You are on page 1of 4

ĐÁP ÁN ĐỀ 1: ÔN TÂP KS LẦN 2 TOÁN 10

Câu 1. Cho tam thức bậc hai f  x   2 x 2  3x  1 , mệnh đề nào sau đây là đúng?
 1
A. f  x   0, x   1;   . B. f  x   0, x   ;  1 .
 2
 1
C. f  x   0, x   ;   . D. f  x   0, x   1;    .
 2
Lời giải
 1
 x
Chọn A. Ta có: 2 x  3x  1  0 
2
2

 x  1
Trục xét dấu:

 1  1 
Vậy f  x   0, x   1;   ; f  x   0, x   ;  1    ;    .
 2  2 
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình x  3x  2  0 là
2

A. (;1)  (2; ) . B. (;2) . C. (1; ) . D. (1;2) .


Lời giải
Chọn A
Xét phương trình x2  3x  2  0 , có nghiệm x  1; x  2 .
Dùng qui tắc xét dấu tam thức bậc 2, ta được tập nghiệm của bất phương trình là: S  (;1)  (2; ) .
Câu 3. Bất phương trình mx 2   2m  1 x  m  1  0 ( m là tham số) có nghiệm khi
1
A. m  3 . B. m  . C. m  0 . D. m  1.
4
Lời giải
Chọn C
Với m  0 , bất phương trình trở thành  x  1  0  x  1 .
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S  1;    .
Câu 4. Số 2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất phương trình dưới đây.
1
A.  2  x  x  2   0 . B.  2 x  11  x   x 2 . C. 2 x  1  1  x .
2
D. 2 0.
1 x
Lời giải
Chọn B
+)  2  x  x  2   0  x  2  bất phương trình có tập nghiệm là S1   2;   .
2

 1  13
x 
+)  2 x  11  x   x 2  
6
 1  13
x 
 6
 1  13   1  13 
 bất phương trình có tập nghiệm là S2   ;    ;   .
 6   6 
+) 2 x  1  1  x  x  0  bất phương trình có tập nghiệm là S3   0;   .
1 3  3
+)  2  0  1  x   bất phương trình có tập nghiệm là S4  1;  . Vậy 2  S2 .
1 x 2  2
Câu 5. Cho tam giác ABC có AB  2cm , AC  1cm , A  60 . Tính độ dài cạnh BC .
A. BC  5cm . B. BC  1cm . C. BC  2cm . D. BC  3cm .
Lời giải
Chọn D. Áp dụng định lí cos ta có:
BC  AB2  AC 2  2 AB. AC.cos A  22  12  2.2.1.cos 60  3 .
Câu 6. Cho tam giác ABC có A  300 , cạnh AB  5 cm, AC  8 cm. Tính diện tích S của tam giác đó.
A. 20 . B. 20 3 . C. 10 D. 10 3 .
Lời giải
1 1
Chọn C. Ta có SABC  AB.AC.sinA  .5.8.sin 300  10.
2 2
Câu 7. Đường thẳng d :2 x  y  1  0 có vectơ pháp tuyến là
A. n   1; 2  . B. n   2;1 . C. n  1;  2  . D. n   2;  1 .
Lời giải
Chọn B. Vecto pháp tuyến của đường thẳng d là: n   2;1 .
Câu 8. Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 3x  5 y  2018  0 . Trong các mệnh đề dưới đây,
mệnh đề nào sai?
A. d song song với đường thẳng 3x  5 y  0 . B. d có vectơ pháp tuyến n  (3;5) .
5
C. d có vectơ chỉ phương u  (5; 3) . D. d có hệ số góc k  .
3
Lời giải
Chọn D
Câu 9. Cho tam giác ABC . Trung tuyến ma được tính theo công thức
b2  c2 a 2 b2  c2 a 2 a2  c2 b2 b2  c2 a 2
A. ma2   . B. ma2   . C. ma2   . D. ma2   .
2 4 2 4 2 4 4 2
Câu 10. Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x – 2 y – 4  0 . B. x  y  4  0 . C. – x  2 y – 4  0 . D. x – 2 y  5  0 .
Câu 11. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  2;3 ; B  3;1 là:
x  3  t  x  2  2t x  2  t  x  1  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  1  2t y  3 t  y  3  2t  y  2  3t
x2 2x  8
Câu 12. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  là
x 1 x 1
A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 3 .
Câu 13. Cặp số 1; –1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x  y – 3  0 . B. – x – y  0 . C. x  3 y  1  0 . D. – x – 3 y –1  0 .
Câu 14. Điểm O  0;0  không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  6  0 x  3y  0 x  3y  0 x  3y  6  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0
Câu 15. Cho tam giác ABC có AB  5; A  300 , B  700 . Độ dài của cạnh BC có giá trị gần nhất với giá
trị nào dưới đây
A. 2,5. B. 2, 6. C. 9,8. D. 5, 2.
x4  x 2  7 x  10
Câu 16. Cho hai hàm số f  x   và g  x   có tập xác định theo thứ tự lần lượt
1 x 3  x 
2019

