You are on page 1of 18

MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2023

• ĐỀ SỐ 33

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và công sai d = 3 . Giá trị của u4 bằng
A. 11. B. 54. C. 14. D. 162.
Lời giải
Chọn A
Ta có u4 = u1 + 3d = 2 + 3.3 = 11.
Câu 2. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt?
A. 720 . B. 120 . C. 96 . D. 600 .
Lời giải
Chọn D
Gọi số cần tìm là abcde
a có 5 cách chọn
b có 5 cách chọn
c có 4 cách chọn
d có 3 cách chọn
e có 2 cách chọn
Theo quy tắc nhân ta có: 5.5.4.3.2 = 600 .

Câu 3. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
y

x
O

A. y = x3 + 2 x 2 . B. y = − x3 + 2 x 2 . C. y = x 4 − 2 x 2 . D. y = − x 4 + 2 x 2 .
Lời giải
Dựa vào hình dáng đồ thị ta suy ra đây là đồ thị của hàm số trùng phương nên loại phương án
y = x3 + 2 x 2 và y = − x3 + 2 x 2 .

Hơn nữa, từ đồ thị ta có lim y = −  nên hệ số a  0. Do đó loại y = x 4 − 2 x 2 và chọn


x →

y = − x + 2x .
4 2

Câu 4. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. −1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Cho x = 0  y = 3 .

2x +1
Câu 5. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng
x −1
A. y = 1 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −2 .
Lời giải

Trang 1
Chọn C
2x +1
Ta có lim =  nên x = 1 là tiệm cận đứng.
x →1 x −1

Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x ) = x (x 2 - x)(x - 2). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
éx = 0
ê
Ta có f '(x) = 0 Û êx = 1 .
ê
êx = 2
ë
Vì x = 1 , x = 2 là nghiệm bội lẻ và x = 0 là nghiệm bội chẵn nên hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây ?

A. (1; 2) . B. (2; +  ) . C. (−2; 2) . D. ( −1; +  ) .


Lời giải
Chọn A
Từ bảng biên thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (1;2) .

3x + 1
Câu 8. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên  −1;1 . Khi đó giá trị của m là
x−2
2 2
A. m = − . B. m = 4 . C. m = −4 . D. m = .
3 3
Lời giải
3x + 1 −7
Ta có: y =  y =  0 nên hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
x−2 ( x − 2)
2

Do đó: m = min y = y (1) = −4 .


 −1;1
1
Câu 9. Hàm số y = ( x − 1) 3 có tập xác định là:
A. 1;+ ) . B. (1;+ ) . C. ( −; + ) . D. ( −;1)  (1; + ) .

Lời giải
Chọn B
1
 Hàm số y = ( x − 1) 3 xác định khi x − 1  0  x  1 .
 Vậy tập xác định là: D = (1; + ) .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 1)  −1 là
4

A.  ; +  . B. 1;  . C. ( −; 2 ) . D. (1;5 ) .


5 5
4   4
Lời giải
Chọn D
Trang 2
−1
1
Ta có: log 1 ( x − 1)  −1  0  x − 1     0  x − 1  4  1  x  5 .
4 4

Tập nghiệm của bất phương trình là S = (1;5) .


Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x
 2 −1
A. y = log 1 x . B. y =   . C. y = 2− x . D. y = log x.
2  2 + 1 
2

Lời giải
Chọn D
Ta có y = log 2
x = 2log2 x hàm số đồng biến trên tập xác định vì a = 2  1.
1 1
Câu 12. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log2 ( a + b ) = 3 + log2 ( ab ) . Giá trị + bằng
a b
1 1
A. 3 . B. . C. . D. 8 .
3 8
Lời giải
Chọn D
a+b
Với a, b  0 ta có log 2 ( a + b ) = 3 + log 2 ( ab )  log 2 =3
ab
a+b 1 1
 = 23  + = 8.
ab a b
1
Câu 13. Nghiệm của phương trình 5 x− 2 = là
125
A. x = −1 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = −2 .
Lời giải
Chọn A

1
Tâm 5 x − 2 =  5 x − 2 = 5−3  x = −1 .
125
3

Câu 14. Tích phân  x dx = a + b


2
3, ( a, b ) . Khi đó a − 2b bằng
3

A. 10 . B. 7 . C. 8 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D
3

( 3)
3
1 3 1 1 3

 x dx = 3 x = .33 − . = 9 − 3.
2
Ta có
3 3 3 3
Khi đó a = 9, b = −1. Vậy a − 2b = 9 − 2. ( −1) = 11.
3 1 3


