You are on page 1of 20

Câu 1: Cho số phức z = 2 − 3i .

Môđun của số phức w = (1 + i ) z


A. w = 26 . B. w = 37 . C. w = 5 . D. w = 4 .
Lời giải
Chọn A

Ta có w = (1 + i ) z = (1 + i )( 2 − 3i ) = 5 − i , w = 52 + ( −1) = 26 .
2

Câu 2: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu tâm I (1; −2;3) có đường kính bằng 6 có phương
trình là
A. ( x + 1)2 + ( y − 2 )2 + ( z + 3)2 = 9 . B. ( x − 1)2 + ( y + 2 )2 + ( z − 3)2 = 36 .
C. ( x + 1)2 + ( y − 2 )2 + ( z + 3)2 = 36 . D. ( x − 1)2 + ( y + 2 )2 + ( z − 3)2 = 9 .
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết mặt cầu có bán kính bằng 6 nên có bán kính R = 3 , Tâm mặt cầu là
I (1; −2;3) nên có phương trình ( x − 1)2 + ( y + 2 )2 + ( z − 3)2 = 9 .

x 2
Câu 3: Đồ thị hàm số y cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3x 2
A. y 1. B. y 1. C. y 2 . D. y 2.
Lời giải
Chọn B
Gọi M x0 ; y0 là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.
Khi đó x0 0 y0 1.

Câu 4: Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng 8 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài
đường sinh của hình trụ bằng
A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 6a .
Lời giải
Chọn A
S xq 8πa 2
Ta có: S xq = 2πRl  l = = = 4a .
2πR 2πa
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + x là
1 2 1 x 1 2
A. e x + 1 + C B. e x + x 2 + C C. e x + x +C D. e + x +C
2 x +1 2
Lời giải
Chọn C

x2 + 3
Câu 6: Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x +1
A. Cực tiểu của hàm số bằng −3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng −6 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
x2 + 2x − 3  x = −3
Ta có: y = ; y = 0  x 2 + 2 x − 3 = 0  
( x + 1) x = 1
2

Lập bảng biến thiên. Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực tiểu bằng 2 .
Cách 2.
x2 + 2x − 3  x = −3
Ta có y = ; y = 0  x 2 + 2 x − 3 = 0  
( x + 1) x = 1
2

1 1
. Khi đó: y (1) =  0 ; y ( −3) = −  0 .
8
y =
( x + 1)
3
2 2
Nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực tiểu bằng 2 .

Câu 7: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3x  e x .


A. ( 0; + ) . B. . C. ( −; 0 ) . D. ﹨0 .
Lời giải
Chọn C
x
3
Bất phương trình đã cho tương đương với    1  x  log 3 1  x  0 .
e e

Câu 8: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216. B. 18. C. 36. D. 72.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lập phương đã cho là V = 63 = 216.

Hàm số y = ( x 2 + 4 x + 3)
−2021
Câu 9: có tập xác định D là

A. D = ( − ; − 3)  ( −1; +  ) . B. D = \ −1, −3 .


C. D = . D. D = ( −3; − 1) .
Lời giải
Chọn B
Ta có hàm số y = ( x 2 + 4 x + 3)
−2021 −
có số mũ −2021  .
 x  −1
Điều kiện: x 2 + 4 x + 3  0   .
 x  −3
Vậy tập xác định của hàm số là D = \ −1, −3 .

Câu 10: Phương trình log 2 ( x + 1) = 4 có nghiệm là


A. x = 4 . B. x = 15 . C. x = 3 . D. x = 16 .
Lời giải
Chọn B
log 2 ( x + 1) = 4  x + 1 = 24  x + 1 = 16  x = 15 .
1 1
Câu 11: Cho  f ( x ) dx = 10 . Tính I =  6 f ( x )  dx .
0 0

10
A. I = . B. I = 60 . C. I = 6 . D. I = 16 .
6
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có I =  6 f ( x )  dx = 6 f ( x ) dx = 6.10 = 60 .
0 0

