You are on page 1of 42

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12

ĐƠN ĐIỆU
Câu 1. (Mã 101 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −; −1) . B. ( 0;1) . C. ( −1;1) . D. ( −1;0 )
Câu 2. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −2 ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −2;0 )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; 0 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 )
Câu 3. (Đề Minh Họa 2020 – Lần 1) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −; −1) . B. ( 0;1) . C. ( −1;0 ) . D. ( −;0 ) .
Câu 4. (Tốt nghiệp 2022) Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 0; + ) . B. (1; + ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0;1) .
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

 1 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  − ; +  .B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −;3) .
 2 
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 3; + ) .
 1
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  −; −  và ( 3; + ) .
 2

1
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
Câu 6. (Tốt nghiệm 2021) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 0;1) . B. ( −;0 ) . C. ( 0; + ) . D. ( −1;1) .


Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?

A. ( −2;0 ) . B. ( − ;0 ) . C. ( −2; 2 ) . D. ( 0; 2 ) .
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
y

O 1 2 3 x

A. ( − ;0 ) . B. (1;3) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; +  ) .
Câu 9. (Mã 103 – 2020 – Lần 2) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −1;0 ) . B. ( −; −1) . C. ( 0; + ) . D. ( 0;1) .


Câu 10. (Mã 110 - 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −; + ) ?
x −1 x +1
A. y = B. y = x3 + x C. y = − x3 − 3x D. y =
x−2 x+3
Câu 11. (Tốt nghiệp 2022) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x −1
A. y = x 4 − x 2 . B. y = x 3 + x . C. y =
. D. y = x 3 − x .
x+2
Câu 12. (Tốt nghiệp 2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

2
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12

A. y = − x3 + 3x . B. y = x3 − 3x . C. y = − x 4 + 2 x 2 . D. y = x 4 − 2 x 2 .
x−2
Câu 13. (Đề Tham Khảo - 2017) Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x +1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; + ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1; + )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −1) D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −1)
Câu 14. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x 2 + 1 , x  . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; + ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; + ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; 0 )
Câu 15. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 + x + 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1
3 
 1 1 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  −;  D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1
 3 3 
Câu 16. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y = 2 x 2 + 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; +  ) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; 0 )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; +  ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1)
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 2 ) , với mọi x 
3
. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 3) . B. ( −1; 0 ) . C. ( 0; 1) . D. ( −2; 0 ) .
Câu 18. (Đề Tham Khảo Lần 2 2020)Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
1
f ( x) = x 3 + mx 2 + 4 x + 3 đồng biến trên .
3
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 19. (Mã 123 - 2017) Cho hàm số y = − x − mx + ( 4m + 9 ) x + 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu
3 2

giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; + )
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 20. Số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  −100;100 để hàm số y = mx3 + mx 2 + ( m + 1) x − 3
nghịch biến trên là:
A. 200 . B. 99 . C. 100 . D. 201 .
mx − 2 m − 3
Câu 21. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y = với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
x−m
trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
x+4
Câu 22. (Mã 101 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng
x+m
biến trên khoảng ( − ; − 7 ) là

3
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
A.  4; 7 ) . B. ( 4; 7  . C. ( 4;7 ) . D. ( 4; +  ) .
Câu 23. (Mã 101 – 2020 -Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y = x 3 − 3 x 2 + ( 4 − m ) x đồng biến trên khoảng ( 2; + ) là
A. ( −;1 B. ( −; 4 C. ( −;1) D. ( −; 4 )
cos x − 3  
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số y = nghịch biến trên khoảng  ; 
cos x − m 2 
0  m  3 0  m  3
A.  . B.  . C. m  3 . D. m  3 .
 m  −1  m  −1
Câu 25. (Mã đề 104 - 2019) Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

Hàm số y = f ( 5 − 2 x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 3; 4 ) . B. (1;3) . C. ( − ; − 3) . D. ( 4;5 ) .
Câu 26. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng

A. ( 2; + ) B. ( −2;1) C. ( −; −2 ) D. (1;3)


CỰC TRỊ
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 1) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. −4 .
Câu 28. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −5 B. Hàm số có bốn điểm cực trị
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 D. Hàm số không có cực đại
Câu 29. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f  ( x ) như sau:

4
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 30. (Tốt nghiệp 2021) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 5. B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 31. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Số điểm cực trị của hàm số là.

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 32. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 1)( x + 4 ) , x 
3
. Số
điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 33. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x + 2 ) , x  . Số điểm cực trị của hàm
2

số đã cho là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
2x + 3
Câu 34. (Mã 104 - 2017) Hàm số y = có bao nhiêu điểm cực trị?
x +1
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
x +3
2
Câu 35. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x +1
A. Cực tiểu của hàm số bằng −3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng −6 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Câu 36. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x − 6 x + 9 x có tổng hoành độ và tung độ bằng
3 2

A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. −1 .
Câu 37. Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
x2 + 1 2x − 2
A. y = B. y = C. y = x 2 − 2 x + 1 D. y = − x3 + x + 1
x x +1

Câu 38. (Tốt nghiệp 2021) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. −1 . B. 5 . C. −3 . D. 1 .
Câu 39. (Tốt nghiệp 2022) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

5
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x = −2 . B. x = 1 . C. x = −1 . D. x = 2 .
Câu 40. (Mã 103 - 2018) Cho hàm số y = ax + bx + c ( a , b , c  ) có đồ thị như hình vẽ bên.
4 2

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 41. (Mã 102 - 2018) Cho hàm số y = ax + bx + cx + d ( a, b, c, d 
3 2
) có đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số này là

A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 42. Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên khoảng  −2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

A. x = −2 B. x = −1 C. x = 1 D. x = 2
x − mx 2 + ( m 2 − 4 ) x + 3 đạt cực
1 3
Câu 43. (Mã 110 - 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
3
đại tại x = 3 .
A. m = −1 B. m = −7 C. m = 5 D. m = 1
Câu 44. Xác định tham số m sao cho hàm số y = x + m x đạt cực trị tại x = 1 .
A. m = −2 . B. m = 2 . C. m = −6 . D. m = 6 .

6
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
Câu 45. Tìm tất cả tham số thực m để hàm số y = ( m − 1) x 4 − ( m 2 − 2 ) x 2 + 2019 đạt cực tiểu tại x = −1 .
A. m = 0 . B. m = −2 . C. m = 1 . D. m = 2 .
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( m − 1) x − 2 ( m − 3) x 2 + 1 không có cực
4

đại?
A. 1  m  3 B. m  1 C. m  1 D. 1  m  3
Câu 47. Cho hàm số y = x − 2mx + m . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có 3 cực trị
4 2

A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 48. (Mã 123 - 2017) Đồ thị hàm số y = x − 3 x − 9 x + 1 có hai cực trị A và B . Điểm nào dưới đây
3 2

thuộc đường thẳng AB ?


A. M ( 0; −1) B. N ( 1; −10 ) C. P ( 1; 0 ) D. Q ( −1;10 )
Câu 49. (Mã 104 - 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 2m − 1) x + 3 + m vuông
góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + 1 .
3 3 1 1
A. m = B. m = C. m = − D. m =
2 4 2 4
Câu 50. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 3m + 1) x + 3 + m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 − 1 .
1 1 1 1
A. m = . B. − . C. . D. − .
6 3 3 6
Câu 51. (Đề Tham Khảo 2017) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm
1
( )
số y = x 3 − mx 2 + m 2 − 1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều
3
đường thẳng d : y = 5 x − 9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 3 B. 6 C. −6 D. 0
Câu 52. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = mx − (2m − 1) x 2 + 2mx − m − 1 có
3

hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 53. Cho hàm số y = x − 2 x + 2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm
4 2

số đã cho có giá trị là


1
A. S = 3 . B. S = . C. S = 1 . D. S = 2 .
2
Câu 54. Tìm m đề đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 1 có ba điểm cực trị A ( 0; 1) , B, C thỏa mãn BC = 4?
A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 4 . D. m =  2 .
Câu 55. (Mã 105 -2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x 4 − 2mx 2 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0  m  1 B. m  0 C. 0  m  3 4 D. m  1
Câu 56. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y = 3x 4 − 4 x3 − 12 x 2 + m có 7 điểm cực trị?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 57. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số y = f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f ' ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x 2 − 2 x ) là

7
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 58. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực
trị của hàm số g ( x ) = f ( x3 + 3x 2 ) là

A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 .
( )
Câu 59. (Tốt nghiệp 2021) Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 7 ) x 2 − 9 , x  . Có bao

( )
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x ) = f x 3 + 5 x + m có ít nhất 3 điểm cực
trị?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 60. (Tốt nghiệp 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y = x 4 + 2ax 2 + 8 x
có đúng ba điểm cực trị?
A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 61. (Đề minh họa năm 2022) Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f ( x) = x 2 + 10 x, x  . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( x 4 − 8 x 2 + m ) có đúng 9 điểm cực trị?.
A. 16 . B. 9 . C. 15 . D. 10 .
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Câu 62. (Tốt nghiệp 2021)Trên đoạn  0;3 , hàm số y = − x3 + 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x = 0 . B. x = 3 . C. x = 1 . D. x = 2 .
Câu 63. (Tốt nghiệp 2022)Giá trị trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x − 3x − 9 x + 10 trên đoạn  −2; 2 bằng
3 2

A. 15 . B. 10 . C. −1 . D. −12 .
Câu 64. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3x + 5 trên đoạn  2; 4 là:
3

A. min y = 3 B. min y = 7 C. min y = 5 D. min y = 0


 2; 4  2; 4  2; 4  2; 4
x −1
Câu 65. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 1; 2 là
2x +1
2 1
A. B. 0 C. D. −2
3 5
x2 + x + 4
Câu 66. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn  0; 2 bằng
x +1
10
A. 4 B. −5 C. D. 3
3
x3
Câu 67. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + 2 x 2 + 3 x − 4 trên đoạn  −4;0 lần lượt là M
3
và n . Giá trị của tổng M + n bằng
28 4 4
A. −4 B. − C. D. −
3 3 3
Câu 68. Giá trị lớn nhất của hàm số y = − x + 3x + 1 trên đoạn  0; 2  là
4 2

13
A. 29 . B. −3 . C. 1 . D. .
4

8
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
1
Câu 69. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 5 + trên khoảng ( 0; + ) bằng bao nhiêu?
x
A. 0 B. −1 C. −3 D. −2
x +1
Câu 70. Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số y = trên tập xác định của nó?
x2 + 5
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
4
Câu 71. Gọi a là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + trên khoảng (0; +) . Tìm a .
x
3
A. 3 4 . B. 5 . C. 6 . D. 2 3 16 .
Câu 72. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  −3; 2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  −1; 2 . Tính M + m .