−1
f ( x)dx = −1 
−1
f ( x)dx = −2  2 f ( x)dx
Câu 15. Nếu và thì 1 bằng
A. −6 . B. −2 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
3 3
3 1

Ta có  2 f ( x)dx = 2 f ( x)dx = 2   f ( x)dx −  f ( x)dx  = 2(−1 + 2) = 2 .
1 1  −1 −1 
Câu 16. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = e + cos x là
x

A. −e x − sin x + C . B. e x − sin x + C . C. e x + sin x + C . D. −e x + sin x + C .


Lời giải
Chọn C
Trang 3
 (e + cos x ) dx = e x + sin x + C
x
 Ta có
x
Câu 17. Gọi ( D ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = , y = 0, x = 1, x = 4 . Thể tích vật thể
4
tròn xoay tạo thành khi quay ( D ) quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
2
 x
4 4 4 4
x x x2
A.   dx . B.   dx . C.     dx . D.   dx .
1
1
16 1
4 4 1
4
Lời giải
Chọn C
 Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay ( D ) quanh trục Ox được tính theo công thức
2
 x
4
V =     dx .
1
4

Câu 18. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 − yi = x + 5i, trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của x và y là
A. x = 2, y = −5. B. x = 2, y = −5i. C. x = −5, y = 2. D. x = −5i, y = 2.
Lời giải
Chọn A
Giá trị của x và y là x = 2, y = −5.

Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i là


A. z = −3 − 4i . B. z = 3 + 4i . C. z = −3 + 4i . D. z = 3 − 4i .
Lời giải
Chọn B
Ta có số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i là z = 3 + 4i .

Câu 20. Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 1 − i . Mô đun của số phức z.w bằng
A. 5 2. B. 4 2. C. 5. D. 3 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có z.w = ( 4 + 3i )(1 + i ) = 5 2 .
Câu 21. Cho khối chóp O.ABC , có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA = 2 , OB = 3 , OC = 6 .
Thể tích của khối chóp bằng
A. 6 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1
 Ta có VO. ABC = .SOBC .OA = . .OB.OC.OA = . .3.6.2 = 6 .
3 3 2 3 2

Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB = 3 , AC = 5 , AA = 8 . Thể tích của khối hộp đã
cho bằng
A. 120 . B. 32 . C. 96 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C

Trang 4
Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC , ta có BC = 52 − 32 = 4 .
Khi đó, thể tích của khối hộp chữ nhật là V = AB.BC.AA = 3.4.8 = 96 .

Câu 23. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
A.  2a2 . B. 2 2a2 . C. 2 a 2 . D.  a 2 .
Lời giải
Chọn A

Xét tam giác SAB vuông cân tại S có cạnh huyền AB = 2a nên SA = SB = a 2 .
AB
Hình nón có r = OB = = a , l = SB = a 2 .
2
Nên S xq =  rl =  .a.a 2 =  2a 2 .

Câu 24. Cho khối trụ có bán kính r = 3 và độ dài đường sinh l = 5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. V = 15 . B. V = 12 . C. V = 45 . D. V = 36 .
Lời giải
Chọn C

Thể tích của khối trụ là: V =  r 2 h =  r 2l =  .32.5 = 45 .

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 16. Tọa độ
2 2 2

tâm của ( S ) là:


A. (1;2;3) . B. ( −1; −2; −3) . C. ( −1;2; −3) . D. (1; −2;3) .
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 16 có tâm là I (1; −2;3) .
2 2 2

x y −1 z
Câu 26. Trong không gian Oxyz, đường thẳng  : = = song song với mặt phẳng nào sau đây?
1 1 −1
A. ( P ) : x + y − z = 0 . B. ( ) : x − y + 1 = 0 .
Trang 5
C. (  ) : x + z = 0 . D. ( Q ) : x + y + 2 z = 0 .
Lời giải
Chọn D
x y −1 z
Xét mặt phẳng ( Q ) : x + y + 2 z = 0 có VTPT n = (1;1; 2 ) và đường thẳng  : = = có
1 1 −1
VTCP u = (1;1; −1) có n.u = 1.1 + 1.1 −1.2 = 0 (1)
Xét M ( 0;1;0)  mà M ( 0;1;0)  ( Q ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra đường thẳng  // ( Q ) .
Câu 27. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(5; 4;3) đến trục Ox bằng
A. 4. B. 5. C. 3. D. 25.
Lời giải
CHỌN C
Hình chiếu vuông góc của A(5; 4;3) lên Ox là điểm A '(5;0;0) .
Vậy A ' A(0; 4;3)  AA ' = 5
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : 3 x − z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (3;0; −1) . B. n = (−1;0; −1) . C. n = (3; −1;0) . D. n = (3; −1; 2) .
Lời giải
Chọn A
 Theo lý thuyết, n = (3;0; −1) là một véctơ pháp tuyến.

