 3 y )2 .
2
9 x 2 (3 y 3) 2 x 2 (3 3 y ) 2 8 x 2 36 y 0 y x 2 .
9
Vậy tập hợp các điểm M x, y biểu diễn số phức z theo yêu cầu của đề bài là Một parabol
2
y x 2 .
9
của z 1 i là.
A. 4 . B. 13 1 . C. 13 2 . D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
M2
M1 I
H
.
Gọi z x yi ta có z 2 3i x yi 2 3i x 2 y 3 i .
2 2
Theo giả thiết x 2 y 3 1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên đường tròn
tâm I 2;3 bán kính R 1 .
2 2
Ta có z 1 i x yi 1 i x 1 1 y i x 1 y 1 .
2
2
Gọi M x; y và H 1;1 thì HM x 1 y 1 .
x 2 3t
Phương trình HI : , giao của HI và đường tròn ứng với t thỏa mãn:
y 3 2t
1 3 2 3 2
9t 2 4t 2 1 t nên M 2 ;3 , M 2 ;3 .
13 13 13 13 13
Tính độ dài MH ta lấy kết quả HM 13 1 .
Chọn D.
BG: Giả sử z = x + yi ta có:
z 2 4i z 2i x y 4 z x 2 y 2
.
2
2( x 2) 8 2 2 z 2 2i
Câu 373: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Tìm số phức z sao cho z 3 4i 5 và biểu thức
2 2
P z 2 z i đạt giá trị lớn nhất.
A. z 5 5i . B. z 2 i . C. z 2 2i . D. z 4 3i .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt z x yi x, y .
2 2
z 3 4i 5 x 3 y 4 5 .
x 3 5 sin t x 3 5 sin t
Đặt .
y 4 5 cos t y 4 5 cos t
2 2
P z 2 z i 4 x 2 y 3 4 3 5 sin t 2 4 5 cos t 3 .
4 5 sin t 2 5 cos t P 23 .
Theo điều kiện có nghiệm phương trình lượng giác.
2 2
4 5 2 5 2
P 23 P 2 46 P 429 0 13 P 33 .
Vậy GTLN của P là 33 z 5 5i .
z
Câu 374: [TT Hiếu Học Minh Châu] Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w là số
2 z2
thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 i là.
A. 2 2 . B. 2 . C. 8 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 2 2a 2
Suy ra z 2 2
a b 2 2
1 i .
w z a b a b
1 2 b 0
Vì nên b 2 2
1 0 2 2
suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên mặt
w a b a b 2
phẳng Oxy là đường tròn C : x 2 y 2 2 .
Với r là bán kính đường tròn C : x 2 y 2 2 .
z 1
Cách 2. w 2
w 2 z 2 z z 2 z 2 0 * . * là phương trình bậc hai với hệ số
2 z w
1
thực . Vì z thỏa * nên z là nghiệm phương trình * . Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của *
w
suy ra z1.z2 2 z1.z2 2 z1 z2 2 z 2 . Suy ra
P z 1 i z 1 i 2 2 2 2 . Dấu bằng xảy ra khi z 1 i .
z
Câu 375: [Chuyên ĐH Vinh] Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w là số thực. Giá
2 z2
trị nhỏ nhất của biểu thức P z 1 i là?
A. 2 2 . B. 8 . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1.
1 2
Xét z 0 suy ra z .
w z
1 2 2a 2
Gọi z a bi, b 0 suy ra z 2 2
a b 2 2
1 i .
w z a b a b
1 2 b 0
Vì nên b 2 2 1 0 2 2 suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là
w a b a b 2
đường tròn C : x 2 y 2 2 .
Cách 2.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 213
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
z 1
w 2
w 2 z 2 z z 2 z 2 0 * , * là phương trình bậc hai với hệ số thực
2 z w
1
. Vì z thỏa * nên z là nghiệm phương trình * .
w
Suy ra P z 1 i z 1 i 2 2 2 2 .
Câu 376: [Cụm 1 HCM] Cho số phức z thỏa điều kiện z 2 4 z z 2i . Giá trị nhỏ nhất của z i
bằng ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Giả sử z x yi x, y .
2 z 2i 0 (1)
z 2 4 z z 2i z 2 2i z z 2i z 2i z 2i z z 2i .
z 2i z (2)
2
(2) x yi 2i x yi x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 4 y 4 x 2 y 2 y 1 .
2
Suy ra z i x yi i x 2 y 1 x 2 4 2 , x .
Câu 377: [SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH L2] Gọi T là tập hợp tất cả các số phức z thõa mãn z i 2 và
z 1 4 . Gọi z1 , z2 T lần lượt là các số phức có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất trong T . Khi đó
z1 z2 bằng:
A. 5 . B. 4 i . C. 5 i . D. 5 i .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
.
Đặt z x yi khi đó ta có:
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
2
x y 1 i 2 x y 1 4
2
z i 2
2
.
z 1 4 x 1 yi 4
2
x 1 y 16
Chọn D.
.
This image cannot currently be display ed.
Gọi , . Theo giả thiết, ta có z 3i z 3i 10 .
x y 3 i x y 3 i 10 .
2 2
x 2 y 3 x 2 y 3 10 .
Ta có c 3 ; 2b 10 b 5 và a 2 b 2 c 2 16 .
This image cannot currently
be display ed.
x2 y 2
Do đó, phương trình chính tắc của là 1 .
16 25
5
Tọa độ trung điểm của M 1M 2 là M 2; .
2
5 9
Vậy a b 2 .
2 2
Chọn D.
BG: Giả sử z = x + yi ta có:
z 2 4i z 2i x y 4 z x 2 y 2
.
2
2( x 2) 8 2 2 z 2 2i
Câu 380: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Tìm số phức z sao cho z 3 4i 5 và biểu thức
2 2
P z 2 z i đạt giá trị lớn nhất.
A. z 5 5i . B. z 2 i . C. z 2 2i . D. z 4 3i .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt z x yi x, y .
2 2
z 3 4i 5 x 3 y 4 5 .
x 3 5 sin t x 3 5 sin t
Đặt .
y 4 5 cos t y 4 5 cos t
2 2
P z 2 z i 4 x 2 y 3 4 3 5 sin t 2 4 5 cos t 3 .
4 5 sin t 2 5 cos t P 23 .
Theo điều kiện có nghiệm phương trình lượng giác.
2 2
4 5 2 5 2
P 23 P 2 46 P 429 0 13 P 33 .
Vậy GTLN của P là 33 z 5 5i .
Câu 381: [THPT Thanh Thủy] Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, biết rẳng
số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i 5 .
A. z 1 2i . B. z 1 2i . C. z 1 2i . D. z 1 2i .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi z a bi a, b .
2 2 2 2
a 2 b 4 5 a 2 b 4 5 .
OM nhỏ nhất I , O, M thẳng hàng.
Ta có: IM : y 2 x .
Ta có: 1 2i 5 , 3 6i 3 5 . Chọn z 1 2i .
z
Câu 382: [Chuyên ĐH Vinh] Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w là số thực. Giá
2 z2
trị nhỏ nhất của biểu thức P z 1 i là?
A. 2 2 . B. 8 . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1.
1 2
Xét z 0 suy ra z .
w z
1 2 2a 2
Gọi z a bi, b 0 suy ra z 2 2
a b 2 2
1 i .
w z a b a b
1 2 b 0
Vì nên b 2 2 1 0 2 2 suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là
w a b a b 2
đường tròn C : x 2 y 2 2 .
z 1
Cách 2. w 2
w 2 z 2 z z 2 z 2 0 * , * là phương trình bậc hai với hệ số
2 z w
1
thực . Vì z thỏa * nên z là nghiệm phương trình * .
w
Suy ra P z 1 i z 1 i 2 2 2 2 .
Câu 383: [Cụm 1 HCM] Cho số phức z thỏa điều kiện z 2 4 z z 2i . Giá trị nhỏ nhất của z i
bằng ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Giả sử z x yi x, y .
2 z 2i 0 (1)
z 2 4 z z 2i z 2 2i z z 2i z 2i z 2i z z 2i .
z 2i z (2)
2
(2) x yi 2i x yi x 2 y 2 x 2 y 2 x 2 y 2 4 y 4 x 2 y 2 y 1 .
2
Suy ra z i x yi i x 2 y 1 x 2 4 2 , x .
Câu 384: [Sở Hải Dương] Cho số phức z thỏa mãn z.z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P z 3 3 z z z z .
15 13 3
A. . B. 3 . C. . D. .
4 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi z a bi , với a, b .
2
Ta có: z z 2a ; z.z 1 z 1 z 1 .
z
Khi đó P z 3 3 z z z z z z 2 3 z z .
z
z2
P z . z2 3 2
z z z 2 2 zz z 2 1 z z .
z
2
2 1 3 3 3
P z z 1 z z 4a 2 1 2 a 4a 2 1 2 a 2 a .Vậy Pmin .
2 4 4 4
Chọn D.
i i i 1 i 1 1 1
Ta có: 1 1 1 1 1 1 . Mặt khác z 2 suy ra
z z z z z z z 2
1 3 3 1
P . Suy ra giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là , . Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị
2 2 2 2
nhỏ nhất của biểu thức P là 2 .
Câu 386: [THPT Hoàng Văn Thụ (Hòa Bình)] Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình
8
6 3i iz 2 z 6 9i , thỏa mãn z1 z2 . Giá trị lớn nhất của z1 z2 bằng.
5
31
56
A. 5 . B. 4 2 . C. 5. D. .
5
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Đặt z a bi , a, b .
Ta có 6 3i iz 2 z 6 9i a 2 b 2 6a 8b 24 0 .
2 2
z1 3 4i 1
a 3 b 4 1 z 3 4i 1 .
z2 3 4i 1
2 hbh
2 2
2
Ta lại có: 2 z1 3 4i z2 3 4i z1 z2 z1 z2 6 8i .
64 2 2 6
2 1 1 z1 z2 6 8i z1 z2 6 8i .
25 5
6 56
Ta có: z1 z2 z1 z2 6 8i 6 8i z1 z2 6 8i 6 8i 10 .
5 5
Chọn D.
.
This image cannot currently be display ed.
Gọi , . Theo giả thiết, ta có z 3i z 3i 10 .
x y 3 i x y 3 i 10 .
2 2
x 2 y 3 x 2 y 3 10 .
Ta có c 3 ; 2b 10 b 5 và a 2 b 2 c 2 16 .
x2 y 2
Do đó, phương trình chính tắc của là 1 .
16 25
5
Tọa độ trung điểm của M 1M 2 là M 2; .
2
5 9
Vậy a b 2 .
2 2
z 3 2 z max z 1 2i a b 2
Câu 388: [Cụm 6 HCM] Cho số phức z thỏa mãn và . Tính a b .
A. 4 2 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .
3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi z x yi x, y .
2
Khi đó z 3 2 z x 3 yi 2 x yi x 3 y 2 2 x 2 y 2 .
tâm. Khi đó MN NI IM 2 2 R 2 2 2 . Suy ra a 2, b 2 .
Do đó a b 2 2 4 .
.
Chương 13. Khối đa diện
Câu 389: [THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa] Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại B với SA vuông góc với đáy và AB a , BC a 2 , SA 2a . Gọi P là mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với SB . Diện tích của thiết diện khi cắt hình chóp bởi P là:
8a 2 10 4a 2 10 4a 2 3 4a 2 6
A. B. . C. D. .
25 . 25 15 . 15
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
Trong SAB , dựng AM SB M P .
2a 5 4a 5
Ta có: AM ; SM ; SB a 5 .
5 5
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
MN SM 4a 2
Mà MN .
BC SB 5
1 4a 2 2a 5 4a 2 10
Suy ra: S AMN . . .
2 5 5 25
Chọn D.
Vậy thể tích hình hộp chữ nhật được tạo thành là.
2
x 24 .12 4800 x 24 20 x 44 .
Câu 391: [THPT Chuyên KHTN] Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có AB AC 2a , BC a , góc giữa
0
BA và mp BCC B bằng 60 . Gọi M , N là trung điểm BB và AA . P nằm trên đoạn BC sao
1
cho BP BC . Hỏi các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
4
A. MN CP . B. CM NP . C. CN PM . D. CM AB .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
.
AH BCC B AB; BCC B ABH 600. .
BB x , AC w , CB u , BB v .
a2
x2
BH 4 1 x a .
cos 600
AB 4a x 2 2
2
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1 1 3
CM . NP CB BB . NC NB
2 4 4 .
1 1
u v 2 v w 3 w u
4 2
1 1 1 2 2 1 1 2 2
4 2
4
4
u v 2v 4 w 3u 4uw 3u v 4u AK u 3u v .
2
1 2 2
4
u v 0 .
.
7 1 1 1
A. . B. . C.. D. .
17 3 2 7
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Coi như khối lập phương có cạnh bằng 1.
Để giải bài toán này, ta phải xác định đúng thiết diện cắt bởi mặt phẳng DIC .
Phần có thể tích nhỏ hơn là khối đa diện C IBMDC .
1 1 1 1 1 1 1
VIMBD .IB.S BDM . .IB.DA.MB . .1. .
3 3 2 6 2 2 24
1 1 1 1 1 1 1
VD.IBCC .DC.S IBCC .DC. . IB CC .BC .1. . 1 .1. .
3 3 2 2 2 2 4
1 1 7
Suy ra thể tích khối có thể tích nhỏ hơn là Vn VIMBD VDIBCC .
24 4 24
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
7 17
Thể tích phần lớn hơn là Vl VABCD. ABC D Vn 1 .
24 24
Vậy tỉ lệ cần tìm là Vn : Vl 7 :17 .
Câu 393: [THPT chuyên Thái Bình] Cho hình chóp S. ABC có tam giác SAB nhọn và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy ABC , tam giác ABC vuông tại C có AC a,
ABC 30 . Mặt
bên SAC và SBC cùng tạo với đáy góc bằng nhau và bằng 60 . Thể tích của khối chóp
S. ABC theo a là:
a3 3a 3 2a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
2(1 5) 2(1 3) 1 3 2(1 2)
Hướng dẫn giải
Chọn B.
P
A C
H Q
30°
B
AC
+ ABC vuông nên tan 30 BC a 3 .
BC
1 a2 3
S ABC AC.BC (1) .
2 2
SQH
+ Dựng HP AC , HQ BC SPH SAC , ABC
SBC , ABC 600 .
SPH SQH HP HQ .
