You are on page 1of 19

ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 1 -LỚP 12-ĐỀ 04

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên dưới đây:

Khẳng định nào sau là đúng?


A. Hàm số đồng biến trên \ 2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; 2 ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; + ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ) .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng ( −; 2 )
và ( 2;+ ) .

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Khẳng định nào sau là đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −4; + ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −4;0 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) và nghịch biến
trên mỗi khoảng ( −;0 ) , ( 2;+ ) .

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −4 .
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 0 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 .
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A ( 0 ; − 3) .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là A ( 0 ; − 3) do
đó chọn D.

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) , bảng xét dấu của f  ( x ) như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Căn cứ vào bảng xét dấu của f  ( x ) ta thấy f  ( x ) đổi dấu từ âm sang dương tại
các điểm x = −1 và x = 1 nên hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x − 3 x + 3 trên đoạn 1;3 là


3 2
Câu 5:

A. −1 B. 2 C. 3 D. 1
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D =
 x = 2  (1;3)
Ta có f  ( x ) = 3x 2 − 6 x = 0  
 x = 0  (1;3)
f (1) = 1 ; f (3) = 3 ; f (2) = −1
Vậy: min f ( x ) = −1
1;3

Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên ở hình vẽ bên dưới

Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên khoảng ( −2;3) là


A. 2 B. 0 C. 1 D. 4
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên trên khoảng ( −2;3) , ta thấy hàm số đồng biến trên
khoảng ( −2;0 ) và nghịch biến trên ( 0;3) nên tại x = 0 hàm số sẽ đạt GTLN
Vậy: max f ( x ) = 2
( −2;3)
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = f ( x ) là


A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có lim + y = +  x = −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x →( −1)

lim y = 3  y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


x →+

Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong ( C) và các giới hạn lim+ f ( x ) = 1; lim− f ( x ) = 1
x→2 x→2

lim f ( x ) = 2; lim f ( x ) = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?


x →+ x →−

A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của ( C).


B. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của ( C).
C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của ( C).
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của ( C).
Lời giải
Chọn B
Câu 9: Đồ thị ở hình vẽ bên dưới là của hàm số nào trong các phương án cho dưới đây?

A. y = − x 3 + 3 x 2 − 4 . B. y = − x 3 + 3 x − 2 . C. y = x 3 − 3 x 2 − 4 . D. y = − x 3 − 4 .
Lời giải
Chọn A
3
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số có hai điểm cực trị và hệ số của x âm nên loại đáp án C,
D.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm ( 0; −4 ) nên loại đáp án B.

Câu 10: Đồ thị ở hình vẽ bên dưới là của hàm số nào trong các phương án cho dưới đây?
−x −x +1 −2 x + 1 −x + 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x +1 2x +1 x +1
Lời giải
Chọn B
Từ hình vẽ ta thấy
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 nên loại đáp án C.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 1 nên loại các đáp án A, D.

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 2 x − 3 với trục hoành là


4 2
Câu 11:

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là
 x 2 = −1( L)
x4 − 2x2 − 3 = 0   2
x = 3
x = 3
Với x 2 = 3  
 x = − 3
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 với trục hoành là 2.
Câu 12: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.


B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Lời giải
Chọn A

Câu 13: Trong các khối đa diện đều, khối đa diện lồi nào loại 5;3 ?

A. Khối 12 mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt đều. D. Tứ diện
đều.
Lời giải
Chọn A
Khối đa diện lồi loại 5;3 là loại mà mỗi mặt có 5 cạnh và mỗi đỉnh là giao của
3 cạnh.
Bảng tóm tắt các loại khối đa diện đều
Bát
Tứ diện Nhị thập diện Khối lập Thập nhị
diện
đều đều phương diện đều
đều

Số đỉnh 4 6 12 8 20

Số cạnh 6 12 30 12 30

Số mặt 4 8 20 6 12

Loại 3;3 3;4 3;5 4;3 5;3

Câu 14: Thể tích V của khối chóp đều có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là

1 4 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 3 2
Lời giải
Chọn A
1
Theo công thức tính thể tích khối chóp V = Bh .
3
Câu 15: Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h được tính theo công thức nào
sau đây?