Câu 12: Cho hai số phức z = 2 − i; w = 3 + 2i . Số phức z + w bằng


A. −1 − 3i . B. 6 − 2i . C. 5 + i . D. 1 + 3i .
Lời giải
Chọn C
z + w = ( 2 + 3) + ( −1 + 2 ) i = 5 + i .

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng () : x + y − z +1 = 0 và
(  ) : −2 x + my + 2 z − 2 = 0 . Tìm m để (  ) song song với (  ) .
A. m = −2 . B. Không tồn tại m .
C. m = 2 . D. m = 5 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện để mặt phẳng (  ) song song với mặt phẳng (  ) là:
−2 m 2 −2
= = 
1 1 −1 1
Suy ra không tồn tại m để (  ) () .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = ( 1;− 2;3 ) và b = ( 2;− 1;− 1 ) .
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A.  a,b  = ( − 5;− 7;− 3 ) .B. Hai vectơ a và b cùng phương.

C. Hai vectơ a và b vuông góc với nhau. D. a = 14 .


Lời giải
Chọn D
Ta có  a,b  = ( 5;7;3 )  0 . Do đó, hai vectơ a và b không cùng phương.
a.b = 1  0 . Do đó, hai vectơ a và b không vuông góc.

a = 1 + ( − 2 ) + 3 = 14.
2 22

Câu 15: Biết điểm biểu diễn của hai số phức z1 và z 2 lần lượt là các điểm M và N như hình
vẽ. Số phức z1 + z2 có phần ảo bằng
y

1 0 3
x
1
M

N 3

A. − 1 . B. 1 . C. 2 . D. −4 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào hình vẽ, ta có z1 = 3 − i , z2 = −1 − 3i suy ra z1 + z2 = 2 − 4i .
Phần ảo của số phức z1 + z2 là −4 .

x +1
Câu 16: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
x2 − 4
A. y = −2 . B. y = 2 . C. y = 0 . D. y = −1 .
Lời giải
Chọn C
x +1
Ta có lim y = lim =0
x → x → x 2 − 4

Vậy đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 . Khi đó log a2 b bằng:
1 1
A. log a b . B. 2 + log a b . C. 2 log a b . D. + log a b .
2 2
Lời giải
Chọn A
1
Ta có log a2 b = log a b .
2

Câu 18: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 có đồ thị là ( C ) . Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là
đồ thị ( C )

A. B.
D
C.
.

Lời giải
Chọn B
Do hệ số a = 1  0 nên nhánh cuối của đồ thị đi lên. Do đó loại phương án C và D.
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 1 .

x 1 y 2 z 1
Câu 19: Đường thẳng d : không đi qua điểm nào sau đây?
2 1 2
A. M (1; 2; −1) . B. M (1; 2;1) . C. M ( −1;1;1) . D. M ( 5; 4; −5 ) .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng d
1 1 2 2 1 1
A. M (1; 2; −1) : 0 M d
2 1 2
1 1 2 2 1 1
B. M (1; 2;1) : M d.
2 1 2
1 1 1 2 1 1
C. M ( −1;1;1) : M d
2 1 2
5 1 4 2 5 1
D M ( 5; 4; −5 ) : M d
. 2 1 2

Câu 20: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
7!
A. 7 . B. C73 . C. A73 . D. .
3!
Lời giải
Chọn B
Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: C73 .

Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng
a
cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( ABC ) bằng . Tính thể tích khối
6
lăng trụ ABC. ABC  .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Lời giải
Chọn D
a2 3
Diện tích đáy là B = SABC = .
4
Chiều cao là h = d ( ( ABC ) ; ( ABC  ) ) = AA .
Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác ABC . Gọi I là
trung điểm của BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên AI ta
có AH ⊥ ( ABC )  d ( A; ( ABC ) ) = AH

A' C'
B'

A O C
I
B
d ( O; ( ABC ) ) d ( A; ( ABC ) ) AH a
=  d ( O; ( ABC ) ) =
IO 1 a
= = =  AH =
d ( A; ( ABC ) ) IA 3 3 3 6 2
Xét tam giác AAI vuông tại A ta có:
1 1 1 1 1 1 a 3 a 3 3a 3 2
= +  = −  AA =  h =  V ABC . ABC  = .
AH 2 AA2 AI 2 AA2 AH 2 AI 2 2 2 2 2 16