HPCQ là hình vuông. Đặt HQ x, 0 x a 3 QB a 3 x .
QB a 3
HQB vuông nên tan 60 x 3 a 3x x HQ .
HQ 3 1
SH 3a
SHQ vuông nên tan 60 SH (2) .
HQ 3 1
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 224
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
3a 3
Từ (1) và (2) : V .
2 3 1
Câu 394: [Sở Hải Dương] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy hợp với mặt bên một góc 45 . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD bằng 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
128 2 32 2 64 2 64 2
A. . B. . C. . D. .
81 9 27 81
Hướng dẫn giải
Chọn D.
A D
E
O
B C
.
Đặt AB a . Gọi O là tâm ABCD , E là trung điểm AB . Khi đó SAB, ABCD SEO 45 .
a a2 a2 a 3
Suy ra SO OE và SA .
2 2 4 2
3a 2
SA2 3a 4 2
Mà RS . ABCD 4 2a .
2 SO 2. a 4 3
2
1 1 2 2 32 64 2
Nên VS . ABCD SO.S ABCD .
3 3 3 9 81
Câu 395: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho tứ diện ABCD có AB CD a . Gọi M , N lần lượt là
a3 3
trung điểm của AD, BC . Biết VABCD và d AB,CD a . Khi đó độ dài MN là.
12
a a 3
A. MN hoặc MN . B. MN a 2 hoặc MN a 6 .
2 2
C. MN a hoặc MN a 2 . D. MN a 2 hoặc MN a 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
Gọi P , Q , E lần lượt là trung điểm của AC , BD , CD . Ta có tứ giác MQNP là hình thoi cạnh
a 1 a3 3
. Ta chứng minh được VCDMQNP VABCD (dựa vào AB €CD € MQNP và AB , CD
2 2 24
chéo nhau).
1 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
Mặt khác: VC .PNE VD .QME VABCD VE .MQNP 2. .
8 96 24 96 48
a
Vì AB , CD chéo nhau và d AB,CD a nên d CD, MQNP (thật vậy, gọi là đường
2
vuông góc chung của AB , CD thì MQNP vì NP, NQ ).
a3 3 1 1 a
Suy ra
48 3
3 2
VE .MQNP d CD, MQNP .S MQNP . .S MQNP .
a2 3
S MQNP .
8
2 NQP 600 MN a
a 3 3 2
MQ.NQ. sin NQP sin NQP .
8 2 0 a 3
NQP 120 MN
2
Câu 396: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho hình chóp S . ABC có AB 3, BC 4, AC 5 . Các mặt bên
SAB , SAC , SBC đều cùng hợp với mặt đáy ABC một góc 60 và hình chiếu H của S lên
ABC nằm khác phía với A đối với đường thẳng BC . Thể tích khối chóp S. ABC .
A. VS . ABC 6 3 . B. VS . ABC 12 3 . C. VS . ABC 2 3 . D. VS . ABC 4 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
A
M C P
I
B
H
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Gọi M , N , P là hình chiếu của H lên CB, BA, AC .
Gọi I AH BC .
BI 3 3 3
BI BC .
IC 5 8 2
BI NH 1
Ta có B là trung điểm của AN HN AB 3 .
AB AN 2
SH HN . tan 60 3 3 .
1 1
S ABC BA.BC 6 VS . ABC S ABC .SH 6 3 .
2 3
Chọn C.
A H
M P
A C
P
M N
B H' H N C
B
.
1
Ta có: d H , ABC
d S , ABC .
2
1 1 1 1
S MNP MH .MP . AH . BC .
2 2 2 2
1
.S ABC .
4
1 1 1 1 1
Vậy VH .MNP S MNP .d H , MNP . . S ABC . d S , ABC . .V .
3 3 4 2 8
Câu 398: [Cụm 1 HCM] Cho hình chóp tam giác S . ABC có ASB CSB 60 , ASC 90 , SA SB 1 ,
SC 3 . Gọi M là điểm trên cạnh SC sao cho SM 1 SC . Tính thể tích V của khối chóp
3
S . ABM .
Chọn D.
1
Cách 1: Áp dụng công thức VS . ABC .abc 1 cos 2 cos 2 cos 2 2 cos cos cos .
6
2 2
1 1 1 2 VS . ABM SM 1 1 2 2
Ta có: VS . ABC .1.1.3 1 0 . VS . ABM . .
6 2 2 4 VS . ABC SC 3 3 4 12
Cách 2:
600 600
A
2
1 2
C'
H 2 2
A'
3
C 3
B
.
SBC
Gọi A , C lần lượt là các điểm trên SA và SC sao cho SA SC 2 . Khi đó SBA 90
hay SB ABC .
Tam giác A ' BC ' cân tại B , gọi H là hình chiếu của B trên AC ta có: AC 2 2 , BH 1 .
1 1 1 1 2
VS . ABC .SB. .BH . AC .1. .1.2 2 .
3 2 3 2 3
VS . ABC SA SC 1 3 3 3 2 2
. . VS . ABC . .
VS . ABC SA SC 2 2 4 4 3 4
VS . ABM SM 1 1 2 2
VS . ABM . .
VS . ABC SC 3 3 4 12
Câu 399: [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ] Tính thể tích V của khối chóp S . ABC có độ dài các cạnh
SA BC 5, SB AC 6, SC AB 7 .
35 2 35
A. V 2 95 . B. V . C. V . D. V 2 105 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
Chọn B.
1 1
VBBMN d M , BBC C .S BBN , VABCN d A, BBC C .S BCN .
3 3
Chọn D.
1
Cách 1: Áp dụng công thức VS . ABC .abc 1 cos 2 cos 2 cos 2 2 cos cos cos .
6
2 2
1 1 1 2
Ta có: VS . ABC .1.1.3 1 0 .
6 2 2 4
VS . ABM SM 1 1 2 2
VS . ABM . .
VS . ABC SC 3 3 4 12
Cách 2:
600 600
A
2
1 2
C'
H
2 2
A'
3
C 3
B
.
SBC
Gọi A , C lần lượt là các điểm trên SA và SC sao cho SA SC 2 . Khi đó SBA 90
hay SB ABC .
Tam giác A ' BC ' cân tại B , gọi H là hình chiếu của B trên AC ta có: AC 2 2 , BH 1 .
1 1 1 1 2
VS . ABC .SB. .BH . AC .1. .1.2 2 .
3 2 3 2 3
VS . ABC SA SC 1 3 3 3 2 2
. . VS . ABC . .
VS . ABC SA SC 2 2 4 4 3 4
VS . ABM SM 1 1 2 2
VS . ABM . .
VS . ABC SC 3 3 4 12
.
Kẻ SO ABC và OD, OE , OF lần lượt vuông góc với AC , CA, AB . Theo định lí ba đường
vuông góc ta có SD BC , SE AC , SF AB (như hình vẽ).
Từ đó suy ra SDO SEO SFO 600 . Do đó các tam giác vuông SDO; SEO; SFO bằng
nhau. Từ đó suy ra OD OE OF . Vậy O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Vì tam giác
ABC cân tại A nên OA vừa là đường phân giác, vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến. Suy
ra A, O, D thẳng hàng.
Suy ra AD AB 2 BD 2 16a 2 4a .
1 3
Khi đó S ABC 6a.4a 12a 2 pr 8ar với r a .
2 2
3 3a
Do đó SO OD. tan 600 .
2
Câu 403: [Cụm 6 HCM] Cho hình chóp SABC , SA 4 , SB 5 , SC 6 , ASB BSC 45 , CSA 60 .
Các điểm M , N , P thỏa mãn các đẳng thức: AB 4 AM , BC 4 BN , CA 4CP . Tính thể tích
chóp S .MNP .
35 2 245 35 128 2
A. . B. . C. . D. .
8 32 8 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
P
A C
M
N
B
.
1
VS . ABC .abc 1 cos 2 cos 2 cos 2 2 cos cos cos .
6
4.5.6 1 1 1 1 1
VS . ABC 1 2. . 10 .
6 2 2 4 2 2
3 3 3 7
S MNP S S AMP S MBN S NCP S S . S , S SABC .
16 16 16 16
VS .MNP S MNP 7 35
Mà VS .MNP .
VS . ABC S ABC 16 8
1
Chú ý:
SAMP 2
. AM . AP.sin MAP 1 . 3 3 .
S ABC 1
2
AB. AC.sin BAC 4 4 16
Câu 404: [TTLT ĐH Diệu Hiền] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V .
Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và
V1
N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của ?
V
2 3 1 1
A. . B. . C.. D. .
3 8 3 8
Hướng dẫn giải
Chọn C.
.
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là trọng tâm tam giác SAC .
1
Ta có M , G , N thẳng hàng. Do ABCD là hình bình hành nên VS . ADC VS . ABC VS . ABCD .
2
V SM SP V 1 SM V 1 SM
Theo công thức tỉ số thể tích ta có: S . AMP . S . AMP S . AMP .
VS . ADC SD SC 1 2 SD V 4 SD
VS . ABCD S . ABCD
2
V SN SP V 1 SN V 1 SN
Tương tự S . ANP . S . ANP S . ANP .
VS . ABC SB SC 1
VS . ABCD 2 SB VS . ABCD 4 SB
2
V V 1 SM SN VS . AMNP 1 SM SN
Từ đó suy ra S . AMP S . ANP .
VS . ABCD VS . ABCD 4 SD SB VS . ABCD 4 SD SB
V1 1 SM SN
Hay .
V 4 SD SB
SD SB
Ta chứng minh 3 .
SM SN
Thậy vậy, qua B, D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại E , F .
.
SD SF SB SE SD SB SE SF
Ta có: ; .
SM SG SN SG SM SN SG
SD SB 2SO 3
2. 3 .
SM SN SG 2
SD SB
Đặt x; y . Ta có x y 3 .
SM SN
V 1 SM SN 1 1 1 x y 3 3 1
Mặt khác 1 2
.
V 4 SD SB 4 x y 4 xy 4 xy x y 3
V1 1
Vậy nhỏ nhất bằng .
V 3
Câu 405: [THPT chuyên Lương Thế Vinh] Để làm một máng xối nước, từ một tấm tôn kích thước
0,9m 3m người ta gấp tấm tôn đó như hình vẽ dưới biết mặt cắt của máng xối (bởi mặt phẳng
song song với hai mặt đáy) là một hình thang cân và máng xối là một hình lăng trụ có chiều cao
bằng chiều dài của tấm tôn. Hỏi x m bằng bao nhiêu thì thể tích máng xối lớn nhất?
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
x
3m 0, 3m xm
x
0, 9 m 0, 3m
3m 0, 3 m 0, 3m
(a) Tấm tôn (b) Máng xối (c) Mặt cắt .
A. x 0, 6m . B. x 0, 65m . C. x 0, 4m . D. x 0,5m .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vì chiều cao lăng trụ bằng chiều dài tấm tôn nên thể tích máng xối lớn nhất khi diện tích hình
thang cân (mặt cắt) lớn nhất.
h
Ta có S x 0,3 .
2
2 2
x 0,3 2 x 0,3 x 0, 3 . 2 x 0,3
BC h 0,3 S 0,3 .
2 4 2 4
B C
h
0.3m
0.3m A
.
1 2 2
S x 0,3 4. 0,3 x 0,3 .
4
2 2
Xét hàm số f x x 0,3 4. 0,3 x 0,3 .
2 2 2 x 0,3
f x 4. 0,3 x 0,3 x 0,3 .
2 2
4. 0,3 x 0,3
2 2
4. 0, 3 x 0,3 x 0,3 x 0,3 0,36 2 x x 0, 3
.
2 2 2 2
4. 0,3 x 0,3 4. 0, 3 x 0,3
x 0,3
f x 0 x 2 0, 3x 0,18 0 .
x 0, 6
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f x lớn nhất khi x 0, 6 .
Vậy thể tích máng xối lớn nhất khi x 0, 6m .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Câu 406: [Chuyên ĐH Vinh] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng AMN cắt cạnh BC tại P.
Thể tích khối đa diện MBP. ABN bằng.
3a 3 7 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
32 96 32 68
Hướng dẫn giải
Chọn B.
A' C'
B'
A C
M Q
P
B
S
.
a2 3 a3 3
S AB N VS . AB N .
8 12
1 7 7 3a 3
VSMNP
VSABN VMBPABN VSABN .
8 8 96
Chọn C.
.
AI BC
BC ( AAI ) ABC ( AAI ) theo giao tuyeˆ n AI
AA BC
AH AI ; AH ( AAI )
.
AH ( ABC )
a 6
d ( A;( ABC )) AH
2
AAI vuông tại A :
1 1 1 1 1 1
2
2
2
3. 2
2
2
AA a 3
AA AA
AH AI a 6
a 3
2 .
2
V S ABC . AA
2a 3
.a 3 3a 3 .
4
Chọn B.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
A' C'
B'
A C
M Q
P
B
S
.
a2 3 a3 3
S AB N VS . AB N .
8 12
1 7 7 3a 3
VSMNP VSABN VMBPABN VSABN .
8 8 96
Chọn B.
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Gọi Q MNP DD . Chúng ta dễ thấy rằng MN //PQ, NP //MQ nên tứ giác MNPQ là hình
V1 VABC D.MNPQ
bình hành. Ta có .
V2 VABCD.MNPQ
Dựng mặt phẳng qua M , vuông góc với AA và cắt BB , C C , DD lần lượt tại I , J , K .
Để đơn giản trong việc tính toán, chọn a 12 . Khi đó AM 3, BN 4, C P 6 . Từ đó suy ra:
IN 1, JP 3, KQ MQ 2 MK 2 NP 2 MK 2 2 .
Ta có: VABC D.MNPQ V AB C D . MIJK VM .IJPN VM . JKQP .
V ABC D .MIJK 12.12.3 432 .
1 1
VM .IJPN MI .S IJPN .MI .
IN JP IJ 1 .12. 1 312 96 .
3 3 2 3 2
1 1
VM . JKQP MK .S JKQP .MK .
KQ JP .KJ 1 .12. 2 312 120 .
3 3 2 3 2
Suy ra VABC D.MNPQ 432 96 120 648 .
Mặt khác, ta có VABCD.MNPQ VABCD. ABC D VABCD.MNPQ 123 648 1080 .
V1 VABC D.MNPQ 648 3
Vậy .
V2 VABCD.MNPQ 1080 5
Chọn B.
.