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 73. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn  0; 2 là:

A. Max f ( x ) = 2 . B. Max f ( x ) = 2 .C. Max f ( x ) = 4 . D. Max f ( x ) = 0 .


0;2 0;2 0;2 0;2
Câu 74. Cho hàm số y = f ( x ) , x   −2 ; 3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn  −2 ; 3 . Giá trị S = M + m là:

A. 3 . B. 1 . C. 6 . D. 5 .
Câu 75. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3cos 2 x − 4sin x là
11
A. 1 B. −7 C. −5 D.
3
Câu 76. Cho hàm số f ( x ) = sin x − 3sin x + 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm
3

số đã cho. Khi đó M + 2m là
A. 0 . B. 1. C. 4. D. 5.
2sin x + 3  
Câu 77. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0; 2  là
sin x + 1
9
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
5
A. 5 B. 2 C. 3 D.
2
Câu 78. Tìm x để hàm số y = x + 4 − x 2 đạt giá trị nhỏ nhất
A. x = 2 2 B. x = −2 C. x = 1 D. x = 2
Câu 79. Gọi M và m lầ lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 x − 4 6 − x trên
 −3;6 . Tổng
M + m có giá trị là:
A. −12 B. −6 C. 18 D. −4
Câu 80. Tập giá trị của hàm số y x 3 7 x là
A. 3;7 B. 0; 2 2 C. 3; 7 D. 2; 2 2
1
Câu 81. Một vật chuyển động theo quy luật S = 10t 2 − t 3 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật
3
bắt đầu chuyển động và S ( m ) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 15 giây từ lúc vật bắt đầu chuyển động vận tốc v ( m / s ) của vật đạt giá trị lớn
nhất tại thời điểm t ( s ) bằng:
A. 8 ( s ) . B. 20 ( s ) C. 10 ( s ) . D. 15 ( s ) .
Câu 82. Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân được giám
sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong t giờ
t
được cho bởi công thức c ( t ) = 2 ( mg / L ) . Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc trong
t +1
máu của bệnh nhân cao nhất?
A. 4 giờ. B. 1 giờ. C. 3 giờ. D. 2 giờ.
Câu 83. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng 10cm và chiều rộng bằng 8cm . Người ta cắt
bỏ ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x ( cm ) ,
rồi gập tấm nhôm lại (như hình vẽ) để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có
thể tích lớn nhất.

8 − 2 21 10 − 2 7 9 + 21 9 − 21
A. x = B. x = C. x = . D. x =
3 3 9 3
Câu 84. Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12 m để chứa chất thải
3

chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi
chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên
vật liệu nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Tính kích thước (dài; rộng – tính theo đơn vị m
, làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu.
A. Dài 2, 42 m và rộng 1,82 m . B. Dài 2,74 m và rộng 1,71 m .
C. Dài 2, 26 m và rộng 1,88 m . D. Dài 2,19 m và rộng 1,91 m .
Câu 85. (Tốt nghiệp 2022) Cho hàm số f ( x) = mx 4 + 2(m − 1) x 2 với m là tham số thực. Nếu
min f ( x) = f (1) thì max f ( x) bằng
[0;2] [0;2]

A. 2 . B. −1 . C. 4 . D. 0 .
Câu 86. Cho hàm số f ( x) . Biết hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Trên đoạn [ − 4;3] ,hàm số
g ( x) = 2 f ( x) + (1 − x)2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm.

10
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12

A. x0 = −1 . B. x0 = 3 . C. x0 = −4 . D. x0 = −3 .
TIỆM CẬN
x−2
Câu 87. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x +1
A. y = −2 . B. y = 1 . C. x = −1 . D. x = 2 .
2x −1
Câu 88. (Tốt nghiệp 2021) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình:
x −1
1
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = .
2
2x −1
Câu 89. (Tốt nghiệp 2022) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
2x + 4
A. y = −2 . B. x = −2 . C. x = 1 . D. y = 1 .
Câu 90. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số y = f ( x ) có báng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 91. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5x 2 4 x 1
y là
x2 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 92. (Đề Tham Khảo 2018) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x 2 − 3x + 2 x2 x
A. y = B. y = 2 C. y = x 2 − 1 D. y =
x −1 x +1 x +1
x +9 −3
Câu 93. (Mã 101 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 + x
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
5x − 8
Câu 94. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 − 3x
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2x − m
Câu 95. Cho hàm số y = . Với giá trị nào của m thì hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với
x+m
hai trục tọa độ tạo thành hình vuông?
m = 2
A. m = −2 . B. m  2 . C. m = 2 . D.  .
 m = −2

11
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
2x +1
Câu 96. Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = ( m là tham số thực) tạo với hai trục tọa
x−m
độ một hình chữ hật có diện tích bằng 2 . Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = 2 . D. m = 1 .
3x − 1
Câu 97. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) = . Khi đó đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận đứng của
x −1
1
đồ thị hàm số y = ?
f ( x) − 2
A. x = 1 . B. x = −2 . C. x = −1 . D. x = 2 .
x +1
Câu 98. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) và A là điểm thuộc ( C ) . Tính giá trị nhỏ nhất của tổng các
x −1
khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của ( C ) .
A. 2 3 B. 2 C. 3 D. 2 2
ĐỒ THỊ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
Câu 99. (Tốt nghiệp 2021) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = −2 x 4 + 4 x 2 − 1. B. y = − x3 + 3x − 1 .
C. y = 2 x 4 − 4 x 2 − 1 . D. y = x3 − 3x − 1 .
Câu 100. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?

A. y = x3 − 3x . B. y = − x3 + 3x . C. y = x − 2 x . D. y = − x + 2 x .
4 2 4 2

Câu 101. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = x 3 − 3 x 2 + 1 . B. y = − x 3 + 3 x 2 + 1 . C. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. D. y = x 4 − 2 x 2 + 1 .
Câu 102. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên
A. y = x 4 − 2x 2 − 2
B. y = −x 3 + 2x 2 − 2
C. y = x 3 − 3x 2 − 2
D. y = − x 4 + 2x 2 − 2

12
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
Câu 103. (Mã 103 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y = x3 − 3x 2 − 2 . B. y = x 4 − 2 x 2 − 2 . C. y = − x3 + 3x 2 − 2 . D. y = − x 4 + 2 x 2 − 2 .
x+a
Câu 104. (Tốt nghiệp 2021) Biết hàm số y = ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như trong hình
x +1
bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. y '  0, x  −1 . B. y '  0, x  −1 . C. y '  0, x  . D. y '  0, x  .

ax + b
Câu 105. (Mã 105 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = với a, b, c , d là các số thực.
cx + d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y  0, x  1 B. y  0,  x  1 C. y  0,  x  2 D. y  0,   2
Câu 106. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
y

−1 O 1 x
−1

x +1 2x +1 −x x −1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 2x − 2 1− x x +1
Câu 107. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

13
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12

A. y = x3 − 3x + 2 B. y = x3 − 2 x + 2 C. y = − x3 + 3x + 2 D. y = x3 + 3x + 2
Câu 108. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

( ) ( )
2 2
A. y = − x4 + 4x2 + 3 . B. y = − x4 + 2x2 + 3 . C. y = x2 − 2 − 1 . D. y = x2 + 2 − 1.
Câu 109. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y = − x 2 + 2 x B. y = − x3 + 3x C. y = − x 4 + 2 x 2 D. y = x 4 − 2 x 2

Câu 110. Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y = 2 x3 − x 2 + 6 x + 1 B. y = 2 x3 − 6 x 2 + 6 x + 1 C. y = 2 x3 − 6 x 2 − 6 x + 1 D. y = −2 x3 − 6 x 2 − 6 x + 1
Câu 111. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
đúng?

A. ab  0, bc  0, cd  0 B. ab  0, bc  0, cd  0 C. ab  0, bc  0, cd  0 D. ab  0, bc  0, cd  0
Câu 112. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.

14
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
y

O x

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c = 0, d  0
C. a  0, b  0, c = 0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0
ax − b
Câu 113. Cho hàm số y = có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x −1

A. b  0  a . B. b  a  0 . C. a  b  0 . D. 0  b  a .
Câu 114. Cho hàm số y = ax + bx + c ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
4 2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 .B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 .D. a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 115. Hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Khẳng định nào là đúng?