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = log3 ( x 2 + 1) tại điểm x = 1 bằng
1 1 ln 3
A. . B. ln 3. C. . D. .
ln 3 2 ln 3 2
Lời giải
Chọn A
u
Cần nhớ: ( log a u ) = .
u ln a

(x 2
+ 1)
Ta có: y = log 3 ( x + 1)  y =
2x 2.1 1
2
=  y (1) = 2 = .
(x 2
+ 1) ln 3 ( x + 1) ln 3
2
(1 + 1) ln 3 ln 3
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −2 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( −1; + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) .D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(1; + ) .
Lời giải
Chọn A
Vì f  ( x )  0 , x  ( −; −1) nên hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −; −2 ) .

Câu 24: Cho hình lăng trụ có bán kính đáy r = 7 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 42 . B. 147 . C. 49 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ là: S = 2 rl = 2 .7.3 = 42 .
2
1 3
Câu 25: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và  f ( x ) dx = 12 ,  f ( 2 cos x ) sin xdx bằng
−1
3

A. −12 . B. 12 . C. 6 . D. −6 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t = 2 cos x  dt = −2sin xdx .
Đổi cận

2
−1
 1
3 1 1
1 1
 f ( 2 cos x ) sin xdx = 
 1
f ( t )  −  dt =  f ( t ) dt =  f ( x ) dx = 6 .
 2 2 −1 2 −1
3

Câu 26: Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 3 và q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. Số hạng thứ 8 . B. Số hạng thứ 7 . C. Số hạng thứ 5 . D. Số hạng thứ 6 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử: un = 192 .
un 192
 ( −2 ) =  ( −2 ) = ( −2 )  n − 1 = 6  n = 7 .
n −1 n −1
Ta có: un = u1.q n−1  q n−1 =
6

u1 3
Vậy: Số 192 là số hạng thứ 7 của cấp số nhân ( un ) .
2
 x 1
Câu 27:   3 − 3x  dx bằng
2 3
 3x ln 3  1  3x 1 
A.  − x  +C . B.  − x  +C .
 ln 3 3  3  ln 3 3 ln 3 
9x 1 1  x 1
C. − − 2x + C . D.  9 + x  − 2x + C .
x
2ln 3 2.9 .ln 3 2ln 3  9 
Lời giải
Chọn C
2
 x 1  2x 1  1 32 x 1 1
  3 − 3x  dx  
= + −    = − . 2x − 2x + C
−2 x
3 2  dx = 32x
dx + 3 dx − 2 dx .

2x
3 2 ln 3 2 3 ln 3
1 9x 1 1
= . − . − 2x + C .
2 ln 3 2 9 x ln 3
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên , có đồ thị của hàm số y = f  ( x ) như
hình vẽ bên dưới. Hàm số y = f ( x ) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị.

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có thể dùng bảng xét dấu đạo hàm hoặc có thể biện luận trực tiếp dựa vào đồ thị.
Từ đồ thị có đạo hàm triệt tiêu tại bốn điểm nhưng chỉ đổi dấu qua ba điểm triệt tiêu
là x = a, x = c, x = d và không đổi dấu qua điểm x = b . Do đó hàm số y = f ( x ) có ba
điểm cực trị.

x2 + 1
Câu 29: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn  0;3 .
x +1
5 5
A. min y = 1; max y = . B. min y = −2 − 2 2; max y = .
0;3 0;3 2 0;3 0;3 2
5 3
C. min y = −2 + 2 2; max y = . D. min y = 1; max y = .
0;3 0;3 2 0;3 0;3 2
Lời giải
Chọn C
x2 + 2 x −1  x = −1 + 2   0;3
Có: y ' = , y ' = 0  x 2
+ 2 x − 1 = 0   .
( x + 1)  x = −1 − 2   0;3
2

( )
Tính: y ( 0 ) = 1 ; y −1 + 2 = −2 + 2 2 ; y ( 3) = .
5
2
5
Vậy: min y = −2 + 2 2; max y = .
0;3 0;3 2
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
2x −1
A. y = . B. y = x 4 − 2 x 2 − 2021 .
x + 2021
C. y = − x 3 + x 2 − x . D. y = x 3 + 2 x + 2021 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y = − x 3 + x 2 − x có hệ số a  0 và y = −2 x 2 + 2 x − 1 = 0 vô nghiệm nên hàm số
y = − x 3 + x 2 − x nghịch biến trên .