Gọi Q MNP DD . Chúng ta dễ thấy rằng MN //PQ, NP //MQ nên tứ giác MNPQ là hình
V1 VABC D.MNPQ
bình hành. Ta có .
V2 VABCD.MNPQ
Dựng mặt phẳng qua M , vuông góc với AA và cắt BB , C C , DD lần lượt tại I , J , K .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Để đơn giản trong việc tính toán, chọn a 12 . Khi đó AM 3, BN 4, C P 6 . Từ đó suy ra:
IN 1, JP 3, KQ MQ 2 MK 2 NP 2 MK 2 2 .
Ta có: VABC D.MNPQ V AB C D . MIJK VM .IJPN VM . JKQP .
V AB C D. MIJK 12.12.3 432 .
1 1
VM . IJPN MI .S IJPN .MI .
IN JP IJ 1 .12. 1 312 96 .
3 3 2 3 2
1 1
VM . JKQP MK .S JKQP .MK .
KQ JP .KJ 1 .12. 2 312 120 .
3 3 2 3 2
Suy ra VABC D.MNPQ 432 96 120 648 .
Mặt khác, ta có VABCD.MNPQ VABCD. ABC D VABC D.MNPQ 123 648 1080 .
V1 VABC D.MNPQ 648 3
Vậy .
V2 VABCD.MNPQ 1080 5
Chọn A.
.
BM CM
Lại có: BM ACM .
BM AG
2 2 3 2
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng V A 'G. SABC a. 2a 2 2a 3 .
3 4
Chọn A.
z
8a I
N
x E 6a
F
K
12a
M
J
y
H
.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 29 12 29
2
2
2 2
2
2 2 2
2
2
KN a .
KN KM KI KJ KE KI 9a 16a 36a 144a 29
24 29.a
Vậy d . .
29
x y z
Phương trình mặt phẳng EIJ : 1 4 x 2 y 3 z 12a 0 .
3a 6a 4a
2a
A
H D
K
I 2a
2a
B
.
Chọn B.
Chọn D.
a
a
A B
x a
H
O
D C
.
Khi SD thay đổi thi AC thay đổi. Đặt AC x .Gọi O AC BD .
Vì SA SB SC nên chân đường cao SH trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
H BO .
2
x2 4a 2 x 2 4a 2 x 2
Ta có OB a .
2 4 2
1 1 4 a 2 x 2 x 4a 2 x 2
S ABC OB. AC x. .
2 2 2 4
a.a.x a2x a2
HB R .
4 S ABC x 4a 2 x 2 4a 2 x 2
4.
4
a4 a 3a 2 x 2
SH SB 2 BH 2 a 2 .
4a 2 x 2 4a 2 x 2
1 2 a 3a 2 x 2 x 4a 2 x 2
VS . ABCD 2VS . ABC 2. SH .S ABC . . .
3 3 4a 2 x 2 4
1 1 x 2 3a 2 x 2 a 3
3
a x. 3a 2 x 2 a 3 2
.
2
Câu 415: [TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa] Người ta cắt một tờ giấy hìnhvuông cạnh bằng 1 để gấp
thành một hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình
chóp.Tính cạnh đáy của khối chóp để thể tích lớn nhất.
2 2 2 2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
.
Từ giả thiết ta có hình vẽ.
2 2x x
Ta đặt AB x, x 0; . AH , OH .
2 2 2
2
2 x x 2 1 x 2
Ta có: SO .
2 2 2
1 1 1 x 2 x 2 1 x 4 x5 2
VS . ABCD .SO.S ABCD . . .
3 3 2 4 12 2
2
VS . ABCD lớn nhất khi f x x 4 x 5 2 đạt giá trị lớn nhất trong 0, .
2
x 0
f ' x 4x 5x
3 4
2 . f ' x 0 .
x 2 2
5
2 2 2 64 2 2
f 0 0 , f 0 , f .Vậy VS . ABCD lớn nhất khi x .
2 5 3125 5
Chọn B.
.
Gọi M là trung điểm BC , H là giao điểm của đường thẳng qua A và vuông góc với SM . Ta
được:
.
Góc giữa mặt phẳng SBC và ABC là SMA
3 3 1
AM ; SA ; AM BC. .
sin cos 2
1 2 9
Suy ra VS . ABC . AM .SA 2
.
3 sin .cos
Thể tích khối chóp nhỏ nhất khi sin 2 .cos lớn nhất.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Xét hàm số f x sin 2 x.cos x cos x cos3 x với 0 x .
2
sin x 0
f x sin x 3cos x.sin x , f ( x) 0 .
cos x 3
3
3
Suy ra sin 2 .cos lớn nhất khi cos . .
3
Câu 417: [THPT Chuyên SPHN] Tháp Eiffel ở Pháp cao 300 m, được làm hoàn toàn bằng sắt và nặng
khoảng 8.000.000 kg. Người ta làm một mô hình thu nhỏ của tháp với cùng chất liệu và cân nặng
khoảng 1kg. Hỏi chiều cao của mô hình là bao nhiêu?
A. 1, 5 m. B. 2 m. C. 3 m. D. 0,5 m.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét phép vị tự với tâm là đỉnh của tháp và tỉ số vị tự k . Giả sử phép vị tự biến tháp thành mô hình
như đề bài. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của tháp và thể tích mô hình.
1 V
Ta có: 2 k 3 (do cùng một loại sắt nên cùng khối lượng riêng).
8000000 V1
1
k .
200
1
Do chiều cao của tháp là 300 m nên mô hình có chiều cao h 300. 1,5 m.
200
D
N
M
C
B
.
Chọn D.
.
Chọn D.
l
h
R
r
.
2 2
h 3h
Ta có r R 2 , l r 2 h2 R 2 .
4 4
h2 3h 2 3 R2 2
S xq rl R 2 R2 h4 h R 4 .
4 4 16 2
3 R2 2
Xét f h h 4 h R 4 0 h 2 R .
16 2
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
3 2R 3
Ta có f h h3 R 2 h, f h 0 h .
4 3
Bảng biến thiên:
2R 3 2R 3
Khi đó f h đạt giá trị lớn nhất tại h . Do đó S xq đạt giá trị lớn nhất khi h .
3 3
Câu 420: [2H2-1.3-4] [Sở GD&ĐT Bình Phước] Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường
tròn tâm y esin 2 x . , AD là đường kính của đường tròn tâm O .Thể tích của khối tròn xoay sinh ra
khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên dưới) quy quanh đường thẳng AD bằng.
23 a 3 3 4 a 3 3 20 a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
126 27 217 24
Chọn A.
H
B C
D
.
Khi quay tam giác ABC quanh trục AD được khối nón có thể tích là:
2
1 1 1 a a 3 a 3 3
N .r 2 .h .HC 2 . AH . . .
3 3 3 2 2 24
Khi quay đường tròn tâm O quanh trục AD được khối cầu có thể tích là:
3
4 4 4 a 3 4 3 a3
V .R3 . AO 3 . .
3 3 3 3 27
1 2 3
1
a b c 72
Thể tích khối tròn xoay cần tìm: S d I ; ABC R ..
1 1 1 7
a2 b2 c 2
Chọn A.
H
B C
D
.
Khi quay tam giác ABC quanh trục AD được khối nón có thể tích là:
2
1 1 1 a a 3 a 3 3
N .r 2 .h .HC 2 . AH . . .
3 3 3 2 2 24
Khi quay đường tròn tâm O quanh trục AD được khối cầu có thể tích là:
3
4 4 4 a 3 4 3 a3
V .R3 . AO 3 . .
3 3 3 3 27
1 2 3
1
a b c 72
Thể tích khối tròn xoay cần tìm: S d I ; ABC R ..
1 1 1 7
a2 b2 c 2
Câu 422: [2H2-1.3-4] [THPT Lệ Thủy-Quảng Bình] Gọi V1 là thể tích hình nón N1 có đỉnh S , đường
cao SO h và đáy là hình tròn O; R . Trên đoạn SO lấy điểm M sao cho OM x 0 x h .
Mặt phẳng P qua M và vuông góc với SO cắt hình nón N1 theo một đường tròn M; r . Gọi
V2
V2 là thể tích hình nón đỉnh O với đáy là hình tròn M; r . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số .
V1
.
V 4 V 8 V 4 V2 16
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. .
V1 81 V1 27 V1 27 V1 81
Chọn C.
1
Ta có V1 h R 2 .
3
2
r hx R h x 1 R2 h x
Mặt khác r nên V2 x .
R h h 3 h2
2
1 R2 h x
x x h x
2
V2 3 h 2
.
V1 1
h R 2 h3
3
3
2 1 1 2 x h x h x 1 8h 3 4 h 3
Mà ta có x h x 2 x h x h x 2 27 27 .
2 2 3
h
Dấu bằng xảy ra khi 2 x h x x .
3
V2 4
Khi đó tìm giá trị lớn nhất của tỉ số .
V1 27
V
Chú ý: Đề này sai khi yêu cầu tính giá trị lớn nhất của 1 do V2 tiến tới 0 khi x dần tới 0 thì
V2
V1
dần đến vô cùng. Câu này “vận dụng khó”(trên mức vận dụng cao) vì còn phải sửa đề.
V2
C. Chiều cao gấp hai lần bán kính đáy. D. Chiều cao gấp ba lần đường kính đáy.
Chọn C.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của chiếc hộp hình trụ lần lượt là R, h điều kiện R, h 0 .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Chi phí sản xuất hộp phụ thuộc vào diện tích bề mặt của vỏ hộp phải sử dụng. Chi phí nhỏ
nhất khi diện tích toàn phần của hộp nhỏ nhất.
Stp S xq 2Sđ 2 Rh 2 R 2 .
1
Theo giả thiết thể tích chiếc hộp hình trụ bằng 1 lít nên ta có: R 2 h 1 h .
R2
1 2
Stp 2 R. 2
2 R 2 2 R 2 .
R R
2 4 R 3 2 1
S tp 2
4 R 2
, Cho Stp 0 R 3 .
R R 2
1 1 h 1 1
Vậy Stp nhỏ nhất khi R 3 h 2
3
2 h 2R .
2 R R R 1
.
2
Câu 424: [2H2-2.1-4] [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Cho hình trụ T có trục OO. Trên hai đường
tròn đáy O và O lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho AB a và đường thẳng AB tạo với
đáy hình trụ góc 60o. Gọi hình chiếu của B trên mặt phẳng đáy chứa đường tròn O là B . Biết
rằng
AOB 120o. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và OO. .
a 3
d ..
12
a 3
A. d .. B. .
4
a 3 a 3
C. d .. D. d ..
16 8
Chọn D.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
a 3 , AB a .
Xét tam giác BBA vuông tại B có: BB AB.sin BAB
2 2
Mặt phẳng ABB chứa AB và song song OO , nên d AB, OO d O, ABB d O, AB .
a 12
AB 2 2 R 2 2 R 2 cos120o 3R 2 OA R .
12
2
AB a 3
Gọi M là trung điểm AB, thì OM OA2 d.
2 12
C. Chiều cao gấp hai lần bán kính đáy. D. Chiều cao gấp ba lần đường kính đáy.
Chọn C.
Gọi bán kính đáy và chiều cao của chiếc hộp hình trụ lần lượt là R, h điều kiện R, h 0 .
Chi phí sản xuất hộp phụ thuộc vào diện tích bề mặt của vỏ hộp phải sử dụng. Chi phí nhỏ
nhất khi diện tích toàn phần của hộp nhỏ nhất.
Stp S xq 2Sđ 2 Rh 2 R 2 .
1
Theo giả thiết thể tích chiếc hộp hình trụ bằng 1 lít nên ta có: R 2 h 1 h .
R2
1 2
Stp 2 R. 2
2 R 2 2 R 2 .
R R
2 4 R 3 2 1
S tp 2
4 R 2
, Cho Stp 0 R 3 .
R R 2
1 1 h 1 1
Vậy Stp nhỏ nhất khi R 3 h 2
3
2 h 2R .
2 R R R 1
.
2
Chọn C.
h
h
R a
b
V 2V
Thể tích không đổi V R 2 h h 2
, Stp 2 R 2 2 Rh 2 R 2 .
R R
V V
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bộ ba số dương 2 R 2 , , .
R R
V V V V
Ta có Stp 2 R 2 3 3 2 R 2 . . 3 3 2 V 2 (*).
R R R R
V V V V V
V abh h ; Stp 2ab 2 a b h 2ab 2a. 2b. 2 ab .
ab ab ab b a
V V
Áp dụng bất đẳng thức Cau chy cho bộ ba số dương ab; ; .
a b
V V
Ta có Stp 2.3 3 ab. . 6 3 V 2 (**).
a b
3 2
Vậy diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất là Stp 3 2V (đvdt).
.
A. 12, 637m3 . B. 8, 307m3 . C. 11, 781m3 . D. 114,923m3 .
Chọn A.
A B
H
.
R OB
Nhận xét OH CH 0,5 suy ra OHB là tam giác nửa đều.
22 2
60
HOB AOB 120 .
1 1
Suy ra diện tích hình quạt OAB là: S R 2 .
3 3
2
OB 3 3
Mặt khác: S AOB 2 S HOB S BOC ( BOC đều).
4 4
1 3
Vậy diện tích hình viên phân cung AB là .
3 4
1 3
Suy ra thể tích dầu được rút ra: V1 5. .
3 4
Thể tích dầu ban đầu: V 5. .12 5 .
Vậy thể tích còn lại: V2 V V1 12, 637m 3 .
Câu 428: [2H2-2.4-4] [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và
chiều cao bằng 8. Trên một đường tròn đáy nào đó ta lấy hai điểm A,B sao cho cung AB có số đo
1200. Người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua A,B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là
trung điểm của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết diện như hình vẽ. Tính diện tích S của thiết
diện thu được.
Chọn B.
Gọi giao tuyến của mặt phẳng cắt với đáy còn lại là đoạn CD .
Góc OC D 1200 C D 6 3 ; BD 6 ;
AOC 60o .
8
3
cos cos DBD .
8 6
2 5 2
Thiết diện cần tìm có hình chiếu xuống đường tròn đáy tâm O là phần hình nằm giữa cung
S
C D và cung AB . Áp dụng công thức hình chiếu S HChieu ; Và
cos
1
S HChieu 2 S AOB S 2 .6.6.
AOC
2 2
3 60
360
..36 18 3 12 . Do đó S 20 30 3. .