là D1 , D2 . Tập hợp D1  D2 là tập nào sau đây


A.  2; 4 \ 3 . B. 1;5 . C.  2;5 \ 3 . D. 1;5.
x 2  2  2m  3  x  4m  3
Câu 17. Bất phương trình  0 có tập nghiệm là tập số thực khi và chỉ khi
 x2  4 x  5
m   a; b  . Chọn khẳng định đúng
A. b  3a  0. B. b  2a  0. C. b  a  5. D. b  a  3.
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là parabol (hình bên)

Tập nghiệm S của bất phương trình  x  3 . f  x 2   0 là


A. S   ; 3  1;3 . B. S   1;1   3;   .
C. S   3;1   3;   . D. S   ; 1  1;3 .
Câu 19. Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng d: x + 2y – 4 = 0 và
hợp với hai trục tọa độ thành một tam giác có diện tích bằng 1?
A. 2x + y + 2 = 0. B. 2x – y – 1 = 0. C. x – 2y + 2 = 0. D. 2x – y + 2 = 0.
 
Câu 20. Trong hệ trục tọa độ O; i; j cho hai véc tơ a  3i  j và b  5 j  i . Xác định tọa độ véc tơ

y  3a  2b .
A. y   7; 13 . B. y  8; 8 . C. y   2; 6  . D. y   13;7  .
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho A  1;5  ; B  3; 7  . Tọa độ của AB là:
1 5  3 1 
A. 1;5 . B.  4; 12  . C.  ;  . D.  ;  .
2 2  2 2
Câu 22. Trong hệ trục Oxy cho ba điểm A  2;1 , B 1; 1 , C  0;3 . Xác định tọa độ trọng tâm tam giác
ABC.
3 3
A.  ;  . B. 1;1 . C. 1; 1 . D.  2; 2  .
2 2
Câu 23. Một doanh nghiệp tư nhân X chuyên kinh doanh xe máy các loại. Để kích cầu kinh doanh vào dịp
cuối năm doanh nghiệp đang tập chung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa VISION với chi phí mua vào
một chiếc là 27( triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách
hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn
khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số
lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao
nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
A. 30 triệu đồng. B. 29,5 triệu đồng. C. 30,5 triệu đồng. D. 29 triệu đồng
Câu 24. Cổng trào Yên Lạc có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng
bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây
chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân
cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng (tính từ mặt đất đến
điểm cao nhất của cổng)
A. 210 m. B. 185,6 m. C. 197,5 m. D. 175,6 m.
Câu 25. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2  2  m  1 x  2m2  3m  1  0 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P  x1 x2  x1  x2 .

A. Pmax  1 . B. Pmax  1 . C. Pmax  9 . D. Pmax  9 .


4 8 16
Câu 26. Biết rằng 2 véc tơ a và b không cùng phương, nhưng 2 véc tơ 3a  2b và  x  1 .a  4b cùng
phương. Xác định x .
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 27. Xác định m để phương trình m  x  6 x  7 có 4 nghiệm phân biệt
2

A. m  16;16  . B. m   0;16  . C. m  . D. m   0;16 .


Câu 28. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA  2 MB  3MC  MA  2 MB  3MC . Tập hợp điểm
M là
A. Tập rỗng. B. Một đoạn thẳng. C. Một đường thẳng. D. Một đường tròn.
Câu 29. Cho tam giác ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh AB , N là điểm thuộc cạnh AC sao cho
3 AM  AB;4 AN  3 AC . Gọi O là giao điểm của CM và BN. Trên đường thẳng BC lấy điểm E và đặt
BE  xBC . Xác định x để A; O; E thẳng hàng.
6 2 9 8
A. . B. . C. . D. .
7 3 13 9
Câu 30. Trong hệ trục Oxy cho hai điểm A 1;1 ; B  4;1 ; C 1;5 . Xác định tọa độ tâm đường tròn nội tiếp
ABC .
A.  2; 2  . B.  2; 2  . C. 1;1 . D. 1; 2  .
---------------------------------------------------

You might also like