Professional Documents
Culture Documents
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 03
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 03
Vậy tập xác định là \ k ,k .
2
Câu 2. Xét các mệnh đề sau:
Phương trình cos x 0 có tập nghiệm là S k k nên mệnh đề (2) sai.
2
Câu 3. Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình cos 2x 1 là
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
cos 2x 1 2x k 2 x k k .
2 2 4
3
x x ; .
4 4
Câu 4. Trong một hộp có 3 bi đỏ và 4 bi vàng (các bi khác nhau về kích thước). Có bao nhiêu cách chọn
một bi trong hộp?
A. 3. B. 4. C. 7. D. 12 .
Lời giải
Để chọn một bi trong hộp ta có thể thực hiện một trong hai hành động:
- Hành động 1. Chọn một bi đỏ: có 3 cách.
- Hành động 2. Chọn một bi vàng: có 4 cách.
Vậy theo quy tắc cộng có 3 4 7 cách.
1
Câu 5. Tập xác định của hàm số y là
sin 2 x
k k
A. \ , k . B. \ , k .
2 4 2
C. \ k , k . D. \ k , k .
2
Lời giải
Chọn A
k
Điều kiện xác định: sin 2 x 0 2 x k , k x , k .
2
1 k
Vậy tập xác định của hàm số y là \ , k , chọn A
sin 2 x 2
Câu 6. Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng đá có 5 đội
bóng? (Giả sử không có hai đội nào có điểm trùng nhau).
A. 20 . B. 5. C. 120 . D. 25 .
Lời giải
Mỗi khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng có 5 đội bóng là một hoán vị
của 5 phần tử. Do đó có 5! 120 khả năng có thể xảy ra.
Câu 7. Cho mặt phẳng P và đường thẳng d P . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu d / /b và b P thì d / / P .
D. Nếu d / / P và b P thì d / /b .
Lời giải
Chọn D
Có thể lấy ví dụ hình lập phương ABCD. ABC D có AB / / ABCD và BC ABCD nhưng AB
không song song với BC . Vậy câu D sai.
S a0 a1 a2 a3 ... a20 .
1 2 x 3x 2 10
a0 a1 x a2 x 2 ... a20 x 20
Lời giải
Chọn B
Ta có hàm số y sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , và đồng biến trên khoảng ; nên
2 2
19 21
cũng đồng biến trên khoảng 10 ; 10 hay ; .
2 2 2 2
19
Vậy hàm số y sin x đồng biến trên khoảng ;10 .
2
Để thu được kết quả 32x 240x y 720x y 1080x y 810xy 243y ta phải khai triển biểu
5 4 3 2 2 3 4 5
Câu 10.
thức nào sau đây?
A. 2 x 3 y . B. 2 x 5 y . C. 3x 2 y . D. x 3 y .
5 5 5 5
Lời giải
Theo công thức nhị thức Niu-tơn ta có:
2x 3 y C 2x C 2x 3 y C 2x 3 y C 2x 3 y C 2 x 3 y C 3 y
5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
C50 25 x5 C51 24 3 x4 y C52 23 3 x3 y 2 C53 22 3 x 2 y3 C54 2 3 xy 4 C55 3 y5
2 3 4 5
Câu 12. Cho hai hàm số f x sin 2 x và g x cos 3x . Chọn mệnh đề đúng
A. f là hàm số chẵn và g là hàm số lẻ. B. f và g là hai hàm số chẵn.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định của hai hàm số là: D (thỏa mãn điều kiện x D x D ).
Câu 13. Một chiếc máy bay có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I
chạy tốt là 0 , 8 và xác suất để động cơ II chạy tốt là 0, 7 . Tính xác suất để cả hai động cơ cùng chạy tốt?
A. 0, 0 6 . B. 0,56 . C. 0 , 4 4 . D. 0,94 .
Lời giải
Gọi H là biến cố: “Cả hai động cơ cùng chạy tốt”. Suy ra H AB .
P H P AB P A .P B 0,8.0,7 0,56 .