Chọn B.
Gọi giao tuyến của mặt phẳng cắt với đáy còn lại là đoạn CD .
Góc OC D 1200 C D 6 3 ; BD 6 ;
AOC 60o .
83
cos cos DBD .
8 6
2 5 2
Thiết diện cần tìm có hình chiếu xuống đường tròn đáy tâm O là phần hình nằm giữa cung
S
C D và cung AB . Áp dụng công thức hình chiếu S HChieu ; Và
cos
1
S HChieu 2 S AOB S 2 .6.6.
AOC
2 2
3 60
360
..36 18 3 12 . Do đó S 20 30 3. .
Câu 430: [2H2-3.1-4] [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho tứ diện S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A với AB 3a , AC 4a . Hình chiếu H của S trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Biết SA 2a , bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là.
118 118 118
A. R a. . B. R a. . C. R a. 118 . D. R a. .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Hướng dẫn giải
Chọn D.
.
AB.AC
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Tính được r a .
AB AC BC
a 5
Tính được AH a 2 và MH .
2
25a 2 5a 2 3 2
OM 2 (OM a 2)2 OM a .
4 4 4
118
Suy ra R OC a .
4
Câu 431: [2H2-3.1-4] [THPT Đặng Thúc Hứa] Cho ba tia Ox , Oy , Oz đôi một vuông góc với nhau. Gọi
C là điểm cố định trên Oz , đặt OC 1 , các điểm A , B thay đổi trên Ox , Oy sao cho
OA OB OC . Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . .
6 6 6
A. . B. . C. 6. D. .
4 2 3
Chọn A.
Gọi I ; R là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC và H là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxy .
Khi đó, H cách đều ba đỉnh O, A, B nên nó là tâm của đường tròn ngoại tiếp OAB .
AB AB AB
OH
2sin 90
2 a 2 b2
2sin AOB OH .
2 2 2 2
2
AB OA OB a b
2 2 2
2 2 1 a b
Do đó R IM OM (Do OH IM ).
2 4
1 1 2 BCS 1 1 a b 1 1 6
4 4
a b2
4 4 2
4 8 4
.
6
Vậy Min R .
4
Câu 432: [2H2-3.1-4] [THPT chuyên Lương Thế Vinh] Một hình hộp chữ nhật P nội tiếp trong một hình
cầu có bán kính R . Tổng diện tích các mặt của P là 384 và tổng độ dài các cạnh của P là 112 .
Bán kính R của hình cầu là.
A. 14 . B. 10 . C. 12 . D. 8 .
Chọn B.
Gọi chiều dài, rộng, cao của hình hộp chữ nhật lần lượt là a, b, c .
2
a2 b2 c2 a b c 2 ab ac bc 282 384 20 .
Câu 433: [2H2-3.1-4] [THPT chuyên Hưng Yên lần 2] Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , AC b ,
. Gọi B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Tính bán
AB c , BAC
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCC B theo b , c , . .
b 2 c 2 2bc cos
A. R . B. R 2 b 2 c 2 2bc cos .
2sin
Chọn A.
.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC .
Tam giác ABB vuông tại B nên M chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABB , suy ra
trục tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABB chính là đường trung trực của AB (xét trong mp
ABC ).
Tam giác ACC vuông tại C nên N chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACC , suy ra
trục tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ACC chính là đường trung trực 1 của AC (xét trong mp
ABC ).
Gọi I 1 thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và I cách đếu các điểm
A, B, C , B,C nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCBC .
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCBC thì R chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC .
AB. AC.BC c.b.BC b2 c 2 2bc.cos
Ta có R .
4.S ABC 1 2sin
4. bc.sin
2
Câu 434: [2H2-3.1-4] [THPT Đặng Thúc Hứa] Cho ba tia Ox , Oy , Oz đôi một vuông góc với nhau. Gọi
C là điểm cố định trên Oz , đặt OC 1 , các điểm A , B thay đổi trên Ox , Oy sao cho
OA OB OC . Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC . .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
6 6 6
A. . B. . C. 6. D. .
4 2 3
Chọn A.
Gọi I ; R là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC và H là hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxy .
Khi đó, H cách đều ba đỉnh O, A, B nên nó là tâm của đường tròn ngoại tiếp OAB .
AB AB AB
OH
2sin 90
2 a 2 b2
2sin AOB OH .
2 2 2 2
2
AB OA OB a b
2 2 2
1 a b
Do đó R IM 2 OM 2 (Do OH IM ).
2 4
1 1 2 BCS 1 1 a b 1 1 6
4 4
a b2
4 4 2
4 8 4
.
6
Vậy Min R .
4
Chọn B.
Ta có: AC 2 R 2a 3. .
Vì thiết diện qua trục là lớn nhất nên AD.CD lớn nhất.
2 x 12a 2 2 x 2
Ta có: f '( x) 12a 2 x 2 x. .
2 12a 2 x 2 12a 2 x 2
12a 2 2 x 2
f '( x) 0 0 xa 6.
12a 2 x 2
2
Ta có: f a 6 a 6. 12a 2 a 6 a 6.a 6 6a 2 .
f 2 a 3 0 .
CD a 6
Vậy hình trụ có: bán kính đáy R ; chiều cao h AD a 6 .
2 2
a 6 a 6
Stp 2 r ( r h) 2 . . a 6 9 a 2 .
2 2
Chọn B.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Ta có: AC 2 R 2a 3. .
Vì thiết diện qua trục là lớn nhất nên AD.CD lớn nhất.
2 x 12a 2 2 x 2
Ta có: f '( x) 12a 2 x 2 x. .
2 12a 2 x 2 12a 2 x 2
12a 2 2 x 2
f '( x) 0 0 xa 6.
12a 2 x 2
2
Ta có: f a 6 a 6. 12a 2 a 6 a 6.a 6 6a 2 .
f 2 a 3 0 .
CD a 6
Vậy hình trụ có: bán kính đáy R ; chiều cao h AD a 6 .
2 2
a 6 a 6
Stp 2 r ( r h) 2 . . a 6 9 a 2 .
2 2
Câu 437: [2H2-3.5-4] [BTN 173] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
4 3 a 3 7 21 a 3 4 3 a 3 7 21 a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
27 18 81 54
Chọn D.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
S
a
a I
G
q
A
D
a H
O
B a C
.
Gọi O AC BD .
Dựng đường thẳng p đi qua điểm O và vuông góc với mặt phẳng ABCD .
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều SAB .
Dựng đường thẳng q đi qua G và vuông góc với mặt phẳng SAB cắt p tại I .
Khi đó, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
I q IA IB IS 2 .
Từ (1) và (2) suy ra IA IB IC ID nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
BC a
OH là đường trung bình của tam giác ABC nên OH GI .
2 2
2 2 a 3 a 3
Vì G là trọng tâm của tam giác SAC nên SG SH . .
3 3 2 3
2
2
a 3 a 2 7a 2
2 2 a 21 2
Tam giác SGI vuông tại G nên SI SG IG R
3 2 12 R 6 .
3
4 4 a 21 7 21 a 3
Vậy thể tích khối cầu là V R 3 .
3 3 6 54
Câu 438: [2H2-3.5-4] [BTN 169] Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 4 , đường cao SH 3 . Tính
bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
7 8
A. r 3 . B. r 2 . C. r . D. r .
3 3
Chọn D.
Gọi các điểm như hình vẽ bên. Trong đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều suy ra
SH ABC , và HA HB HC 7 . Điểm I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
Khi đó.
3 r 0
SH SI IH r r 2 7 3 2 2
.
r 7 r 6r 9
r 3
8
8r .
r 3 3
Câu 439: [2H2-3.5-4] [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho hình hộp ABCD. ABC D nội tiếp hình trụ cho trước,
khoảng cách từ tâm hình trụ đến ABBA là 3 , góc giữa DB và ABBA bằng 30o . Biết bán
kính hình trụ bằng 5 , tỉ số thể tích khối hộp và khối cầu ngoại tiếp hình hộp là?
12 10 11 13
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Chọn C.
Hình hộp ABCD. ABC D nội tiếp trong hình trụ nên là hình hộp chữ nhật. Gọi O là tâm
ABCD , E là trung điểm AB .
Ta có: OE 3 , OA 5 AD 6 .
Xét tam giác AB D vuông tại A có: AB AD tan 60 o 6 3 , BD AD 2 AB2 12 .
Thể tích khối hộp là VABCD. ABC D BB.S ABCD 2 11.8.6 96 11 .
BD
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp là R 6.
2
4
Thể tích khối cầu là V R 3 288 .
3
11
Vậy tỉ số thể tích khối hộp và khối cầu ngoại tiếp hình hộp là .
3
Câu 440: [2H2-3.5-4] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD 2a, tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
AD, DC . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .DMN .
a 102 a 31 a 39 a 39
A. R . B. R . C. R . D. R .
6 4 6 13
Chọn A.
x
M
A D
E I
H N
B C
.
Gọi I là trung điểm của MN . Suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN . .
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S .DMN . K là hình chiếu của O lên SH . .
1 a 5 5a 2
Ta có DI MN . Suy ra OD ID2 OI 2 x2 . .
2 4 16
a 3
SK SH x x; KO HI
2 .
AM HN 3a
EI .
2 2
9a 2 a 2 a 37
HI EI 2 HE 2 ..
4 16 4
49a 2
Suy ra SO SK 2 KO2 a 3 x x2 .
16
49a2 a11
SO DO a 3 x x 2 x 2 5a x
16 4 3
Vì O là tâm mặt cầu ngoại tiếp nên: .
a 102
R OD .
6
Câu 441: [2H2-3.5-4] [TT Tân Hồng Phong] Cho hình chóp S . ABCD nội tiếp mặt cầu bán kính R . Tìm
giá trị lớn nhất của tổng: T SA2 SB 2 SC 2 SD 2 AB 2 BC 2 CD 2 DA2 AC 2 BD 2 .
A. 12R 2 . B. 20R 2 . C. 25R 2 . D. 24R 2 .
Chọn C.
Câu 442: [2H2-3.5-4] [BTN 162] Cho tứ diện SABC , đáy ABC là tam giác vuông tại B với
AB 3, BC 4 . Hai mặt bên SAB và SAC cùng vuông góc với ABC và SC hợp với
ABC góc 45 . Thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:
125 2 5 2 125 3 25 2
A. V B. V . C. V . D. V .
3 . 3 3 3
Đáp án D.
ABC : AC 9 16 5 .
3 3
4 SC 4 5 2 125 2
V
3 2 3 2 3
.
Câu 443: [2H2-3.5-4] [BTN 173] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
4 3 a 3 7 21 a 3 4 3 a 3 7 21 a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
27 18 81 54
Chọn D.
a
a I
G
q
A
D
a H
O
B a C
.
Gọi O AC BD .
Dựng đường thẳng p đi qua điểm O và vuông góc với mặt phẳng ABCD .
Gọi G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều SAB .
Dựng đường thẳng q đi qua G và vuông góc với mặt phẳng SAB cắt p tại I .
Khi đó, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
I q IA IB IS 2 .
Từ (1) và (2) suy ra IA IB IC ID nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 265
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
BC a
OH là đường trung bình của tam giác ABC nên OH GI .
2 2
2 2 a 3 a 3
Vì G là trọng tâm của tam giác SAC nên SG SH . .
3 3 2 3
2
2 2 2
a 3 a 2 7a 2
2 a 21
Tam giác SGI vuông tại G nên SI SG IG R
3 2 12 R 6 .
3
4 4 a 21 7 21 a 3
Vậy thể tích khối cầu là V R 3 .
3 3 6 54
Câu 444: [2H2-3.5-4] [BTN 169] Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 4 , đường cao SH 3 . Tính
bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
7 8
A. r 3 . B. r 2 . C. r . D. r .
3 3
Chọn D.
Gọi các điểm như hình vẽ bên. Trong đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều suy ra
SH ABC , và HA HB HC 7 . Điểm I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
Khi đó.
3 r 0
SH SI IH r r 2 7 3 2 2
.
r 7 r 6r 9
r 3
8
8r .
r 3 3
S
O
a
A C
2a 2a
B
H
.
Trong ABC , gọi D là điểm đối xứng của B qua AC. Do tam giác ABC cân tại B và
ABC 120 nên các tam giác ABD, DBC là các tam giác đều.
Suy ra: DA DB DC 2a. Do đó D là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. .
* Dựng đường thẳng qua D và song song SA ABC là trục của đường tròn là
ngoại tiếp tam giác ABC. .
Gọi M là trung điểm của SA, trong SA, , kẻ đường thẳng d qua M và song song AD,
suy ra d SA d là trung trực của đoạn SA. .
Trong SA, , gọi O d . Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC. .
a2 a 17
Xét tam giác OAD, ta có R OA AD 2 AM 2 4a 2 ..
4 2
Câu 446: [2H2-3.5-4] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD 2a, tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
AD, DC . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .DMN .
a 102 a 31 a 39 a 39
A. R . B. R . C. R . D. R .
6 4 6 13
Chọn A.
x
M
A D
E I
H N
B C
.
Gọi I là trung điểm của MN . Suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN . .
O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.DMN . K là hình chiếu của O lên SH . .
Đặt OI x .
1 a 5 5a 2
Ta có DI MN . Suy ra OD ID2 OI 2 x2 . .
2 4 16
a 3
SK SH x x; KO HI
2 .
AM HN 3a
EI .
2 2
9a 2 a 2 a 37
HI EI 2 HE 2 ..
4 16 4
49a 2
Suy ra SO SK 2 KO2 a 3 x x2 .
16
49a2 a11
SO DO a 3 x x 2 x 2 5a x
16 4 3
.
a 102
R OD .
6
Câu 447: [2H2-3.5-4] [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho hình hộp ABCD. ABC D nội tiếp hình trụ cho trước,
khoảng cách từ tâm hình trụ đến ABBA là 3 , góc giữa DB và ABBA bằng 30o . Biết bán
kính hình trụ bằng 5 , tỉ số thể tích khối hộp và khối cầu ngoại tiếp hình hộp là?
Chọn C.
Hình hộp ABCD. ABC D nội tiếp trong hình trụ nên là hình hộp chữ nhật. Gọi O là tâm
ABCD , E là trung điểm AB .
Ta có: OE 3 , OA 5 AD 6 .
Vì AD ABBA nên AB là hình chiếu vuông góc của DB lên ABBA DB A 60o .
