Professional Documents
Culture Documents
A. −1 B. 2 C. 3 D. 1
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D =
x = 2 (1;3)
Ta có f ( x ) = 3x 2 − 6 x = 0
x = 0 (1;3)
f (1) = 1 ; f (3) = 3 ; f (2) = −1
Vậy: min f ( x ) = −1
1;3
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong ( C) và các giới hạn lim+ f ( x ) = 1; lim− f ( x ) = 1
x→2 x→2
A. y = − x 3 + 3 x 2 − 4 . B. y = − x 3 + 3 x − 2 . C. y = x 3 − 3 x 2 − 4 . D. y = − x 3 − 4 .
Lời giải
Chọn A
3
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số có hai điểm cực trị và hệ số của x âm nên loại đáp án C,
D.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm ( 0; −4 ) nên loại đáp án B.
Câu 10: Đồ thị ở hình vẽ bên dưới là của hàm số nào trong các phương án cho dưới đây?
−x −x +1 −2 x + 1 −x + 2
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x +1 2x +1 x +1
Lời giải
Chọn B
Từ hình vẽ ta thấy
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1 nên loại đáp án C.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 1 nên loại các đáp án A, D.
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là
x 2 = −1( L)
x4 − 2x2 − 3 = 0 2
x = 3
x = 3
Với x 2 = 3
x = − 3
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 với trục hoành là 2.
Câu 12: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 13: Trong các khối đa diện đều, khối đa diện lồi nào loại 5;3 ?
A. Khối 12 mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt đều. D. Tứ diện
đều.
Lời giải
Chọn A
Khối đa diện lồi loại 5;3 là loại mà mỗi mặt có 5 cạnh và mỗi đỉnh là giao của
3 cạnh.
Bảng tóm tắt các loại khối đa diện đều
Bát
Tứ diện Nhị thập diện Khối lập Thập nhị
diện
đều đều phương diện đều
đều
Số đỉnh 4 6 12 8 20
Số cạnh 6 12 30 12 30
Số mặt 4 8 20 6 12
Câu 14: Thể tích V của khối chóp đều có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 4 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 3 2
Lời giải
Chọn A
1
Theo công thức tính thể tích khối chóp V = Bh .
3
Câu 15: Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h được tính theo công thức nào
sau đây?
1 1
A. V = Bh . B. V = B 2 h . C. V = Bh . D. V = Bh .
2 3
Lời giải
Chọn D
Theo công thức tính thể tích khối lăng trụ V = Bh .
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn
0; 4 là
A. f ( 0 ) . B. −4 . C. −1 . D. −3 .
Lời giải
Chọn D
Quan sát bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn 0; 4 là: −3 .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) có BBT như hình vẽ.
Câu 18: Cho f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ, hỏi tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y = f ( x ) là bao nhiêu?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
+ Do lim y = 2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 .
x →−
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x ) là 2.
x − 3 + x2 − 3
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) = . Kết luận nào sau đây về số tiệm cận của đồ thị hàm số là đúng?
x2 − x − 2
x − 3 + x2 − 3 x − 3 + x2 − 3 x − 2 + x2 − 3 − 1
lim f ( x ) = lim = lim = lim
x →2 x →2 x2 − x − 2 x →2 x2 − x − 2 x →2 ( x + 1)( x − 2 )
= lim
1
+ lim
( x + 2) = 1.
x →2
(
( x + 1) x→2 ( x + 1) x 2 − 3 + 1 )
Do đó, đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
1 3 1 3
− 2+ 3− 4
Mặt khác, lim f ( x ) = lim x x x x = 0 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang
x → x → 1 2
1− − 2
x x
y = 0 . Vậy phương án B đúng.
Câu 20: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD biết CA = a 3 .
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đồ thị của hàm số f ( x ) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
x = 0
x = 1
Ta có f ( x ) = x ( x − 1) ( 3 − x )( x − 5 ) = 0
2 3
x = 3
x = 5
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực đại.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3 x + 2 trên đoạn −2;0 bằng:
3
Câu 26:
A. 0 . B. 4 . C. 8 . D. 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có y = 3 x 2 − 3
x = 1 −2;0
y = 0 3 x 2 − 3 = 0
x = −1 −2;0
f (−2) = 0
f (−1) = 4
f (0) = 2
Vậy max f ( x) = f ( −1) = 4 .
−2;0
x −1 +1
Câu 27: Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y = .
x2 − 3x
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D = 1; + ) \ 3 .
x −1 +1
Ta có lim = 0 y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x→+ x2 − 3x
x −1 +1
lim+ = + x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x →3 x2 − 3x
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2.
A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
x2 = 1 x = 1
x 4 + 2 x 2 = − x 2 + 4 x 4 + 3x 2 − 4 = 0 2 x2 = 1 .
x = − 4 0(l ) x = −1
Vậy số giao điểm của hai đồ thị bằng 2.
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
3m
Ta có 2 f ( x ) + 3m = 0 f ( x ) = − .
2
3m
Phương trình 2 f ( x ) + 3m = 0 có 3 nghiệm phân biệt đường thẳng : y = − cắt ( C ) tại
2
3m 8
ba điểm phân biệt 0 − 4 − m 0.
2 3
Câu 30: Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.
Câu 31: Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3;5 có các cạnh bằng 1 .
5 3 3 3
A. . B. 5 3 . C. 3 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
Khối đa diện đều loại 3;5 là khối đa diện đều có 20 mặt và mỗi mặt của nó là
3
các tam giác đều có diện tích là .
4
3
Vậy diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3;5 là .20 = 5 3 .