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho tập A = 0;1;2;3;4;5 . Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ A . Lấy từ
S một phần tử, tính xác suất để số lấy được là một số chia hết cho 5 .
63 16 9 1
A. . B. . C. . D. .
100 25 25 2
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n ( ) = 5. A54 = 600.
Gọi E là biến cố: “Số lấy được là một số chia hết cho 5 ”.
Gọi số cần tìm là x = a1a2 a3a4 a5 , (với a1  0; a1 , a2 , a3 a4 , a5  A ).
x 5  a5 0;5 .
+ Với a5 = 0 : ta có A54 số.
+ Với a5 = 5 : ta có 4.A43 số.
Do đó n ( E ) = A54 + 4. A43 = 216 .
n(E)
216 9
Vậy xác suất cần tìm là P ( E ) = = =
.
n (  ) 600 25
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA = a 2, AD = 2 AB = 2 BC = 2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( SAD ) và
( SCD ) bằng
3 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D

Trang 6
Gọi M là trung điểm AD thì ABCM là hình vuông nên CM ⊥ AD suy ra CM ⊥ ( SAD) .
Kè MH ⊥ SD( H  SD ) thì SD ⊥ (CMH ) .
( SAD)  ( SCD) = SD
Ta có  nên góc giữa (SAD) và ( SCD ) là góc MHC .
 SD ⊥ (CMH )
SA 2 3
Trong SAD thì tan SDA = =  sin SDA =
AD 2 3
MH a 3
Trong MHD vuông tại H thì sin SDA =  MH = .
MD 3
MC 1
Trong MHC vuông tại M thì tan MHC = = 3  cos MHC = .
MH 2
Câu 31. Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau:
4 2

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: D = . Ta có: y ' = 4ax3 + 2bx = 2 x ( 2ax 2 + b ) .
 Nhìn hình dáng đồ thị ta có a  0 .
 Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M ( 0; c ) nằm phía trên trục hoành nên c  0 .
 Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên phương trình y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt. Do đó
b
− 0b0.
2a
Câu 32. Cho hàm số y = x3 − mx 2 − m2 x + 8 . Có bao nhiêu giá trị m nguyên đề hàm số có điểm cực tiểu
nằm hoàn toàn phía trên trục hoành?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C

Trang 7
x = m
Ta có: y = 3x − 2mx − m , y = 0  
2 2
.
x = − m
 3
Để hàm số có hai điểm cực trị thì y = 0 có hai nghiệm phân biệt  m  0 .
Trường hợp 1: m  0  yct = y ( m) = −m3 + 8  0  m  2 . Vậy 0  m  2  có 1 giá trị nguyên
m = 1.
 m 5 3 6 6
Trường hợp 2: m  0  yct = y  −  = m + 8  0  m  − 3 . Vậy − 3  m  0  có 3
 3  27 5 5
giá trị nguyên của m là −3; −2; −1 .
Vậy tổng số có 4 giá trị nguyên của m .

Câu 33. Cho hàm số y=


(m 2
− m ) x3
+ ( m2 − m ) x 2 + mx + 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
3
đồng biến trên ?
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có y ' = ( m2 − m ) x 2 + 2 ( m 2 − m ) x + m .
m = 0
Trường hợp 1: m2 − m = 0   .
m = 1
Với m = 0 thì y ' = 0. Suy ra hàm số đã cho là hàm số hằng.
Do đó m = 0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với m = 1 thì y ' = 1  0, x  . Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên .
Do đó m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
m  0
Trường hợp 2: m2 − m  0   .
m  1

Khi đó: Hàm số y=


(m 2
− m ) x3
+ ( m2 − m ) x 2 + mx + 2 đồng biến trên khi và chỉ khi
3
y '  0, x   ( m 2 − m ) x 2 + 2 ( m 2 − m ) x + m  0, x  .
m 2 − m  0 m − m  0
2

Tức là  2  2  1  m  2. Mà m nên m = 2.
( m − m ) − ( m − m ) m  0
2
m − 2m  0
2

Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.