Câu 14. Có hai hộp thẻ. Hộp thứ nhất chứa 5 thẻ được đánh số từ 1 đến 5, hộp thứ hai chứa 4 thẻ được
đánh số từ 6 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 thẻ. Hãy mô tả không gian mẫu, kí hiệu “ab” thể hiện hộp
thứ nhất lấy được thẻ đánh số a, hộp thứ hai lấy được thẻ đánh số b.
A. 16,27,38, 49,56 .
B. 19,28,37, 46,57 .
D. 61,62,63,64,65,71,72,73,74,75,81,82,83,84,85,91,92,93,94,95 .
Lời giải
Vì hộp thứ nhất chứa các thẻ đánh số từ 1 đến 5, hộp thứ 2 chứa các thẻ đánh số từ 6 đến 9 nên không
gian mẫu là:
Câu 15. Cho phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu 1,2,3,4,5,6 . Cặp biến cố không đối nhau là
A. A 1 và B 2,3, 4,5,6 .
B. C 1,2,5 và D 3,4,6 .
C. E 1,4,6 và F 2,3 .
D. G và H .
Lời giải
Câu 16. Tổng các nghiệm của phương trình cos 2 x 3sin 2 x 1 trong khoảng 0; là
2
A. 0. B. . C. 2 . D. .
3
Lời giải
Chọn B
2x k 2
1 3 1 3 3
cos 2x 3sin2x 1 cos 2 x sin2x cos 2x cos k
2 2 2 3 3 2x k 2
3 3
x k
x k
3
2
Xét x k ta thẩy để x 0; k 1 x .
3 3
2
Vậy tổng các nghiệm là .
3
Câu 17. Giả sử trong trận chung kết AFF Cup 2018, đội tuyển Việt Nam phải phân định thắng thua trên
chấm đá phạt 11 m. Biết xác suất để mỗi cầu thủ Việt Nam thực hiện thành công quả đá 11 m của mình
đều là 0,8 . Gọi p là xác suất để đội tuyển Việt Nam thực hiện thành công từ 4 quả trở lên trong 5 lượt
sút đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. p 0, 75 . B. p 0, 7 .
C. 0, 7 p 0, 72 . D. 0, 72 p 0, 75 .
Lời giải
Chọn D
Xác suất để mỗi cầu thủ Việt Nam thực hiện hỏng quả đá 11 m của mình đều là 1 0,8 0, 2 .
Xác suất để đội tuyển Việt Nam thực hiện thành công 4 quả trên 5 quả sút đầu tiên là
Xác suất để đội tuyển Việt Nam thực hiện thành công cả 5 quả sút đầu tiên là
p2 0,85 0,32768
Vậy xác suất để đội tuyển Việt Nam thực hiện thành công từ 4 quả trở lên trong 5 lượt sút đầu tiên là
Lời giải
Chọn A
Tổng số bông hoa là 15 bông
Chọn 9 bông hoa trong 11 bông hoa hồng và cúc, có C119 cách.
Chọn 9 bông hoa trong 10 bông hoa cúc và đồng tiền, có C109 cách.
Chọn 9 bông hoa trong 9 bông hoa hồng và đồng tiền có C99 cách.
Vậy số cách chọn 9 bông hoa đủ ba loại là: 5005 C119 C109 C99 4939 cách.
Câu 20. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan 2 x 5 tan x 3 0 là
5
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 4
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: cos x 0 x k , k .
2
tan x 1 x 4 k
Có: 2 tan 2 x 5 tan x 3 0 k .
tan x 3 x arctan 3 k
2
2
Dễ thấy nghiệm âm lớn nhất là x .