(
Câu 31: Cho 0  a  1 . Giá trị của biểu P = log a a 2 3 a 2 . )
8 7 7
A. . B. . C. . D. 4 .
3 3 2
Lời giải
Chọn A

( )  2+ 2   8 8
P = log a a 2 3 a 2 = log a  a 3  = log a  a 3  = .
    3

Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình vẽ bên dưới). Số đo góc giữa hai đường
thẳng AC và AD bằng

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .


Lời giải
Chọn C
( ) ( )
Ta có AC , A ' D = AC , CB ' = ACB ' = 60 (vì ACB ' đều).
1 1

Câu 33: Biết   f ( x ) + 2 x dx = 3. Khi đó  f ( x )dx bằng


0 0

A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1

  f ( x ) + 2 x dx = 3   f ( x )dx +  2 xdx = 3   f ( x )dx


0 0 0 0
1 1
= 3 −  2 xdx   f ( x )dx = 3 − 1 = 2
0 0

x −1 y + 2 z
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;1; −2) và đường thẳng d : = = . Mặt
1 2 −3
phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. x + 2 y − 3 z − 9 = 0 . B. x + y − 2 z − 6 = 0 .
C. x + 2 y − 3 z + 9 = 0 . D. x + y − 2 z + 6 = 0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng đi qua M (1;1; −2) và vuông góc với d nhận véc tơ n(1; 2; −3) làm véc tơ
pháp tuyến nên có phương trình: x − 1 + 2( y − 1) − 3( z + 2) = 0  x + 2 y − 3 z − 9 = 0

Câu 35: Cho hai số phức z = 1 + 3i , w = 2 − i . Tìm phần ảo của số phức u = z.w .
A. 5 . B. −7i . C. −7 . D. 5i .
Lời giải
Chọn C
z = 1 − 3i ; u = z.w = (1 − 3i )( 2 − i ) = −1 − 7i .
Vậy phần ảo của số phức u bằng −7 .
a
Câu 36: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nhau và OB = , OA = 2OB ,
2
OC = 2OA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OB và AC bằng
2a 2a a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 2 5
Lời giải
Chọn B
A

a
H O 2 B

2a

Ta có : OA = 2OB = a , OC = 2OA = 2a
Kẻ OH ⊥ AC (1)
OB ⊥ SO
Do   OB ⊥ ( OAC )  OH ⊥ OB ( 2 )
OB ⊥ OC
Từ (1) , ( 2 )  OH là đoạn vuông góc chung của OB và AC
1 1 1 1 1 5 2a 2a
 2
= 2
+ 2
= 2 + 2 = 2  OH =  d ( OB, AC ) = .
OH OC OA 4a a 4a 5 5