1 1
A. V = Bh . B. V = B 2 h . C. V = Bh . D. V = Bh .
2 3
Lời giải
Chọn D
Theo công thức tính thể tích khối lăng trụ V = Bh .

Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn

0; 4 là
A. f ( 0 ) . B. −4 . C. −1 . D. −3 .
Lời giải
Chọn D
Quan sát bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn 0; 4 là: −3 .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) có BBT như hình vẽ.

Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. ( −; −1) B. ( 2;+ ) C. ( −3; 2 ) . D. (1;3) .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; 2 ) .

Câu 18: Cho f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ, hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm

số y = f ( x ) là bao nhiêu?

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
+ Do lim y = 2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 .
x →−

+ Do lim+ y = − nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 .


x →1

Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x ) là 2.
x − 3 + x2 − 3
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) = . Kết luận nào sau đây về số tiệm cận của đồ thị hàm số là đúng?
x2 − x − 2

A. Đồ thị có một tiệm cận ngang y = 0 và tiệm cận đứng x = 2 .


B. Đồ thị có một tiệm cận ngang y = 0 và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị có một tiệm cận ngang y = 0 và hai tiệm cận đứng x = 2, x = −1 .
D. Đồ thị có hai tiệm cận ngang y = 0, y = 2 và tiệm cận đứng x = −1 .
Lời giải
Chọn B
(
Tập xác định của hàm số là D = −; − 3    3; + \ 2 .
  )
Hàm số không xác định khi x → −1 nên không tồn tại lim f ( x ) .
x →−1

x − 3 + x2 − 3 x − 3 + x2 − 3 x − 2 + x2 − 3 − 1
lim f ( x ) = lim = lim = lim
x →2 x →2 x2 − x − 2 x →2 x2 − x − 2 x →2 ( x + 1)( x − 2 )
= lim
1
+ lim
( x + 2) = 1.
x →2
(
( x + 1) x→2 ( x + 1) x 2 − 3 + 1 )
Do đó, đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
1 3 1 3
− 2+ 3− 4
Mặt khác, lim f ( x ) = lim x x x x = 0 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang
x → x → 1 2
1− − 2
x x
y = 0 . Vậy phương án B đúng.

Câu 20: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD biết CA = a 3 .

A. a 3 . B. 36a 3 3 . C. 33a 3 3 . D. 13a 3 3 .


Lời giải
Chọn A

Đặt cạnh của khối lập phương là x; x  0 .


Xét tam giác vuông ABC ta có AC = x 2 và xét tam giác vuông ACA ta có
CA = x 3 .
Suy ra x = a .
Thể tích khối lập phương ABCD. ABCD là V = a3 .
a a
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = a; AD = ; AA = . Tính theo a
2 5

thể tích khối hộp đã cho.


a3 2a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có:
a3
VABCD. ABC D = AB. AD. AA=
10
.

Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −;0 ) ; ( −1; +  ) .


B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −; − 1) ; ( 0; +  ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;0 ) .
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −;0 ) ; ( −1; +  ) và nghịch biến trên khoảng
( 0; − 1) .
Lời giải
Chọn C
Quan sát BBT, ta thấy: y  0 x  ( −1;1)  y  0 x  ( −1;0 ) .
Do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;0 ) .

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đồ thị của hàm số f  ( x ) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau
đây đúng?

A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −4; 2 ) .


B. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −; − 1) .
C. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
D. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −; − 4 ) và ( 2; +  )
Lời giải
Chọn B
Trong khoảng ( −; − 1) , đồ thị hàm số f  ( x ) nằm trên trục hoành nên hàm số y = f ( x ) đồng
biến trên khoảng ( −; − 1)

Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có f  ( x ) = x ( x − 1) ( 3 − x )( x − 5 ) . Số điểm cực tiểu của


2 3
Câu 24:
đồ thị hàm số là:

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
x = 0
x = 1
Ta có f  ( x ) = x ( x − 1) ( 3 − x )( x − 5 ) = 0  
2 3

x = 3

x = 5
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu.


Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình dưới đây

Số điểm cực đại của hàm số y = f ( x) là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
 x = −1
Từ đồ thị hàm số ta có: f  ( x ) = 0   x = 1

 x = 2
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực đại.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3 x + 2 trên đoạn  −2;0 bằng:
3
Câu 26:

A. 0 . B. 4 . C. 8 . D. 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có y = 3 x 2 − 3
 x = 1  −2;0
y = 0  3 x 2 − 3 = 0  
 x = −1  −2;0
f (−2) = 0
f (−1) = 4
f (0) = 2
Vậy max f ( x) = f ( −1) = 4 .
−2;0

x −1 +1
Câu 27: Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y = .
x2 − 3x

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D = 1; + ) \ 3 .

x −1 +1
Ta có lim = 0  y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x→+ x2 − 3x
x −1 +1
lim+ = +  x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x →3 x2 − 3x
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2.

Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x + 2 x và y = − x + 4 bằng


4 2 2
Câu 28:

A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
 x2 = 1 x = 1
x 4 + 2 x 2 = − x 2 + 4  x 4 + 3x 2 − 4 = 0   2  x2 = 1   .
 x = − 4  0(l )  x = −1
Vậy số giao điểm của hai đồ thị bằng 2.

Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m

để phương trình 2 f ( x ) + 3m = 0 có ba nghiệm phân biệt.


8 8 8
A. −  m  0 . B. −  m  0 . C. m  0 . D. 0  m  .
3 3 3
Lời giải
Chọn A

3m
Ta có 2 f ( x ) + 3m = 0  f ( x ) = − .
2
3m
Phương trình 2 f ( x ) + 3m = 0 có 3 nghiệm phân biệt  đường thẳng  : y = − cắt ( C ) tại
2
3m 8
ba điểm phân biệt  0  −  4  −  m 0.
2 3
Câu 30: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 2 . B. Hình 4 . C. Hình 1 . D. Hình 3 .
Lời giải
Chọn B
Hình 4 không phải là hình đa diện.

Câu 31: Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3;5 có các cạnh bằng 1 .

5 3 3 3
A. . B. 5 3 . C. 3 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
Khối đa diện đều loại 3;5 là khối đa diện đều có 20 mặt và mỗi mặt của nó là
3
các tam giác đều có diện tích là .
4
3
Vậy diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3;5 là .20 = 5 3 .
4

Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB = a AC = 2a , SA ⊥ ( ABC )

và SA = a 3 . Thể tích khối chóp S. ABC là:

a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 4
Lời giải
Chọn A

Tam giác ABC vuông tại B nên: BC = AC 2 − AB 2 = a 3.


1 1 a2 3
Diện tích mặt đáy: S ABC = AB.BC = a.a 3 = (đvdt).
2 2 2
1 1 a2 3 a3
Thể tích khối chóp: V = SA.S ABC = .a 3. = (đvtt).
3 3 2 2

Câu 33: Tính thể tích V của khối lăng trụ đều ABC. ABC biết AB = a và AB = 2a .

3a 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 2 4 12
Lời giải
Chọn A
A’ C’

B’

A C

B
Ta có: BB = AB2 − AB 2 = 4a 2 − a 2 = a 3 .
a2 3 3a 3
Vậy VABC . ABC  = S ABC .BB = .a 3 = .
4 4
mx + 8
Câu 34: Cho hàm số y = ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
x + 2m
 −2020; 2020 để hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; +  ) ?
A. 2018 . B. 2017 . C. 4036 . D. 4034 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D = \ −2m .
2m 2 − 8
y = .
( x + 2m )
2

mx + 8 2m 2 − 8
Hàm số y = đồng biến trên khoảng ( 2; +  )  y =  0, x  ( 2; +  )
x + 2m ( x + 2m )
2

  m  −2
2m2 − 8  0  2m 2 − 8  0  
   m  2  m  2 .
−2m  ( 2; +  ) −2m  2 m  −1

Kết hợp điều kiện m  2 với m nguyên và m thuộc đoạn  −2020; 2020 ta được
m 3; 4;5;....; 2020 .
Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x + 6 x + 3 ( m + 2 ) x − m − 1 đạt cực trị tại các điểm
3 2
Câu 35:
x1 và x2 thỏa mãn x1  −1  x2 là

A. ( −; 2 ) . B. (1; + ) . C. (1; 2 ) . D. ( −;1) .


Lời giải
Chọn D
Tìm điều kiện để hàm số có 2 điểm cực trị:
y  = 3x 2 + 12 x + 3m + 6; y  = 0  x 2 + 4 x + m + 2 = 0 (*)
Phương trình y = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 và đổi dấu qua 2 nghiệm đó
   0  4 − m − 2  0  m  2 .
Khi đó x1  −1  x2  ( x1 + 1)( x2 + 1)  0  x1 x2 + x1 + x2 + 1  0 (1) .
 x1 + x2 = −4
Theo định lí Vi-et ta có:  , nên thay vào (1) ta được
 x1.x2 = m + 2
m + 2 − 4 + 1  0  m  1.
Kết hợp 2 điều kiện, suy ra m  1 .