4
1 1 n 1
Câu 21. Giá trị của biểu thức C Cn0 Cn1 2 Cn2 ... 1 n Cnn bằng
3 3 3
n n n n
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
n n
1 1 n 1 1 2
C C Cn1 2 Cn2 ... 1 n Cnn 1
0
n
3 3 3 3 3
Câu 22. Đề kiểm tra hệ số 2 khối 11 gồm 25 câu trắc nghiệm, mỗi câu có bốn phương án trong đó chỉ có
một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 0, 4 điểm. Một học sinh đã trả lời đúng được 20 câu, còn
lại 5 câu học sinh đó chọn ngẫu nhiêu một trong bốn phương án. Tính xác suất để học sinh đó được trên 9
điểm
1 3C51 32 C52 1 3C51
A. P . B. P .
45 45
1 3.C51 32.C52
Vậy xác suất để học sinh trên 9 điểm là: P P1 P2 P3
45
Câu 23. Một hộp đựng 12 viên bi khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu xanh. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi màu đỏ là
7 7 4 21
A. . B. . C. . D. .
44 11 11 44
Lời giải
Chọn B
Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ 12 viên bi, số cách lấy là C123 220 , nên n 220 . Gọi A là biến cố “
3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu đỏ”
Suy ra số trường hợp thuận lợi của biến cố A là n A C72 .C51 C73 .C50 140 .
n A 140 7
Xác suất cần tìm là P A .
n 220 11
Câu 24. Cho hai đường thẳng song song d1 , d 2 . Trên đường thẳng d1 lấy 10 điểm phân biệt, trên d 2 lấy
20 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 30 điểm trên?
A. 1710000 . B. 2800 . C. 4060 . D. 5600 .
Lời giải
Chọn B
Câu 25. Cho các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9 . Từ các chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số đôi một khác nhau?
A. 3452 . B. 3024 . C. 2102 . D. 3211 .
Lời giải
Chọn B
Mỗi số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập là một chỉnh hợp chập 4 của 9 phần tử đó. Vậy
số các số được lập là: A94 3024.
Câu 26. Có bao nhiêu cách xếp 5 quyển sách Văn khác nhau và 7 quyển sách Toán khác nhau trên một
kệ sách dài nếu các quyển sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 12! . B. 2.5!.7! . C. 8!.5! . D. 5!.7! .
Lời giải
Chọn C
Ta coi 5 quyển sách Văn là một Quyển và xếp Quyển này với 7 quyển sách Toán khác nhau ta có 8!
cách xếp. Mỗi cách đổi vị trí các quyển sách văn cho nhau thì tương ứng sinh ra một cách xếp mới, mà có
5! cách đổi vị trí các quyển sách Văn. Vậy số cách xếp là 8!.5! .
Câu 27. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác
nhau và luôn có mặt chữ số 2 .
A. 3720 . B. 2400 . C. 3360 . D. 4200 .
Lời giải
Chọn A
Số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau có dạng abcde .
Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 ta lập được 7.A74 số có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 ta lập được 6.A64 số có 5 chữ số đôi một khác nhau, trong đó không có
mặt chữ số 2.
Vậy có 7. A74 6. A64 3720 số có 5 chữ số đôi một khác nhau, luôn có mặt chữ số 2.
Câu 28. Cho tứ diện ABCD . Các điểm P , Q lần lượt là trung điểm cạnh AB, CD và điểm R nằm trên
SA
cạnh BC sao cho BR 2 RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng PQR và cạnh AD . Tính tỉ số ?
SD
9 7 5
A. 2 . B. . C. . D. .
5 3 3
Lời giải
Chọn A
Xét tam giác ICD có RQ là đường trung bình, nên ID //RQ , suy ra ID//RE .
Xét tam giác BRE có ID//RE mà I là trung điểm BR, suy ra D là trung điểm BE
Xét tam giác ABE có EP , AD là các đường trung tuyến, nên S là trọng tâm tam giác ABE
SA
Vậy 2.
SD
Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , M là trung điểm của OC . Mặt
phẳng P qua M và song song với SA, BD . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng P là
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình ngũ giác.
Lời giải
Chọn A
Suy ra mp P là mp EHK .
Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P là tam giác HEK .
Câu 30. Cho tứ diện ABCD . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của BC và CD . Giao tuyến giữa mặt
phẳng ABQ và mặt phẳng ADP là
A. AG với G là trọng tâm của tam giác BCD .
Lời giải
B D
P G
Q
Ta có A ABQ ADP .