A. a 0 , b 0 , c 0 , d 0. B. a 0, b 0, c 0, d 0.
C. a 0 , b 0 , c 0 , d 0. D. a 0, b 0, c 0, d 0.
ax + b
Câu 116. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y = .
cx + d

15
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. ad  0 và bd  0 . B. ad  0 và ab  0 . C. bd  0 và ab  0 . D. ad  0 và ab  0 .
Trong các phương án chỉ có phương án B thỏa mãn.
Câu 117. Cho hàm số f x ax 3 bx 2 cx d có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Tính tổng
S a b c d.
y

x
-2 -1 1 2 3

-1

-2

A. S = 0 . B. S = 6 . C. S = −4 . D. S = 2 .
Câu 118. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y = ax + bx + cx + d ( a, b, c, d  ) có đồ thị là đường cong
3 2

trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 119. Cho đồ thị của hàm số y = x − 6 x + 9 x − 2 như hình vẽ.
3 2

y
2

3
O 1 x

−2

Khi đó phương trình x3 − 6 x 2 + 9 x − 2 = m ( m là tham số) có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi.
A. −2  m  2 . B. 0  m  2 . C. 0  m  2 . D. −2  m  2 .
Câu 120. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình

( )
f x3 − 3x = m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ − 1; 2] ?

A. 3 B. 2 C. 6 D. 7
16
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
Câu 121. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị f ' ( x ) như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
TƯƠNG GIAO
Câu 122. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
x − 2 3 +
f ( x) + 0 − 0 +
+
f ( x) 1 0
−

Số nghiệm của phương trình 3 f ( x) − 2 = 0 là


A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 123. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f ( x ) = −1 là:

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 124. Mã 102 2018) Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c ( a, b, c 
4 2
) . Đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình
vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình 4 f ( x ) − 3 = 0 là


A. 2 B. 0 C. 4 D. 3
Câu 125. (Mã 104 2019) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

17
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 126. (Tốt nghiệp 2022) Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau
4 2

Số nghiệm thực của phương trình f ( x ) = 1 là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 127. Số giao điểm của đường cong y = x − 2 x + 2 x + 1 và đường thẳng y = 1 − x là
3 2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 128. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x 2 và đường thẳng y
3
2 x 1 là:
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 129. Hai đồ thị của hàm số y = − x + 3x + 2 x − 1 và y = 3x − 2 x − 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung?
3 2 2

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
4 2
Câu 130. Đồ thị của hàm số y x 3x 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu
A. -3. B. 0. C. 1. D. -1.
1 3
Câu 131. Đồ thị hàm số y = − x 4 + x 2 + cắt trục hoành tại mấy điểm?
2 2
A. 3 . B. 4. C. 2 . D. 0.
2x − 2x + 3
2
Câu 132. Đường thẳng d : y = 3x + 1 cắt đồ thị ( C ) của hàm số y = tại hai điểm phân biệt A, B
x −1
. Tính độ dài AB .
A. AB = 4 15 B. AB = 4 2 C. AB = 4 10 D. AB = 4 6
Câu 133. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 5 x + 4 với trục hoành là:
4 2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x −1
Câu 134. Cho hàm số y = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (1;0 ) là
x +1
1 3 1 1 1 1 1 1
A. y = x − B. y = x − C. y = x + D. y = x −
2 2 2 2 2 2 4 2
Câu 135. Cho hàm số y = x 2 − 2 x + 4 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hoành độ
x = 0 là
1 1 1
A. y = 4 x + 3 . B. y = x+2. C. y = − x + 2 . D. y = − x − 2 .
2 2 2
Câu 136. Cho hàm số y = x + 3x có đồ thị ( C ) .Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có tung
3

độ bằng 4 là:
A. k = 0 B. k = −2 C. k = 6 D. k = 9
Câu 137. Cho hàm số y = x − 3 x + 4 (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M ( −2;2) có hệ số góc bằng
3

bao nhiêu?
18
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
A. 9 . B. 0 . C. 24 . D. 45 .
Câu 138. Cho hàm số y = x − x − 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm của ( C )
3

với trục tung là


A. y = 2 x − 1 . B. y = − x − 1 . C. y = 2 x + 2 . D. y = − x + 1 .
1 3
Câu 139. Cho hàm số y = x + 3 x 2 − 2 có đồ thị là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) biết
3
tiếp tuyến có hệ số góc k = −9
A. y + 16 = −9 ( x + 3) . B. y = −9 ( x + 3) . C. y − 16 = −9 ( x − 3) . D. y − 16 = −9 ( x + 3) .
1 2
Câu 140. Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị ( C ) : y = x 3 − x + sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc
3 3
1 2
với đường thẳng y = − x + .
3 3
 4  4
A. M ( −2 ; − 4 ) . B. M  −1;  . C. M  2 ;  . D. M ( −2 ; 0 ) .
 3  3
Câu 141. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 C cắt đường
thẳng d : y m( x 1) tại ba điểm phân biệt x1 , x2 , x3 .
A. m 2. B. m 2. C. m 3. D. m 3.
2x + 1
Câu 142. Cho là đồ thị hàm số y = . Tìm k để đường thẳng d : y = kx + 2k + 1 cắt tại hai điểm phân
x +1
biệt A,B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục hoành.
2
A. 1. B. C. −3 . D. −2 .
5
Câu 143. Biết hai đồ thị hàm số y = x + x − 2 và y = − x + x cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C . Khi
3 2 2

đó diện tích tam giác ABC bằng


A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 144. Cho hàm số y = x + 3mx − m có đồ thị ( Cm ) và đường thẳng d : y = m2 x + 2m3 . Biết rằng
3 2 3

m1 , m2 ( m1  m2 ) là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ thị ( Cm ) tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x14 + x2 4 + x34 = 83 . Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa
hai giá trị m1 , m2 ?
A. m1 + m2 = 0 . B. m12 + 2m2  4 . C. m2 2 + 2m1  4 . D. m1 − m2 = 0 .
Câu 145. (Mã 123 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx − m + 1 cắt đồ thị
hàm số y = x 3 − 3 x 2 + x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao AB = BC
 5 
A. m   − ; +  B. m  ( −2; + ) C. m  D. m  ( −; 0 )   4; + )
 4 
Câu 146. Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + ( m 2 − 2 ) x + 2m 2 + 4 cắt các trục tọa độ Ox,
Oy lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8 là
A. m = 2 . B. m = 1 . C. m =  3 . D. m =  2 .
x
Câu 147. Cho hàm số y = ( C ) và đường thẳng d : y = − x + m . Gọi S là tập các số thực m để đường
x −1
thẳng d cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) có
bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2 . Tổng các phần tử của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 8 .
Câu 148. Cho hàm số y = x − 3x − 2 . Tìm số thực dương m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 2
4 2

điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông tại O , trong đó O là gốc tọa độ.
19
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
3
A. m = 2 . B. m = . C. m = 3 . D. m = 1 .
2
Câu 149. Đường thẳng y = m 2 cắt đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 − 10 tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam
giác OAB vuông ( O là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m 2  ( 5;7 ) . B. m 2  ( 3;5 ) . C. m 2  (1;3) . D. m 2  ( 0;1) .
Câu 150. (Minh họa 2022) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ' ( f ( x ) ) = 0 là:


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 151. (Tốt nghiệp 2021) Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm
thực phân biệt của phương trình f ( f ( x ) ) = 1 là

A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 7 .
LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA
Câu 152. Cho a  0, m, n  . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
= a n −m .
C. ( a ) = ( a ) .
m+n m −n
A. a + a = a . B. a .a = a .
m n m n m n n m n
D. a
Câu 153. Với a  0 , b  0 ,  ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
 −
a a  a 
D. a .b = ( ab ) .
 − 
A. 
= a . B. a  
.a = a +
. C. 
=  .
a b b
Câu 154. Cho các số thực a, b, m, n ( a, b  0 ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
am n m
( ) C. ( a + b ) = a m + b m . D. a m .a n = a m+ n .
n
= a m+n .
m
A. = a . B. a m
an
5
Câu 155. (Mã 105 2017) Rút gọn biểu thức Q = b : 3 b với b  0 .
3

4 4 5

A. Q = b 3
B. Q = b 3
C. Q = b 9
D. Q = b 2

Câu 156. (Mã 102 2017) Cho biểu thức P = x. 3 x 2 . x 3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4

2 1 13 1
A. P = x 3
B. P = x 2
C. P = x 24
D. P = x 4

20
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
3 1
a .a 2 3
Câu 157. Rút gọn biểu thức P 2 2
với a 0.
2 2
a
A. P a. B. P a3 . C. P a4 . D. P a5 .
Câu 158. Biểu thức P = 3 x 5 x 2 x = x (với x  0 ), giá trị của  là
1 5 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
1 1
a 3
b +b a 3
Câu 159. Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức A = ta thu được A = a m .bn . Tích của
6
a+ b
6

m.n là
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 21 9 18
11
3 7 3 m
a .a m
Câu 160. Rút gọn biểu thức A = với a  0 ta được kết quả A = a n
trong đó m, n  N * và là
4 7 −5 n
a . a
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m2 − n2 = 312 . B. m2 + n2 = 543 . C. m2 − n2 = −312 . D. m2 + n2 = 409.
Câu 161. Cho biểu thức f ( x ) = 3 x 4 x 12 x 5 . Khi đó, giá trị của f ( 2, 7 ) bằng
A. 0, 027 . B. 27 . C. 2, 7 . D. 0, 27 .
Câu 162. Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3
1 a2 1 1
A. a − 3
 5
. B. a 3  a .  1. C. D. 2016
 2017
.
a a a a
Câu 163. (Tốt nghiệp 2021) Tập xác định của hàm số y = 9 x là
A. . B.  0;+ ) . C. \ 0 . D. ( 0; + ) .
1
Câu 164. (Mã 123 2017) Tập xác định D của hàm số y = ( x − 1) là:. 3

A. D = ( 1; + ) B. D = C. D = \1 D. D = ( −;1)

Câu 165. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 3x ) .


−4

A. ( 0;3) . B. D = \ 0;3 .C. D = ( −;0 )  ( 3; + ) . D. D = R

Câu 166. Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 + 2 x − 3) .