Xét tam giác ABD vuông tại A có: AB AD tan 60o 6 3 , BD AD 2 AB2 12 .
Thể tích khối hộp là VABCD. ABC D BB.S ABCD 2 11.8.6 96 11 .
BD
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp là R 6.
2
4
Thể tích khối cầu là V R 3 288 .
3
11
Vậy tỉ số thể tích khối hộp và khối cầu ngoại tiếp hình hộp là .
3
Câu 448: [2H2-3.5-4] [BTN 172] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
5 15 5 5 15 4 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 3 54 27
Chọn C.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
S
N
B
H
I M
A
O
C
.
Gọi O là tâm đường tròn tam giác ABC suy ra O là trọng tâm, H là trung điểm AB , kẻ
đường thẳng qua O song song SH cắt SC tại N ta được NO ABC , gọi M là trung điểm
SC , HM cắt NO tại I . .
Ta có HS HC nên HM SC IS IC IA IB r .
CN CO 2 2 6 6 6 1
NIM HCS 450 , CN SM , SN Suy ra
CS CH 3 3 2 3 4 6
6
NM SM SN .
12
NM 6
Ta có NMI vuông tại M tan 450 IM NM .
IM 12
5
Suy ra r IC IM 2 MC 2 .
12
4 5 15
Vậy V r 3 .
3 54
Cách khác:
Gọi P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB và ABC .
Do các tam giác SAB và ABC là các tam giác đều cạnh bằng 1 nên P, Q lần lượt tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác đó.
+ Qua P đường thẳng vuông góc với mặt phẳng SAB , qua O dựng đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng ABC . Hai trục này cắt nhau tại I , suy ra IA IB IC IS . Vậy I là
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC và R IC .
2 2
2
1 3 2 3
2 15
+ Xét IQC : IC IG GC .
3 2 3 . 2 6 .
4 5 15
Vậy V R 3 .
3 54
Chọn C.
Hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường tròn đáy trên có tâm O' có hình chiếu
của.
O xuống mặt đáy (O'). Suy ra hình trụ và nửa mặt cầu cùng chung trục đối xứng và tâm của
đáy.
dưới hình trụ trùng với tâm O của nửa mặt cầu.Ta có: h 2 r 2 R 2 0 h R 1 r 2 1 h 2
.
3
Thể tích khối trụ là: V r 2 h (1 h 2 ) h f (h) f '(h) (1 3h 2 ) 0 h .
3
2 3 6 3
Vậy: MaxV (đvtt) khi r và h .
0;1 9 3 3
M O N
A B
I
P Q
S
.
3
A. S xq dm 2 . B. S xq 4 dm2 .
2
9 10
C. S xq 4 10 dm2 . D. S xq dm 2 .
2
Chọn C.
QI SI 1 r
SQI SBO r1 Thể tích khối trụ là :
BO SO 3 3
2 r 3 16
Vt r12 h1 r 2 h 6 l h2 r 2 2 10 S xq rl 4 10 dm 2 .
9 9
Chọn A.
H R'
C
h
K R
.
Khi xoay quanh trục AB thì :
Phần hình vuông phía trên trở thành lăng trụ có bán kính R = 2, chiều cao h = 4.
24 3 136
Vậy V V1 V2 .
9
Chọn B.
B D'
R R
r
A C
O
I J
B' D
.
Khi quay hình chữ nhật quanh trục AC , ta thấy vật thể tròn xoay được tạo thành gồm hai
khối nón có thể tích bằng nhau và hai khối nón cụt có thể tích bằng nhau (như hình vẽ trên).
Gọi V1 là thể tích của mỗi hình nón và V2 là thể tích của mỗi hình nón cụt thì ta có thể tích vật
thể tròn xoay cần tìm là V 2 V1 V2 .
r
Thể S xq l R r
l
tích h
1
khối
nón cụt
V
3
h R 2
r 2
Rr
R
Câu 453: [2H2-4.1-4] [THPT Quảng Xương 1 lần 2] Khi cắt mặt cầu S O, R bởi một mặt kính, ta được
hai nửa mặt cầu và hình tròn lớn của mặt kính đó gọi là mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ
gọi là nội tiếp nửa mặt cầu S O, R nếu một đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn
đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Biết R 1 ,tính bán kính đáy r và
chiều cao h của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu S O, R để khối trụ có thể tích lớn nhất.
3 6 3 6 6 3 6 3
A. r , h . B. r ,h . C. r , h . D. r , h .
3 3 2 2 3 3 2 2
Chọn C.
Hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường tròn đáy trên có tâm O' có hình chiếu
của.
O xuống mặt đáy (O'). Suy ra hình trụ và nửa mặt cầu cùng chung trục đối xứng và tâm của
đáy.
dưới hình trụ trùng với tâm O của nửa mặt cầu.Ta có: h 2 r 2 R 2 0 h R 1 r 2 1 h 2
.
3
Thể tích khối trụ là: V r 2 h (1 h 2 ) h f (h) f '(h) (1 3h 2 ) 0 h .
3
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
2 3 6 3
Vậy: MaxV (đvtt) khi r và h .
0;1 9 3 3
M O N
A B
I
P Q
S
.
3
A. S xq dm 2 . B. S xq 4 dm 2 .
2
9 10
C. S xq 4 10 dm 2 . D. S xq dm 2 .
2
Chọn C.
QI SI 1 r
SQI SBO r1 Thể tích khối trụ là :
BO SO 3 3
2 r 3 16
Vt r12 h1 r 2 h 6 l h 2 r 2 2 10 S xq rl 4 10 dm 2 .
9 9
Chọn B.
Đặt h , r 0 h h,0 r R lần lượt là chiều cao và bán kính hình trụ.
h R r hr
Lại có NPB đồng dạng SOB nên: h h .
h R R
3
r r
Rr
hr 4 h r r Cos i 4 h 4 hR 2
Ta được V h. r 2 r 2 h . . R r . 2 2 .
R R 2 2 R 3 27
4 hR 2 r 2 1
Vậy Vmax đạt được khi R r r R h h .
27 2 3 3
4 3 R 3 3 3 R 3 4 3 R 3 4 3 R 3
A. . B. . C. . D. .
9 12 6 3
Chọn A.
x
R
O
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Bán kính của khối trụ là r R 2 x 2 . Thể tích khối trụ là: V ( R 2 x 2 )2 x .
R 3
Xét hàm số V ( x ) ( R 2 x 2 )2 x, 0 x R , có V ( x) 2 ( R 2 3x 2 ) 0 x .
3
Bảng biến thiên:
.
2R 3
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là ;
3
4 R 3 3
Vmax .
9
Chọn A.
Đặt b, a, h lần lượt là bán kính đáy cốc, miệng cốc và chiều cao của cốc, là góc kí hiệu như
trên hình vẽ. Ta “trải” hai lần mặt xung quanh cốc lên mặt phẳng sẽ được một hình quạt của
một khuyên với cung nhỏ BB " 4 b và cung lớn AA " 4 a .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến là độ dài đoạn thẳng BA”. Áp dụng định lí hàm
số cosin ta được:
BA AB (a b) 2 h 2 .
) OA OB AB
a 4 a l ( BB AB AB.
1 1 .
) OB
b 4 b l (AA OB 2 b 2 b
2 ( a b) 2 ( a b) AB a ab b ( a b)2 h 2
( a ). 1 OB (b)
AB (a b) 2 h 2 OB b b a b
.
b ( a b) 2 h 2
OA OB BA (a b)2 h2 (c). .
a b
Chọn A.
Do tồn tại một điểm trên quả bóng có khoảng cách đến các bức tường và nền nhà lần lượt là
9, 10, 11 nên nói cách khác điểm A 9;10;13 thuộc mặt cầu. Từ đó ta có phương trình:
2 2 2
Câu 1: 9 a 10 a 13 a a 2 .
Giải phương trình ta được nghiệm a 7 hoặc a 25 .
Vậy có 2 mặt cầu thoả mãn bài toán và tổng độ dài đường kính là 2 7 25 64 .
Chọn D.
Thể tích của một chiếc kem cần tính bao gồm.
+) Thể tích của hình nón cụt có bán kính đáy lớn R1 3, 2 cm, bán kính đáy nhỏ.
r1 0,8 cm và chiều cao h 7, 2 cm.
+) Thể tích của nửa khối cầu có bán kính R 3, 7 cm.
1 2
Suy ra V h R12 R1r1 r12 R 3 .
3 3
1 2 20288
.7, 2 3, 2 2 3, 2.0,8 0,82 .3, 23 170 cm 3 .
3 3 375
Vậy thể tích của 1000 chiếc kem là 170.103 cm 3 170 dm 3 .
40 25 112 10
A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
3 3 3 3
Chọn C.
Gọi R là bán kính của hình nón. r1 , r2 lần lượt là bán kính quả cầu lớn và quả cầu nhỏ.
3 2 SO 2.9
SAB là tam giác đều nên SO AB. AB 6 3. .
2 3 3
SO 9
Gọi I là tâm tam giác SAB , r1 3.
3 3
SO
Tam giác SCD có chiều cao là SH 3.
3
SH 3
Gọi J là tâm tam giác SCD , r2 1.
3 3
4 4 4 4 112
3 3 3
3
Tổng thể tích hai quả cầu là: V r13 r23 r13 r23 27 1
3
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Tính chất cần nhớ:
2
+ Bán kính đường tròn ngoại tiếp là trung tuyến tương ứng.
3
1
+ Bán kính đường tròn nội tiếp là trung tuyến tương ứng.
3
.
256 1024
A. 256 . B. 512 . C. . D. .
3 3
Chọn D.
1
Cách 1. Ta xét phần giao của hai trụ như hình.
8
.
Ta gọi trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
.
Khi đó phần giao H là một vật thể có đáy là một phần tư hình tròn tâm O bán kính 4 , thiết diện
của mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một hình vuông có diện tích S x 42 x 2 .
4 4
128 1024
Thể tích khối H là S x dx 16 x 2 dx . Vậy thể tích phần giao là .
0 0
3 3
16 1024
Cách 2. Dùng công thức tổng quát giao hai trụ V R3 .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Câu 462: [2H2-4.2-4] [TTGDTX Cam Ranh - Khánh Hòa] Một khối cầu có bán kính 5 dm , người ta cắt
bỏ hai phần phía trên và phía dưới khối cầu bằng hai mặt phẳng vuông góc với bán kính và cách
tâm bằng 3 dm để làm chiếc lu đựng nước. Thể tích chiếc lu đựng nước là:
100
A. 43 (dm3 ) . B. 41 dm 3
. C.
3
( dm3 ) .
D. 132 dm
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Cách 1:
x
y
là nửa đường tròn. Nếu xoay T quanh trục Ox ta được hình cầu có bán kính là 5 .
Thể tích cái lu cần tìm chính là thể tích hình giới hạn bởi trục Ox , T và hai đường thẳng
x 3 , x 3 khi quay quanh trục Ox .
3 2
Vậy V
3
25 x 2 dx 132 dm . 3
Cách 2:
h
Sử dụng công thức V h 2 R để tính thể tích phần thể tích chỏm cầu.
3
2 52
Với bài này, h 2 dm . V .2 2 5
3
3
dm3 .
52
Vậy Vlu V S 2.V .R 3 2. 132 dm3 .
3
Chọn C.
Gọi r , h 0 lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của thùng phi.
2000
V r 2 h 2000 lít 2000 dm3 h dm3 .
r2
4000 2000
Stp 2 r 2 2 rh 2 r 2 2 r 2 .
r r
Bảng biến thiên:
.
Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì diện tích toàn phần nhỏ nhất.
Khi đó: Stp nhỏ nhất f r nhỏ nhất r 10 dm 1 m h 20 dm 2 m .
Chọn B.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Gọi bán kính đáy là r m .
16
Từ thể tích bồn là 16 m3 : 16 r 2 h h 2 .
r
32
Diện tích toàn phần hình trụ Stp 2 S đáy S xq = 2 r 2 2 rh = 2 r 2 .
r
Chi phí nhỏ nhất khi diện tích toàn phần nhỏ nhất.
32
Đặt f r 2 r 2 , với r 0 .
r
32 4 r 3 32
f r 4 r 2 , f r 0 r 3 8 r 2 .
r r2
Bảng biến thiên:
.
Vậy chi phí nhỏ nhất khi đường kính đáy bồn bằng 4 m .
Câu 465: [2H2-4.2-4] [THPT Kim Liên-HN] Nghiêng một cốc nước hình trụ có đựng nước, người ta thấy
bề mặt nước là hình Elip có độ dài trục lớn là 10 cm , khoảng cách từ hai đỉnh trên trục lớn của Elip
đến đáy cốc lần lượt là 5cm và 11cm . Tính thể tích nước trong cốc.
.
A. 96 cm . 3
B. 100 cm . 3
C. 128 cm . 3
D. 172 cm3 .
Chọn C.
.
Ta có V V1 V2 .
Xét mặt cắt như hình vẽ. Ta có CE 6cm, CD DE 2 CE 2 8cm .
Do đó bán kính đáy hình trụ r 4cm .
1 1
V1 r 2 h .4 2.5 80 cm3 , V2 r 2l .42.6 48 cm3 .
2 2
Vậy V 128 cm . 3
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Câu 466: [2H2-4.2-4] [Chuyên ĐH Vinh] Một cơ sở sản xuất kem chuẩn bị làm 1000 chiếc kem giống
nhau theo đơn đặt hàng. Cốc đựng kem có dạng hình tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang
ABCD vuông tại A và D xung quanh trục AD (xem hình vẽ). Chiếc cốc có bề dày không đáng
kể, chiều cao 7, 2 cm ; đường kính miệng cốc bằng 6,4 cm ; đường kính đáy cốc bằng 1,6 cm .
Kem được bỏ đầy cốc và dư ra phía ngoài một lượng có dạng nửa hình cầu, có bán kính bằng bán
kính miệng cốc. Cơ sở đó cần dùng lượng kem gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 132 dm3 . B. 954 dm 3 . C. 293 dm 3 . D. 170 dm 3 .
Chọn D.
Thể tích của một chiếc kem cần tính bao gồm.
+) Thể tích của hình nón cụt có bán kính đáy lớn R1 3, 2 cm, bán kính đáy nhỏ.
r1 0,8 cm và chiều cao h 7, 2 cm.
+) Thể tích của nửa khối cầu có bán kính R 3, 7 cm.