4
Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB = a AC = 2a , SA ⊥ ( ABC )
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 4
Lời giải
Chọn A
Câu 33: Tính thể tích V của khối lăng trụ đều ABC. ABC biết AB = a và AB = 2a .
3a 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 2 4 12
Lời giải
Chọn A
A’ C’
B’
A C
B
Ta có: BB = AB2 − AB 2 = 4a 2 − a 2 = a 3 .
a2 3 3a 3
Vậy VABC . ABC = S ABC .BB = .a 3 = .
4 4
mx + 8
Câu 34: Cho hàm số y = ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
x + 2m
−2020; 2020 để hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; + ) ?
A. 2018 . B. 2017 . C. 4036 . D. 4034 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D = \ −2m .
2m 2 − 8
y = .
( x + 2m )
2
mx + 8 2m 2 − 8
Hàm số y = đồng biến trên khoảng ( 2; + ) y = 0, x ( 2; + )
x + 2m ( x + 2m )
2
m −2
2m2 − 8 0 2m 2 − 8 0
m 2 m 2 .
−2m ( 2; + ) −2m 2 m −1
Kết hợp điều kiện m 2 với m nguyên và m thuộc đoạn −2020; 2020 ta được
m 3; 4;5;....; 2020 .
Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x + 6 x + 3 ( m + 2 ) x − m − 1 đạt cực trị tại các điểm
3 2
Câu 35:
x1 và x2 thỏa mãn x1 −1 x2 là
( ) = lim
3 2
x x2 + 3 − 2 1+ −
lim x2 x = 1.
x →+ x2 + 2x + 1 x →+ 2 1
1+ + 2
x x
( ) = lim − 1 + x
3 2
x x2 + 3 − 2 2
−
lim x = −1 .
x →− x2 + 2 x + 1 2 1
+
x →−
1+
x x2
Suy ra đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y = 1 và y = −1 .
x ( x2 + 3 − 2 )= x ( x 2 − 1)
= lim +
x ( x − 1)
= + .
( ) ( x + 1) ( )
lim + lim +
x + 2x +1 (x + 2 x + 1)
2
x →( −1) x →( −1) x →( −1)
2
x2 + 3 + 2 x2 + 3 + 2
x ( x2 + 3 − 2 )= x ( x 2 − 1)
= lim −
x ( x − 1)
= − .
( ) ( x + 1) ( )
lim − lim −
x + 2x +1 (x + 2 x + 1)
2
x →( −1) x →( −1) x →( −1)
2
x +3 +2
2
x +3 +2
2
O x
Câu 38: [Mức độ 3] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = 2 − 3m có bốn
nghiệm phân biệt.
−1 1 1
A. m . B. −1 m − . C. −1 m − . D. 3 m 5 .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên hàm số y = f ( x ) , ta có bảng biến thiên hàm số y = f ( x ) như sau:
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f ( x ) = 2 − 3m có bốn nghiệm phân biệt
1
3 2 − 3m 5 −1 m − .
3
Câu 39: [Mức độ 3] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với đáy
a 6
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Thể tích V của khối chóp đã cho là
3
a3 2 3.a 3
A. V = . B. V = a3 . C. V = .a 3 . D. V = .
2 3 9
Lời giải
Chọn C
Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng 60
, cạnh AB = a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
3 3 3 3 3 3
A. V = a . B. V = a . C. V = a 3 . D. V = 3a 3 .
8 4 4
Lời giải
Chọn A
y = f ( x) y = f ( x) f ( 2 ) = f ( −2 ) = 0
Câu 41: Cho hàm số . Đồ thị như hình bên dưới và .
Hàm số g ( x ) = f ( 3 − x ) nghịch biến trong khoảng nào trong các khoảng sau?
2
−2 3 − x 1 2 x 5
g ( x ) = −2 f ( 3 − x ) f ( 3 − x ) 0 f ( 3 − x ) 0 .
3 − x 2 x 1
Từ đó suy ra đáp án B.
Câu 42: [Mức độ 4] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ( x ) như hình bên dưới
x3 + 3x 2 = a ( a 0)
3
x + 3x =0
2
(*) 3 2 .
x + 3x =4
x3 + 3x 2
= b (b 4)
x = 0
Ta có x3 + 3x 2 = 0 x 2 ( x + 3) = 0 .
x = −3
x = 1
Ta có x3 + 3x 2 = 4 ( x − 1)( x + 2 ) = 0
2
.
x = −2
x = 0
Xét hàm số h ( x ) = x3 + 3x 2 , có h ( x ) = 3x 2 + 6 x = 0 .
x = −2
Bảng biến thiên của hàm h ( x ) :
2x − m −1
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x − m2
cắt nhau tại điểm thuộc đường thẳng y = x + 1 ?
A. -1 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -3.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 .
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng + và giá trị nhỏ nhất bằng -4.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 45: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích bằng 1 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Thể
tích V của khối chóp G. ABC ' là
1 1 1 1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 18 3 12
3
Câu 46: Tìm m để hàm số y = − x3 − mx + nghịch biến trên ( 0; + ) .
28 x 7
15 15 15 15
A. − m0. B. m − . C. m − . D. − m0.
4 4 4 4
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a và AA = a 3
. Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. 3a 3. B. . C. . D. .
6 2 2
Câu 49: Cho hình chóp S. ABC có SB = SC = BC = CA = a . Các mặt phẳng ( ABC ) và ( SAC ) cùng vuông
góc với mặt phẳng ( SBC ) . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 12
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC = 2 2 . Biết
AC tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60 và AC = 4 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCBC .
16 8 3 16 3 8
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3