Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Dạng 1. Dựa vào đồ thị, bảng biến thiên tìm khoảng đồng biến, nghịch biến, tìm cực trị, tìm
GTLN, GTNN của hàm số
Mức độ 1
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
A. 0 . B. −2 . C. 3 . D. 2 .
d. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn −2;2 là
A. 0 . B. −2 . C. 3 . D. 2 .
e. Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. −1 .
e. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng xét dấu y như sau
Đồ thị hàm số y = f ( x ) nằm phía trên trục hoành thì hàm số y = f ( x ) đồng biến
Đồ thị hàm số y = f ( x ) nằm phía dưới trục hoành thì hàm số y = f ( x ) nghịch biến
Mức độ 2
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) . Biết rằng f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) và hàm số y = f ( x ) có đồ thị
như hình vẽ
Mức độ 2
Câu 13. Cho hàm số y = x3 + x 2 + mx + 1 (với m là tham số). Tất cả các giá trị của tham số m để hàm
số đồng biến trên là
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Câu 14. Cho hàm số y = x3 − 2mx 2 + 4 x − 3 (với m là tham số). Tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số đồng biến trên là
A. m −3 . B. m − 3 . C. − 3 m 3 . D. m 3 .
Dạng 5. Tìm cực trị của hàm số y = f ( x ) khi biết f ' ( x )
Mức độ 2
Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x − 2) ( x − 3)( x + 1) , x . Số điểm cực tiểu
hàm số đã cho là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
ax + b
Dạng 6. Đồ thị hàm số y = .
cx + d
Mức độ 3
ax + 3
Câu 17. Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ ( a , c là các số nguyên). Giá trị của biểu thức
x+c
T = a − 2c bằng
Mức độ 1
Câu 19. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( 0;+ ) ?
5
A. y = x − 5 . B. y = x10 . C. y = x 2+ 3 . D. y = x 6 .
A. y = x − 2 . B. y = x10 . C. y = x 2− 5 . D. y = x−3 .
Câu 22. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( 0;+ ) ?
1
−
A. y = x−8 . B. y = x . C. y = x1− 3 . D. y = x 3 .
Dạng 2. Logarit
➢ Một số công thức logarit cơ bản:
Cho các số dương a, b, b1 , b2 và a 1
= log a b a = b log a ( b1b2 ) = log a b1 + log a b2
log a 1 = 0 b1
log a = log a b1 − log a b2
b2
log a a = 1 1
log a = − log a b
b
a loga b = b log a b = log a b
log a ( a ) = log a n b =
1
log a b
n
Mức độ 1
−2
4
Câu 23. Giá trị của biểu thức B = − 2 . 3 6
là
3
9 9 9 9
A. B = − . B. B = − . C. B = . D. B = .
2 4 4 2
−1
1
Câu 24. Giá trị của biểu thức C = + log 1 9 là
3 3
A. C = −2 . B. C = 2 . C. C = −1 . D. C = 1 .
Câu 25. Cho a , b là hai số dương tùy ý và a 1 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
1 1
A. a log a b = . B. a loga b = b . C. a log a b = a . D. a log a b = .
b a
Câu 26. Cho a , b là hai số dương tùy ý và a 1 . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
1
A. log a b = logb a ( ). B. log a b = log a b ( ).
1
C. log a b = log a b ( ). D. log a b = − log a b ( ).
Trang 7_Đề cương
Dạng 3. Hàm số mũ, hàm số logarit
Ta thấy:
Ta thấy:
a x 0 a 1; b x 0 b 1
log a x 0 a 1; logb x 0 b 1
.
.
Ta thấy:
Ta thấy:
c x c 1; d x d 1.
logc x c 1; log d x d 1.
So sánh a với b: Đứng trên cao,
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn
bắn mũi tên từ trái sang phải,
mũi tên từ phải sang trái, trúng log b x
trúng a x trước nên a b .
So sánh c với d: Đứng trên cao, trước: b a.
bắn mũi tên từ trái sang phải, So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn
mũi tên từ phải sang trái, trúng log d x
trúng c x trước nên c d .
Vậy 0 b a 1 d c. trước: d c.
Vậy 0 a b 1 c d .
( )
Câu 27. Tập xác định của hàm số y = log 2 x 2 − 3x + 2 là
A. D = ( 2; + ) . B. D = ( −;1) ( 2; + ) .
( )
Câu 28. Tập xác định của hàm số y = log 2 − x 2 + 5x − 4 là
A. D = 4; + ) . B. D = ( −;1) ( 4; + ) .
C. D = (1;4 ) . D. D = ( −;1 4; + ) .
Câu 29. Cho hai số thực dương a , b khác 1 . Đồ thị hàm số y = a x , y = b x được cho trong hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG?