2

A. D = B. D = ( −; −3)  (1; + ) C. D = ( 0; + ) D. D = \ −3;1


5
Câu 167. (Tốt nghiệp 2021) Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = x 2 là
2 72 2 3 5 3 5 − 32
A. y = x . B. y = x 2 . C. y = x 2 . D. y = x .
7 5 2 2
−3
Câu 168. (Tốt nghiệp 2022) Đạo hàm của hàm số y = x là
1 1
A. y = − x −4 . B. y = −3x −4 . C. y = − x −4 . D. y = − x −2 .
3 2
3
Câu 169. Tìm đạo hàm của hàm số: y = ( x 2 + 1) 2
1 1
3 3 − 14 3 2 1
A. (2 x) 2 B. x C. 3 x( x 2 + 1) 2 D. ( x + 1) 2
2 4 2
2
Câu 170. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Đạo hàm của hàm số y = ( 3 − x 2 ) 3 tại x = 1 là

21
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
3
4 23 4 3
2
A. . B. − . C. − . D. 3 lựa chọn kia đều sai.
3 3 3
(x + 1) có đạo hàm là.
2
Câu 171. Hàm số y = 5 2

4x 4
A. y = . B. y = 2 x x 2 + 1 . C. y = 4 x 5 x 2 + 1 . D. y = .
5 5 ( x 2 + 1) ( x 2 + 1)
3 2
5

Câu 172. Cho các hàm số lũy thừa y = x , y = x  , y = x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là

A.      . B.      . C.      . D.      .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có   0 ,   1 ; 0    1.
Vậy      .
Câu 173. Cho hàm số y = x − 3 khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Câu 174. Cho là các số  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y = x , y = x  trên khoảng ( 0; + ) được
cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0    1   . B.   0  1   . C. 0    1   . D.   0  1   .
Câu 175. Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 6% một tháng theo thỏa thuận. Sau đúng 1
tháng kể từ ngày vay thì ông bắt đầu trả nợ và đều đặn cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng
9 triệu đồng cho đến khi hết nợ. Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả hết nợ.
A. 24. B. 23. C. 22. D. 25.
LÔ GA RÍT
Câu 176. (Tốt nghiệp 2021) Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4 . B. . C. − . D. −4 .
4 4
a
Câu 177. (Minh họa 2022) Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a . B. log 2 a + 1 . C. log 2 a − 1 . D. log 2 a − 2 .
2
Câu 178. (Tốt nghiệp 2022)Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng
22
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
A. −4log a . B. 8log a . C. 2log a . D. −2log a .
Câu 179. (Đề Minh Họa 2017). Cho hai số thực a và b , với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng?
A. logb a  1  log a b B. 1  log a b  logb a C. logb a  log a b  1 D. log a b  1  logb a
Câu 180. (Mã 110 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y
?
x x x x log a x
A. log a = log a x − log a y B. log a = log a ( x − y ) C. log a = log a x + log a y D. log a =
y y y y log a y
Câu 181. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1
A. log a b =  log a b với mọi số a, b dương và a  1 B. log a b = với mọi số a, b dương và a  1 .
logb a
C. loga b + loga c = loga bc với mọi số a, b dương và a  1 .
log c a
D. log a b = với mọi số a, b, c dương và a  1 .
log c b
Câu 182. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 a  ln a a
A. ln ( ab ) = ln a + ln b B. ln   = C. ln ( ab ) = ln a.ln b D. ln   = ln b − ln a
 b  ln b b
Câu 183. Cho a, b, c là các số dương ( a, b  1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
 b  1
A. log a  3  = log a b. B. alogb a = b. C. log a b =  log a b (  0 ) . D. log a c = logb c.log a b.
a  3
Câu 184. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a5 b bằng:
1 1
A. 5log a b . + log a b .
B. C. 5 + log a b . D. log a b .
5 5
Câu 185. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý, log 5 ( 5a ) bằng
A. 5 + log5 a . B. 5 − log5 a . C. 1 + log 5 a . D. 1 − log 5 a .
Câu 186. Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Với a là hai số thực dương tùy ý, log 2 ( a 3 ) bằng
3 1
A.log 2 a . B. log 2 a . C. 3 + log 2 a . D. 3log 2 a .
2 3
Câu 187. (Mã 104 2017) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log 2 a = log a 2 B. log 2 a = C. log 2 a = D. log 2 a = − log a 2
log 2 a log a 2
Câu 188. (Mã 110 2017) Cho log a b = 2 và log a c = 3 . Tính P = log a ( b 2 c3 ) .
A. P = 13 B. P = 31 C. P = 30 D. P = 108
Câu 189. (Mã 102 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b = 32 . Giá trị của 3log 2 a + 2log 2 b
3 2

bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Câu 190. (Đề Tham Khảo 2017) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 , a  b và log a b = 3 .
b
Tính P = log b
.
a
a
A. P = −5 + 3 3 B. P = −1 + 3 C. P = −1 − 3 D. P = −5 − 3 3
Câu 191. (Mã 103 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b = 16 . Giá trị của 2log 2 a + 3log 2 b
2 3

bằng
A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
Câu 192. (Mã 104 2017) Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log3 x =  , log3 y =  . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
23
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
3 3 3 3
 x   x    x   x  
 y  = 2 +   y  = 9  2 +    y  = 2 −   y  = 9  2 −  
A. log 27  B. log 27  C. log 27  D. log 27 
       
Câu 193. (Mã 123 2017) Cho log a x = 3,log b x = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log ab x.
12 7 1
A. P = 12 B. P = C. P = D. P =
7 12 12
Câu 194. (Mã 110 2017) Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x + 9 y 2 = 6 xy . Tính
2

1 + log12 x + log12 y
M= .
2 log12 ( x + 3 y )
1 1 1
A. M = . B. M = . C. M = . D. M = 1
2 3 4
Câu 195. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét số thực a và b thỏa mãn log 3 ( 3a.9b ) = log 9 3 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng
A. a + 2b = 2 . B. 4a + 2b = 1 . C. 4ab = 1 . D. 2a + 4b = 1 .
x
Câu 196. Rút gọn biểu thức M = 3log 3 x − 6 log 9 ( 3x ) + log 1 .
3 9

 x x
A. M = − log 3 ( 3 x ) B. M = 2 + log 3   C. M = − log 3   D. M = 1 + log3 x
3 3
6
64a 3b 2
Câu 197. Cho hai số thực dương a, b .Nếu viết log 2 = 1 + x log 2 a + y log 4 b ( x, y  ) thì biểu thức
ab
P = xy có giá trị bằng bao nhiêu?
1 2 1 1
A. P = B. P = C. P = − D. P =
3 3 12 12
Câu 198. Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt log3 x = a , log3 y = b . Chọn mệnh đề đúng.
 x  1  x  1  x  1  x  1
log 1  3  = a − b log 1  3  = a + b log 1  3  = − a − b log 1  3  = − a + b
A. 27  y  3 .B. 27  y  3 .C. 27  y  3 .D. 27  y  3 .
Câu 199. (Đề Tham Khảo 2019) Đặt log3 2 = a khi đó log16 27 bằng
3a 3 4 4a
A. B. C. D.
4 4a 3a 3
Câu 200. (Đề Minh Họa 2017) Đặt a = log 2 3, b = log5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
2a 2 − 2ab a + 2ab 2a 2 − 2ab a + 2ab
A. log 6 45 = B. log 6 45 = C. log 6 45 = D. log 6 45 =
ab ab + b ab + b ab
 90 
Câu 201. Cho log3 5 = a, log3 6 = b, log3 22 = c . Tính P = log 3   theo a, b, c ?
 11 
A. P = 2a − b + c . B. P = 2a + b + c . C. P = 2a + b − c . D. P = a + 2b − c .
Biết log6 3 = a,log6 5 = b . Tính
log 3 5
Câu 202. theo a, b
b b b b
A. B. C. D.
a 1+ a 1− a a −1
a = log 2 3 b = log5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và .
Câu 203. Đặt và b
2a − 2ab
2
a + 2ab a + 2ab 2a 2 − 2ab
A. log 6 45 = . B. log 6 45 = .C. log 6 45 = . D. log 6 45 = .
ab ab ab + b ab + b
(Tốt nghiệp 2022)Xét các số thực x, y sao cho 499− y  a 4 x −log7 a với mọi số thực dương a . Giá trị
2 2
Câu 204.
lớn nhất của biểu thức P = x 2 + y 2 + 4 x − 3 y bằng:
121 39
A. . B. . C. 24 . D. 39 .
4 4
24
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
HÀM SỐ MŨ- HÀM SỐ LÔ GA RÍT
Câu 205. (Tốt nghiệp 2022) Tập xác định của hàm số y = log 3 ( x − 4 ) là.
A. ( −; 4 ) . B. ( 4; + ) . C. ( 5; + ) . D. ( −; + ) .
Câu 206. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y = log 2 x là
A.  0; + ) . B. ( −; + ) . C. ( 0; + ) . D.  2; + ) .
Câu 207. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y = 5 là x

A. . B. ( 0; + ) . C. \ 0 . D.  0; +  ) .
x−3
Câu 208. (Mã 123 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y = log 5 .
x+2
A. D = (−; −2)  (3; +) B. D = ( −2; 3) C. D = (−; −2)  [3; +) D. D = \{−2}
Câu 209. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y = log 2 ( x − 2 x − 3) 2