Câu 34. Cho m là tham số dương khác 1 . Biết x = 4 là một nghiệm của bất phương trình
log m ( x 2 + x + 3)  log m ( 2 x 2 − x ) . Khi đó tập nghiệm của bất phương trình là
A.  −1;5 . B.  −1;0)  3; + ) . C. ( −;0)  3; + ) . D. ( −; −1  3; + ) .
Lời giải
Vì x = 4 là một nghiệm của bất phương trình nên ta có: log m 23  log m 28 nên 0  m  1 .
Khi đó ta có bất phương trình:
 x 2 + x + 3  2 x 2 − x  x  −1
log m ( x 2 + x + 3)  log m ( 2 x 2 − x )   2  x2 − 2x − 3  0   .
 x + x + 3  0 x  3
Vậy S = ( −; −1  3; + ) .
+1
Câu 35. Số các giá trị nguyên của m để phương trình 8x − 3.4x = m có không ít hơn ba nghiệm thực
2 2

phân biệt là
A. 241 . B. 242 . C. 245 . D. 247 .

Trang 8
Lời giải
Chọn C

( ) − 12.( 2 )
3 2
 Ta có: 8x − 3.4 x +1
= m  8 x − 12.4 x = m  2 x = m (*) .
2 2 2 2 2
x2

Đặt t = 2 x  1 .
2

Phương trình (*) trở thành t 3 − 12t 2 = m .

 Xét hàm số f ( t ) = t 3 −12t 2 với t  1 .

Ta có: f  ( t ) = 3t 2 − 24t = 3t (t − 8) .

t = 0
Khi đó f  ( t ) = 0  3t ( t − 8 ) = 0   .
t = 8

Bảng biến thiên

Phương trình đã cho có không ít hơn ba nghiệm thực phân biệt  (*) có không ít hơn 2 nghiệm
phân biệt  −256  m  −11 .

Do m   m −255; − 254; ; −11 .

Vậy 245 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

2i + z
Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z − 3 + i = 2 đồng thời điểm M biểu diễn số phức w =
z
nằm trên trục Oy ?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Đặt z = x + yi ( x, y  ).
Điều kiện z  0 .
z − 3 + i = 2  ( x − 3) + ( y + 1) = 4  x 2 + y 2 − 6 x + 2 y + 6 = 0 . (1)
2 2

2i + z x + ( y + 2 ) i  x + ( y + 2 ) i  ( x − yi ) x 2 + y 2 + 2 y 2x
w= = = = + 2 i.
z x + yi x +y
2 2
x +y
2 2
x + y2
 x2 + y 2 + 2 y 2x 
Suy ra: M  ; 2 .
 x +y x + y2 
2 2

Trang 9
x2 + y 2 + 2 y
Có M  Oy  = 0  x + y + 2 y = 0 . ( 2)
2 2

x +y
2 2

−6 x + 6 = 0 x = 1
Từ (1) , ( 2) có hệ  2   z = 1 − i (thỏa điều kiện).
x + y + 2 y = 0  y = −1
2

Vậy có một số phức cần tìm là z = 1 − i.


Câu 37. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 8m − 12 = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu giá
trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 4 ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Ta có: ΄ = m 2 − 8m + 12
TH1: ΄  0  2  m  6 .
Phương trình có hai nghiệm phức z1,2 = m  i −m2 + 8m − 12 .
Ta có z1 = z2 ,  z1 + z2 = 4  z1 = 2
 m2 + ( −m2 + 8m − 12 ) = 4  8m − 12 = 4  m = 2(l ).
m  2  z1 + z2 = −2m
TH2: ΄  0   thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt z1 , z2  .
m  6  z1  z2 = 8m − 12
Ta có: z1 + z2 = 4  ( z1 + z2 ) − 2 z1 z2 + 2 z1 z2 = 16
2