A. a = b . B. a b . C. a b . D. a b .
Câu 30. Cho hai số thực dương a , b khác 1 . Đồ thị hàm số y = a x , y = b x được cho trong hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG?
A. a = b . B. a b . C. a b . D. a b .
A. a = b . B. a b . C. a b . D. a b .
Câu 32. Cho hai số thực dương a , b khác 1 . Hàm số y = log a x , y = log b x với x 0 có đồ thị như
hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây ĐÚNG?
A. a = b . B. a b . C. a b . D. a b .
Dạng 4: Phương trình mũ và phương trình logarit
= b ( a 0; a 1)
f ( x)
➢ Phương trình mũ: a
= b f ( x ) = log a b .
f ( x)
Nếu b 0 : a
Nếu b 0 : Phương trình vô nghiệm.
➢ Phương trình logarit: log a f ( x ) = b ( a 0, a 1)
Bước 1: Đặt điều kiện xác định f ( x ) 0 .
Bước 2: log a f ( x ) = b f ( x ) = a b .
Mức độ 1
Mức độ 3
Câu 37. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 ( 5 − 2 x ) = 2 − x bằng
A. −6 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 38. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3 ( 7 − 3x ) = 2 − x bằng
A. −6 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Dạng 6: Bài toán thực tế về lãi suất kép
Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r % / kì hạn. Số tiền cả vốn lẫn lãi
sau n kì hạn: S n = A (1 + r ) .
n
Mức độ 3
Câu 39. Ông Bình gửi 8 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 quý gồm 3 tháng), lãi suất
7% / quý theo thể thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi cộng vào gốc). Sau đúng 3 tháng, ông
Bình gửi thêm 10 triệu đồng cũng với hình thức lãi suất như vậy. Hỏi sau một năm, tính từ lần
gửi đầu tiên, ông Bình nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 22736998 đồng. B. 22736798 đồng.
C. 22736900 đồng. D. 22736800 đồng.
Câu 40. Cô Thư gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng ( 1 quý gồm 3 tháng), lãi suất
9% / quý theo thể thức lãi kép (sau 3 tháng sẽ tính lãi cộng vào gốc). Sau đúng 3 tháng, cô
Thư gửi thêm 9 triệu đồng cũng với hình thức lãi suất như vậy. Hỏi sau một năm, tính từ lần
gửi đầu tiên, cô Thư nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 32828700 đồng. B. 32828795 đồng.
C. 32828745 đồng. D. 32828985 đồng.
1 +1
x
dx = x + C , ( −1) cos xdx = sin x + C
+1
1
x dx = ln x + C sin xdx = − cos x + C
1
e dx = e +C cos dx = tan x + C
x x
2
x
ax 1
a dx =
x
+ C , ( a 0, a 1) sin 2
dx = − cot x + C
ln a x
Mức độ 1
Câu 41. Họ nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = cos x là
A. F ( x ) = cos x + C . B. F ( x ) = sin x + C .
C. F ( x ) = − sin x + C . D. F ( x ) = − cos x + C .
x3
A. F ( x ) = + C . B. F ( x ) = 2 x + C . C. F ( x ) = x 2 + C . D. F ( x ) = x3 + C .
3
Dạng 2. Tích phân.
➢ Tính chất tích phân
a b a
a. f ( x ) dx = 0
a
b. f ( x ) dx = − f ( x ) dx ;
a b
b b
c. kf ( x ) dx = k f ( x ) dx, k ;
a a
f ( x ) dx = f ( (t ) ) ' (t ) dt
a
b. Phương pháp tính tích phân từng phần
b b
udv = uv − vdu
b
a
a a
“Nhất log, Nhì đa, Tam lượng, Tứ mũ”