A. D = ( −; −1  3; + ) B. D =  −1;3 C. D = ( −; −1)  ( 3; + ) D. D = ( −1;3)


Câu 210. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y = log x .
ln10 1 1 1
A. y = B. y = C. y = D. y =
x x ln10 10 ln x x
x2 − x
Câu 211. (Mã 103 - 2019) Hàm số y = 2 có đạo hàm là
A. 2 x − x.ln 2 . B. (2 x − 1).2 x − x.ln 2 . C. ( x 2 − x).2 x − x −1
D. (2 x − 1).2 x −x
2 2 2 2
. .
−x
Câu 212. (Mã 104 - 2019) Hàm số y = 3
2
x
có đạo hàm là
A. ( 2 x − 1) .3x B. ( x 2 − x ) .3x − x −1
C. ( 2 x − 1) .3x − x.ln 3 . D. 3x − x.ln 3 .
2
2
−x 2 2
. .
Câu 213. (Mã 110 2017) Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) .
2 1 2 1
A. y = B. y = C. y = D. y =
( 2 x + 1) ln 2 ( 2 x + 1) ln 2 2x +1 2x +1
x +1
Câu 214. (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y =
4x
1 − 2 ( x + 1) ln 2 1 + 2 ( x + 1) ln 2 1 − 2 ( x + 1) ln 2 1 + 2 ( x + 1) ln 2
A. y ' = 2x
B. y ' = 2x
C. y ' = x2
D. y ' = 2
2 2 2 2x
Câu 215. (Đề Tham Khảo 2019) Hàm số f ( x ) = log 2 ( x 2 − 2x ) có đạo hàm
ln 2 1 ( 2x − 2 ) ln 2 f ' x = 2x − 2
A. f ' ( x ) = B. f ' ( x ) = 2 C. f ' ( x ) = D. ( )
x − 2x
2
( x − 2x ) ln 2 x 2 − 2x ( x2 − 2x ) ln 2
Câu 216. Đạo hàm của hàm số f (x) = ln(lnx) là:
1 1 1 1
A. f ( x) = .B. f ( x) = C. f ( x) = .D. f ( x) = .
x ln x ln ( ln x ) 2 ln ( ln x ) 2 x lnx ln ( ln x ) lnx ln ( ln x )
Câu 217. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f ( x ) = x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án
A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y = f  ( x ) . Tìm đồ thị đó?

25
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12

A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1


Câu 218. (Mã 105 2017) Cho hàm số y = a , y = b với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị
x x

là ( C1 ) và ( C2 ) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 0  b  1  a B. 0  a  b  1 C. 0  b  a  1 D. 0  a  1  b
Câu 219. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
x
 
x
 2015  3
A. y =   B. y =   C. y = (0,1)
2x
D. y = (2016)2 x
 2016   2016 − 2 
Câu 220. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A. y = ln x. B. y = log 2018 x C. y = log x. D. y = log 4− 3
x.
1−
2019

Câu 221. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Đồ thị của hàm số y = 2 x và y = log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y = − x .
B. Đồ thị của hai hàm số y = e x và y = ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x .
1
C. Đồ thị của hai hàm số y = 2 x và hàm số y = x đối xứng với nhau qua trục hoành.
2
1
D. Đồ thị của hai hàm số y = log 2 x và y = log 2 đối xứng với nhau qua trục tung.
x
( )
Câu 222. Hàm số y = log 3 x − 2 x nghịch biến trên khoảng nào?
2

A. ( 2; +  ) . B. ( − ; 0 ) . C. (1; +  ) . D. ( 0;1) .

trên đoạn  2;3 bằng


ln x
Câu 223. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
ln 2 ln 3 3 1
A. . B. . C. 2 . D. .
2 3 e e
( )
Câu 224. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 2 e trên đoạn  −1; 2 bằng:
2 2x

A. 2e 4
B. −e 2
C. 2e 2 D. −2e2
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Câu 225. (MĐ 104-2022) Số nghiệm thực của phương trình 2 x +1 = 4 là
2

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
2 x +1
Câu 226. (MĐ 101-2022) Nghiệm của phương trình 3 = 32− x là
1
A. x = . B. 0 . C. x = −1 . D. x = 1 .
3
Câu 227. (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Nghiệm của phương trình 7 x 2 là
26
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
2
A. x log 2 7 . B. x log 7 2 . C. x . D. x 7 .
7

( )
x 2 + 4 x +6
Câu 228. Phương trình 5 = log 2 128 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
x2 + 2
1
Câu 229. Phương trình 27 2 x −3 =   có tập nghiệm là
3
A. −1;7 . B. −1; −7 . C. 1; 7 . D. 1; −7 .
Câu 230. (Mã 123 2017) Cho phương trình 4 x + 2 x+1 − 3 = 0. Khi đặt t = 2 x ta được phương trình nào sau
đây
A. 2t 2 − 3t = 0 B. 4t − 3 = 0 C. t 2 + t − 3 = 0 D. t 2 + 2t − 3 = 0
Câu 231. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 (12 − 2 x ) = 5 − x bằng
A. 2 . B. 32 . C. 6 . D. 3 .
log5 ( x +3)
Câu 232. Số nghiệm của phương trình 2 = x là:
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 233. (Mã 101 2018) Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16 x − m.4 x +1 + 5m2 − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 6 B. 4 C. 13 D. 3
Câu 234. (Mã 104 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 − 2.3x +1 + m = 0 có hai nghiệm
x

thực x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1 .


A. m = 3 B. m = 1 C. m = 6 D. m = −3
Câu 235. (Mã 103 -2019) Cho phương trình ( 2 log 32 x − log 3 x − 1) 5x − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 124. C. 123. D. 125.
Câu 236. (Mã 102 2018) Cho phương trình 3 + m = log 3 ( x − m) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
x

nguyên của m  ( −15;15 ) để phương trình đã cho có nghiệm?


A. 15 B. 16 C. 9 D. 14
1 
Câu 237. (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ; 4  thỏa mãn
3 
+ xy
= (1 + xy ) 2712 x ?
2
273 x
A. 14 . B. 27 . C. 12 . D. 15 .
PHƯƠNG TRÌNH LÔ GA RÍT
Câu 238. (MĐ 104-2022) Nghiệm của phương trình log 1 ( 2 x − 1) = 0 là
2
3 2 1
A. x = 1 . B. x = . C. x = . D. x = .
4 3 2
Câu 239. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3 ( 2 x − 1) = 2 là:
9 7
A. x = 3 . B. x = 5 .
. C. x = D. x = .
2 2
Câu 240. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3 ( x − 1) = 2 là
A. x = 8 . B. x = 9 . C. x = 7 . D. x = 10 .
Câu 241. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của phương trình log 2 ( x − x + 2 ) = 1 là :
2

A. 0 B. 0;1 C. −1;0 D. 1


Lời giải
Chọn B

27
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
Câu 242. Cho phương trình log 2 (2 x − 1) 2 = 2 log 2 ( x − 2). Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 243. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y = log a x và y = logb x có đồ thị như hình bên.
y y = logb x
3 y = log a x

x
O x1 x2

a
Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1 ; x2 . Biết rằng x1 = 2 x2 . Giá trị của bằng
b
1 3
A. . B. 3 . C. 2 . D. 2.
3
Câu 244. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 ( x − 1) + log 2 ( x + 1) = 3 .
A. S = 3 
B. S = − 10; 10  C. S = −3;3 D. S = 4
Câu 245. Tổng các nghiệm của phương trình log2 ( x − 1) + log2 ( x − 2) = log5 125 là
3 + 33 3 − 33
A. . B. . C. 3. D. 33 .
2 2
Câu 246. Nghiệm của phương trình log 2 x + log 4 x = log 1 3 là
2
1 1 1
A. x = 3
. B. x = 3 3 . C. x = . D. x = .
3 3 3
Câu 247. Biết phương trình log 22 x − 7 log 2 x + 9 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị x1.x2 bằng
A. 128 B. 64 C. 9 D. 512
Câu 248. Tổng các nghiệm của phương trình log 3 ( x − 2 ) + log 3 ( x − 4 ) = 0 là S = a + b 2 (với a, b là các
2

số nguyên). Giá trị của biểu thức Q = a.b bằng


A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
1
Câu 249. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3 x 2 − 5 x + 6 + log 1 x − 2 = log 1 ( x + 3) bằng
4

3 2 81

A. 10. B. 3 10. C. 0. D. 3.
Câu 250. Cho phương trình log 4 ( x + 1) + 2 = log 4 − x + log8 ( 4 + x ) . Tổng các nghiệm của phương trình
2 3
2

trên là
A. 4 + 2 6 . B. −4 . C. 4 − 2 6 . D. 2 − 2 3 .
Câu 251. (Mã 103 2019) Cho phương trình log 9 x − log 3 ( 5 x − 1) = − log 3 m ( m là tham số thực). Có tất cả
2

bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 4. B. 6. C. Vô số. D. 5.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LÔGA
Câu 252. (Tốt nghiệp 2022) Tập nghiệm của bất phương trình log 5 ( x + 1)  2 là
A. ( 24; +  ) . B. ( 9; +  ) . C. ( 25; +  ) . D. ( 31; +  ) .
Câu 253. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là
A. (10; + ) . B. ( 0; + ) . C. 10; + ) . D. ( −;10 ) .
Câu 254. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 (13 − x 2 )  2 là
A. ( −; −2   2 : + ) . B. ( −; 2 .
C. ( 0; 2 . D.  −2; 2 .

28
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
Câu 255. Giải bất phương trình log 2 ( 3 x − 1)  3 .
1 10
A. x  3  x3 B. C. x  3 D. x 
3 3
Câu 256. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 1)  log 1 ( 2 x − 1) .
2 2

1 
A. S = ( 2; + ) . B. S = ( −1; 2 ) . C. S = ( −; 2 ) . D. S =  ; 2  .
2 
Câu 257. Tập nghiệm của bất phương trình log  ( x + 1)  log  (2 x − 5) là
4 4

5 
A. ( −1;6 ) B.  ;6  C. ( 6; + ) D. ( −; 6 )
2 
Câu 258. (Tốt nghiệp 2022) Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log ( 6 − x )( x + 2 ) 
A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .
 