1 2
Suy ra V h R12 R1r1 r12 R 3 .
3 3
1 2 20288
3
.7, 2 3, 2 3, 2.0,8 0,8 .3, 23
2 2
3 375
170 cm 3 .
Vậy thể tích của 1000 chiếc kem là 170.103 cm 3 170 dm 3 .
Câu 467: [2H2-4.2-4] [Sở Bình Phước] Một hộp nữ trang (xem hình vẽ) có mặt bên ABCDE với ABCE là
hình chữ nhật, cạnh cong CDE là một cung của đường tròn có tâm là trung điểm M của đoạn
thẳng AB . Biết AB 12 3 cm , BC 6 cm và BQ 18 cm . Hãy tính thể tích của hộp nữ trang.
S
T R
P Q
D
E C
18
6
A M B
12 3 .
A. 216 4 3 3 cm 3 .
B. 261 4 3 3 cm 3 .
C. 261 3 3 4 cm 3 .
D. 216 3 3 4 cm 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Ta có V BQ.S ABCDE .
Trong đó SABCDE S ABCE SCDE SABCE SMCDE SMCE .
.122.120 1
6.12 3
360
.6.12 3 12 3 3 4 .
2
Thể tích hộp nữ trang là V 18.12 3 3 4 216 3 3 4 cm 3 .
Câu 468: [2H2-4.2-4] [THPT Chuyên Phan Bội Châu] Ông An dự định làm một cái bể chứa nước hình trụ
bằng inốc có nắp đậy với thể tích là k m3 ( k 0 ). Chi phí mỗi m2 đáy là 600 nghìn đồng, mỗi
m2 nắp là 200 nghìn đồng và mỗi m2 mặt bên là 400 nghìn đồng. Hỏi ông An cần chọn bán kính
đáy của bể là bao nhiêu để chi phí làm bể là ít nhất? (Biết bề dày vỏ inốc không đáng kể).
k 2 k k
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
2 k 2
Chọn C.
Gọi r , h r 0, h 0 lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
k
+ Thể tích khối trụ V r 2 h k h ..
r2
k k
C 600 200 r 2 400.2 rh 800 r 2 800 r 2
800 r 2 .
r r
k k 2 r 3 k k
+ Đặt f ( r ) r 2 , r 0 f ( r ) 2 r 2 2
; f (r ) 0 r 3 , (k 0) .
r r r 2
k
Vậy: Chi phí làm bể ít nhất f (r ) đạt giá trị nhỏ nhất r 3 .
2
Chọn C.
V
Ta có: V hR 2 h .
R2
Nguyên liệu làm bồn nước ít tốn kém nhất khi Stp bé nhất.
2V V V V V
Stp 2 hR 2 R 2 2 R 2 2 R 2 3 3 . .2 R 2 3 3 2 V 2 .
R R R R R
V h
Suy ra Stp bé nhất bằng 3 3 2 V 2 khi 2 R 2 V 2 R 3 2 R 3 hR 2 2 .
R R
Chương 15. Không gian Oxyz
Câu 470: [THPT Tiên Lãng] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 , B 2;1; 1 ,
C 0; 4;6 . Điểm M di chuyển trên trục Ox . Tìm tọa độ M để P MA MB MC có giá trị
nhỏ nhất.
A. 1;0;0 B. 1;0;0 . C. 2;0;0 . D. 2;0;0 .
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vậy tọa độ M 1;0;0 .
.
Câu 471: [BTN 176] Cho ba điểm A 3;1;0 , B 0; 1;0 , C 0;0; 6 . Nếu tam giác ABC thỏa mãn hệ
thức AA BB C C 0 thì có tọa độ trọng tâm là:
A. 1;0; 2 . B. 3; 2;0 . C. 2; 3;0 . D. 3; 2;1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
* Cách diễn đạt thứ nhất:
3 0 0 11 0 0 0 6
Ta có tọa độ của G là: G ; ; 1; 0; 2 .
3 3 3
* Cách diễn đạt thứ hai:
Ta có: AA ' BB ' CC ' 0 1 .
A ' G ' G ' G GA B ' G ' G ' G GB C ' G ' G ' G GC 0 .
GA GB GC A ' G ' B ' G ' C ' G ' 3G ' G 0 2 .
Câu 472: [BTN 165] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;0; 2 , B 3; 1; 4 , C 2; 2;0 . Điểm D
trong mặt phẳng Oyz có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng
cách từ D đến mặt phẳng Oxy bằng 1 có thể là:
A. D 0; 3; 1 . B. D 0; 2; 1 . C. D 0;3; 1 . D. D 0;1; 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Do D Oyz
D 0; b; c với c 0 .
c 1 loai
Theo giả thiết: d D, Oxy 1 c 1 D 0; b; 1 .
c 1
Ta có AB 1; 1; 2 , AC 4; 2; 2 , AD 2; b;1 .
Suy ra AB, AC 2;6; 2
AB, AC . AD 6b 6 .
Đối chiếu các đáp án chỉ có D thỏa mãn.
Câu 473: [THPT Chuyen LHP Nam Dinh] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1; 2;1 ,
B 0;2;1 , C 2; 3;1 . Điểm M thỏa mãn T MA2 MB 2 MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị của
P xM2 2 yM2 3zM2 . .
A. P 114 . B. P 134 . C. P 162 . D. P 101 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2 2 2
AM x 1; y 2; z 1 AM 2 x 1 y 2 z 1
2 2
Giả sử M x; y; z BM x; y 2; z 1 BM 2 x 2 y 2 z 1 .
2 2 2
CM x 2; y 3; z 1 CM x 2 y 3 z 1
2
2 2 2 2 2 2 2 2
T x 1 y 2 z 1 x 2 y 2 z 1 x 2 y 3 z 1
2 2 2 2 2 2 2 2
x 1 x 2 x 2 y 2 y 2 y 3 z 1 z 1 z 1 .
x 2 6 x 5 y 2 14 y 17 z 2 6 z 1 .
2 2 2
x 3 4 y 7 32 z 3 8 4 32 8 44. .
Chọn B.
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng P có dạng: 1 .
a b c
1 4 9
Ta có: M 1; 4;9 P 1 .
a b c
1 2 4 2 9 2
1 4 9
a b c
a b c
a b c
a b c 1 2 3
2 2 2 2
2
a b c 1 2 3 .
1 4 9
a b c 1
a 6
1 2 3 x y z
Dấu " " xảy ra khi: b 12 P : 1 (Thỏa ).
a b c 6 12 18
a b c 1 2 32 c 18
Chọn B.
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng P có dạng: 1 .
a b c
1 4 9
Ta có: M 1; 4;9 P 1 .
a b c
2
a b c 1 2 3 .
1 4 9
a b c 1
a 6
1 2 3 x y z
Dấu " " xảy ra khi: b 12 P : 1 (Thỏa ).
a b c 6 12 18
a b c 1 2 32 c 18
x y z
Câu 476: [Cụm 4 HCM] Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d : và cắt mặt cầu
1 1 1
S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 6 z 3 0 theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là?
A. 4 x 11 y 7 z 0 . B. 6 x y 5 z 0 .
C. 4 x 11 y 7 z 0 . D. 6 x y 5 z 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2 2
Mặt cầu S có tâm I 2; 3; 3 và bán kính R 22 3 3 3 5 .
2 2 2 4 11 7
Mặt phẳng P cần tìm qua H ; ; có vectơ pháp tuyến là IH ; ; .
3 3 3 3 3 3
2 2 2
Vậy P : 4 x 11 y 7 z 0 P : 4 x 11y 7 z 0 .
3 3 3
x y z
Câu 477: [Cụm 4 HCM] Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d : và cắt mặt cầu
1 1 1
S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 6 z 3 0 theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất là?
A. 4 x 11 y 7 z 0 . B. 6 x y 5 z 0 .
C. 4 x 11 y 7 z 0 . D. 6 x y 5 z 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2 2
Mặt cầu S có tâm I 2; 3; 3 và bán kính R 22 3 3 3 5 .
2 2 2 4 11 7
Mặt phẳng P cần tìm qua H ; ; có vectơ pháp tuyến là IH ; ; .
3 3 3 3 3 3
2 2 2
Vậy P : 4 x 11 y 7 z 0 P : 4 x 11y 7 z 0 .
3 3 3
Chọn B.
x y z
Phương trình mặt phẳng ABC : 1 .
a b c
1 1 1
1 1 1 1 1 1
Vì 2017 2017 2017 2017 1 nên điểm M
2017 2017 2017
; ; ABC .
a b c a b c
1 1 1
Vậy mặt phẳng ABC luôn đi qua điểm M
2017 2017 2017
; ; .
Chọn D.
m n 1
Gọi A m;0;0 , B 0; n;0 mà C 0;0;3 nên G ; ;1 và OG 2 m 2 n 2 1 .
3 3 9
x y z 1 8
P : 1 . P qua hai điểm M (1;8; 0) nên 1 .
m n 3 m n
2
1 8 1 16 1 4
Ta có 1 m 2n 25 .
m n m 2n m 2 n
134
Suy ra 25 m 2n 5 m 2 n 2 m 2 n 2 125 OG 2 .
9
1 1 1 2 2 1 1
A. 0; 0; . B. ; ;0 . C. ; ;0 . D. 0; ; .
2 2 2 3 3 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Dễ thấy bốn điểm A, B, C , D không đồng phẳng.
Chọn D.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA GB GC 0 . Khi đó.
1
MA.MB MB.MC MC .MA 0 3MG 2 GA.GB GB.GC GC.GA 0 MG .
3
4 4 4 1
Mặt khác, ta có G ; ; nên d G, ( ) , suy ra M là hình chiếu vuông góc của G trên
3 3 3 3
mặt phẳng . Vậy tập hợp cần tìm là một điểm.
Câu 482: [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 05]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( P) : 2 x y z 1 0 và hai điểm A(1;3;2), B(9;4;9) . Tìm điểm M trên P sao cho
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M (1;2;3) . B. M (1;2; 3) . C. M (1; 2;3) . D. M (1;2; 3) .
Hướng dẫn giải
Ta có A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng P . .
Do đó MA MB MA ' MB A ' B min( MA MB) A ' B khi M là giao điểm của A’B và
P . .
x 3 12t
+ Tìm được A’ 3;1;0 . Phương trình đường thẳng A’B : y 1 3t .
z 9t
+ M 1;2;3 . .
Chọn D.
x t
Phương trình tham số : y 2 t .
z 1 t
Chọn A.
x 9 9 a t
Đường thẳng AB : y 3 3 b t .
z 5 5 c t
Từ dữ kiện M , N , P AB và AM MN NP PB .
N , M , P lần lượt là trung điểm của AB , AN và BN .
9a 3 b 5c
9 3 5
9 a 3 b 5 c 2 ; 2 ; 2 ,.
N ; ; , M 2 2 2
2 2 2
9a 3 b 5c
2 a b c
P ; 2 ; 2 .
2 2 2
5 c
5 2
0
M Oxy 2 c 15 . Vậy a b c 15 .
Mà 3 b
N Oxz 0 b 3
2 a 3
P Oyz 9a
2 a
0
2
Câu 485: [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
x 1 t
S : x 1 y z 2 4 và đường thẳng d : y 1 t
2 2 2
. Gọi T là tập hợp tất cả các giá
z m 1 t
Chọn B.
5 21 5 21
m .
2 2
Hai mặt phẳng tiếp diện của S tại A và B tạo với nhau góc lớn nhất IA. IB 0 .
5
4m 2 20m 16 0 m 1 m 4 (thỏa) T .
2
Câu 486: [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
x 1 t
S : x 1 y z 2 4 và đường thẳng d : y 1 t
2 2 2
. Gọi T là tập hợp tất cả các giá
z m 1 t
trị thực của tham số m để d cắt S tại hai điểm phân biệt A , B sao cho các mặt phẳng tiếp diện
của S tại A và B tạo với nhau góc lớn nhất. Tìm trung bình cộng của các phần tử trong T . .
3 3 5 5
A. . B. . C.. D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
5 21 5 21
m .
2 2
Hai mặt phẳng tiếp diện của S tại A và B tạo với nhau góc lớn nhất IA. IB 0 .
5
4m 2 20m 16 0 m 1 m 4 (thỏa) T .
2
Câu 487: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 3;0 , B 1; 3;0 , C 0; 0; 3 và
điểm M Oz sao cho hai mặt phẳng ( MAB ) và ( ABC ) vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai
mặt phẳng (MAB) và (OAB ). .
A. 150 . B. 600 . C. 300 . D. 450 .
Hướng dẫn giải
Câu 488: [THPT Chuyên Thái Nguyên] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A 1; 2; 1 , B 0; 4;0 và mặt phẳng P có phương trình 2 x y 2 z 2017 0 . Gọi Q là mặt
phẳng đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng P góc nhỏ nhất bằng . Tính cos . .
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 6
Hướng dẫn giải
Chọn C.
góc
ACH .
AH AK
Vì tam giác CHA vuông tại H nên ta có sin
ACH . Vậy để góc nhỏ nhất thì H
AC AC
trùng với K hay CK Q .
Vậy CAK Q . Nên ta có n Q nCAB ; AB . Vì u d ; AB 3; 0;3 nCAB 1;0;1 .
Câu 489: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 3;0 , B 1; 3;0 , C 0; 0; 3 và
điểm M Oz sao cho hai mặt phẳng ( MAB ) và ( ABC ) vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai
mặt phẳng (MAB) và (OAB). .
A. 150 . B. 600 . C. 300 . D. 450 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có: AB 2; 0; 0 , AC 1; - 3; 3 .
Suy ra: n ABC AB AC 0; - 2 3; - 2 3 . M Oz M 0;0; z và AM 1; - 3; z .
Mặt khác: n MAB AB AM 0; - 2 z; - 2 3 .Vì: MAB ABC nên
n ABC .n MAB 0 z 3 .
Câu 490: [THPT Nguyễn Khuyến –NĐ] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
2 2 4
A a;0; 0 , B 0; b; 0 , C 0;0; c , D ; ; . Trong đó a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
3 3 3
2 2 1
3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng ABC có giá trị lớn nhất là bao nhiêu ?
a b c
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x y z
Mặt phẳng ABC có phương trình 1 .
a b c
2 2 1 2 2 1
Ta có 3 1 .
a b c 3a 3b 3c
2 2 1
Nên ABC luôn đi qua điểm I ; ; .