Trong mặt phẳng BCD , ta gọi G BQ PD . Do B Q , DP là các đường trung tuyến nên G là trọng
tâm của tam giác BCD .
G BQ ABQ G ABQ
Ta có: G ABQ ADP .
G DP ADP G ADP
Do đó, ta có AG ABQ ADP với G là trọng tâm của tam giác BCD .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB 2CD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm SA và SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A M // D N . B. MN // BC . C. S B // M C . D. MD // NC .
Lời giải
MN // AB
1 .
MN AB
2
CD // AB
MN // CD
Mà 1 .
CD AB MN CD
2
Suy ra MNCD là hình bình hành.
Vậy MD // NC .
Câu 33. Với điều kiện nào sau đây thì đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P ) ?
A. d // a và a P . B. d // a và a // P .
C. d P . D. d // a và a P .
Lời giải
Áp dụng định nghĩa.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I là trung điểm SB . J , K là điểm
BJ DK 1
thuộc BC , AD sao cho , M là trung điểm SA. Hỏi SC song song với mặt phẳng nào sau
BC DA 3
đây ?
A. MJK B. IJK C. IBK D. IJA
Lời giải
BJ DK 1
Do và BC AD nên BJ DK hay JC AK
BC DA 3
Vậy SC // MJK .
Câu 35. Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó
phải có An?
A. 220 . B. 495 . C. 165 . D. 990 .
Lời giải
Chọn C
Chọn bạn An có 1 cách.
Câu 36. Gieo một đồng xu cân đối đồng chất liên tiếp hai lần. Tính xác suất để cả hai lần gieo đều được
mặt sấp.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D.
4 6 8 2
Lời giải
Chọn A
Gọi Ω là không gian mẫu. Gieo một đồng xu hai lần liên tiếp nên n Ω 2.2 4
n A 1
Vậy P A .
n Ω 4
Câu 37. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC , BD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
AIJ và ACD là
A.Đường thẳng d đi qua A và d / / BD . B. Đường thẳng AB .
Lời giải
Chọn C
IJ AIJ
Do CD ACD nên d / / IJ / /CD .
IJ / / CD
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng AIJ và ACD là đường thẳng d đi qua A và d / /CD .
Lời giải
Chọn D
Ta có 1 sin x 1, x
4 y 4, x
Vậy tập giá trị của hàm số y 4 sin x là 4; 4 .
Câu 39. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó
A. Hoặc song song hoặc trùng nhau. B. Chéo nhau.
B. Trùng nhau. D. Song song.
Lời giải
Chọn A
C. x k 2 với k . D. x k 2 với k .
3 6
Lời giải
Chọn D
3
Ta có: 2 cos x 3 0 cos x x k 2 k .
2 6
Điều kiện
C x2 C x3 4 x
x! x!
4x
x 2 !2! x 3!3!
x x 1 x x 1 x 2
4x
2 6
x 1 x 1 x 2
4 (vì x 3 )
2 6
3x 3 x 2 3x 2 24
x 2 25
x 5
Đối chiếu điều kiện, ta có x 5 là nghiệm phương trình.
Câu 42. Nếu một đường thẳng d song song với mặt phẳng và đường thẳng d ' chứa trong mặt
phẳng thì d và d ' sẽ
A. song song hoặc chéo nhau. B. cắt nhau.
C. chéo nhau. D. song song.
Lời giải
Câu 43. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ABD . Đường thẳng IJ
song song với đường thẳng
A. AC . B. CD .
Lời giải
Chọn B
J
I
B D
M
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BD và BC , ta có MN //CD . (1)
Vì I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ABD nên ta có
AI AJ 2
IJ //MN .(2)
AN AM 3
Từ (1) và (2) suy ra IJ //CD .
Câu 44. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Chọn khẳng
định sai?