Câu 259. Tập nghiệm của bất phương trình log 3  log 1 x   1 là
 2 
1  1  1 
A. ( 0;1) . B.  ;3  . C.  ;1 . D.  ; +  .
8  8  8 
Câu 260. Tập xác định của hàm số y = log 2 ( 4 − x ) − 1 là
A. ( −; 4 ) . B.  2; 4 ) . C. ( −; 2 . D. ( −; 2 ) .
Câu 261. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 ( 5 x + 14 )  log 0,5 ( x 2 + 6 x + 8 ) là
 3 
A. ( −2; 2 . B. ( −; 2 . C. \  − ;0  . D.  −3; 2 .
 2 

Câu 262. Tập nghiệm của bất phương trình


(
log x 2 − 9 )  1 là:
log ( 3 − x )
A. ( −4; − 3) . B.  −4; − 3) . C. ( 3; 4  . D.  .
Câu 263. Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log 1 log 2 ( 2 − x 2 )   0 ?
2
A. Vô số. B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 264. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3x −13  27 là
2

A. ( 4; +  ) . B. ( −4; 4 ) . C. ( − ; 4 ) . D. ( 0; 4 ) .
Câu 265. (Đề Tham Khảo 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 2x 6
là:
A. ;6 B. 0; 64 C. 6; D. 0; 6
Câu 266. (Dề Minh Họa 2017) Cho hàm số f ( x) = 2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2

A. f ( x)  1  x + x 2 log 2 7  0 B. f ( x)  1  x ln 2 + x 2 ln 7  0
C. f ( x)  1  x log 7 2 + x 2  0 D. f ( x)  1  1 + x log 2 7  0
Câu 267. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 5x −1  5x − x −9 là
2

A.  −2; 4 . B.  −4; 2 .C. ( −; −2   4; + ) . D. ( −; −4   2; + ) .


Câu 268. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình 9 x + 2.3x − 3  0 là
A.  0; + ) . B. ( 0; + ) . C. (1; + ) . D. 1; + ) .
Câu 269. Cho hàm số y = e x + 2 x −3
− 1 . Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là:
2

A. ( − ; − 1 . B. ( − ; − 3   1; +  ) .C.  −3;1 . D.  −1; +  ) .

29
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
2 x 2 −3 x − 7
1
Câu 270. Số nghiệm nguyên của bất phương trình    32 x − 21 là
3
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
Câu 271. Cho bất phương trình 4 − 5.2 + 16  0 có tập nghiệm là đoạn  a; b  . Tính log ( a 2 + b 2 )
x x+1

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 10 .
Câu 272. (Tốt nghiệp 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên
(
b thỏa mãn 5b − 1 a.2b − 5  0 ? )( )
A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 19 .
Câu 273. (Tốt nghiệp 2021)Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3 − 9 log 3 ( x + 25 ) − 3  0 ( x2 x
)
A. 27. B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
Câu 274. Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log ( 2 x + 3)  log ( x 2 + mx + 1) có tập nghiệm
2

là .
A. −2  m  2 . B. m  2 2 . C. −2 2  m  2 2 . D. m  2 .
NGUYÊN HÀM
Câu 275. (Tốt nghiệp 2021) Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
A.  f ( x ) dx = 2 x + C .B.  f ( x ) dx = x + 4 x + C .C.  f ( x ) dx = + 4 x + C .D.  f ( x ) dx = x 3 + 4 x + C .
2

3
Câu 276. (Tốt nghiệp 2021) Cho hàm số f ( x) = e + 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x

x −2
 f ( x)dx = e +C .  f ( x)dx = e − 2x + C .
x x
 f ( x)dx = e + C .B.  f ( x)dx = e + 2 x + C .C.
x
A. D.
1
Câu 277. (Tốt nghiệp 2022) Cho hàm số f ( x ) = 1 − . Khẳng định nào dưới đay đúng?
cos 2 2 x
1
A.  f ( x ) dx = x + 2 cos 2 x + C . B.  f ( x ) dx = x + tan 2 x + C .
1 1
C.  f ( x ) dx = x + 2 tan 2 x + C . D.  f ( x ) dx = x − 2 tan 2 x + C .
Câu 278. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K
nếu
A. F '( x) = − f ( x), x  K . B. f '( x) = F ( x), x  K . C. F '( x) = f ( x), x  K . D. f '( x) = − F ( x), x  K .
 x dx
2
Câu 279. (Mã 101 - 2020 Lần 1) bằng
1 3
A. 2x + C . x +C. B. C. x3 + C . D. 3x3 + C
3
Câu 280. (Mã 103 2018) Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 4 + x 2 là
1 5 1 3
x + x +C
A. B. x 4 + x 2 + C C. x5 + x3 + C . D. 4 x3 + 2 x + C
5 3
Câu 281. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x + 6 x là
A. sin x + 3x 2 + C . B. − sin x + 3x 2 + C . C. sin x + 6 x 2 + C . D. − sin x + C .
Câu 282. (Mã 105 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 sin x .
A.  2 sin xdx = −2 cos x + C B.  2 sin xdx = 2 cos x + C
C.  2 sin xdx = sin 2 x + C D.  2 sin xdx = sin 2 x + C
Câu 283. (Đề Minh Họa 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − 1.
2 1
A.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C. B.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C.

30
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
1 1
C.  f ( x ) dx = − 2 x − 1 + C. D.  f ( x ) dx = 2 2 x − 1 + C.
3
2
Câu 284. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + .
x2
x3 1 x3 2 x3 1 x3 2
A.  f ( x ) dx = + + C .B.  f ( x ) dx = − + C .C.  f ( x ) dx = − + C .D.  f ( x ) dx = + +C .
3 x 3 x 3 x 3 x
1
Câu 285. (Mã 110 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
5x − 2
dx 1 dx
A.  = ln 5 x − 2 + C B.  = ln 5 x − 2 + C
5x − 2 5 5x − 2
dx 1 dx
C.  = − ln 5 x − 2 + C D.  = 5ln 5 x − 2 + C
5x − 2 2 5x − 2
Câu 286. (Mã123 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x
sin 3 x
A.  cos 3 xdx = 3 sin 3 x + C B.  cos 3 xdx =
+C
3
sin 3 x
C.  cos 3xdx = sin 3 x + C D.  cos 3 xdx = − +C
3
Câu 287. (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 7 x .
7x 7 x +1
A.  7 x dx =+C B.  7 x dx = 7 x +1 + C C.  7 x dx = +C D.  7 x dx = 7 x ln 7 + C
ln 7 x +1
Câu 288. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e3 x là hàm số nào sau đây?
1 1
A. 3e x + C . B. e3 x + C . C. e x + C . D. 3e3 x + C .
3 3
Câu 289. Nếu  f ( x ) dx = 4 x + x + C thì hàm số f ( x ) bằng
3 2

x3 x3
A. f ( x ) = x + + Cx . B. f ( x ) = 12 x + 2 x + C .C. f ( x ) = 12 x + 2 x .D. f ( x ) = x + .
4 2 2 4

3 3
 e −x

Câu 290. Họ nguyên hàm của hàm số y = e x  2 + 2  là
 cos x 
1 1
A. 2e x + tan x + C B. 2e x − tan x + C C. 2e x − +C D. 2e x + +C
cos x cos x
 
Câu 291. (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin x + cos x thoả mãn F   = 2 .
2
A. F ( x ) = − cos x + sin x + 3 B. F ( x ) = − cos x + sin x − 1
C. F ( x ) = − cos x + sin x + 1 D. F ( x ) = cos x − sin x + 3
3x − 2
Câu 292. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng
( x − 2)
2

( 2; + ) là
2 2 4 4
A. 3ln ( x − 2 ) + + C B. 3ln ( x − 2 ) − + C C. 3ln ( x − 2 ) − + C D. 3ln ( x − 2 ) + +C .
x−2 x−2 x−2 x−2
2 x − 13
 ( x + 1)( x − 2 )dx = a ln x + 1 + b ln x − 2 + C
Câu 293. Cho biết .Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + 2b = 8 . B. a + b = 8 . C. 2a − b = 8 . D. a − b = 8 .
x−3
Câu 294. Khi tính nguyên hàm  dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào?
x +1

31
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
A.  2 ( u 2 − 4 ) d u . B.  (u
2
− 4) d u . C.  (u
2
− 3) d u . D.  2u ( u 2 − 4 ) d u .
Câu 295. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Biết F ( x ) = e x + x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Khi đó

 f ( 2 x ) dx bằng
1 2x 1 2x
A. 2e x + 2 x 2 + C. B. e + x 2 + C. C. e + 2 x 2 + C. D. e2 x + 4 x 2 + C.
2 2
f ( x ) = sin 2 x.esin x
2

Câu 296. Nguyên hàm của là


sin 2 x +1
esin x −1
2
e
A. sin 2 x.esin x −1 + C . +C .
2
sin 2 x
B. +C. C. e D. +C .
sin 2 x + 1 sin 2 x − 1
1 + ln x
f ( x) =
Câu 297. Nguyên hàm của x.ln x là:
1 + ln x 1 + ln x
A.  dx = ln ln x + C . B.  dx = ln x 2 .ln x + C .
x.ln x x.ln x
1 + ln x 1 + ln x
C.  dx = ln x + ln x + C . D.  dx = ln x.ln x + C .
x.ln x x.ln x
Câu 298. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x(1 + e x ) là
A. ( 2 x − 1) e x + x 2 . B. ( 2 x + 1) e x + x 2 . C. ( 2 x + 2 ) e x + x 2 . D. ( 2 x − 2 ) e x + x 2 .
Câu 299. Họ nguyên hàm của f ( x ) = x ln x là kết quả nào sau đây?
1 2 1 1 1
A. F ( x ) =x ln x + x 2 + C . B. F ( x ) = x 2 ln x + x 2 + C .
2 2 2 4
1 1 1 1
C. F ( x ) = x 2 ln x − x 2 + C . D. F ( x ) = x 2 ln x + x + C .
2 4 2 4
Câu 300. Biết  x cos 2 xdx = ax sin 2 x + b cos 2 x + C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab = . B. ab = C. ab = − .
. D. ab = − .
8 4 8 4
x
Câu 301. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x ) = . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x +2
2

g ( x ) = ( x + 1) . f  ( x ) là
x2 + 2x − 2 x−2 x2 + x + 2 x+2
A. +C . B. +C . C. +C . D. +C .
2 x +2
2
x +2
2
x +2
2
2 x2 + 2
1
Câu 302. (Tốt nghiệp 2022) Cho hàm số f ( x ) = 1 − . Khẳng định nào dưới đay đúng?
cos 2 2 x
1
A.  f ( x ) dx = x + 2 cos 2 x + C . B.  f ( x ) dx = x + tan 2 x + C .
1 1
C.  f ( x ) dx = x + 2 tan 2 x + C . D.  f ( x ) dx = x − 2 tan 2 x + C .
Câu 303. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Biết cos 2x là một nguyên hàm
của hàm số f ( x ) e , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  ( x ) ex là:
x