3 3 3
Gọi H là hình chiếu của D lên mp ABC .
Chọn D.
D Oyz D 0; y; z , z 0 .
d D; Oxy 1 z 1 z 1 z 1 z 0 D 0; y; 1 .
Câu 492: [THPT TH Cao Nguyên] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A 3;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;6 , D 1;1;1 . Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng
khoảng cách từ các điểm A, B, C đến là lớn nhất. Hỏi đi qua điểm nào trong các điểm dưới
đây?
A. M 3;4;3 . B. M 1; 2;1 . C. M 3; 5; 1 . D. M 7;13;5 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x y z
Nhận thấy A, B, C, D đồng phẳng, cùng thuộc mặt phẳng 1 .
3 2 6
3
Trường hợp 1: A, B, C cùng phía với đường thẳng qua d: I ;1;0 là trung điểm của AB.
2
d A; d B ; d C ; 2d I ; d C ; d E ; d C ; 2d J ; với E là điểm đối xứng của D qua
I; J là trung điểm của EC.
1 5 1 3
Lúc này ta có E 2;1; 1 ; J 1; ; DJ 0; ; .
2 2 2 2
.
Cách khác.
x y z
Dề dàng có phương trình mp ABC là 1 2 x 3 y z 6 0 và có D ABC .
3 2 6
Vậy vtcp của là vtpt của mp ABC là u 2;3;1 .
x 1 y 1 z 1
Phương trình : .
2 3 1
Câu 493: [THPT Ngô Sĩ Liên lần 3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua
M 2;1; 2 đồng thời cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho tứ diện OABC có thể
tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng là.
A. 2 x y 2 z 1 0 . B. 2 x y z 7 0 . C. x 2 y z 6 0 . D. x 2 y z 1 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x y z
Phương trình mặt phẳng : 1 .
a b c
2 1 2 2 1 2 2 1 2
Do M nên 1 . Suy ra 1 3. 3 . . abc 108 .
a b c a b c a b c
1 1
Ta có: VABC abc .108 18 . Đẳng thức xảy ra khi a c 6; b 3 .
6 6
x y z
Vậy phương trình : 1 hay : x 2 y z 6 0 .
6 3 6
Câu 494: [THPT Lê Hồng Phong] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A(1; 2; 1), B (0; 4; 0) , mặt phẳng ( P ) có phương trình 2 x y 2 z 2017 0 . Viết phương trình
Chọn C.
.
Cách 1: Đáp án A, B và C loại do mặt phẳng không đi qua điểm A.
P . Ta có
AMH là góc tạo bởi AB và mặt phẳng P .
nhỏ nhất bằng
AMH là góc tạo bởi AB và mặt phẳng P .
6 3
Ta có sin cos . Gọi n a; b; c là VTPT của mặt phẳng Q , khi đó:
3 3
n. AB 0 a 2b c 0 1
3 2a b 2c 3 2 .
cos 2
3 a b c
2 2 3
Câu 495: [THPT chuyên Phan Bội Châu lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
M 1;2;1 . Mặt phẳng P thay đổi đi qua M lần lượt cắt các tia Ox, Oy , Oz tại A, B, C khác O .
Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC .
A. 18. . B. 9. . C. 6. . D. 54. .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x y z
Phương trình mặt phẳng P : 1 .
a b c
1 2 1
Vì: M P 1 .
a b c
1
Thể tích khối tứ diện OABC là: VOABC abc .
6
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
1 2 1 12 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 33 . .
a b c ab c
2 54
Hay 1 3 3 1 .
abc abc
1
Suy ra: abc 54 abc 9 .
6
Vậy: VOABC 9 .
Câu 496: [THPT Nguyễn Trãi Lần 1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng có
x 1 y z 1
phương trình và mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 . Viết phương trình mặt
2 1 1
phẳng Q chứa và tạo với P một góc nhỏ nhất.
A. 2x y 2z 1 0 . B. x 6y 4z 5 0. .
C. 10x 7y 13z 3 0 . D. 2x y z 0. .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi VTPT của mặt phẳng Q là n a, b, c 0 , do mặt phẳng Q chứa nên Q chứa.
Q : a.x 3 b y 1 c z 2 0 a.x by cz 3a b 2c 0 .
Vậy
Q : a.x by 2a b z a b 0 .
Góc giữa Q với P một góc nhỏ nhất:
6a b 1 36a 2 12ab b2
cos
P , Q .
3 5a 2 2b 2 4ab 3 5a 2 2b 2 4ab
2 5
Nếu b 0 cos
P , Q
P , Q 26 .
5
2
a a
36 12 1
1
Nếu b 0 cos b b
P , Q
3
a
2
a
.
5 4 2
b b
2
36t 12t 1 53 1 10 53
y 2 0 y , y 0; y .
5t 4t 2 6 6 7 6
318
Suy ra 0 cos
P , Q 7
P , Q 90 . Vậy.
18
Cách làm trắc nghiệm.
Nếu muốn bắt buộc học sinh phải giải ta có thể cho đáp án dạng.
Q : ax by cz d 0 với a, b, c, d ; a, b, c, d 1 . Tính a 2
b 2 c 2 d 2 ?
Cách 2: Theo thầy Trần Trọng Trí.
.
MH MH
Ta có tam giác MEI vuông tại I ME MI sin sin .
ME MI
Mà , 0; hay , P
Q , P . Vậy
Q, P
, P .
2 min
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi.
E I d P Q VTCP ud u , n P 1; 6; 4 .
Q :10 x 7 y 13z 3 0 .
x 3 y z 1
Câu 497: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Trong không gian cho đường thẳng : và đường
1 2 3
x 3 y 1 z 2
thẳng d : . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua và tạo với đường thẳng
3 1 2
d một góc lớn nhất.
A. 31x 8 y 5 z 91 0 . B. 19 x 17 y 20 z 34 0 .
C. 31x 8 y 5 z 98 0 . D. 19 x 17 y 20 z 77 0 .
Hướng dẫn giải
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Chọn C.
Hướng dẫn giải.
Đường thẳng d có VTCP là u1 3;1; 2 .
Đường thẳng đi qua điểm M 3;0; 1 và có VTCP là u 1; 2;3 .
Do P nên M P . Giả sử VTPT của P là n A; B; C , A2 B 2 C 2 0 .
Phương trình P có dạng A x 3 By C z 1 0 .
Do P nên u.n 0 A 2 B 3C 0 A 2 B 3C .
5B 7C
1 5B 7C .
2 2
14. 5B 212 BC 10C 2 14 5B 12 BC 10C
5 70
TH1: Với C 0 thì sin .
14 14
2
B
TH2: Với C 0 đặt t ta có sin
1 5t 7 .
C 14 5t 2 12t 10
Xét hàm số f t
5t 7 trên .
5t 2 12t 10
8 8 75
t 5 f 5 14
f t 0 50t 2 10t 112 0 .
7 7
t f 0
5 5
Bảng biến thiên.
.
0 0
.
75 8 B 8 1 8 75
Từ đó ta có Maxf t khi t . Khi đó sin . f .
14 5 C 5 14 5 14
75 B 8
So sánh TH1 và Th2 ta có sin lớn nhất là sin khi .
14 C 5
Chọn B 8 C 5 A 31 .
Câu 498: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Cho điểm A(0;8; 2) và mặt cầu ( S ) có phương trình
( S ) : ( x 5) 2 ( y 3) 2 ( z 7) 2 72 và điểm B (9; 7; 23) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua
A tiếp xúc với ( S ) sao cho khoảng cách từ B đến ( P ) là lớn nhất. Giả sử (1; m; n) là một vectơ
n
pháp tuyến của ( P ) . Lúc đó.
A. m.n 4 . B. m.n 4 . C. m.n 2 . D. m.n 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Hướng dẫn giải.
Mặt phẳng (P ) qua A có dạng a(x 0) b(y 8) c(z 2) 0 ax by cz 8b 2c 0
.
Điều kiện tiếp xúc:
5a 3b 7c 8b 2c 5a 11b 5c
d (I ;(P )) 6 2 6 2 6 2 . (*).
a 2 b2 c2 a2 b2 c2
9a 7b 23c 8b 2c 9a 15b 21c
Mà d (B;(P )) .
a 2 b2 c2 a 2 b2 c2
5a 11b 5c 4(a b 4c)
.
a 2 b2 c2
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
5a 11b 5c a b 4c 12 (1)2 42 . a 2 b 2 c 2
4 6 2 4 18 2 .
a 2 b2 c2 a 2 b2 c2 a 2 b2 c2
a b c
Dấu bằng xảy ra khi . Chọn a 1;b 1; c 4 thỏa mãn (*).
1 1 4
Khi đó (P ) : x y 4z 0 . Suy ra m 1; n 4 . Suy ra: m .n 4. .
Câu 499: [THPT chuyên ĐHKH Huế] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M 2; 2;1 ,
x 1 y 5 z
A 1; 2; 3 và đường thẳng d : . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi
2 2 1
qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.
A. u 1;0; 2 . B. u 4; 5; 2 . C. u 8; 7; 2 . D. u 1;1; 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
AM 3; 4; 4 . Gọi ud là vectơ chỉ phương của d ud 2; 2; 1 .
Do M d A; AM .
Dấu đẳng thức xảy ra AM .
Khi đó chọn u ud ; AM 4; 5; 2 .
Câu 500: [Sở GD&ĐT Bình Phước] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
1 2 3
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c , với a, b, c 0 và 7. Biết mặt phẳng ABC tiếp
a b c
2 2 72
2
xúc với mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 . Thể tích của khối tứ diện OABC bằng?
7
5 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
6 9 8 6
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Cách 1.
x y z
Ta có ABC : 1. .
a b c
72
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và bán kính R . .
7
1 2 3
1
a b c 72
Mặt phẳng ABC tiếp xúc với S d I ; ABC R . .
1 1 1 7
a2 b2 c 2
1 2 3 1 1 1 7
Mà 7 2 2 2 . .
a b c a b c 2
12 22 32 a12 b12 c12 a1 b2 c3 72 a12 b12 c12 72 . .
1 2 3
1 1 1
2 1 2
Dấu " " xảy ra a b c a 2, b 1, c , khi đó VOABC abc . Chọn A.
1 2 3 3 6 9
7
a b c
Cách 2.
x y z 72
Ta có ABC : 1, mặt cầu (S) có tâm I (1; 2;3), R .
a b c 7
1 2 3
1
a b c 72
Ta có ABC tiếp xúc với mặt cầu (S) d I , ( P) R .
1 1 1 7
a2 b2 c2
7 1 72 1 1 1 7 1 1 1 7
2 2 2 2 2 2 7 .
1 1 1 7 a b c 2 a b c 2
a2 b2 c2
2
a 2 2 2
1 1 1 1 2 3 7 1 1 1 1 3
2 2 2 1 0 b 1 .
a b c a b c 2 a 2 b c 2 2
c
3
1 2
VOABC abc . Chọn phương án A.
6 9
Cách 3.
1 1 1 7
Giống Cách 2 khi đến .
a2 b2 c2 2
Đến đây ta có thể tìm a, b, c bằng bất đẳng thức như sau:
2 2
1 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
Ta có 7 2 1. 2. 3. 12 22 32 2 2 2 2 2 2 .
a b c a b c a b c a b c 2
1 1 1
1 1 1 7 1 2 3
Mà 2 2 2 Dấu “=” của BĐT xảy ra a b c , kết hợp với giả thiết 7 .
a b c 2 1 2 3 a b c
Chọn A.
x y z
Ta có phương trình của mặt phẳng : 1 .
a b c
1 2 3
Có M 1 (1).
a b c
1
Thể tích khối tứ diện: VOABC abc .
6
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương, ta có:
1 2 3 6 6 1 1 1
33 1 33 Hay hay VOABC .
a b c abc abc abc 6.27 972
1 2 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: Hay b 2a, c 3a .
a b c
Từ (1) suy ra: a 3, b 6, c 9 .
x y z
Từ đó, phương trình mp : 1 6 x 3 y 2 z 18 0. .
3 6 9
Câu 502: [THPT Đặng Thúc Hứa] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x y 1 z x 1 y z 2
1 : và 2 : . Một mặt phẳng P vuông góc với 1 , cắt trục Oz tại
2 1 1 1 2 1
A và cắt 2 tại B . Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn AB. .
2 31 24 6 2 30
A. . B. . C.. D. .
5 5 5 5
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vì P 1 P có dạng: 2 x y z D 0 .
Vì P Oz A A 0;0; D .
Vì P 2 B B 1 D; 2 D; 2 D .
AB 1 D; 2 D; 2 .
AB 1 D 2 4 D2 4 .
5 D 2 2 D 5 .
2
1 24 24 2 30
5 D .
5 5 5 5
Câu 503: [THPT chuyên Lê Thánh Tông] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 7 0 . Tìm tọa độ điểm M trên mặt cầu S sao cho khoảng
cách từ M đến trục Ox là lớn nhất.
A. M 1; 3; 3 . B. M 0; 3; 2 . C. M 2; 2; 3 . D. M 1; 1; 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x 1
Gọi là đường thẳng qua I 1; 2; 2 và A 1; 0; 0 : y 2t .
z 2t
Gọi M S nên tọa độ M là nghiệm của hệ:
x 1 x 1
y 2t y 2t
.
z 2t z 2t
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 7 0 1 4t 2 4t 2 2 8t 8t 7 0
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
x 1 x 1
x 1 y 1 y 3
y 2t
z 1 z 3 .
z 2t
8t 2 16t 6 0 t 1 t 3
2 2
cầu cố định tiếp xúc với
ABC và đi qua điểm D . Tình bán kính R của mặt cầu đó.
3 2 3
A. . B. R . C. 1 . D. .
2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x y z
P : 1 nx my mnz mn 0 .
m n 1
1 m x my m 1 m z m 1 m 0 .
Gọi I a; b; c là tâm mặt cầu cố định.
d I , P k ( hằng số ).
1 m a mb m 1 m c m 1 m
k .
2 2
1 m m 2 m 2 1 m
m2 1 c m a b c 1 a
k .
2
m 2
m 1
1 c a b c 1 a a 1 c
Do k là hẳng số m nên .
1 1 1 b 1 c
Ta lại có R d I , P ID k .
2 2 2 a 1
a 1 a 1 b 1 c c 9 .
b 1
R 1 .