 4m2 − 2(8m − 12) + 2 | 8m − 12 |= 16


 2 | 8m − 12 |= −4m2 + 16m − 8 | 4m − 6 |= −m2 + 4m − 2
  4m − 6 = − m 2 + 4m − 2
 m = 2
   4m − 6 = m 2 − 4m + 2  
 2 m = 4 − 2 2
 − m + 4m − 2  0
Vây có 2 giá tri thỏa mãn.
Câu 38. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi y = − x 2 + x và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay hình ( H ) quanh trục hoành bằng
  1 1
A. . B. . C. . D. .
30 6 30 6
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm

x = 0
− x2 + x = 0   .
x = 1

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( H ) quanh trục hoành là
1
 x5 x 4 x3  
1 1
V =  ( − x + x ) dx =   ( )
2
2
x − 2 x + x dx =   − +  =
4 3 2
.
0 0  5 2 3  0 30
2x
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thoả mãn f ΄( x) + xf ( x) = 2 , x  và
ex
f (0) = −2 . Tính f (−2) .
2 2
A. f (−2) = − 4 . B. f (−2) = 4 . C. f (−2) = 4 . D. f (−2) = e .
2

e e
Lời giải
Chọn A
Trang 10

x2 x2  x 
2 2
x
2x 2x −
Ta có f ΄( x) + xf ( x) =  e f ΄( x) + x  e f ( x) =
2 2
  e  f ( x)  = 2 xe 2 .
2

ex
2
x2  
e 2  
x2 x2 x2
− −
Lấy nguyên hàm hai vế ta được e f ( x) =  2xe 2 2
dx = −2e 2
+C .

Với f (0) = −2  C = 0  f ( x) = −2e− x .


2

−2
Vậy f (−2) = 4 .
e
Câu 40. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90 cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là 50 cm
và chiều dài là 80 cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là
40 cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính
đáy là 20 cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao nhiêu?

A. 58,32 cm. B. 48,32 cm. C. 78,32 cm. D. 68,32 cm.


Lời giải

Gọi Vn là thể tích nước và h là chiều cao của mực nước so với đáy (sau khi đặt khối trụ vào)
( h  40 ).
Khi đó, thể tích của khối hộp giới hạn bởi mặt nước (P) và đáy bằng thể tích nước Vn cộng với thể
tích VT của phần khối trụ chìm trong nước.
+ Thể tích nước: Vn = 40  50  80 = 160000 cm3 .
+ Thể tích trụ chìm trong nước: VT =  r 2 h = 400 h cm3 .
+ Thể tích khối hộp sau khi đặt khối trụ (giới hạn bởi (P) và đáy): V = 50  80  h = 4000h cm3 .
Ta có phương trình
V = Vn + VT  4000h = 160000 + 400 h
160000
Suy ra h =  58,32 cm
4000 − 400
Vậy mực nước cách đáy gần bằng 58,32 cm .
Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A trên ( ABC )
là trung điểm của BC . Mặt phẳng ( P ) vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình
lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng ( ABBA) vuông góc với mặt phẳng ( ACCA) và
chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
(
A. 12 10 − 7 2 . ) (
B. 4 10 + 7 2 . ) (
C. 6 10 − 7 2 . ) ( )
D. 12 10 + 7 2 .
Trang 11
Lời giải
Chọn A

Gọi H và H  lần lượt là trung điểm của BC và BC . Khi đó ta có


 BC ⊥ AH
  BC ⊥ AA  BC ⊥ BB , BC ⊥ CC  , suy ra BBCC là hình chữ nhật.
 BC ⊥ AH
Vì E  BB , F  CC , và EF ⊥ BB , EF ⊥ CC (do EF  ( P ) vuông góc với các cạnh bên của
lăng trụ), suy ra EF // BC và EF = BC = a (giả sử cạnh đáy của lăng trụ là a ).
Gọi I là trung điểm của HH   I cũng là trung điểm của EF .
Kẻ ED ⊥ AA , D  AA , suy ra DF ⊥ AA .
Do ( ABBA) ⊥ ( ACCA) nên suy ra ED ⊥ DF . Hơn nữa dễ thấy DE = DF , nên DEF vuông
a 2
cân tại D . Suy ra 2ED 2 = EF 2 = a 2  ED = .
2
Chu vi DEF bằng DE + DF + EF = a 2 + a = 4  a = 4 ( )
2 −1 .
Xét hình bình hành AAH H , kẻ AK ⊥ HH  . Ta thấy, ID ⊥ AA  ID ⊥ HH  , suy ra
EF a
AK // ID  AK = ID = = (do DEF vuông cân tại D ).
2 2
Khi đó, ta có diện tích hình bình hành AAH H bằng: AK.AA = AH .AH
a a 3
 . AA = . AH  AA = 3 AH .
2 2
Trang 12
3a 2 a 3
Mà AA2 = AH 2 + AH 2  2 AH 2 = AH 2 =  AH = .
4 2 2
a2 3
S ABC = .
4
a 3 a2 3
Suy ra VABC . ABC  = AH .S ABC = . .
2 2 4

( ) ( )
2
4 2 − 1 16 2 −1 . 3
Với a = 4 ( )
2 − 1 thì VABC . ABC  =
2 2
.
4
( )
= 12 10 − 7 2 .