A. − sin 2 x + cos 2 x + C .B. −2sin 2 x + cos 2 x + C .C. −2sin 2 x − cos 2 x + C .D. 2sin 2 x − cos 2 x + C .
Câu 304. (Đề Tham Khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x (1 + ln x ) là:
A. 2 x 2 ln x + 3x 2 . D. 2 x 2 ln x + x 2 + C .
B. 2 x 2 ln x + x 2 .C. 2 x 2 ln x + 3x 2 + C .
f ( x)
Câu 305. (Mã 105 2017) Cho F ( x ) = − 3 là một nguyên hàm của hàm số
1
. Tìm nguyên hàm của
3x x
hàm số f  ( x ) ln x
32
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12

A.  f  ( x ) ln xdx = 3 + 5 + C  f  ( x ) ln xdx =
ln x 1 ln x 1
B. 3
− 5 +C
x 5x x 5x
C.  f  ( x ) ln xdx = − 3 + 3 + C D.  f  ( x ) ln xdx = 3 + 3 + C
ln x 1 ln x 1
x 3x x 3x
1
Câu 306. (Mã 103 2018) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f  ( x ) = 4 x3  f ( x )  với mọi x  .
2

25
Giá trị của f (1) bằng
391 1 41 1
A. − B. − C. − D. −
400 40 400 10
TÍCH PHÂN
0
Câu 307. Tính tích phân I =  ( 2 x + 1) dx .
−1

1
A. I = 0 . B. I = 1 . C. I = 2 . D. I = − .
2
2
dx
Câu 308. (Mã 104 2018)  2x + 3
1
bằng

1 7 1 7 7
A. ln 35 B. ln C. ln D. 2 ln
2 5 2 5 5

2
Câu 309. Giá trị của  sin xdx bằng
0


A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2

4
2
Câu 310. Giả sử I =  sin 3xdx = a + b ( a, b  ) . Khi đó giá trị của a − b là
0
2
1 1 3 1
A. − B. − C. − D.
6 6 10 5
1
Câu 311. (Mã 102 2018)  e3 x+1dx bằng
0

A. ( e 4 + e )
1( 4
e − e)
1
B. e3 − e C. D. e4 − e
3 3
4 4 4

 f ( x ) dx = 3  g ( x )dx = −2   f ( x ) − g ( x )dx
Câu 312. (Tốt nghiệp 2021) Nếu 1 và 1 thì 1 bằng
A. −1 . B. −5 . C. 5 . D. 1 .
5 −1

Câu 313. (Tốt nghiệp 2022)Nếu  f ( x ) dx = −3 thì  f ( x ) dx


−1 5
bằng

A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 314. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên
2
. Giá trị của
2

 2 + f ( x ) dx
1
bằng

13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
2 3
Câu 315. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết  f ( x ) dx = 2 . Giá trị của  3 f ( x ) dx bằng
1 1

33
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
2
A. 5 . B. 6 . C. . D. 8
3
2 3 3

 f ( x ) dx = −2  f ( x ) dx = 1  f ( x ) dx
Câu 316. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu 1 và 2 thì 1 bằng
A. −3 . B. −1 . C. 1 . D. 3 .
2 4 4

 f ( x ) dx = 1  f ( t ) dt = −4  f ( y ) dy
Câu 317. Cho −2 , −2
. Tính 2 .
A. I = 5 . B. I = −3 . C. I = 3 . D. I = −5 .
 1 1 
1
Câu 318. (Mã 105 2017) Cho   −  dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào
0
x+1 x+ 2 
dưới đây đúng?
A. a + 2b = 0 B. a + b = 2 C. a − 2b = 0 D. a + b = −2
Câu 319. (Mã 110 2017) Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Tính: I = F ( e ) − F (1) ?
ln x
x
1 1
A. I = B. I = C. I = 1 D. I = e
2 e
KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN
Câu 320. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 321. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.


Câu 322. (Đề Tham Khảo 2017) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
Câu 323. Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 324. Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 325. Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
A. 20 . B. 30 . C. 16 . D. 12 .
Câu 326. (Mã 110 2017) Mặt phẳng ( ABC  ) chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác. B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

34
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
Câu 327. (THPT QG 2017 Mã đề 105) Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 1 mặt phẳng B. 2 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 328. (THPT QG 2017 Mã đề 110) Mặt phẳng ( ABC  ) chia khối lăng trụ ABC.ABC thành các khối
đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 329. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng B. 4 mặt phẳng C. 6 mặt phẳng D. 9 mặt phẳng
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 330. (MĐ 101-2022) Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể
tích khối chóp S . ABC bằng
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Câu 331. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
2a 3 2a 3 2a 3
A. V = B. V = C. V = 2a3 D. V =
6 4 3
Câu 332. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4 , AB = 6 , BC = 10 và
CA = 8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V = 32 B. V = 192 C. V = 40 D. V = 24
Câu 333. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 3 . Tính
thể tích khối chóp S . ABC .
a a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 2 4 4
Câu 334. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) biết đáy ABC là tam giác vuông tại
B và AD = 10, AB = 10, BC = 24 . Tính thể tích của tứ diện ABCD .
1300
A. V = 1200 B. V = 960 C. V = 400 D. V =
3
Câu 335. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a . Khi đó thể tích
của tứ diện OABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 2
Câu 336. (Mã 110 2017) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của
khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3
A. V = 3a3 B. V = C. V = a3 D. V =
3 3
Câu 337. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và

khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng


a 2
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. B. a 3 C. D.
3 9 2
Câu 338. (Mã 123 2017) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SC
tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 300 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 2a3 6a3
A. B. C. D. 2a3
3 3 3

35
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
Câu 339. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a và AD = 2a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và
( ABCD ) bằng 600 .
a 3 15 a 3 15 4a3 15 a 3 15
A. V = B. V = C. V = D. V =
15 6 15 3
Câu 340. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD )
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng SC = a 3 .
a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD = a 3 . B. VS . ABCD =. C. VS . ABCD = . D. VS . ABCD = .
3 3 9
Câu 341. (Đề Minh Họa 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB = 6a , AC = 7a và AD = 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD ,
DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
28 3 7
A. V = 7a3 B. V = 14a3 C. V = a D. V = a 3
3 2
Câu 342. (Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a .
Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
11a 3 11a 3 13a 3 11a 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
6 4 12 12
Câu 343. (Dề Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
2 2a 3 8a 3 8 2a 3 4 2a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 344. (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính
thể tích V của khối chóp đã cho.
2a3 14a3 2a3 14a3
A. V = B. V = C. V = D. V =
2 2 6 6
Câu 345. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể
tích khối chóp S . ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Câu 346. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam
giác SAD cân tại S và mặt bên ( SAD ) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
4 3
S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng ( SCD )
3
3 2 4 8
A. h = a B. h = a C. h = a D. h = a
4 3 3 3
Câu 347. (Tham khảo THPTQG 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD = 60 ,
SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
a 21 a 15 a 21 a 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3
Câu 348. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy
2
là điểm H trên cạnh AC sao cho AH = AC ; mặt phẳng ( SBC ) tạo với đáy một góc 60o . Thể
3
tích khối chóp S . ABC là?

36
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Câu 349. (THPT QG 2017 Mã đề 105) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông
góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
(SBC ) và ( ABC ) , tính cos  khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
3 2 1 2
A. cos  = B. cos  = C. cos  = D. cos  =
3 3 3 2
Câu 350. (THPT QG 2017 Mã đề 110) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều
bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x = 3 2 B. x = 6 C. x = 2 3 D. x = 14
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 351. (MĐ 102-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3a 2 và chiều cao 2a . Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
A. 3a3 . B. 6a3 . C. 2a3 . D. a 3 .
Câu 352. (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Thể tích khối lập phương cạnh 3a bằng
A. 27a3 . B. 3a3 . C. 9a3 . D. a 3 .
Câu 353. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho
bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 354. (Đề Minh Họa 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D , biết AC  = a 3 .
3 6a 3 1
A. V = a3 B. V = C. V = 3 3a3 D. V = a 3
4 3
Câu 355. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh a ,
BD = a 3 và AA = 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3a 3 4 3a 3
A. 2 3a3 . B. 4 3a3 . C. . D. .
3 3
Câu 356. (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông,
BD = 2a , góc giữa hai mặt phẳng ( ABD ) và ( ABCD ) bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật
đã cho bằng
3 2 3 3 3 2 3 3
A. 6 3a . B. a . C. 2 3a . D. a .
9 3
Câu 357. (MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB = 2a. Góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng ( ACC A ) bằng 30 . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng:
A. 3a3 . B. a 3 . C. 12 2a3 . D. 4 2a3 .
Câu 358. (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh bên bằng 2a
, góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
8 3 3 8 3 3 8 3 3
A. a . B. a . C. a . D. 8 3a3 .
3 9 27
Câu 359. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A , cạnh AC  tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60 và AC  = 4
AC = 2 2 . Biết
. Tính thể tích V của khối đa diện ABCBC  .
8 16 8 3 16 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
3 3 3 3

37
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
Câu 360. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Câu 361. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AC = 2 2 , biết góc giữa
AC  và ( ABC ) bằng 600 và AC  = 4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
8 16 8 3
A. V = B. V = C. V = D. 8 3
3 3 3
Câu 362. Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 300 . Hình chiếu của A ' lên ( ABC ) là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6
Câu 363. Cho lăng trụ ABC. A1 B1C1 có diện tích mặt bên ( ABB1 A1 ) bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC1 đến
mặt phẳng ( ABB1 A1 ) bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Câu 364. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A B C , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 ,
  
khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc
2 3
của A lên mặt phẳng ( ABC  ) là trung điểm M của BC  và AM = . Thể tích của khối lăng
3
trụ đã cho bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Câu 365. (Đề minh họa lần 1 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của
tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm
lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn
nhất.