Câu 36: Cho hàm số y =


x ( x2 + 3 − 2 ) có đồ thị (C ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x + 2x +1
2

A. Đồ thị ( C ) không có tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang .


B. Đồ thị ( C ) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị ( C ) có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang .
D. Đồ thị ( C ) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: D = \ −1 .

( ) = lim
3 2
x x2 + 3 − 2 1+ −
lim x2 x = 1.
x →+ x2 + 2x + 1 x →+ 2 1
1+ + 2
x x

( ) = lim − 1 + x
3 2
x x2 + 3 − 2 2

lim x = −1 .
x →− x2 + 2 x + 1 2 1
+
x →−
1+
x x2
Suy ra đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y = 1 và y = −1 .
x ( x2 + 3 − 2 )= x ( x 2 − 1)
= lim +
x ( x − 1)
= + .
( ) ( x + 1) ( )
lim + lim +
x + 2x +1 (x + 2 x + 1)
2
x →( −1) x →( −1) x →( −1)
2
x2 + 3 + 2 x2 + 3 + 2

x ( x2 + 3 − 2 )= x ( x 2 − 1)
= lim −
x ( x − 1)
= − .
( ) ( x + 1) ( )
lim − lim −
x + 2x +1 (x + 2 x + 1)
2
x →( −1) x →( −1) x →( −1)
2
x +3 +2
2
x +3 +2
2

Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường tiệm đứng là x = −1 .


Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.

[Mức độ 3] Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ


3 2
Câu 37:

O x

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta thấy:
 lim y = −

+  x→+ a0.
 lim y = +
 x→−
+ Đồ thị hàm số giao với trục tung tại điểm có tung độ dương nên d  0 .
2b
+ Do hai điểm cực trị dương nên x1 + x2 = −  0  ab  0 và a  0  b  0 ;
3a
c
x1 x2 =  0 c  0.
3a
Vậy phương án A đúng.

Câu 38: [Mức độ 3] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = 2 − 3m có bốn
nghiệm phân biệt.
−1 1 1
A. m  . B. −1  m  − . C. −1  m  − . D. 3  m  5 .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên hàm số y = f ( x ) , ta có bảng biến thiên hàm số y = f ( x ) như sau:

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f ( x ) = 2 − 3m có bốn nghiệm phân biệt
1
 3  2 − 3m  5  −1  m  − .
3

Câu 39: [Mức độ 3] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với đáy
a 6
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Thể tích V của khối chóp đã cho là
3

a3 2 3.a 3
A. V = . B. V = a3 . C. V = .a 3 . D. V = .
2 3 9
Lời giải
Chọn C

Gọi H là hình chiếu của A trên SB  AH ⊥ SB .


 SA ⊥ ( ABCD)
Ta có   SA ⊥ BC  BC ⊥ ( SAB)  AH ⊥ BC .
 AB ⊥ BC
a 6
Suy ra AH ⊥ ( SBC )  d ( A, ( SBC )) = AH = .
3
1 1 1
Tam giác SAB vuông tại A , có 2
= 2+  SA = a
AH SA AB 2
1 1 2
Vậy V = .SA.S ABCD = .a.2a 2 = .a 3 .
3 3 3

Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng 60
, cạnh AB = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .

3 3 3 3 3 3
A. V = a . B. V = a . C. V = a 3 . D. V = 3a 3 .
8 4 4
Lời giải
Chọn A

Gọi M là trung điểm của BC suy ra AM ⊥ BC (1)


 BC ⊥ AM
Ta có   BC ⊥ AM ( 2 )
 BC ⊥ AA
Mặt khác ( ABC )  ( ABC ) = BC ( 3)

Từ (1) , ( 2 ) , ( 3) suy ra (( ABC ) ; ( ABC )) = AMA = 60 .


a2 3 a 3
Vì tam giác ABC đều nên S ABC = và AM = .
4 2
3a
Ta có AA = AM .tan 60 = .
2
3a a 2 3 3a 3 3
Vậy VABC . ABC  = AA.S ABC = . = .
2 4 8

y = f ( x) y = f ( x) f ( 2 ) = f ( −2 ) = 0
Câu 41: Cho hàm số . Đồ thị như hình bên dưới và .
Hàm số g ( x ) =  f ( 3 − x )  nghịch biến trong khoảng nào trong các khoảng sau?
2

A. (1;2 ) . B. ( 2;5 ) . C. ( 4;+ ) . D. ( 2;+ ) .


Lời giải
Chọn B
Ta có: g  ( x ) = −2 f ( 3 − x ) f  ( 3 − x ) .
Từ đồ thị của y = f  ( x ) ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta suy ra f ( x )  0, x   f ( 3 − x )  0, x  .

Hàm số g ( x ) =  f ( 3 − x )  nghịch biến khi và chỉ khi


2

 −2  3 − x  1 2  x  5
g  ( x ) = −2 f ( 3 − x ) f  ( 3 − x )  0  f  ( 3 − x )  0    .
3 − x  2 x  1
Từ đó suy ra đáp án B.

Câu 42: [Mức độ 4] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f  ( x ) như hình bên dưới

Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x3 + 3x 2 ) + 2020 là


A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có g  ( x ) = ( 3x 2 + 6 x ) . f  ( x 3 + 3x 2 ) .
x = 0
3 x 2 + 6 x = 0 
g  ( x ) = 0  ( 3x 2 + 6 x ) . f  ( x3 + 3x 2 ) = 0     x = −2
 f  ( x + 3 x ) = 0
3 2

 f  ( x + 3x ) = 0 (*)
3 2

 x3 + 3x 2 = a ( a  0)
 3
 x + 3x =0
2

(*)   3 2 .
 x + 3x =4
 x3 + 3x 2
 = b (b  4)
x = 0
Ta có x3 + 3x 2 = 0  x 2 ( x + 3) = 0   .
 x = −3
x = 1
Ta có x3 + 3x 2 = 4  ( x − 1)( x + 2 ) = 0  
2
.
 x = −2
x = 0
Xét hàm số h ( x ) = x3 + 3x 2 , có h ( x ) = 3x 2 + 6 x = 0   .
 x = −2
Bảng biến thiên của hàm h ( x ) :

Dựa vào bảng biến thiên của hàm h ( x ) , ta có:


Phương trình x3 + 3x 2 = a ( a  0 ) có duy nhất một nghiệm (nghiệm đơn) x1  −3 .
Phương trình x3 + 3x 2 = b ( b  4 ) có duy nhất một nghiệm (nghiệm đơn) x2  1 .
Do đó, phương trình g  ( x ) = 0 có 4 nghiệm đơn phân biệt là x = x1  −3, x = −3, x = 1, x = x2  1
và 2 nghiệm bội 3 là x = −2, x = 0 nên hàm số g ( x ) có 6 điểm cực trị.

2x − m −1
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x − m2
cắt nhau tại điểm thuộc đường thẳng y = x + 1 ?
A. -1 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -3.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng + và giá trị nhỏ nhất bằng -4.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Thể
tích V của khối chóp G. ABC ' là

1 1 1 1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 18 3 12
3
Câu 46: Tìm m để hàm số y = − x3 − mx + nghịch biến trên ( 0; + ) .
28 x 7

15 15 15 15
A. − m0. B. m  − . C. m  − . D. − m0.
4 4 4 4

Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a và AA = a 3
. Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. 3a 3. B. . C. . D. .
6 2 2

Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ.


4 2
Câu 48:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .

Câu 49: Cho hình chóp S. ABC có SB = SC = BC = CA = a . Các mặt phẳng ( ABC ) và ( SAC ) cùng vuông
góc với mặt phẳng ( SBC ) . Tính thể tích khối chóp S. ABC .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 12

Câu 50: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC = 2 2 . Biết
AC tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60 và AC = 4 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCBC .

16 8 3 16 3 8
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3

You might also like