Câu 42. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa 2 mặt phẳng ( ABC) và
( BCCB)bằng 60 , hình chiếu của B  lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác
ABC . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA và BC bằng
3a a a 3 a
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn A
B' A'

C'

B A
I G
C
Gọi I là trung điểm BC . Trong ( BIG ) kẻ GH ⊥ IB (1)
 BC ⊥ CI

Ta có:  BC ⊥ BG  BC ⊥ ( BIG ) . Mà GH  ( BIG )  BC ⊥ GH ( 2)
CI  BG = I

Từ (1) và ( 2) suy ra GH ⊥ ( BCCB)

Mà BG ⊥ ( ABC) nên (( ABC) , ( BCCB)) = ( BG, GH ) = BGH = 60  IGH = 30
Mặt khác: AA// ( BCCB)  d ( AA, BC ) = d ( AA, ( BCCB ) ) = d ( A, ( BCCB ) )
= 3d ( H , ( BCCB) ) = 3GH .
d ( A, ( BCC B ) ) IA
Vì = = 3 (G là trọng tâm ABC ).
d ( H , ( BCC B ) ) IG
1 1 a 3 a 3
Ta có: IG = IA = . = .
3 3 2 6
a 3 3 a
Xét IHG : GH = IG.cos 30 = . = .
6 2 4

Trang 13
a 3a
Vậy d ( AA, BC ) = 3. = .
4 4
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 4;6;4 ) và hai đường thẳng
x −1 y + 3 z x y−2 z+4
d1 : = = ; d2 : = = .
2 4 3 1 1 3
Đường thẳng đi qua M đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 tại A và B . Độ dài đoạn
thẳng AB bằng:
A. 2 43 . B. 43 . C. 2 13 . D. 13 .

Lời giải
Chọn A
Gọi A (1 + 2t1 ; − 3 + 4t1 ;3t1 )  d1 ; B ( t2 ;2 + t2 ; − 4 + 3t2 )  d2 .

MA = ( −3 + 2t1 ; − 9 + 4t1 ; − 4 + 3t1 ) ; MB = ( −4 + t2 ; − 4 + t2 ; − 8 + 3t2 ) .

−3 + 2t1 = k ( −4 + t2 ) −3 + 2t1 = k ( −4 + t2 )


 
M  AB  MA = kMB  −9 + 4t1 = k ( −4 + t2 )  −9 + 4t1 = −3 + 2t1
 −4 + 3t = k −8 + 3t
−4 + 3t1 = k ( −8 + 3t2 )  1 ( 2)

t1 = 3 t1 = 3 t1 = 3


  
 k ( −4 + t2 ) = 3  5 ( −4 + t2 ) = 3 ( −8 + 3t2 )  t2 = 1
  k = −1
k ( −8 + 3t2 ) = 5 k ( −8 + 3t2 ) = 5 

 A ( 7;9;9 ) ; B (1;3; −1)  AB = 2 43 .

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x + y + z − 5 = 0 và đường thẳng
x −3 y −3 z −2
d: = = . Biết rằng trong mặt phẳng ( P ) có hai đường thẳng d1 , d2 cùng đi qua
2 1 1
điểm A(3; −1; 0) và cùng cách đường thẳng d một khoảng bằng 3. Tính sin  với  là góc
giữa hai đường thẳng d1 , d2 .
4 3 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Lời giải

Trang 14
Theo bài ra ta có: ( P) ⊥ d . Và ( P)  d = I(1; 2;1)  AI = 14.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d1 ta có HI = 3.

ˆ = HI = 3  A
Trong tam giác vuông HAI ta có sinA ˆ ˆ  900
580  2 A
AI 14

ˆ  sin  = sin 2 A
  = 1800 − 2 A ˆ.