A. P : x y 3z 12 0 . B. P : x 2 y 3z 14 0 .
C. P : x 2 y 3z 11 0 . D. P : x 2 y z 14 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x y z
Phương trình mặt phẳng P có dạng 1. .
a b c
1 2 3 1 1 1 1 1 1
Ta có M 1; 2;3 P 1 . Ta có 2
2
2
2 2 2 . .
a b c OA OB OC a b c
Theo BĐT Bunhiacopxki ta có:
2
1 2 3 1 1 1 2 1 1 1 1
2 2 2 1 2 3 2 2 2 . .
2 2
a b c a b c a b c 14
1 2 3
a b c 1 a 14
1 1 1 14
Dấu " " xảy ra khi b . Vậy P : x 2 y 3z 14 0. .
a 2b 3c 2
1 1 1 1 14
a 2 b 2 c 2 14 c 3
Câu 506: [THPT chuyên Lam Sơn lần 2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2;0 B 1; 1;3 C 1; 1; 1 P : 3x 3 y 2 z 15 0 . Gọi M xM ; yM ; zM
, , và mặt phẳng
là điểm trên mặt phẳng
P sao cho 2MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu
thức T xM yM 3zM .
A. T 3 . B. T 6 . C. T 4 . D. T 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Gọi I x; y; z là điểm thỏa mãn 2 IA IB IC 0. .
2 1 x 1 x 1 x 0 x 1
Khi đó 2 IA IB IC 0 2 2 y 1 y 1 y 0 y 2 I 1; 2; 2 . .
z 2
2 0 z 3 z 1 z 0
x 1 3t
Phương trình tham số : y 2 3t M 1 3 t; 2 3 t; 2 2 t . .
z 2 2t
Vậy T xM yM 3zM 5 .
A 0;0;1 B m;0;0
Câu 507: [Minh Họa Lần 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm , ,
C 0; n;0 D 1;1;1
, với m 0; n 0 và m n 1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt
cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng
ABC và đi qua d . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
3 2 3
A. R . B. R . C. R 1 . D. R .
2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Cách 1:
Chọn B.
xI yI z I 2 .
Tâm I nằm trên mặt phẳng P : x y z 2 0 .
1 1 1 1 2
Vậy d d M , P .
2 2 2
1 1 1 3
Câu 509: [THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình lập
A 0;0;0
B 1;0;0 D 0;1;0 A 0;0;1
phương ABCD. ABCD biết rằng ,
, , . Phương trình mặt
phẳng
P chứa đường thẳng BC và tạo với mặt phẳng AACC một góc lớn nhất là.
A. x y z 1 0 . B. x y z 1 0 . C. x y z 1 0 . D. x y z 1 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
.
Góc giữa hai mặt phẳng lớn nhất bằng 900 .
Ta có C 1;1;1 .
VTPT của P : nP BD, BC 1;1; 1 .
P : x y z 1 0 .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Câu 510: [CHUYÊN SƠN LA] Trong không gian Oxyz , cho A(3;1; 2) , B ( 3; 1; 0) và mặt phẳng
( P ) : x y 3z 14 0 . Điểm M thuộc mặt phẳng ( P) sao cho MAB vuông tại M . Tính
Chọn B.
Ta có: AB ( 6; 2; 2) AB 2 11 .
x x y yB z A zB
Gọi I là trung điểm của đoạn AB I A B , A , .
2 2 2
3.1 14 1
Suy ra: I 0;0;1 ; d I ; P 11 AB .
2 2
1 1 3 2 2
1
Mặt khác: M là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho MAB vuông tại M MI AB .
2
x t
: y t (t ) .
z 1 3t
Ta thấy: M M (t ; t ;1 3t ) .
Câu 511: [THPT chuyên Biên Hòa lần 2] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z
: và mặt phẳng : x 2 y 2 z 5 0 . Gọi P là mặt phẳng chứa và tạo
1 2 2
với một góc nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng P có dạng ax by cz d 0 ( a, b, c, d
và a, b, c, d 5 ). Khi đó tích a.b.c.d bằng bao nhiêu?
A. 60 . B. 120 . C. 60 . D. 120 .
Hướng dẫn giải
.
Hình minh họa.
Trên đường thẳng lấy điểm A 1; 1; 0 . Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt
phẳng . Ta có u d 1; 2; 2 .
Trên đường thẳng d lấy điểm C bất kì khác điểm A .
Chọn D.
Vậy tâm của các mặt cầu thỏa đề bài sẽ nằm trên mặt phẳng P : x y z 0 .
d ; 2 2 2
Vì // nên IA 2 3 . Từ đó x 1 y 1 z 1 12. Vậy điểm
2
I x; y; z thuộc mặt cầu S1 : x 1 y 1 z 1 12. .
2 2 2
Vậy diện tích của hình phẳng cần tính là S R 2 9 .
Chọn A.
u 1; 1; 1
Ta có mà // nên n .u 0 1 a b 0 a b 1 .
n 1; a; b
i 1;0;0
Mặt khác tạo với các trục Ox, Oz suy ra sin n ; i sin n ; k với .
k 0; 0;1
n .i n .k 1 b a 2
b 1 , thế vào ta được .
n i n k 1 1 a 0
Câu 514: [THPT CHUYÊN VINH] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 ,
x 1 y 5 z
A 1; 2; 3 và đường thẳng d : . Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi
2 2 1
qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u 3; 4; 4 . B. u 2; 2; 1 . C. u 1;0; 2 . D. u 2;1;6 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Câu 515: [THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa] Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm
A 0;1;1 , B 1;0; 3 , C 1; 2; 3 và mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 2 0
. Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu S sao cho tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất:
7 4 1 1 4 5
A. D 1; 1;0 . B. D 1;0;1 . C. D ; ; . D. D ; ; .
3 3 3 3 3 3
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Mp ABC qua A 0;1;1 , chọn VTPT n AB, AC 8;8; 4 // 2; 2;1 .
ABC : 2 x 2 y z 1 0 .
x 1 2t
: y 2t .
z 1 t
x 1 2t 2 7 4 1
y 2t t 3 D1 3 ; 3 ; 3
Xét hệ: .
z 1 t 2 1 4 5
t D2 ; ;
x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 2 0 3 3 3 3
8 4
Ta có d D1; ABC , d D2 ; ABC .
3 3
Vậy D1 là điểm cần tìm.
Câu 516: [Sở GD&ĐT Bình Phước] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
1 2 3
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c , với a, b, c 0 và 7. Biết mặt phẳng ABC tiếp
a b c
2 2 72
2
xúc với mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 . Thể tích của khối tứ diện OABC bằng?
7
5 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
6 9 8 6
Hướng dẫn giải
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 317
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Chọn B.
Cách 1.
x y z
Ta có ABC : 1. .
a b c
72
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và bán kính R . .
7
1 2 3
1
a b c 72
Mặt phẳng ABC tiếp xúc với S d I ; ABC R . .
1 1 1 7
a2 b2 c 2
1 2 3 1 1 1 7
Mà 7 2 2 2 . .
a b c a b c 2
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có.
2
1 1 1 1 2 3 1 1 1 7
12
22 32 2 2 2 7 2 2 2 2 . .
a b c a b c a b c 2
1 2 3
1 1 1
2 1 2
Dấu " " xảy ra a b c a 2, b 1, c , khi đó VOABC abc . Chọn A.
1 2 3 3 6 9
7
a b c
Cách 2.
x y z 72
Ta có ABC : 1, mặt cầu (S) có tâm I (1; 2;3), R .
a b c 7
1 2 3
1
a b c 72
Ta có ABC tiếp xúc với mặt cầu (S) d I , ( P) R .
1 1 1 7
a2 b2 c2
7 1 72 1 1 1 7 1 1 1 7
2 2 2 2 2 2 7 .
1 1 1 7 a b c 2 a b c 2
a2 b2 c2
2 2 2
1 1 1 1 2 3 7 1 1 1 1 3
2 2 2 1 0 a 2 .
a b c a b c 2 a 2 b c 2 b 1
2
c
3
1 2
VOABC abc . Chọn phương án A.
6 9
Cách 3.
Đến đây ta có thể tìm a, b, c bằng bất đẳng thức như sau:
2 2
1 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
Ta có 7 2 1. 2. 3. 12 22 32 2 2 2 2 2 2 .
a b c a b c a b c a b c 2
1 1 1
1 1 1 7 1 2 3
Mà 2 2 2 Dấu “=” của BĐT xảy ra a b c , kết hợp với giả thiết 7 .
a b c 2 1 2 3 a b c
a 2
1 2
Ta có b 1 VOABC abc . Chọn phương án A.
6 9
2
c
3
Chọn B.
.
Mặt cầu S có tâm I 1;1; 2 và bán kính R 2 .
Giả sử các mặt phẳng Axy , Axz , Ayz đôi một vuông góc nhau và cùng đi qua điểm A như
hình vẽ.
Gọi d1 , d 2 , d 3 lần lượt là khoảng cách từ tâm I đến các mặt phẳng Axz , Azy và Axy . Khi
đó, d12 d 22 d32 IA2 1 .
Bán kính đường tròn giao tuyến của Axz với mặt cầu S là R1 R 2 d12 .
Bán kính đường tròn giao tuyến của Ayz với mặt cầu S là R2 R2 d22 .
Bán kính đường tròn giao tuyến của Axz với mặt cầu S là R3 R2 d32 .
Tổng diện tích ba hình tròn là.
R12 R22 R32 R12 R22 R32 3R 2 d12 d 22 d 32 3.2 2 1 11
.
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
A 0;0;1 ,
Câu 518: [THPT chuyên Lê Quý Đôn] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , xét các điểm
B m;0;0 , C 0; n;0 D 1;1;1
và với m, n 0; m n 1 . Biết khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt
cầu cố định tiếp xúc với
ABC và đi qua điểm D . Tình bán kính R của mặt cầu đó.
3 2 3
A. . B. R . C. 1 . D. .
2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x y z
P : 1 nx my mnz mn 0 .
m n 1
1 m x my m 1 m z m 1 m 0 .
Gọi I a; b; c là tâm mặt cầu cố định.
d I , P k ( hằng số ).
1 m a mb m 1 m c m 1 m m2 1 c m a b c 1 a
k . k .
2 2 2
1 m m2 m 2 1 m m 2
m 1
1 c a b c 1 a a 1 c
Do k là hẳng số m nên .
1 1 1 b 1 c
Ta lại có R d I , P ID k .
2 2 2 a 1
a 1 a 1 b 1 c c 9 .
b 1
R 1 .
A. P : x y 3z 12 0 . B. P : x 2 y 3z 14 0 .
C. P : x 2 y 3z 11 0 . D. P : x 2 y z 14 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x y z
Phương trình mặt phẳng P có dạng 1. .
a b c
1 2 3 1 1 1 1 1 1
Ta có M 1; 2;3 P 1 . Ta có 2
2
2
2 2 2 . .
a b c OA OB OC a b c
a b c a b c a b c 14
1 2 3
a b c 1 a 14
1 1 1 14
Dấu " " xảy ra khi b . Vậy P : x 2 y 3z 14 0. .
a 2b 3c 2
1 1 1 1 14
a 2 b 2 c 2 14 c 3
2 2 2
Câu 520: [THPT TH Cao Nguyên] Cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 4 và điểm
M 2; 1; 3 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua M và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu S
theo giao tuyến là ba đường tròn. Tổng bình phương của ba bán kính ba đường tròn tương ứng là.
A. 10 . B. 11 . C. 4 . D. 1.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Cách 1:
.
2 2 2
Ta có mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 4 có tâm I 2; 1; 2 .
và bán kính R 2 .
Tịnh tiến hệ trục tọa độ lấy M là gốc và trong tọa độ này I a; b; c .
Khi đó 1 IM a 2 b 2 c 2 1 .
Khoảng cách từ I đến ba mặt đôi 1 vuông góc là a , b , c .
Do đó tổng bình phương của ba bán kính ba đường tròn tương ứng là.
2 2 2
R 2 a R 2 b R 2 c 3R 2 a 2 b 2 c 2 11 .
Cách 2:
Gọi là mặt phẳng đi qua M , I , khi đó và S cắt nhau tạo thành đường tròn bán kính:
r RS IM 2 3 .
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Gọi là mặt phẳng đi qua MI và vuông góc với , khi đó và S cắt nhau tạo thành đường
tròn bán kính: r RS 4 2 .
Vậy tổng bình phương các bán kính của ba đường tròn: r 2 r 2 r 2 11 .
Câu 521: [THPT Kim Liên-HN] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S :
x 1 y 2 z 1 3 và hai điểm A1;0;4 , B 0;1; 4 . Các mặt phẳng P1 , P2 chứa
2 2 2
đường thẳng H1 H 2 .
1
x t
2 x 1 t x 1 t x 1 t
A.
1
y t . B. y 2 t . C. y 3 t . D. y 2 t .
2
z 4t z 4
z 2
z 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
n .i n .k 1 b a 2
b 1 , thế vào ta được .
n i n k 1 1 a 0
Chọn C.
x y z 7 0
Xét hệ phương trình .
3 x y 7 0
y 7
Cho x 0 C 0; 7;0 d .
z 0
y 4
Cho x 1 D 1; 4; 2 d .
z 2
Đường thẳng đi qua C 0;7;0 và nhận vectơ CD 1; 3; 2 làm vectơ chỉ phương nên phương
x t
trình tham số đường thẳng là y 7 3t .
z 2t
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương – 0946798489 323
Tuyển tập câu hỏi vận dụng cao 2017 - 2018
Câu 524: [Sở Bình Phước] Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn
nhà hình hộp chữ nhật. Mỗi quả bóng tiếp xúc với hai bức tường và nền của căn nhà đó. Trên bề
mặt của mỗi quả bóng, tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc và
đến nền nhà lần lượt là 9,10,13 . Tổng độ dài các đường kính của hai quả bóng đó là?
A. 34 . B. 16 . C. 32 . D. 64 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Do tồn tại một điểm trên quả bóng có khoảng cách đến các bức tường và nền nhà lần lượt là 9, 10,
11 nên nói cách khác điểm A 9;10;13 thuộc mặt cầu.
2 2 2
Từ đó ta có phương trình: 9 a 10 a 13 a a 2 .
Giải phương trình ta được nghiệm a 7 hoặc a 25 .
Vậy có 2 mặt cầu thoả mãn bài toán và tổng độ dài đường kính là 2 7 25 64 .