Câu 37: Cho tập E = 1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm
3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập E . Tính xác suất để trong hai số đó có đúng
một số có chữ số 5 .
3 24 25 1
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
4 49 49 4
Lời giải
Chọn B
Số các các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập E là A73 = 210 . Trong
đó số các số không có mặt chữ số 5 là A63 = 120 , và các số có mặt chữ số 5 là 90 .
Gọi A là biến cố hai số được viết lên bảng đều có mặt chữ số 5 thì
1 1
C .C 9
P( A) = 1
90 90
1
 P( A) = .
C .C210 210 49
Gọi B là biến cố hai số được viết lên bảng đều không có mặt chữ số 5 thì
1 1
C120 .C120 16
P( B) = 1 1
 P( B) = .
C210 .C210 49
25
Ta có A , B xung khắc nên P( A  B) = P( A) + P( B)  P( A  B) = .
49
24
Suy ra xác suất cần tính là P = 1 − P( A  B)  P =.
49
Số các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau thuộc tập E là 5  4  3 = 60 .
Trong đó số các số không có mặt chữ số 5 là 4  3  2 = 24, và số các số có mặt chữ số 5
là 60 − 24 = 36 .
Gọi A là biến cố hai số được viết lên bảng đều có mặt chữ số 5; B là biến cố hai số được viết
lên bảng đều không có mặt chữ số 5.
Rõ ràng A và B xung khắc. Do đó áp dụng qui tắc cộng xác suất ta có
2 2
C 1 .C36  3   2  13
1 1 1
C24 .C24
P( A  B) = P( A) + P( B) = 36 + =  +  = .
C60 .C60 C60 .C60  5   5 
1 1 1 1
25
13 12
Suy ra xác suất cần tính là P = 1 − P( A  B) = 1 − = .
25 25
 8 4 8
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;2;1), B  − ; ;  . Đường thẳng qua tâm
 3 3 3
đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB ) có phương
trình là
x +1 y − 3 z +1 x +1 y − 8 z − 4
A. = = . B. = = .
1 −2 2 1 −2 2
1 5 11 2 2 5
x+ y− z− x+ y− z+
C. 3= 3= 6 . D. 9= 9= 9.
1 −2 2 1 −2 2
Lời giải.
Chọn A
Ta có: OA; OB  = ( 4; −8;8 )

Gọi d là đường thẳng thỏa mãn khi đó d có VTCP u = (1; −2; 2 )


Ta có OA = 3, OB = 4, AB = 5 . Gọi I ( x; y; z ) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB
Áp dụng hệ thức OB.IA + OA.IB + AB.IO = 0

 4.(OA − OI ) + 3.(OB − OI ) + 5.IO = 0  OI =


1
12
( )
4OA + 3OB  I ( 0;1;1)

x = t

Suy ra d :  y = 1 − 2t cho t = −1  d đi qua điểm M (−1;3; −1)
 z = 1 + 2t

Do đó d đi qua M (−1;3; −1) có VTCP u = (1; −2; 2) nên đường thẳng có phương trình
x +1 y − 3 z +1
= = .
1 −2 2
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y để tập nghiệm của bất phương trình
( log 2 x − 2 ) ( 2 x − y )  0 có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên?
A. 2048 . B. 2016 . C. 1012 . D. 2023 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  0.
 log 2 x − 2  0  x  4
 x 
 2 − y  0  x  log 2 y
Ta có ( log 2 x − 2 ) ( 2 − y )  0  
x
 .
 log 2 x − 2  0  x  4
 
 2 x − y  0   x  log 2 y

x  4
TH1. Nếu  . Để bất phương trình có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số
 x  log 2 y
1
nguyên thì −3  log 2 y  3   y  8.
8
Suy ra có 7 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn (1).
x  4
TH2. Nếu  . Để bất phương trình có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số
 x  log 2 y
nguyên thì 5  log 2 y  11  32  y  2048.
2048 − 33
Suy ra có + 1 = 2016 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn (2).
1
Từ (1), (2) suy ra có 2023 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 40: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm của phương trình
x . f ( x ) = 2 x là

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định x  0.
 x =0 x = 0
x . f ( x ) = 2 x  x  f ( x ) − 2  = 0   
 f ( x ) = 2  f ( x ) = 2 (1)

Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm có hoành độ không âm của đồ thị
hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = 2 .
x = a  0
Dựa vào hình vẽ ta có f ( x ) = 2   x = b  0 ( a  b  0 ) .
 x = c  0
Kết hợp với điều kiện, phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = c .

Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục và luôn nhận giá trị dương trên , thỏa mãn f ( 0 ) = e2 và

2sin 2 x  f ( x ) + ecos 2 x . f ( x )  + f  ( x ) = 0, x   2 
. Khi đó 3 f   bằng
   3 
−1 3
A. e 2 . B. e . C. . D. .
e e
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết ta có 2sin 2 x. f ( x ) + f  ( x ) = −ecos x −sin 2 x
sin 2 x. f ( x )
2

f ( x)
( )
= −ecos x sin 2 x   esin x . f ( x ) dx =  ecos x d ( cos 2 x )
'
 sin 2 x.esin x . f ( x ) + esin x .
2 2 2 2 2