ˆ  900  cosA
Do 0  A ˆ = 1− 9 = 5 .
ˆ = 1 − sin 2 A
14 14

ˆ = 2sinA
Vậy ta có sin  = sin 2 A ˆ = 2. 3 . 5 = 3 5 .
ˆ cosA
14 14 7

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 và các điểm
A ( 3;2;4 ) , B ( 5;3;7 ) . Mặt cầu ( S ) thay đổi đi qua A, B và cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là
đường tròn ( C ) có bán kính r = 2 2 . Biết tâm của ( C ) luôn nằm trên đường tròn cố định ( C1 ) .
Bán kính của ( C1 ) là
A. 12 . B. 2 14 . C. 6 . D. 14 .
Lời giải

 x = 3 + 2t

Đường thẳng AB :  y = 2 + t . Gọi M = AB  ( P ) , ta có:
 z = 4 + 3t

3 + 2t + 2 + t + 4 + 3t − 3 = 0  t = −1  M (1;1;1) , MA = 14, MB = 56 .
Gọi I là tâm của đường tròn ( C ) và E, F = MI  ( S ) , ta có:
MA.MB = ME.MF = ( MI − r )( MI + r ) = MI 2 − r 2
 MI 2 = 14. 56 + 8 = 36  MI = 6.
Vậy I nằm trên đường tròn cố định tâm M bán kính bằng 6 .

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 25 . Một đường thẳng 
2 2 2

thay đổi luôn đi qua điểm A(0; 0; −2) và song song với mặt phẳng ( P) : x + 2 y + 2 z − 6 = 0,  cắt
mặt cầu ( S ) tại hai điểm B, C . Phương trình đường thẳng  khi độ dài BC nhỏ nhất là

Trang 15
x y z+2 x y z+2 x y z+2 x y z+2
A. = = . B. = = . = =
C. . D. = = .
4 −1 −1 1 1 3 1 2 2 −4 1 −1
Lời giải
Chọn A
+ Măt cầu ( S ) có tâm I (1;1;1) , bán kính R = 5 và mặt phẳng ( P ) có VTPT n = (1; 2; 2) .
+ Độ dài BC nhỏ nhất khi và chỉ khi IA ⊥  .
x y z+2
+ Phương trình đường thẳng  có VTCP u = [ IA; n ] = (4; −1; −1) dạng: = = .
4 −1 −1
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ΄( x) = ( x − 9) ( x 2 − 16 ) , x  . Tìm số giá trị nguyên của tham số

( )
m để hàm số g ( x) = f x3 + 7 x + m có đúng 5 điểm cực trị.
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy f ΄( x) = 0  x = 9; 4 và các nghiệm này là các nghiệm đơn của phương trình.
x3 + 7 x
( ) ( ) ( ) ( )

Ta có g΄( x) = x3 + 7 x + m  f ΄ x 3 + 7 x + m =  3x 2 + 7  f ΄ x 3 + 7 x + m .
x + 7x
3

Ta thấy: g΄ ( x ) không xác định x 3 + 7 x = 0  x = 0

(
Suy ra g΄ ( x ) = 0  f ΄ x3 + 7 x + m = 0 (1) )
 3  x3 + 7 x = −4 − m
| x + 7 x | + m = − 4

Xét (1)  | x3 + 7 x | + m = 3   x 3 + 7 x = 3 − m .
 3 
| x + 7 x | + m = 4  x3 + 7 x = 4 − m
 
Gọi h( x) = x + 7 x ; có h΄( x) = 3x + 7  0, x  . Ta có bảng biến thiên ∣
3 2

Hàm số có 5 điểm cực trị  pt (1) có 4 nghiệm đơn phân biệt khác 0
4 − m  0
  −4  m  4.
−4 − m  0
Vì m nên m {−4; −3; −2; −1;0;1; 2;3} . Vậy có 8 số nguyên m .
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi số a , tồn tại ít nhất 3 số nguyên b  (−7;7) thỏa
+b
 4b−a + 124 ?
2
mãn 5a
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Lời giải
Chọn A
+ Nếu 5a +b  124  b + a 2  2  b  2 − a 2 thì bất phương trình đã cho luôn đúng.
2

Khi đó, để có ít nhất 3 số nguyên b  (−7;7) thì


2 − a 2  −4  a 2  6  − 6  a  6  a  {−2; −1;0;1; 2} .
+b
 124  b + a 2  3  b  3 − a 2
2
+ Nếu 5a
nên a 2  −a  b + a 2  b − a  5b+ a  4b−a .
2
Vì a, b 
+b
 4b−a + 124  5b+a − 4b−a + 124  0 .
2 2
Ta có 5a
Trang 16
Xét hàm số f (b) = 5b+a − 4b−a −124  f  (b) = 5b+a ln 5 − 4b−a ln 4  0, b  3 − a 2
2 2

 f (b) đồng biến trên 3 − a 2 ; + . )


Khi đó, để có ít nhất 3 số nguyên b  (−7;7) thì
 f (5 − a )  0
 2

 55 − 45−a −a + 124  0  5 − a 2 − a  6  a 2 + a + 1  0 (loại).