Mức độ 1
2
Câu 43. Kết quả của tích phân I = ( 2 x + 1) dx là
−1
9
A. I = 3 . B. I = 6 . C. I = 2 . D. I = .
2
−2
Câu 44. Kết quả của tích phân I = ( x − 2 ) dx là
−3
9 25 15
A. I = − . B. I = 1 . C. I = − . D. I = .
2 2 2
e e e
Câu 45. Nếu f ( x ) dx = 5 và g ( x ) dx = 3 thì 3 f ( x ) + g ( x ) dx bằng
1 1 1
A. 18 . B. 8 . C. 14 . D. 0 .
4 4 4
Câu 46. Nếu f ( x ) dx = −3 và g ( x ) dx = 3 thì 2 f ( x ) + 2 g ( x ) dx bằng
−1 −1 −1
A. 4 . B. 0 . C. 12 . D. −12 .
Mức độ 2
4 2
Câu 47. Cho f ( x ) dx = 6 . Kết quả của tích phân I = f ( 2 x ) dx bằng
0 0
A. I = 0 . B. I = 3 . C. I = 1 . D. I = 2 .
A. I = 4 . B. I = 3 . C. I = 1 . D. I = 2 .
2
2x
Câu 49. Kết quả của tích phân I = dx là
1
x +52
3 3
A. I = ln 2 . B. I = 2.ln 2 . C. I = ln . D. I = 2.ln .
2 2
4
x
Câu 50. Kết quả của tích phân K = dx là
2
x +12
1 17 17 1 17 17
A. K = .ln . B. K = 2.ln . C. K = − .ln . D. K = ln
2 5 5 2 5 5
Mức độ 3
2
Câu 51. Biết rằng ( x − 4 ) ln x dx = n ln 2 + p . Khi đó biểu thức P = n + 4 p có giá trị bằng
1
A. P = −7 . B. P = 7 . C. P = −19 . D. P = 19 .
3
Câu 52. Biết rằng x ln x dx = m ln 3 + n ln 2 + p . Khi đó biểu thức P = m + n + 2 p có giá trị bằng
2
5 9 5
A. P = . B. P = . C. P = 0 . D. P = − .
4 2 4
Dạng 3. Ứng dụng của tích phân
(
A. S = x − 2 x dx . 2
) B. S = x 2 − 2 x dx .
0 0
2 2
C. S = x − 2 x dx . 2
( )
D. S = x 2 − 2 x dx .
0 0
−1 −1
1 1
C. S = x − x dx . 3 2
D. S = ( x 3 − x 2 ) dx .
−1 −1
Câu 55. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = sin x ,
trục hoành, x = 0 , x = quanh trục Ox bằng
A. V = sin xdx . B. V = sin xdx . C. V = sin xdx . D. V = sin x dx .
2
0 0 0 0
Câu 56. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = tan x ,
trục hoành, x = 0 , x = quanh trục Ox bằng
4
4 4 4 4
A. V = tan xdx . B. V = tan xdx . C. V = tan xdx . D. V = tan x dx .
2
0 0 0 0
a là hằng số. Sau khi B xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm
đuổi kịp A bằng
A. 15 ( m / s ) . B. 20 ( m / s ) . C. 16 ( m / s ) . D. 13 ( m / s ) .
Câu 58. Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi
1 2 58
quy luật v ( t ) = t + t ( m / s ) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
120 45
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng
cùng hướng với A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a ( m / s 2 ) , với a là
hằng số. Sau khi B xuất phát được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi
kịp A bằng
A. 21 ( m / s ) . B. 25 ( m / s ) . C. 36 ( m / s ) . D. 30 ( m / s ) .
Mức độ 1
3 1
Câu 59. Phần thực của số phức z = − + i bằng
2 4
3 3 1
A. . B. − . C. . D. −3 .
2 2 4
4
Câu 60. Phần ảo của số phức z = 3 + i bằng
5
4 4
A. . B. − . C. 4 . D. 3 .
5 5
Câu 61. Số phức z = 7 − 4i có phần thực là
A. i . B. 4 . C. 7 . D. −4 .
Câu 62. Số phức z = −8 − i có phần ảo là
A. −1 . B. −8 . C. 1 . D. 0 .
Dạng 2. Môđun của số phức, Số phức liên hợp
A. z = 11 . B. z = 9 . C. z = 11 . D. z = 10 .
Mức độ 3
Câu 65. Cho số phức z thỏa mãn z − 2 + 3i = z + i . Trong mặt phẳng phức, khoảng cách từ điểm
A. 2 2 . B. 10 . C. 5 2 . D. 2 5 .
4 10 2 10
A. . B. 10 . C. . D. 7 10 .
5 5
Dạng 3. Phép cộng và phép trừ số phức
Mức độ 1
Câu 67. Cho các số phức z1 = −2 − 3i , z2 = −1 − 7i . Số phức z1 + z2 bằng
A. −3 − 10i . B. −3 + 10i . C. 3 − 10i . D. 3 + 10i .
Câu 68. Cho các số phức z1 = 15 , z2 = 4 − 2i . Số phức z1 − z2 bằng
A. 19 − 2i . B. −19 + 2i . C. 11 + 2i . D. 11 − 2i .
Mức độ 2
Câu 69. Cho số phức z = 1 + 2i . Số phức w = i z − 2 z bằng
A. w = 1 − 3i . B. w = −3i . C. w = 1 + 3i . D. w = 3i .
Câu 70. Cho số phức z = −2 + 3i . Số phức w = i z + 4 z bằng
A. w = 5 − 10i . B. w = −5 − 10i . C. w = −5 + 10i . D. w = 5 + 10i .
Câu 71. Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 + 2 z + 10 = 0 . Khi đó z1 + z2 bằng
2 2
A. −2 10 . B. 2 10 . C. 20 . D. 10 .
Câu 72. Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − z + 2 = 0 . Khi đó z1 + z2 bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2.
-------------------------HẾT------------------------