2
A. MN // ABD . B. MN AB .
3
Lời giải
Chọn B
Gọi E là trung điểm cạnh CD . Ta có M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD nên:
EM EN 1 MN 1
. Suy ra MN // AB và . Do đó:
EB EA 3 AB 3
MN 1 1
B sai vì hay MN AB .
AB 3 3
C đúng vì BM , AN , CD đồng quy tại E .
Câu 45. Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
CA, CB .Gọi P là điểm trên cạnh BD sao cho BP 2 PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện ABCD bị
cắt bởi mặt phẳng MNP là:
5a 2 51 5a 2 147 5a 2 51 5a 2 147
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn C
M , N lần lượt là trung điểm của CA, CB nên MN / / AB và
1
MN AB 3a .
2
MN / / AB MNP / / AB .
MNPQ chính là thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi mặt
phẳng MNP .
PQ DP 1 1
Trong tam giác ABD , có PQ / / AB và BP 2 PD . Suy ra, QP .6a 2a .
AB BD 3 3
Theo giả thiết, ta có ACD và BCD là các tam giác đều.
1 1 1
AM AC .6 a BC BN 3a
2 2 2
2 2 2
Xét AMQ và BNP có: AQ AD .6a DB BP 4a
3 3 3
MAQ NBP 60
1
Vậy MQ NP AQ 2 AM 2 2. AQ.AM .cos 60 9a 2 16a 2 2.3a.4a. 13a .
2
MNPQ là hình thang cân.
MN PQ a
Dễ thấy, MH .
2 2
a 2 a 51
QH MQ 2 MH 2 13a 2 .
4 2
1 1 a 51 5a 2 51
SMNPQ QH MN PQ . . 3a 2a .
2 2 2 4
Câu 46. Cho phương trình cos2 x 4 cos x m 0 . Tìm tất cả các giá trị tham số m để phương trình đã
cho có nghiệm
A. 5 m 2 B. m 3 C. 5 m 3 D. 6 m 3
Lời giải
Chọn C
cos2 x 4 cos x m 0
2 cos 2 x 1 4 cos x m 0
2 cos 2 x 4 cos x 1 m (1)
Để phương trình (1) có nghiệm thì phương trình (2) có nghiệm trên 1;1
t -1 1
f (t ) 5
-3
B'
C'
A
D
B C
A đúng vì hai mặt phẳng ABCD và ABC D là hai mặt đối của hình hộp nên song song.
B đúng vì hai mặt phẳng AADD và BCC B là hai mặt đối của hình hộp nên song song.
D đúng vì hai mặt phẳng ABBA và CDDC là hai mặt đối của hình hộp nên song song.
C sai vì hai mặt phẳng này cắt nhau.
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự là
trung điểm của SA , SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. NOM cắt OPM . B. MON // SBC .
C. PON MNP NP . D. NMP // SBD .
Lời giải
Chọn B
S
M N
A D
P O
B C
Câu 49. Cho đường thẳng a và đường thẳng b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. / / a / / b. B. / / a / / và b / / .
C. a / / b / / . D. a và b chéo nhau.
Lời giải
Chọn B
- Do / / và a nên a / / .
- Tương tự, do / / và b nên b / / .
Câu 50. Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , Cz ,
Dt ở cùng phía so với mặt phẳng ABCD , song song với nhau và không nằm trong ABCD . Một mặt
phẳng P cắt Ax , By , Cz , Dt tương ứng tại A , B , C , D sao cho AA 3 , BB 5 , CC 4 . Tính
DD .
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C
Do P cắt mặt phẳng Ax, By theo giao tuyến AB ; cắt mặt phẳng Cz , Dt theo giao tuyến C D ,
mà hai mặt phẳng Ax, By và Cz , Dt song song nên AB//C D .
Tương tự có AD//BC nên ABC D là hình bình hành.
Gọi O , O lần lượt là tâm ABCD và ABC D . Dễ dàng có OO là đường trung bình của hai hình
AA CC BB DD
thang AAC C và BBDD nên OO .
2 2
Từ đó ta có DD 2 .