2 f ( x)

 esin x . f ( x ) = ecos x + C .
2 2

Mà f ( 0 ) = e2  C = 0  f ( x ) = ecos x −sin 2 x
 f ( x ) = e2cos 2 x .
2

 2  3
Vậy 3 f  = .
 3  e

Câu 42: Tính thể tích khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , mặt bên ( SAB ) tạo
với đáy một góc bằng 600 .
3 3 3 3 2 3 3 3
A. V = a . B. V = a . C. V = a . D. V = a .
12 16 12 24
Lời giải
Chọn D
Gọi G là trọng tâm của ABC , do S . ABC là hình chóp tam giác đều nên SG ⊥ ( ABC )
Suy ra SG là đường cao của hình chóp S . ABC .
Gọi M là trung điểm AB , suy ra góc giữa mặt bên ( SAB ) và mặt đáy là góc
SMG = 600 .
a 3 a
Trong SMG có: SG = GM tan 600 = . 3= .
6 2
a2 3
Lại có SABC = .
4
1 1 a a2 3 3 3
Vậy VS . ABC = SG.SABC = . . = a .
3 3 2 4 24

Câu 43: Cho  ,  ,  là các nghiệm thuộc tập số phức của phương trình x3 − 3 x 2 + 3 x + 7 = 0 . Gọi
 −1  −1  −1
 là số phức thỏa mãn  = 1 và   1 . Tính giá trị + + theo  .
3

 −1  −1  −1
8
A. . B.  2 . C. 2 2 . D. 3 2 .

Lời giải
Chọn D
Ta có:  3 = 1  ( − 1) ( 2 +  + 1) = 0   2 +  + 1 = 0 .
Nhận xét: nếu  là nghiệm của phương trình  2 +  + 1 = 0 thì  2 cũng là nghiệm
phương trình  2 +  + 1 = 0 .
Do đó phương trình  3 = 1 có ba nghiệm là 1,  ,  .
2

x −1 
3

Ta có: x − 3 x + 3 x + 7 = 0  ( x − 1) = −8    = 1.
3 2 3

 −2 
 x −1
 −2 = 1
  x = −1
x −1
Do đó:  =    x = 1 − 2 .
 −2
 x −1  x = 1 − 2 2
 = 2

 −2
 −1  −1  −1 −1 − 1 1 − 2 − 1 1 − 2 2 − 1 2 2 + 3 3
+ + = + + = + =
2
= = 3 2 .
 − 1  − 1  − 1 1 − 2 − 1 1 − 2 − 1
2
−1 − 1   
z
w=
Câu 44: Cho số phức z có phần ảo khác 0 và 2 + z 2 là số thự C. Giá trị lớn nhất của biểu
P = z +1− i
thức là:
A. 8 . B. 2. C. 2 . D. 2 2 .
Lời giải
Chọn D
Đặt z = x + yi, ( x, y  , y  0 ) , z  i 2 . Khi đó:

z x + yi ( x + yi ) ( 2 + x 2 − y 2 − 2 xyi )
w= = =
2 + z 2 2 + ( x + yi )2 ( 2 + x 2 − y 2 ) + ( 2 xy )2
2

2 x + x 3 + xy 2 2 y − x2 y − y3
= + i
(2 + x − y 2 ) + ( 2 xy ) (2 + x − y 2 ) + ( 2 xy )
2 2 2 2 2 2

Vì w là số thực nên 2 y − x 2 y − y 3 = 0  y ( x 2 + y 2 − 2 ) = 0  x 2 + y 2 = 2

Ta có: P = z + 1 − i = x + 1 + ( y − 1) i = ( x + 1) + ( y − 1)
2 2

= x2 + y 2 + 2x − 2 y + 2 = 2 x − 2 y + 4

Mà 2 x − 2 y  22 + 22 . x 2 + y 2 = 4 . Do đó, P = 2 x − 2 y + 4  4 + 4 = 2 2 . Đẳng thức


xảy ra khi x = 1; y = −1 .
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P = z + 1 − i là 2 2 .

Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −3;1 và có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện
2

tích các hình A, B, C lần lượt là 27, 2 và 3. Tính tích phân I =  x3 + x f  x 2 − 3 dx . ( ) ( )


0

A. −14 . B. −32 . C. 32 . D. 28 .
Lời giải
Chọn A
 Đặt t = x 2 − 3  2 xdx = dt .
 Suy ra
2 1 2
2 0
I =  ( x3 + x) f ( x 2 − 3) dx = 2x( x 2 − 3 + 4) f ( x 2 − 3) dx
0

1 1 1
= 
2 −3
(t + 4) f (t ) dt  2 I =  ( x + 4) f ( x) dx .
−3

u = x + 4 du = dx
 Đặt   .
dv = f ' ( x ) dx v = f ( x )
1 1 1
 Ta có 2 I =  ( x + 4) f ( x) dx = ( x + 4) f ( x) |1−3 −  f ( x) dx = −  f ( x) dx
−3 −3 −3
−1 0 1
= −  f ( x) dx −  f ( x) dx −  f ( x) dx = − 27 + 2 − 3 = −28  I = −14.
−3 −1 0

x − 2 y −1 z + 1
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 2 −2
( P ) : x + y − z − 6 = 0. Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua đường thẳng d và tạo với ( P ) một

góc nhỏ nhất. Khi đó dạng phương trình tổng quát của ( ) là ax + by + z + d = 0. Khi
đó giá trị của a + b + d bằng:
A. −3. B. −7. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn A
VTPT của mặt phẳng ( ) là n( ) = ( a; b;1) .

Do đường thẳng ( d ) nằm trong mặt phẳng ( ) suy ra a + 2b − 2 = 0 (1)


a + b −1
Góc tạo bởi ( ) và ( P ) lớn nhất  cos n( P ) ; n( ) = ( ) đạt GTNN.
3 ( a + b + 1)
2 2

1− b
Từ (1) suy ra a = 2 − 2b thế vào: cos n( P ) ; n( ) = ( ) .
3 ( 5b 2 − 8b + 5 )

(1 − b )
2
1 − 2b + b 2
(
 cos n( P ) ; n( ) = ) 3 ( 5b 2 − 8b + 5 )
=
15b 2 − 24b + 15
.

(
 min cos n( P ) ; n( ) = ) 9
6
 b = −1 .
Suy ra mặt phẳng ( ) : 4 x − y + z + d = 0. Vì M ( 2;1; −1)  ( d )  d = −6.
 a + b + d = −3.

Câu 47: Cho tam giác ABC có AB = 3 , BC = 5 , CA = 7 . Tính thể tích khối tròn xoay do tam giác
ABC sinh ra khi quay tam giác ABC quanh đường thẳng AB .
75 125 275
A. . B. 50 . C. . D. .
4 8 8
Lời giải
Chọn A

AB + BC + AC 15 3
Gọi p = khi đó ta có: S ABC = p ( p − AB )( p − BC )( p − AC ) = .
2 4
1 2S 5 3
Gọi H là chân đường cao kẻ từ C , khi đó: SABC = CH . AB suy ra CH = ABC = .
2 AB 2
Gọi V là thể tích cần tính.
V1 là thể tích khối nón khi quay tam giác AHC quanh AH .
V2 là thể tích khối nón khi quay tam giác BHC quanh AH .
1 1 1 1 75
Ta có V = V1 − V2 = AH .CH 2 . − BH .CH 2 = CH 2 . ( AH − BH )  = CH 2 . AB = .
3 3 3 3 4

( )
2 x 2 − y +1 2x + y
Câu 48: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 2018 = . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
( x + 1)
2

của P = 2 y − 3x .
1 7 3 5
A. Pmin = . B. Pmin = . C. Pmin = . D. Pmin = .
2 8 4 6
Lời giải
Chọn B
( ) 2x + y 2x + y
 2 ( x 2 − y + 1) = log 2018
2 x 2 − y +1
Cách 1: Ta có 2018 =
( x + 1) ( x + 1)
2 2

 2 ( x + 1) − 2 ( 2 x + y ) = log 2018 ( 2 x + y ) − log 2018 ( x + 1)


2 2

 2 ( x + 1) + log 2018 ( x + 1) = 2 ( 2 x + y ) + log 2018 ( 2 x + y )


2 2

Có dạng f ( x + 1)  = f ( 2 x + y ) với f ( t ) = 2t + log 2018 t , ( t  0 ) .