A. x = 6 B. x = 3 C. x = 2 D. x = 4
KHỐI NÓN
Câu 366. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính
đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. 2 rl . C.  rl . D.  rl .
3
Câu 367. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
14 98
A. 28 . B. 14 . C. . D. .
3 3
Câu 368. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a
. Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.
3a 5a
A. l = 3a . B. l = 2 2a . C. l = . D. l = .
2 2
38
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
Câu 369. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB = a và AC = a 3 .
Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l = a 3 B. l = 2a C. l = a D. l = a 2
Câu 370. Cho khối nón ( N ) có thể tích bằng 4 và chiều cao là 3 .Tính bán kính đường tròn đáy của khối
nón ( N ) .
2 3 4
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Câu 371. Cho hình nón có đường sinh l = 5 , bán kính đáy r = 3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A. Stp = 15 . B. Stp = 20 . C. Stp = 22 . D. Stp = 24 .
Câu 372. (Mã 103 - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là
1 4
A. 2 r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D.  r 2 h .
3 3
Câu 373. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối nón
đã cho bằng:
10 50
A. . B. 10 . C. . D. 50 .
3 3
Câu 374. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = c, AC = b . Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng
chứa cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng
1 1 1 1
A.  bc 2 . B. bc 2 . C. b 2 c . D.  b 2 c .
3 3 3 3
Câu 375. (Mã 105 2017) Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a và ACB = 30 o . Tính
thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC .
3a3 3a3
A. V = a3 B. V = 3a 3 C. V = D. V =
9 3
Câu 376. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a và
AC = 2a . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành
một hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
A. 5 a 2 . B. 5 a . C. 2 5 a . D. 10 a 2 .
2 2

Câu 377. (Mã 123 2017) Cho một hình nón có chiều cao h = a và bán kính đáy r = 2a . Mặt phẳng ( P) đi
qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB = 2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường
tròn đáy đến ( P) .
3a 5a 2a
A. d = B. d = C. d = D. d = a
2 5 2
Câu 378. (Tốt nghiệp 2021) Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy
một góc bằng 600 ta thu được thiết diện là một tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của
( N ) bằng :
A. 8 7 a 2 . B. 4 13 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 7 a 2 .
Câu 379. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1 . Mặt phẳng ( P ) qua đỉnh của hình nón và
cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 1 . Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng ( P ) bằng
7 2 3 21
A. . B. . C. . D.
7 2 3 7
Câu 380. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình
nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối
nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

39
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
32 5
A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 .
3
Câu 381. Cho hình nón N1 đỉnh S đáy là đường tròn C ( O ; R ) , đường cao SO = 40cm . Người ta cắt nón
bằng mặt phẳng vuông góc với trục để được nón nhỏ N 2 có đỉnh S và đáy là đường tròn C  ( O ; R )
VN2 1
. Biết rằng tỷ số thể tích = . Tính độ dài đường cao nón N 2 .
VN1 8
A. 20cm . B. 5cm . C. 10cm . D. 49cm .
Câu 382. (Mã 123 2017) Trong hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của
khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD
2 a3 a 3 a 3 2 a3
A. V = B. V = C. V = D. V =
2 2 6 6
Câu 383. (Đề minh họa 2022) Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm
thuộc đáy sao cho AB = 4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng ( SAB ) bằng 2a , thể
tích của khối nón đã cho bằng
8 2 3 16 3 3
A. a . B. 4 6 a3 . C. a . D. 8 2 a3 .
3 3
KHỐI TRỤ
Câu 384. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán
kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B.  rl . C.  rl . D. 2 rl .
3
Câu 385. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho
bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
Câu 386. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục MN ,
ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S tp của hình trụ đó.
A. Stp = 10 B. Stp = 2 C. Stp = 6 D. Stp = 4
Câu 387. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao là a 3 .
A. 2 a 2 B.  a 2 C.  a 2 3 D. 2 a 2 3
Câu 388. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1, AD = 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích
toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp = 4 . B. Stp = 6 . C. Stp = 2 . D. Stp = 10 .
Câu 389. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r = 5 và chiều cao h = 3 . Thể tích của
khối trụ đã cho bằng
A. 5 . B. 30 . C. 25 . D. 75 .
Câu 390. (Mã 123 2017) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r = 4 và chiều cao h = 4 2 .
A. V = 32 B. V = 64 2 C. V = 128 D. V = 32 2
Câu 391. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông.
Tính thể tích khối trụ?
 6  6 4 4 6
A. B. C. D.
12 9 9 9
Câu 392. Cho khối trụ có chu vi đáy bằng 4 a và độ dài đường cao bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng

40
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
4
A.  a 2 . B.  a 3 . C. 4 a3 . D. 16 a3 .
3
Câu 393. (Mã 103 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2 . Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 10 . B. 6 34 . C. 3 10 . D. 3 34 .
Câu 394. Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai đường tròn ( O, R ) và ( O, R ) . Biết rằng tồn tại dây
cung AB của đường tròn ( O, R ) sao cho tam giác OAB đều và góc giữa hai mặt phẳng
( OAB ) và mặt phẳng chứa đường tròn ( O, R ) bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho.
3 7 2 6 7 2
A. 4R 2 B. 2 3R 2 C. R D. R
7 7
Câu 395. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một
hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a3 . B. 150 a3 . C. 54 a3 . D. 108 a3 .
Câu 396. (Đề Tham Khảo 2019) Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ ( H1 ) , ( H 2 ) xếp chồng lên nhau, lần lượt
1
có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2 =r1 , h2 = 2h1 (tham khảo hình
2
vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30cm3 , thể tích khối trụ ( H1 ) bằng

A. 24cm3 B. 15cm3 C. 20cm3 D. 10cm3


Câu 397. Cho hình trụ có O, O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B cùng thuộc ( O ) và C , D
cùng thuộc ( O ) sao cho AB = a 3 , BC = 2a đồng thời ( ABCD ) tạo với mặt phẳng đáy hình trụ
góc 60 . Thể tích khối trụ bằng
 a3 3  a3 3
A.  a 3 .
3
B. . C. . D. 2 a 3 3 .
9 3
Câu 398. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O và
tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và O tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình
thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi
hình trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a . 3
C. . D. .
3 12 4
Câu 399. (Mã 104 - 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy
lần lượt bằng 1 m và 1,5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao
và thể trích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất
với kết quả nào dưới đây?
A. 1,8 m. B. 2,1 m. C. 1,6 m. D. 2,5 m.
Câu 400. (Mã 102 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 ( mm ) và chiều cao
bằng 200 ( mm ) . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có
41
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 12
dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1
( mm ) . Giả định 1 m3 gỗ có giá a triệu đồng, 1 m3 than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên
vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 8, 45.a đồng B. 7,82.a đồng C. 84,5.a đồng D. 78, 2.a đồng
MẶT CẦU
Câu 401. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho mặt cầu có bán kính R = 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3
Câu 402. Mã 101 2018) Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng:
4
A.  R 2 B.  R 2 C. 2 R 2 D. 4 R 2
3
8 a 2
Câu 403. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Bán kính mặt cầu bằng
3
a 6 a 3 a 2 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 404. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối cầu có bán kính r = 4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
256 64
A. . B. 64 . C. . D. 256 .
3 3
Câu 405. (Mã 102 2018) Thể tích của khối cầu bán kính R bằng
3 4
A.  R 3 B.  R 3 C. 4 R3 D. 2 R3
4 3
Câu 406. (Mã 123 2017) Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2 a.
A. R = 3a B. R = a C. 100 D. R = 2 3a
Câu 407. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB = a , AD = AA ' = 2a . Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
3 a 2 9 a 2
A. 9 a 2 B. C. D. 3 a 2
4 4
Câu 408. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo bằng a 2 , cạnh SA có
độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABCD .
a 6 a 6 a 6 2a 6
A. . B. . C. . D. .
2 12 4 3
Câu 409. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 6 và vuông góc với đáy
( ABCD ) . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD .
A. 8 a 2 . B. a 2 2 . C. 2 a 2 . D. 2a 2 .
Câu 410. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
172 a 2 76 a 2 172 a 2
A. . B. . C. 84 a .
2
D.
3 3 9
Câu 411. (Mã 104 2017) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a , BC = 4a , SA = 12a
và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
13a 5a 17 a
A. R = B. R = 6a C. R = D. R =
2 2 2
Câu 412. (Tốt nghiệp 2022) Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 1 . Gọi ( S ) là mặt cầu
đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của ( S ) bằng
A. 16 . B. 12 . C. 4 . D. 48

42

You might also like