2


5 − a  7

2

Vậy có 5 số nguyên a thỏa mãn.


Câu 49. Cho hàm số y = x 2 có đồ thị (C ) , biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị (C ) sao cho tiếp
tuyến tại A, B và hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo thành một
hình chữ nhật ( H ) có chiều dài gấp đôi chiều rộng (minh họa như hình vẽ)

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và hai tiếp tuyến tại A, B. S 2 là diện tích
S
hình chữ nhật ( H ) . Tỉ số 1 bằng
S2
125 125 1 1
A. . B. . C. . D. .
768 128 6 3
Lời giải
Chọn C
Giả sử A ( a; a 2 ) , B ( b, b 2 ) .
Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại A là: 1 : y = 2ax − a 2 .
Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại B là:  2 : y = 2bx − b 2 .
−1
Ta có 1 ⊥  2  2a.2b = −1  b = a .
4

( 4a + 1) ( 4a + 1)
2 3 2 3
 4a 2 − 1 1 
1   2 = E  ; −   BE = , AE = .
 8a 4 16a 2 8A
1 : y = 2 x − 1
( 4a + 1) ( 4a + 1)
2 3 2 3

AE = 2 BE  = 2  a =1  x 1  3 −1 
8a 16a 2  2 : y = − 2 − 16  E  8 ; 4  .
  
( 4a )
3
2
+1
125
Vậy S2 = 3
. =
128a 128
  x 1 
3/8 1
125 S 1
S1 =   x 2 −  − −  dx +   x 2 − (2 x − 1) dx =  1 =
−1   2 16   3/8
768 S2 6
4
z2 − i
Câu 50. Cho các số phức z thỏa mãn z1 − 2 − i = z1 + 1 + 2i và là số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất
1+ i
của biểu thức P = z1 − z2 + z1 − 1 + 7i + z2 − 1 + 7i
A. Pmin = 158 . B. Pmin = 8 3 . C. Pmin = 194 . D. Pmin = 190 .
Lời giải
Chọn C

Trang 17
Giả sử z1 = x + yi ( x, y  ) được biểu diễn bởi điểm M ( x; y ) và z2 = a + bi (a, b  ) được biều
diễn bời điểm N (a; b)
Khi đó
z1 − 2 − i = z1 + 1 + 2i
| ( x − 2) + ( y − 1)i |=| ( x + 1) + (2 − y)i |
 ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 = ( x + 1) 2 + (2 − y ) 2
 3x − y = 0
 M  d1 : 3x − y = 0
z2 − i [a + (b − 1)i]  (1 − i) a + b − 1 −a + b − 1
= = +i là số thuần ảo suy ra
1+ i 2 2 2
a + b − 1 = 0  N  d2 : x + y − 1 = 0
Ta có P = z1 − z2 + z1 − 1 + 7i + z2 − 1 + 7i = MN + MA + NA, A(1; −7).
Gọi A1 , A2 lần lượt là điểm đối xứng với A qua d1 , d2
Gọi H là hình chiếu của A lên d1  AH : x + 3 y + 20 = 0
 H có tọa độ thỏa mãn hệ phương trình
3x − y = 0  x = −2
   H (−2; −6)  A1 (−5; −5)
 x + 3 y = −20  y = −6
Gọi K là hình chiếu của A lên d2  AK : x − y − 8 = 0
 K có tọa độ thỏa mãn hệ phương trình
  9
 x + y = 1  x = 2 9 7
   K  ; −   A2 (8;0)
x − y = 8  y = − 7 2 2
  2
Suy ra P = MN + MA1 + NA2  A1 A2  P  194
Dấu "= " xảy ra  A1 , M , N , A2 thẳng hàng  M = A1 A2  d1 , N = A1 A2  d 2
 20 60  20 60
 M  − ; −   z1 = − − i
 7 7  7 7
 53 −35  53 35
N ;   z2 = − i.
 18 18  18 18

Trang 18

You might also like