2
 
1
Xét hàm số f ( t ) = 2t + log 2018 t , ( t  0 ) , ta có f  ( t ) = 2 +  0 ( t  0 ) nên hàm
t.ln 2018
f (t ) ( 0; +  ) . f ( x + 1)  = f ( 2 x + y )
2
số đồng biến trên khoảng Khi đó
 
 ( x + 1) = 2 x + y  y = x 2 + 1 .
2

Ta có P = 2 y − 3x = 2 ( x 2 + 1) − 3x = 2 x 2 − 3x + 2 .
Bảng biến thiên

7 3
Vậy Pmin = khi x = .
8 4
( )
2 x 2 − y +1 2x + y (
2 x 2 + 2 x +1− 2 x − y ) 2x + y
Cách 2: Ta có 2018 =  2018 =
( x + 1) ( x + 1)
2 2

(
2 x 2 + 2 x +1 )
2018 ( )
2
2 x +1
2018 2x + y 2x + y
 2( 2 x + y )
=  2( 2 x + y )
= .
( x + 1) ( x + 1)
2 2
2018 2018
20182u v
Đặt u = ( x + 1) , v = 2 x + y với u , v  0 . Phương trình trên có dạng: =
2

20182 v u
 u.20182u = v.20182 v (1) với u , v  0 .
Xét hàm đặc trưng f ( t ) = t.2018t có f  ( t ) = 2018t + t.2018t.ln 2018  0 với ( t  0 ) , suy
ra hàm số f ( t ) đồng biến trên ( 0; +  ) . Do đó phương trình (1) có dạng
f (u ) = f (v )  u = u

 ( x + 1) = 2 x + y  y = x 2 + 1 . Khi đó P = 2 y − 3 x = 2 ( x 2 + 1) − 3 x = 2 x 2 − 3x + 2 có đồ
2

3 7
thị là một đường cong Parabol, đỉnh là điểm thấp nhất có tọa độ I  ;  . Do vậy,
4 8
7 3
Pmin = khi x = .
8 4
( S ) : ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 9 và điểm
2 2 2
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
A ( 2;3; −1) . Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M
luôn thuộc mặt phẳng có phương trình
A. 6 x + 8 y + 11 = 0 . B. 3 x + 4 y + 2 = 0 . C. 3 x + 4 y − 2 = 0 . D. 6 x + 8 y − 11 = 0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; −1; −1) và bán kính R = 3 .

* Ta tính được AI = 5, AM = AI 2 − R 2 = 4 .
* Phương trình mặt cầu ( S ') tâm A ( 2;3; −1) , bán kính AM = 4 là:

( x − 2) + ( y − 3) + ( z + 1) = 16 .
2 2 2
* M luôn thuộc mặt phẳng ( P ) = ( S )  ( S ') có phương trình: 3 x + 4 y − 2 = 0 .

Câu 50: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ( x ) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
không âm của tham số m để hàm số y = f ( x − 2019 ) + m − 2 có 5 điểm cực trị. Số các
phần tử của S bằng

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số y = f ( x − 2019 ) được tạo thành bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
y = f ( x ) theo chiều song song với trục Ox sang bên phải 2019 đơn vị.
Đồ thị hàm số y = f ( x − 2019 ) + m − 2 được tạo thành bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
y = f ( x − 2019 ) theo chiều song song với trục Oy lên trên m − 2 đơn vị.
Đồ thị hàm số y = f ( x − 2019 ) + m − 2 được tạo thành bằng cách giữ nguyên phần đồ

thị hàm số y = f ( x − 2019 ) + m − 2 phía trên trục Ox , lấy đối xứng phần đồ thị phía
dưới trục Ox qua trục Ox và xóa đi phần đồ thị phía dưới trục Ox .
Do đó để đồ thị hàm số y = f ( x − 2019 ) + m − 2 có 5 điểm cực trị thì hàm số
y = f ( x − 2019 ) + m − 2 có 3  m − 2  6  5  m  8 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

You might also like